Giáo trình Sản xuất thức ăn - Mã số MĐ 04: Nghề sản xuất thức ăn hỗn hợp chăn nuôi

Tóm tắt Giáo trình Sản xuất thức ăn - Mã số MĐ 04: Nghề sản xuất thức ăn hỗn hợp chăn nuôi: ...rở lại máy ép hạt, những viên có kích thƣớc quá lớn đƣợc đƣa trở lại máy bẻ viên, những viên có kích thƣớc đạt yêu cầu đƣợc đƣa xuống xyclon chứa sản phẩm. - Máy ép tạo viên: + Sử dụng máy ép tạo viên hiệu: EV380. + Năng suất thiết kế: 1,97 tấn/giờ. + Đặc tính kỹ thuật: Năng suất (t... amin trong nguyên liệu hoặc trong protein thô. d. Nhập một nguyên liệu thức ăn mới Kích hoạt núm “New Feed Ingredient” để mở rộng hoặc làm theo yêu cầu ngân hàng dữ liệu của ngƣời sử dụng. Nguyên liệu sẵn có đƣợc nhân lên hoặc đƣợc đặt tên mới hoặc tên mở rộng thêm, do vậy có thể lƣu lại ...i có bảng hiệu rõ ràng, đầy đủ. Thức ăn hỗn hợp không nên dự trữ lâu quá 10 ngày. Các thức ăn bổ sung đắt tiền phải bảo quản trong kho lạnh có điều hòa nhiệt độ to = 15÷18oC, φ = 50÷60%. Không để hóa chất, thuốc sát trùng lẫn vào kho dự trữ. Khi xuất kho phải xuất phía trong trƣớc, xuấ...

pdf141 trang | Chia sẻ: havih72 | Lượt xem: 447 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Giáo trình Sản xuất thức ăn - Mã số MĐ 04: Nghề sản xuất thức ăn hỗn hợp chăn nuôi, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ền quảng cáo 
 - Trả lƣơng cho cán bộ công nhân viên 
Lực lƣợng lao động gián tiếp 
- Giám đốc - Phòng marketting 
- Phó giám đốc - Phòng lao động tiền lƣơng 
- Thƣ ký giám đốc - Thủ kho 
- Phòng kỹ thuật - Phòng y tế 
- Phòng KCS - Nhà ăn, căn tin 
 121 
- Phòng tổ chức hành chính - Vệ sinh phân xƣởng sản xuất 
- Phòng kế toán tài vụ - Nhà vệ sinh 
- Phòng kế hoạch thống kê - Bảo vệ 
Lao động trực tiếp: 
Stt Chức năng Stt Chức năng 
1 Quản đốc phân xƣởng 11 Làm nguội viên 
2 
Trực phòng điều khiển trung 
tâm 
12 Bẻ viên 
3 Phòng cơ điện 13 Cân bao 
4 Cân tự động ngoài cổng 14 May bao 
5 Tách kim loại 15 Lái xe 
6 Sàng tạp chất 16 
Bốc vác nguyên liệu và sản 
phẩm 
7 Nghiền 17 Lò hơi đốt 
8 Định lƣợng 18 Hệ thống cấp rỉ đƣờng 
9 Đảo trộn 19 
Hệ thống cấp thành phần vi 
lƣợng 
10 Ép tạo viên 
 - Trả tiền khấu hao tài sản cố định (Khấu hao hàng năm = nguyên giá / năm sử 
dụng) 
 - Trả tiền điện nƣớc 
 - Trả lãi ngân hàng 
 - Trả phí bảo hiểm và các chi phí khác 
1.2. Hạch toán sản xuất. 
a. Định giá cho hàng hoá 
 - Xác định các chi phí: Bao gồm chi phí cố định và chi phí thƣờng xuyên nhƣ 
sau: 
- Nguyên vật liệu 
- Văn phòng phẩm và cƣớc phí 
- Lƣơng và các trợ cấp cho nhân viên 
- Quảng cáo, tiếp thị 
 122 
bƣu điện 
- Tiền thuê nhà đất 
- Chi phí điện, nƣớc, ga 
- Bảo trì 
- Phí ngân hàng 
- Bảo hiểm 
- Dịch vụ pháp luật và kế toán 
- Nhiên liệu 
- Khấu hao 
- Điện thoại 
- Giấy phép kinh doanh 
- Xử lý chất thải 
 - Tính giá thành: để tìm giá thành cho sản phẩm, hãy tính chi phí trong 
một tháng và chia cho số lƣợng sản phẩm mà bạn bán ra cả tháng. 
b. Ước tính doanh thu 
 Để ƣớc tính doanh thu bán hàng, cần thực hiện theo các bƣớc sau: 
 - Liệt kê các sản phẩm hoặc hàng hoá doanh nghiệp của bạn sẽ bán. 
 - Ƣớc tính khối lƣợng các mặt hàng bạn dự kiến bán đƣợc mỗi tháng 
trong năm đầu kinh doanh. 
 - Xác định giá bán của mỗi mặt hàng bạn hy vọng bán đƣợc 
 - Tính doanh thu hàng tháng cho mỗi mặt hàng bằng cách nhân khối 
lƣợng hàng hoá bán đƣợc với giá bán tƣơng đƣơng. 
Loại sản 
phẩm 
Giá 
bình 
quân 
Số lƣợng sản phẩm bán ra và doanh thu hàng tháng 
T
1 
T
2 
T
3 
T
4 
T
5 
T
6 
T
7 
T
8 
T
9 
T
10 
T
11 
T
12 
- Cám gà 
con 12000 
- Doanh thu 
- Cám gà đẻ 
8000 
- Doanh thu 
.... 
- Cám lợn 
thịt 9000 
- Doanh thu 
- Cám lợn 
đẻ 
10000 
 123 
- Doanh thu 
...... 
Tổng doanh thu 
c. Lập kế hoạch doanh thu và chi phí 
 Dự toán chính xác doanh thu bán hàng vẫn còn chƣa đủ. Để đánh giá 
đƣợc rằng công việc kinh doanh thành công ở mức độ nào, cần phải tính đƣợc 
lợi nhuận. Chỉ khi đó mới biết chính xác liệu có lãi hay không. Lợi nhuận bằng 
doanh thu bán hàng trừ đi các chi phí hoạt động kinh doanh 
 Lập kế hoạch doanh thu và chi phí sẽ biết đƣợc kinh doanh có lãi không: 
Bảng mẫu kế hoạch doanh thu và chi phí: 
Các tháng trong năm 
T
1 
T
2 
T
3 
T
4 
T
5 
T
6 
T
7 
T
8 
T
9 
T
10 
T
11 
T
12 
Doanh thu 
Chi phí hoạt 
động 
- Nguyên vật 
liệu, bao bì 
- Tiền công 
- Bảo hiểm xã 
hội 
- Marketing và 
bán hàng 
- Thuê mặt bằng 
và trang thiết bị 
- Bảo hiểm hoả 
hoạn 
- Vận tải 
- Điện, nƣớc, 
điện thoại 
 124 
- Bảo dƣỡng 
máy móc, thiết 
bị, nhà xƣởng 
- Đăng ký kinh 
doanh, thuế 
- Khấu hao, chi 
phí phân bổ dần 
Tổng chi phí 
Lợi nhuận 
(Trƣớc thuế) 
d. Lập kế hoạch lưu chuyển tiền mặt 
 Bản mẫu kế hoạch lƣu chuyển tiền mặt 
Tiền 
khởi 
sự 
Các tháng trong năm 
 T
1 
T
2 
T
3 
T
4 
T
5 
T
6 
T
7 
T
8 
T
9 
T
10 
T
11 
T
12 
T 
H 
U 
Dƣ tiền mặt 
Tiền mặt 
bán hàng 
Tiền thu nợ 
chịu 
Thu khác 
(nợ...) 
 Tổng thu 
C 
H 
I 
- Mua hàng 
trả tiền mặt 
- Trả nợ 
hàng mua 
chịu 
 125 
- Mua 
nguyên vật 
liệu, bao bì 
- Tiền lƣơng 
- Bảo hiểm 
xã hội 
- Marketing 
và bán hàng 
- Thuê mặt 
bằng và 
trang thiết bị 
- Bảo hiểm 
hoả hoạn 
- Vận tải 
- Điện, 
nƣớc, điện 
thoại 
- Bảo dƣỡng 
máy móc, 
thiết bị, nhà 
xƣởng 
- Đăng ký 
kinh doanh, 
thuế 
- Khấu hao, 
chi phí phân 
bổ dần 
- Mua trang 
thiết bị bổ 
sung 
 Tổng chi phí 
Dƣ tiền mặt 
cuối tháng 
 126 
2. Phân loại và ghi chép sổ sách. 
2.1. Sổ cái 
SỔ CÁI DOANH THU BÁN HÀNG 
 Tên tài khoản :Doanh thu bán hàng 
 SD đầu tháng (dƣ có ): 
Stt 
TK đối 
ứng 
Tên TK đối ứng PS Nợ PS Có 
1 
2 
3 
4 
131 
531 
3332 
911 
Phải thu của khách hàng 
Hàng bán bị trả lại 
Thuế TTĐB phải nộp 
Xác định kết quả kinh doanh 
Phát sinh trong tháng 
SỔ CÁI TÀI KHOẢN CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG 
Từ ngày .... đến ngày ....thỏng .... năm .... 
Tên TK:chi phí sản xuất chung 
Dƣ đầu tháng (có):.... 
stt 
Đối 
ứng 
Tên TK sử dụng PS nợ PS có 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
155 
111 
154 
111 
112 
142 
153 
214 
338 
Thành phẩm 
Tiền mặt 
Chi phí sản xuất kinh doanh dở 
dang 
Tiền mặt 
Tiền gửi ngân hàng 
Chi phí trả trƣớc 
Công cụ, dụng cụ 
Hao mòn TSCĐ 
Phải trả nộp khác 
 Ps trong tháng 
 127 
SỔ CÁI XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH 
Tên TK: Xác định kết quả kinh doanh 
SD có :0 
TT 
TK đối 
ứng 
Tên TK đối ứng PS Nợ PS Có 
1 
2 
3 
4 
5 
Phát sinh trong kì 
2.2. Sổ chi tiết 
IN XUẤT NHẬP HÀNG 
Tên hàng: Ngày .../....../20.... 
Số lƣợng tồn đầu kì: Thành tiền: 
Đơn vị: 
Ngày phát 
sinh 
Tên khách 
hàng 
Nhập xuất Số lƣợng Đơn giá Thành tièn 
 128 
SỔ NHẬP KHO THÀNH PHẨM 
Tháng 07/2004. 
Sản phẩm: Quả hộp 
Ngày 
.tháng 
Ca 
Số lƣợng 
bao 
Lƣợng túi Kí tên ngƣời nhập 
Mã 
số 
Ngày 
 Tổng 4.678 233.9 
 PHIẾU NHẬP KHO THÀNH PHẨM 
Ngày .././20. 
Họ tên ngƣời giao hàng: 
Nhập tại kho 
STT 
Tên quy cách, sản 
phẩm 
ĐVT 
Số lƣợng 
Giá đơn 
vị 
Thành tiền Theo 
CT 
Thực 
tập 
 Cộng 
Cộng thành tiền : (bằng chữ).. 
Thử truởng đơn vị Kế toán trƣởng PT cung tiêu Ngƣời giao Thủ kho 
 129 
 HOÁ ĐƠN BÁN LẺ MẪU SỐ 1-BL 
Họ tên ngƣời mua hàng: 
Địa chỉ: 
STT 
Tên khách hàng và 
quy cách phẩm chất 
ĐVT Số lƣợng Giá đơn vị Thành tiền 
01 
02 
 Cộng 
Cộng thành tiền:  
 Người nhận hàng Đã nhận đủ Người viết hoá đơn 
HOÁ ĐƠN KIÊM PHIẾU XUẤT KHO 
Ngày ...../....../200.... 
Họ tên ngƣời nhận hàng: 
Địa chỉ: 
Lý do xuất kho: 
Hình thức thanh toán: 
Stt 
Tên hàng 
hoá,dịch vụ 
Mã số ĐVT 
Số 
lƣợng 
Đơn giá 
Thành 
tiền 
01 
02 
 Cộng 
Tổng số tiền: 
PT cung tiêu Người giao hàng Thủ kho KTtưởng Thủ trưởng đơn vị 
 130 
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập -Tự do -Hạnh phúc 
 TỜ KHAI TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT 
Tên cơ sở: 
 Địa chỉ : 
ST
T 
Tên hàng 
hoá dịch vụ 
Số 
lƣợng 
Doanh số 
bán 
Giá tính 
thuế TTĐB 
Thuế 
suất % 
Số thuế 
TTĐB 
phải nộp 
A B 1 2 3 4 5 
1 
2 
 Cộng 
3. Viết báo cáo định kỳ. 
Biểu : BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH 
Đơn vị : 
Chỉ tiêu Mã số Thời gian 
(Ngàytháng.năm) 
Doanh thu 
Các khoản giảm trừ 
 + Giảm giá hàng bán 
 + Hàng bán bị trả lại 
 + Thuế phải nộp NSNN 
1. Doanh thu thuần 
2. Giá vồn hàng bán 
3. Lợi nhuận gộp 
4.Chi phí bán hàng 
5. Chi phí quản lý doanh nghiệp 
6. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh 
 131 
doanh 
- Thu nhập từ hoạt động. 
- Chi phí hoạt động tài chính. 
7.Lợi nhuận thuần từ hoạt động tài 
chính 
- Các khoản thu nhập bất thƣờng 
CP hoạt động bất thƣờng 
8. Lợi nhuận bất thƣờng 
9. Lợi nhuận trƣớc thuế 
Trích báo cáo chi tiết giá thành sản phẩm. 
Tên sản phẩm:......... 
Ngày ....tháng .....năm...... 
Đơn vị:....... 
Chỉ tiêu 
Sản lƣợng 
(kg) 
Chi phí 
NVLTT 
Chi phí 
NCTT 
Chi phí 
SXC 
Tổng 
Tổng giá thành 
Giá thành đơn vị 
4. Thực hành 
4.1. Điều kiện thực hiện công việc 
- Địa điểm thực hành: Tại phòng học thực hành 
 - Thiết bị, dụng cụ: Giấy bút, bài tập, máy tính, máy chiếu, các khung mẫu. 
4.2. Các bƣớc thực hiện công việc 
4.2.1. Lập bản dự toán sản xuất thức ăn hỗn hợp 
Hƣớng dẫn lập dự toán sản xuất 
- Dự toán các loại chi phí tài sản cố định 
+ Xây dựng nhà xƣởng 
+ Mua trang thiết bị 
- Dự toán các loại chi phí lƣu động 
 132 
+ Chi phí mua nguyên liệu sản xuất: cácloại thức ăn 
+ Chi phí quảng cáo 
+ Trả lƣơng cho cán bọ công nhân viên 
+ Trả tiền khấu hao tài sản cố định 
+ Trả tiền điện nƣớc 
+ Trả tiền lãi ngân hàng 
+ Trả phí bảo hiểm 
+ Trả phí vệ sinh môi trƣờng và xử lý chất thải 
+ Chi phí các hoạt động kinh doanh khác 
1) Dự toán chi phí tài sản cố định 
Stt Tên công trình / thiết bị Số lƣợng Đơn giá 
(VNĐ) 
Thành tiền 
(VNĐ) 
I Tên công trình 
1 Nhà sản xuất chính 
2 ......... 
II Tên thiết bị 
1 Máy nghiền ngô 
2 ....... 
 Tổng cộng 
2) Dự toán chi phí tài sản lƣu động 
Stt Hạng mục chi phí Số lƣợng Đơn giá 
(VNĐ) 
Thành tiền 
(VNĐ) 
1 Khấu hao tài sản cố 
định 
2 Chi phí nhân công 
3 Trả tiền lƣơng cho cán 
 133 
bộ công nhân viên 
4 Trả lãi ngân hàng 
... .............. 
 Tổng cộng 
4.2.2. Lập bản hạch toán sản xuất thức ăn hỗn hợp 
- Hƣớng dẫn hạch toán sản xuất 
+ Định giá hàng hoá (Thiết kế theo bảng mẫu) 
+ Ƣớc tính doanh thu (Thiết kế theo bảng mẫu) 
+ Lập kế hoạch doanh thu và chi phí (Thiết kế theo bảng mẫu) 
+ Lợi nhuận = Doanh thu – Chi phí 
4.2.3. Đánh giá hiệu quả bản dự toán và hạch toán 
- Thảo luận nhóm 
+ Đánh giá tính khả thi của bản kế hoạch 
+ Đánh giá tính khả thi của bản hạch toán 
4.3. Các dạng sai hỏng và cách phòng ngừa 
- Hiện tƣợng: Kết quả tính chƣa đầy đủ 
- Nguyên nhân: Bỏ sót một số chi phí lƣu động nhỏ và lãi xuất của vốn tự có 
- Cách phòng ngừa: Kê chi tiết các danh mục chi phí và danh mục doanh thu 
B. Câu hỏi và bài tập thực hành 
Bài tập 1: Tìm hiểu các phƣơng pháp lập sổ sách theo dõi trong sản xuất 
thức ăn hỗn hợp thông qua các quy định của nhà nƣớc và internet. 
Bài tập 2: Lập bản dự toán sản xuất và bản hạch toán sản xuất cho một nhà 
máy sản xuất thức ăn sản xuất thức ăn hỗn hợp cho lợn, gà, vịt với công suất 35 
tấn thức ăn viên/ngày. 
C. Ghi nhớ 
- Lập dự toán sản xuất thức ăn hỗn hợp: 
- Hạch toán sản xuất thức ăn hỗn hợp 
- Lập bản dự toán sản xuất thức ăn hỗn hợp 
- Lập bản hạch toán sản xuất thức ăn hỗn hợp 
- Tham khảo 1 - 2 bản kế hoạch sản xuất của 1nhà máy sản xuất thức ăn 
 134 
HƢỚNG DẪN GIẢNG DẠY MÔ ĐUN 
I. Vị trí, tính chất của mô đun/môn học: 
Là đơn vị học tập mà ngƣời học nghề đƣợc trang bị sau khi học xong mô 
đun; sản xuất thức ăn trong chƣơng trình đào tạo trình độ sơ cấp nghề, nghề sản 
xuất thức ăn hỗn hợp chăn nuôi. 
Mô đun đƣợc tích hợp giữa kiến thức chuyên môn, kỹ năng thực hành và 
thái độ nghề nghiệp một cách hoàn chỉnh nhằm giúp ngƣời học nghề có năng lực 
thực hành sản xuất thức ăn hỗn hợp chăn nuôi. 
II. Mục tiêu: 
 Học xong mô đun này ngƣời học có khả năng: 
1. Kiến thức: 
 - Lựa chọn đƣợc phƣơng pháp phối trộn thức ăn, xây dựng công thức hỗn 
hợp thức ăn chăn nuôi cho gia súc, gia cầm. 
 - Xác định đƣợc phƣơng pháp phối trộn thức ăn và kiểm tra giá trị dinh 
dƣỡng của thức ăn công nghiệp chăn nuôi . 
2. Kỹ năng: 
 - Thực hiện lựa chọn phƣơng pháp phối trộn thức ăn và xây dựng công 
thức hỗn hợp chăn nuôi công nghiệp. 
 - Thực hiện phối trộn thức ăn và kiểm tra giá trị dinh dƣỡng của thức ăn. 
 - Thực hiện tính hao hụt, cân bằng vật chất và lập sổ theo dõi. 
3. Thái độ: 
 - Làm việc nghiêm túc, sáng tạo và tiết kiệm vật tƣ, nguyên vật liệu. 
 - Cẩn thận, chu đáo tỷ mỷ khi thực hiện công việc xác định nhu cầu dinh 
dƣỡng của vật nuôi. 
III. Nội dung chính của mô đun: 
Mã bài 
Tên bài/chƣơng 
mục 
Loại bài 
dạy 
Địa điểm 
Thời lƣợng 
Tổng 
số 
Lý 
thuyết 
Thực 
hành 
Kiểm 
tra
* 
MĐ04-01 
Lựa chọn phƣơng 
pháp phối hợp 
thức ăn 
Tích 
hợp 
Phòng học 
thực hành 
28 8 18 2 
MĐ04-02 
Xây dựng công 
thức hỗn hợp 
Tích 
hợp 
Phòng học 
thực hành 
20 4 16 
 135 
MĐ04-03 Phối trộn thức ăn 
Tích 
hợp 
Phòng học 
thực hành 
20 4 16 
MĐ04-04 
Kiểm tra đánh giá 
giá trị dinh dƣỡng 
thức 
Tích 
hợp 
Phòng học 
thực hành 
20 4 14 2 
MĐ04-05 
Tính hao hụt và 
cân bằng vật chất 
Tích 
hợp 
Phòng học 
thực hành 
20 4 16 
MĐ04-06 
Lập sổ theo dõi 
Tích 
hợp 
Phòng học 
thực hành 
20 4 16 
Kiểm tra kết thúc mô đun 4 4 
 Cộng 132 28 96 8 
*Ghi chú: Thời gian kiểm tra được tính vào giờ thực hành. 
IV. Hƣớng dẫn thực hiện bài tập, bài thực hành 
1. Nguyên vật liệu: 
- Địa điểm thực hành: Tại phòng học thực hành - lý thuyết và tại xƣởng 
sản xuất thức ăn hỗn hợp. 
 - Thiết bị, dụng cụ: Giấy bút, bài tập, máy tính, máy chiếu, các khung mẫu, thức 
ăn các loại, các loại trang thiết bị - máy móc phối trộn, thiết bị - dụng cụ kiểm tra giá 
trị dinh dƣỡng của thức ăn, bao bì các loại, kho thức ăn, nhân lực, phƣơng tiện vận 
chuyển, bài tập thực hành. 
2. Cách thức tổ chức 
- Giáo viên làm mẫu (Hướng dẫn phần lý thuyết) 
- Học viên xây dựng các bƣớc thực hiện công việc 
- Học viên thực hiện làm bài tập 
- Học viên báo cáo kết quả và giáo viên cùng lớp đánh giá kết quả 
- Rút ra bài học kinh nghiệm 
3. Thời gian: 
- Tuân thủ theo quy phân phối chƣơng trình của môđun 
4. Số lƣợng 
- Đảm bảo đủ số lƣợng bài tập thực hành đáp ứng theo bài đề ra 
 136 
5. Tiêu chuẩn sản phẩm 
- Đúng trình tự quy định 
- Kết quả đảm bảo chính xác 
- Thời gian thực hiện đúng quy định 
V. Yêu cầu về đánh giá kết quả học tập 
5.1. Bài 1: Lựa chọn phƣơng pháp phối hợp thức ăn 
Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá 
- Phân tích phân tích tình hình cơ sở 
- Phân tích phƣơng pháp phối trộn thức ăn 
hỗn hợp 
- Lựa chọn phƣơng pháp phối trộn 
Kiểm tra bằng cách đặt câu hỏi 
- Thăm quan dây chuyền công nghệ sản 
xuất thức ăn hỗn hợp 
- Thu thập thông tin về các thông số kỹ 
thuật của các máy móc, thiết bị. 
- Tính toán và lựa chọn dây chuyền công 
nghệ xuất phù hợp 
- Đánh giá và đƣa ra giải pháp cho cơ sở 
Kết quả đầy đủ về các loại thông 
tin điều tra 
Nộp báo cáo và chấm điểm 
- Mức độ thành thạo, chính xác trong công 
việc 
Theo dõi quá thực hiện công việc 
5.2. Bài 2: Xây dựng công thức hỗn hợp 
Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá 
- Phƣơng pháp xác định nhu cầu dinh 
dƣỡng cho vật nuôi 
- Phƣơng pháp sử dụng các phần mềm 
phối trộn thức ăn 
- Phƣơng pháp xây dựng khẩu phần thức 
ăn cho vật nuôi 
Kiểm tra bằng cách đặt câu hỏi 
- Thực hiện chọn nguyên liệu 
- Thực hiện ràng buộc tỷ lệ nguyên liệu 
trong khẩu phần 
- Thực hiện chọn chất dinh dƣỡng cần cân 
Kiểm tra kết quả thao tác và kết 
quả phối hợp 
 137 
bằng 
- Thực hiện nhập giá trị dinh dƣỡng của 1 
loại thức ăn nào đó 
- Thực hiện phối hợp 
- Thực hiện xem và in kết quả 
- Mức độ thành thạo, chính xác trong công 
việc 
Theo dõi quá thực hiện công việc 
5.3. Bài 3: Phối trộn thức ăn 
Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá 
- Quy trình phối trộn, bao gói và bảo quản 
thức ăn hỗn hợp. 
Kiểm tra bằng cách đặt câu hỏi 
- Thực hiện chuẩn bị các dụng cụ và thiết 
bị phối trộn 
Kiểm tra thông qua bản kê các 
dụng cụ và thiết bị phối trộn. 
- Thực hiện phối trộn, bao gói và bảo quản 
sản phẩm thức ăn cho vật nuôi 
Kiểm tra thông qua các thao tác 
thực hiện các thao tác phối trộn, 
bao gói và bảo quản 
- Mức độ thành thạo trong công việc Theo dõi quá thực hiện công việc 
5.4. Bài 4: Kiểm tra đánh giá giá trị dinh dƣỡng thức ăn 
Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá 
- Xác định các loại thức ăn cần kiểm tra và 
phƣơng pháp kiểm tra 
- Chuẩn bị các dụng cụ và thiết bị kiểm tra 
giá trị dinh dƣỡng của thức ăn 
- Phƣơng pháp kiểm tra giá trị dinh dƣỡng 
của thức ăn 
Kiểm tra bằng cách đặt câu hỏi 
- Kiểm tra chất lƣợng thức ăn bằng cảm 
quan 
- Kiểm tra độ nhỏ bột nghiền của thức ăn. 
- Kiểm tra độ trộn đều nghiền của thức ăn 
- Phƣơng pháp xác định độ bền và độ cứng 
viên thức ăn 
Kiểm tra thao tác thực hiện và kết 
quả thực hiện 
 138 
Mức độ thành thạo, chính xác trong công 
việc 
Theo dõi quá thực hiện công việc 
5.5. Bài 5: Xác định hao hụt và cân bằng vật chất 
Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá 
- Phƣơng pháp xác định tỷ lệ hao hụt qua 
các công đoạn 
- Phƣơng pháp tính toán cân bằng vật chất 
để sản xuất các loại thức ăn 
Kiểm tra bằng cách đặt câu hỏi 
- Tính toán tỷ lệ hao hụt qua các công đoạn 
sản xuất 
- Tính toán cân bằng vật chất cho sản phẩm 
dạng bột làm thức ăn cho lợn với từng khẩu 
phần. 
- Tính toán đƣợc cân bằng vật chất cho sản 
phẩm dạng viên làm thức ăn cho gà với 
từng khẩu phần 
Kiểm tra kết quả xác định 
Kiểm tra kết quả tính toán bài tập 
- Mức độ thành thạo, chính xác trong công 
việc 
Theo dõi quá thực hiện công việc 
5.6. Bài 6: Lập sổ theo dõi 
Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá 
- Phƣơng pháp lập dự toán sản xuất thức ăn 
hỗn hợp 
- Phƣơng pháp lập bản hạch toán sản xuất 
thức ăn hỗn hợp 
- Phƣơng pháp lập các sổ sách theo dõi 
Kiểm tra bằng cách đặt câu hỏi 
- Lập bản dự toán sản xuất thức ăn hỗn hợp 
- Lập bản hạch toán sản xuất thức ăn hỗn 
hợp 
- Đánh giá hiệu quả bản dự toán và hạch 
toán 
Kiểm tra kết quả bản kế hoạch 
Kiểm tra kết quả bản hạch toán 
Kiểm tra tính hiệu quả, tính khoa 
học của bản dự toán và bản hạch 
toán 
Mức độ thành thạo, chính xác trong công 
việc 
 139 
- Mức độ thành thạo, chính xác trong công 
việc 
Theo dõi quá thực hiện công việc 
VI. Tài liệu tham khảo 
1. Trần Ngọc Chấn, Kĩ thuật thông gió, NXB xây dựng - Hà Nội, 1998. 
2. Đoàn Dự (chủ biên) - Bùi Đức Hợi - Mai Văn Lề - Nguyễn Nhƣ Thung, 
Công nghệ và các máy chế biến lương thực, NXB Khoa học và Kỹ thuật - Hà Nội, 1983. 
3. Vũ Duy Giảng - Nguyễn Thị Lƣơng Hồng - Tôn Thất Sơn, Dinh dưỡng 
và thức ăn gia súc, NXB nông nghiệp - Hà Nội, 1999. 
4. Trần Xuân Ngạch, Giáo trình chế biến thức ăn gia súc, Trƣờng Đại học 
Bách Khoa Đà Nẵng - khoa Hóa, 2000. 
5. N - I - Penixov, Sản xuất và sử dụng thức ăn hỗn hợp cho gia súc, 
NXB Khoa học và Kỹ thuật - Hà Nội, 1971. 
6. Phan Sâm, Sổ tay kỹ thuật nồi hơi, NXB Khoa học và Kỹ thuật - Hà Nội, 1985. 
7. Trần Thế Truyền, Cơ sở thiết kế nhà máy, Đại học Bách Khoa Đà Nẵng 
- khoa Hóa, 2006. 
8. Trần Minh Vƣợng - Nguyễn Thị Minh Thuận, Máy phục vụ chăn nuôi, 
NXB Giáo dục, 1999. 
9. N.G.Xôminits (Nga) - Trần Minh Vƣợng (dịch), Cơ khí hóa các trại 
chăn nuôi, NXB Khoa học và Kỹ thuật - Hà Nội, 1974. 
10. Viện chăn nuôi quốc gia, Thành phần và giá trị dinh dưỡng thức ăn 
gia súc - gia cầm Việt Nam, NXB nông nghiệp - Hà Nội, 2001. 
11. Giáo trình nhận thức kinh doanh và khởi sự doanh nghiệp cho lao 
động nông thôn. Hà Nội, 2010 
12. Giáo trình tin học chuyên ngành chăn nuôi. Trƣờng ĐH NN Hà Nội 
13.  emekong.com.vn/uploadedimages 
14.  
15.  
 140 
BAN CHỦ NHIỆM XÂY DỰNG 
CHƢƠNG TRÌNH DẠY NGHỀ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 
(Kèm theo Quyết định số 2744 /BNN-TCCB ngày 15 tháng 10 năm 2010 
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) 
1. Chủ nhiệm: Ông Phạm Thanh Hải - Hiệu trƣởng Trƣờng Cao đẳng Nông 
nghiệp và Phát triển nông thôn Bắc Bộ 
2. Phó chủ nhiệm: Bà Đào Thị Hƣơng Lan - Phó trƣởng phòng Vụ Tổ chức cán 
bộ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 
3. Thƣ ký: Ông Lâm Trần Khanh - Trƣởng bộ môn Trƣờng Cao đẳng Nông 
nghiệp và Phát triển nông thôn Bắc Bộ 
4. Các ủy viên: 
 - Ông Lê Công Hùng, Trƣởng bộ môn Trƣờng Cao đẳng Nông nghiệp và 
Phát triển nông thôn Bắc Bộ 
 - Ông Nguyễn Danh Phƣơng, Trƣởng khoa Trƣờng Cao đẳng Nông 
nghiệp và Phát triển nông thôn Bắc Bộ 
 - Ông Vũ Xuân Hƣơng, Chủ tịch Hội đồng quản trị Xí nghiệp Gà Lƣơng 
Mỹ 
 - Ông Hà Văn Biên, Phó trƣởng phòng Trung tâm Khuyến nông Quốc 
gia./. 
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG NGHIỆM THU 
CHƢƠNG TRÌNH, GIÁO TRÌNH DẠY NGHỀ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 
(Theo Quyết định số 3495 /QĐ-BNN-TCCB ngày 29 tháng 12 năm 2010 
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) 
1. Chủ tịch: Ông Đoàn Văn Soạn - Phó hiệu trƣởng Trƣờng Cao đẳng Nông 
Lâm 
2. Thƣ ký: Ông Hoàng Ngọc Thịnh - Chuyên viên chính Vụ Tổ chức cán bộ, Bộ 
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 
3. Các ủy viên: 
 - Bà Đặng Thị Hồng Quyên - Giảng viên Trƣờng Cao đẳng Nông Lâm 
 - Ông Võ Văn Ngầu - Trƣởng khoa Trƣờng Cao đẳng Nông nghiệp Nam 
Bộ 
 - Ông Lê Hồng Sơn - Phó trƣởng phòng Trung tâm Khuyến nông Quốc 
gia./. 

File đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_san_xuat_thuc_an_ma_so_md_04_nghe_san_xuat_thuc_a.pdf