Giáo trình Thực hành hàn khí - Tập II
Tóm tắt Giáo trình Thực hành hàn khí - Tập II: ...rí Sự bắn tóe kim loại Làm sạch Làm sạch mối hàn và bề mặt vật hàn Làm sạch Thời gian Thời gian thực hiện Tổng điểm Điểm Tổng số điểm/số yếu tố đánh giá = / = Điểm Khoảng điểm 100 ~ 75 74 ~ 50 49 ~ 25 D−ới 24 Mã đánh giá A B C D Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập II 25 B...hàn và sự không ngấu của kim loại cơ bản. Thuốc hμn Nung nóng kim loại cơ bản Mỏ hμn Vị trí đ−a que hμn vμo Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập II 42 ♦ Tham khảo: a- Hàn vảy đồng. Đồng thau là hợp kim của đồng và kẽm, hợp kim có trên 35% kẽm thì tính dẻo và độ bền kéo là rất tốt. b...ình vẽ). (8) Sau khi ghép hoàn chỉnh, tiến hành hàn đính thêm tại các đ−ờng ghép (nh− hình vẽ) cho chắc chắn. Hμn đính Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập II 59 3. Tiến hành hàn. - Tiến hành hàn theo thứ tự chỉ ra trên bản vẽ. - Trong quá trình hàn, tránh tập trung nhiệt tại một vùng hoặc...
án JICA – HIC Hàn khí – tập II
48
bμI 9: hμn ngửa giáp mối vát mép chữ V
Mục đích:
Hình thành kỹ năng hàn giáp mối vát mép chữ V ở vị trí ngửa (hàn trần).
Vật liệu:
- Khí axêtylen.
- Khí ô xy.
- Thép tấm {3,0(3,2) x 50 x 150} mm: 4 tấm.
- Que hàn phụ φ 2,0.
Dụng cụ và thiết bị:
- Bộ dụng cụ hàn.
- Bộ bảo hộ lao động.
- Bộ thiết bị hàn.
1. Công tác chuẩn bị.
- Chuẩn bị các thiết bị, dụng cụ t−ơng tự nh− trong bài sử dụng, bảo d−ỡng
thiết bị và dụng cụ hàn khí (tập I).
- Cắt phôi theo đúng kích th−ớc.
- Dùng dũa vát mép phôi, góc vát khoảng 300 trên một tấm, độ tù khoảng 1
mm
2
600
3.2 1
Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập II
49
- Làm sạch dầu, sơn và gỉ trên cạnh hàn bằng bàn chải hoặc giấy ráp.
2. Hàn đính.
- Đặt phôi lên mặt phẳng, quay chiều vát xuống d−ới.
- Chỉnh khe hở giữa hai tấm phôi khoảng 2 mm, hai mép phôi phẳng.
- Mồi lửa và điều chỉnh để đ−ợc ngọn lửa trung tính.
- Hàn đính hai đầu với chiều dài mối đính từ (3 ~ 4) mm.
- Hiệu chỉnh hai tấm phôi tạo góc bù biến dạng khoảng từ 20 ~30.
2
2
Hμn đính
Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập II
50
3. T− thế hàn.
- Lắp vật hàn vào đồ gá ở vị trí ngang và cao hơn đầu ng−ời hàn (bề mặt hàn
quay xuống d−ới).
- Để các ống dẫn khí sang bên cạnh sao cho khi hàn các thao tác không
v−ớng và ảnh h−ởng.
- Đứng tr−ớc bàn hàn, cầm mỏ hàn bằng tay phải.
4. Tiến hành hàn.
- Sử dụng bép hàn số 70 để hàn lớp 1.
- Mồi lửa và điều chỉnh để đ−ợc ngọn lửa trung tính.
- Giữ mỏ hàn nghiêng một góc khoảng 450 so với phía ng−ợc với h−ớng hàn,
đồng thời tạo với bề mặt kim loại về hai bên đ−ờng hàn một góc 900. Giữ
que hàn tạo với bề mặt kim loại một góc t−ơng tự nh− góc độ của mỏ hàn
nh−ng về phía h−ớng hàn.
- Duy trì khoảng cách từ bề mặt kim loại hàn đến nhân ngọn lửa khoảng từ
(2~3) mm.
- Giữ mỏ hàn tại điểm đầu của đ−ờng hàn cho đến khi tạo đ−ợc bể hàn, tiến
hành đ−a que hàn phụ vào tâm của bể hàn, sau khi que hàn nóng chảy
nhấc que hàn phụ ra khỏi bể hàn, di chuyển mỏ hàn về phía tr−ớc dọc theo
kẽ hàn và lặp lại các thao tác trên cho đến hết đ−ờng hàn.
Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập II
51
- Trong quá trình hàn cần tạo đ−ợc lỗ khuyết phía tr−ớc bể hàn để đảm bảo
độ ngấu của mối hàn.
- Sau khi hàn xong lớp 1, làm sạch toàn bộ bề mặt mối hàn. Tiến hành hàn
lớp 2 t−ơng tụ nh− lớp 1, sử dụng bép hàn số 100. Chiều rộng của lớp hàn
thứ 2 lớn hơn mép vát khoảng 2 mm.
- Trong quá trình hàn phải th−ờng xuyên quan sát bể hàn, điều chỉnh tốc độ
hàn hợp lý để đ−ờng hàn có kích th−ớc đều nhau và bể hàn không lớn quá
tránh hiện t−ợng mối hàn bị chảy xệ.
4. Làm sạch và kiểm tra.
+ Làm sạch toàn bộ đ−ờng hàn và vật hàn.
+ Kiểm tra các yếu tố sau:
- Độ thẳng của mối hàn.
- Hình dạng vảy hàn.
- Chiều rộng mối hàn và chiều cao phần đắp.
- Khuyết cạnh và chảy xệ.
- Rỗ.
- Cháy thủng.
Lỗ khuyết
450
450
Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập II
52
phiếu đánh giá
Họ tên Sản phẩm số
Ngày thực hiện Thời gian thực hiện
Đánh giá
Nội dung đánh giá Yếu tố đánh giá Mã đánh giá Điểm
Sự đồng đều chiều rộng mối hàn
Sự đồng đều chiều cao phần đắp
Sự đồng đều hình dạng bên ngoài
Điểm đầu và điểm cuối mối hàn
Mặt sau của mối hàn
Khuyết cạnh
Chảy xệ
Rỗ
Cháy thủng
Sự sai lệch về chiều rộng mối hàn
Mối
hàn
Bên ngoài mối
hàn
Mối hàn thẳng và đúng vị trí
Sự bắn tóe kim loại Làm
sạch
Làm sạch mối
hàn và bề mặt
vật hàn Làm sạch
Thời
gian
Thời gian làm
Tổng điểm
Điểm Tổng số điểm/số yếu tố đánh giá = / = Điểm
Khoảng điểm 100 ~ 75 74 ~ 50 49 ~ 25 D−ới 24
Mã đánh giá A B C D
Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập II
53
Bμi 10: bμi tập tổng hợp
Mục đích:
- Củng cố và nâng cao kỹ năng tính toán, khai triển và vạch dấu.
- Nâng cao kỹ năng hàn khí và hàn vảy.
Vật liệu:
- Khí ôxi.
- Khí acetylen.
- Thép tấm (1,6 x 200 x 270) mm.
- Que hàn phụ φ1,6.
Thiết bị, dụng cụ:
- Bộ bảo hộ lao dộng. - Búa gỗ.
- Thiết bị hàn khí. - Th−ớc lá.
- Bộ dụng cụ hàn. - Ke góc.
- Dũa. - Vạch dấu.
Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập II
54
1. Công tác chuẩn bị.
+ Chuẩn bị các thiết bị, dụng cụ t−ơng tự nh− trong bài sử dụng, bảo d−ỡng thiết
bị và dụng cụ hàn khí (tập I).
+ Tính toán, khai triển và vạch dấu phôi theo bản vẽ:
- Tấm phía trên (hình 1-A), số l−ợng: 4 tấm.
- Tấm đứng (hình 1-B), số l−ợng: 2 tấm.
- Tấm đứng (hình 1- C1), số l−ợng: 2 tấm.
- Tấm đứng (hình 1- C2), số l−ợng: 2 tấm.
- Các con số ở trong vòng tròn thể hiện trình tự hàn.
- Các vị trí “ ” nếu không chỉ rõ có nghĩa là hàn khí và vị trí hàn
không bắt buộc.
Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập II
55
- Tấm đáy (hình 1- D1), số l−ợng: 1 tấm.
- Tấm đáy (hình1- D2), số l−ợng: 1 tấm.
+ Cắt phôi theo vạch dấu.
2. Hàn đính.
- Nắn phẳng các tấm phôi và dùng dũa làm cùn cạnh sắc.
- Hàn đính:
(1) Hàn đính tấm C1 và C2: 2 tấm (h.a).
(2) Hàn đính tấm D1 và D2: 1 tấm (h.b).
Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập II
56
(3) Ghép tấm B và tấm C (C1 +C2) theo hình chữ "L", hàn đính hai đầu tại
góc vuông, số l−ợng: 2 tấm.
Hμn đính (taị 3 điểm)
Hμn đính (taị 3 điểm)
Đúng Không đúng
Ke vuông
Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập II
57
(4) Ghép hai tấm hình "L" tạo thành hộp rồi hàn đính chắc chắn.
(5) Ghép hai tấm trên (tấm A) thành hình chữ "L" rồi hàn đính hai điểm tại
hai đầu điểm ghép, số l−ợng: 2 tấm.
(6) Đặt hai tấm trên (đã ghép) lên đỉnh hộp, hiệu chỉnh rồi hàn đính chắc
chắn.
Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập II
58
(7) Ghép tấm đáy (D) lên đáy hộp rồi tiến hành hàn đính (hình vẽ).
(8) Sau khi ghép hoàn chỉnh, tiến hành hàn đính thêm tại các đ−ờng ghép
(nh− hình vẽ) cho chắc chắn.
Hμn đính
Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập II
59
3. Tiến hành hàn.
- Tiến hành hàn theo thứ tự chỉ ra trên bản vẽ.
- Trong quá trình hàn, tránh tập trung nhiệt tại một vùng hoặc một điểm để
đề phòng biến dạng.
4. Làm sạch và kiểm tra.
- Sau khi hàn, làm sạch mối hàn và kim loại bắn ra xung quanh.
- Kiểm tra các mối hàn và tổng thể sản phẩm.
Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập II
60
phiếu đánh giá
Họ tên Sản phẩm số
Ngày thực hiện Thời gian thực hiện
Đánh giá
Nội dung đánh giá Yếu tố đánh giá Mã đánh giá Điểm
Sự chính xác của các kích thớc Bên ngoài sản
phẩm Đánh giá tổng thể bên ngoài
Sự đồng đều chiều rộng mối hàn
Sự đồng đều chiều cao phần đắp
Sự đồng đều bề ngoài mối hàn
Điểm đầu và điểm cuối mối hàn
Cháy cạnh
Chảy tràn
Bên ngoài mối
hàn
Rỗ
Tình trạng −ớt của kim loại cơ bản
Sự chính xác của các đ−ờng ghép
Phần hàn
Các phần
khác Sự sai lệch so với thiết kế (chiều
rộng mối hàn, cạnh hàn)
Chất l−ợng điền đầy Phần hàn
vảy
Nứt
Sự tồn tại của thuốc hàn
Làm sạch
Làm sạch mối
hàn và sản
phẩm
Làm sạch
Thời gian
Thời gian thực
hiện
Tổng điểm
Điểm Tổng số điểm/số yếu tố đánh giá = / = Điểm
Khoảng điểm 100 ~ 75 74 ~ 50 49 ~ 25 D−ới 24
Mã đánh giá A B C D
Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập II
61
bμI 11: điều chỉnh ngọn lửa cắt (cắt thủ công)
Mục đích:
Hình thành kỹ năng điều chỉnh ngọn lửa khí, ph−ơng pháp cắt thủ công.
Vật liệu:
Khí acetylen và khí ôxi.
Thiết bị, dụng cụ:
- Mỏ cắt.
- Bép cắt (số 1).
- Thiết bị hàn.
- Bộ dụng cụ.
- Bộ bảo hộ lao động.
1. Công tác chuẩn bị.
- Chuẩn bị các thiết bị, dụng cụ t−ơng tự nh− trong bài sử dụng, bảo d−ỡng
thiết bị và dụng cụ hàn khí (tập I).
- Điều chỉnh áp suất của khí acetylen ở mức 0,15 kg/cm2 và của khí ôxi ở
mức 2,5 kg/cm2.
Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập II
62
2. Mồi lửa.
- Mở van acetylen và van ôxi hỗn hợp rồi mồi lửa.
- Điều chỉnh các van khí để có đ−ợc ngọn lửa trung tính.
3. Điều chỉnh ngọn lửa cắt.
- Mở van ôxi cắt.
- Điều chỉnh lại ngọn lửa nung để đạt đ−ợc ngọn lửa trung tính bằng cách
điều chỉnh van ôxi hỗn hợp.
- Đóng van ôxi cắt.
4. Trình tự tắt ngọn lửa.
- Đóng van acetylen.
- Đóng van ôxi hỗn hợp.
♦ Tham khảo:
1. Cấu tạo mỏ cắt.
Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập II
63
Số Tên gọi Chức năng Số Tên gọi Chức năng
1 Van acetylen Dùng điều chỉnh l−u
l−ợng khí acetylen
7 Van ôxi hỗn
hợp
Dùng điều chỉnh
ngọn lửa nung
2 Đầu nối ống
dẫn khí ôxi
Dùng để nối với ống
dẫn khí ôxi
8 Van ôxi cắt Dùng điều chỉnhl−u
l−ợng ôxi cắt
3 Đầu nối ống
dẫn acetylen
Dùng để nối với ống
dẫn khí acetylen
9 Miệng phun Dùng để trộn hỗn hợp
acetylen và ôxi
4 ống dẫn ôxi Dùng dẫn khí ôxi V ống dẫn ôxi cắt Dùng dẫn ôxi cắt
5 ống dẫn
acetylen
Dùng dẫn khí acetylen 11
ống dẫn khí
hỗn hợp
Dùng dẫn khí hỗn
hợp ra đầu mỏ cắt
6 Tay cầm Dùng để cầm mỏ cắt 12 Đầu mỏ cắt Dùng lắp mỏ cắt
Khí ôxi
Khí hỗn hợp
Mặt cắt ngang mỏ cắt
Mặt đầu mỏ cắt
Cửa phun dòng ôxi
cắt
Cửa phun khí hỗn
hợp
Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập II
64
2. Chế độ cắt thủ công bằng ngọn lửa khí.
Tiêu thụ khí Chiều
dày vật
liệu cắt
(mm)
Bép
cắt
(số)
Kích
th−ớc lỗ
bép cắt
(mm)
C. dài
ngọn
lửa
(mm)
áp lực
khí ôxi
(kg/cm2)
áp lực
khí
acetylen
(kg/cm2)
Tốc độ
cắt
(mm/ph) 02 (l/h)
C2H2
(l/h)
3 ~ 10 1 0,7 50 2,0 0,1 500 2000 200
10 ~ 20 2 0,9 60 2,5 0,15 400 3000 230
20 ~ 30 3 1,1 70 3,0 0,2 300 4000 300
3. Sử lý các sự cố.
Chi
tiết
Sự cố
Vị trí
kiểm tra
Ph−ơng pháp Cách khắc phục
Chỗ nối ống
Dùng n−ớc xà
phòng hoặc đặt
trong n−ớc
Làm sạch
hoặc thay thế
Khi bắt đầu làm
việc
Các van
Dùng n−ớc xà
phòng hoặc đặt
trong n−ớc
Thay thế mỏ
cắt
Khi bắt đầu làm
việc
Rò rỉ khí
Chỗ lắp bép
cắt
Dùng n−ớc xà
phòng hoặc đặt
trong n−ớc
Làm sạch
hoặc thay thế
Khi bắt đầu làm
việc
Mỏ cắt
Hút khí miệng phun
Dùng tay bịt vào
miệng chỗ nối ống
dẫn khí acetylen
Thay thế Kiểm tra định kỳ
Hình
dạng
ngọn lửa
nung
Dùng mắt kiểm tra
ngọn lửa trung tính
Làm sạch
hoặc thay thế
Khi bắt đầu làm
việc và trong quá
trình làm việc
Bép cắt
Hình
dạng
ngọn lửa
cắt
Dùng mắt kiểm tra
Làm sạch
hoặc thay thế
Khi bắt đầu làm
việc và trong quá
trình làm việc
Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập II
65
phiếu đánh giá
Họ tên Sản phẩm số
Ngày thực hiện Thời gian thực hiện
Đánh giá
Nội dung đánh giá Yếu tố đánh giá Mã đánh giá Điểm
Lắp đồng hồ giảm áp
Lắp ống dẫn khí
Kiểm tra rò rỉ khí
Lẩp ráp,
kiểm tra
Kiểm tra miệng phun khí
Mồi lửa Điều chỉnh
ngọn lửa Điều chỉnh ngọn lửa
Tháo các bộ phận
Vận hành
Tháo rời
Xếp đúng thứ tự
Thời gian
Thời gian
thực hiện
Tổng điểm
Điểm 100 – Tổng số lỗi = điểm
Khoảng điểm 100 ~ 75 74 ~ 50 49 ~ 25 D−ới 24
Mã đánh giá A B C D
Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập II
66
Bμi 12: cắt bằng ph−ơng pháp thủ công
Mục đích:
Hình thành kỹ năng cắt kim loại tấm bằng ph−ơng pháp thủ công.
Vật liệu:
- Khí acetylen.
- Khí ôxi.
- Thép tấm (9 x 150 x 150) mm.
Thiết bị, dụng cụ:
- Mỏ cắt.
- Bép cắt.
- Thiết bị hàn khí.
- Bộ dụng cụ.
- Bộ bảo hộ lao động.
1. Công tác chuẩn bị.
- Chuẩn bị các thiết bị, dụng cụ t−ơng tự nh− trong bài sử dụng, bảo d−ỡng
thiết bị và dụng cụ hàn khí (tập I).
Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập II
67
- Dùng phấn (phấn đá) vạch dấu các đ−ờng thẳng trên tấm kim loại cắt.
- Đặt tấm kim loại cắt lên bàn sao cho phần cắt nhô ra ngoài.
2. Nung kim loại.
- Tạo thế vững chắc, thoải mái.
- Mồi lửa và điều chỉnh ngọn lửa cắt.
- Để ngọn lửa cách bề mặt của kim loại cắt khoảng 3 mm.
- Giữ mỏ cắt thẳng đứng và ở cạnh của tấm vật liệu cắt.
Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập II
68
3. Tiến hành cắt.
- Khi cạnh của tấm vật liệu chuyển sang màu đỏ thì bắt đầu mở van ôxi cắt.
- Di chuyển mỏ cắt sao cho rãnh cắt không ra ngoài đ−ờng vạch dấu.
- Quan sát h−ớng của tia lửa và sự chảy của xỉ, đồng thời theo dõi tiếng ồn
trong quá trình cắt.
- Cẩn thận với phần kim loại cắt khi rơi.
- Đóng van ôxi cắt ngay sau khi kết thúc đ−ờng cắt.
4. Làm lại các b−ớc 2 và3.
5. Tắt ngọn lửa.
6. Kiểm tra.
Tiến hành kiểm tra các yếu tố sau;
- Sự thẳng của đ−ờng cắt.
- Sự lồi và lõm của bề mặt cắt.
- Góc cắt.
- Điểm bắt đầu và điểm kết thúc.
- Sự bám dính của xỉ.
- Sự nóng chảy cạnh trên của đ−ờng cắt.
Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập II
69
- Vết cắt trên mặt phẳng cắt.
H−ớng cắt
Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập II
70
phiếu đánh giá
Họ tên Sản phẩm số
Ngày thực hiện Thời gian thực hiện
Đánh giá
Nội dung đánh giá Yếu tố đánh giá Đánh giá Điểm
Sự đồng đều của các vết cắt
Độ thẳng của rãnh cắt
Sự bằng phẳng của bề mặt cắt
Hình dạng bên
ngoài của bề mặt
vết cắt
Điểm bắt đầu cắt
Cắt đúng vạch dấu
Sự vuông góc của bề mặt cắt so
với bề mặt kim loại cắt
Cắt
Chảy cạnh trên
Làm sạch
Làm sạch khu vực
cắt và kim loại cắt
Sự bám dính của xỉ
Thời gian
Thời gian thực
hiện
Tổng điểm
Điểm Tổng số điểm/số yếu tố đánh giá = / = Điểm
Khoảng điểm 100 ~ 75 74 ~ 50 49 ~ 25 D−ới 24
Mã đánh giá A B C D
Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập II
71
BμI 13: vận hμnh thiết bị cắt khí tự động
Mục đích:
Hình thành kỹ năng vận hành và bảo d−ỡng thiết bị cắt khí tự động.
Vật liệu:
Khí acetylen, khí ôxi.
Thiết bị, dụng cụ:
- Xe cắt tự hành.
- Thiết bị hàn khí.
- Bộ bảo hộ lao động.
- Mỏ lết.
- Tuocnơvít.
1. Lắp bép cắt.
- Căn cứ vào chiều dày vật cắt để lựa chọ bép cắt cho phù hợp.
- Cẩn thận tránh làm hỏng phần côn của bép cắt.
Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập II
72
2. Lắp ống dẫn khí.
Lắp ống dẫn khí sao cho không ảnh h−ởng đến xe tự hành khi chạy.
3. Nối nguồn điện.
- Tắt công tắc tr−ớc khi nối nguồn điện.
- Lắp dây dẫn điện sao cho không ảnh h−ởng đến xe tự hành khi chạy.
4. Kiểm tra xe tự hành chạy.
- Xoay công tắc về vị trí làm việc.
- Thay đổi vị trí của công tắc và kiểm tra h−ớng chạy của xe tự hành.
Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập II
73
- Xoay núm điều chỉnh tốc độ chậm và kiểm tra sự thay đổi tốc độ của xe tự
hành.
- Xoay công tắc về vị trí giữa STOP, sau đó tắt công tắc nguồn.
5. Kiểm tra ngọn lửa.
- Điều chỉnh áp suất khí acetylen ở mức 0,2 kg/cm2 và khí ôxi ở mức 2,5
kg/cm2.
- Mở van acetylen (1/4 vòng).
- Mở van ôxi hỗn hợp (1/4 vòng), sau đó mồi lửa.
- Mở tiếp van acetylen và van ôxi sau đó điều chỉnh các van cho tới khi đạt
đ−ợc ngọn lửa trung tính.
- Mở van ôxi cắt.
- Tiếp tục điều chỉnh van ôxi hỗn hợp để đạt đ−ợc ngọn lửa trung tính.
Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập II
74
- Tắt ngọn lửa.
♦Tham khảo:
1. Chế độ cắt.
áp lực khí
(kg/cm2)
L−ợng khí tiêu hao(l/h)
Chiều
dày
cắt
(mm)
Bép
cắt
(số)
Kích
th−ớc lỗ
bép cắt
(mm) O2
C2H2
Tốc độ
cắt
(mm/ph) O2 cắt
O2hỗn
hợp
C2H2
≤5 00 0,8 1,5 0,2 /500 690 380 345
5~10 0 1,0 2,0 0,2 350~550 1200 380 345
10~15 1 1,2 2,5 0,2 300~400 2100 485 440
15~30 2 1,4 3,0 0,2 250~350 3400 485 440
2. Một số chú ý khi thao tác.
- Đảm bảo chắc chắn mô tơ quay khi điều chỉnh tốc độ.
- Để thay đổi tốc độ, đầu tiên ta đặt tốc độ nhỏ hơn tốc độ yêu cầu một ít,
sau đó ta điều chỉnh đúng tốc độ.
Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập II
75
phiếu đánh giá
Họ tên Sản phẩm số
Ngày thực hiện Thời gian thực hiện
Đánh giá
Nội dung đánh giá Yếu tố đánh giá Mã đánh giá Điểm
Lắp đồng hồ giảm áp
Lắp ống dẫn khí
Kiểm tra rò rỉ khí
Lắp thiết bị và dụng cụ cắt
Kiểm tra vòi phun khí
Mồi lửa
Điều chỉnh ngọn lửa Mồi lửa và điều chỉnh ngọn lửa
Tắt lửa
Lắp dây dẫn điện
Đặt xe tự hành lên đ−ờng ray
Điều chỉnh tốc độ
Chạy thử
Vận hành xe tự hành
Dừng vận hành
Xả khí
Tháo các thiết bị Tháo các thiết bị
Để các thiết bị đúng vị trí
Thời gian
Thời gian thực
hiện
Tổng số điểm
Điểm 100 – Tổng số lỗi = điểm
Khoảng điểm 100 ~ 75 74 ~ 50 49 ~ 25 D−ới 24
Mã đánh giá A B C D
Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập II
76
Bμi 14: cắt khí tự động
Mục đích:
Hình thành kỹ năng cắt thép tấm bằng thiết bị cắt khí tự động.
Vật liệu:
- Khí acetylen.
- Khí ôxi.
- Thép tấm (9 x 150 x 150) mm.
Thiết bị, dụng cụ:
- Bộ thiết bị hàn khí.
- Xe cắt tự hành.
- Bộ bảo hộ lao động.
- Bộ dụng cụ.
1. Công tác chuẩn bị.
- Chuẩn bị các thiết bị, dụng cụ t−ơng tự nh− khi chuẩn bị trong bài vận
hành thiết bị cắt khí tự động.
- Vạch dấu các đ−ờng thẳng cắt trên tấm kim loại.
Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập II
77
2. Đặt vật liệu lên bàn cắt.
- Đặt đ−ờng vạch dấu cắt cách đ−ờng ray xe tự hành trong khoảng từ (100 ~
200) mm.
- Hiệu chỉnh đ−ờng vạch dấu cắt song song với đ−ờng ray của xe tự hành.
3. Hiệu chỉnh góc độ mỏ cắt.
- Nới vít hãm trên ống giữ mỏ cắt để điều chỉnh cho mỏ cắt thẳng đứng.
- Đặt vạch chuẩn trên mỏ cắt trùng với vạch O0 trên ống giữ.
Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập II
78
4. Chạy thử xe tự hành.
- Điều chỉnh cho đầu mỏ cắt cách bề mặt của kim loại cắt khoảng 10 mm.
- Dùng tay đẩy xe tự hành chạy dọc đ−ờng ray và kiểm tra, hiệu chỉnh đảm
bảo mỏ cắt di chuyển đúng vị trí của đ−ờng vạch dấu cắt.
5. Điều chỉnh tốc độ cắt.
Điều chỉnh tốc độ cắt dựa vào bảng chế độ cắt tiêu chuẩn.
6. Điều chỉnh ngọn lửa cắt.
- Điều chỉnh áp súât khí theo bảng chế độ cắt tiêu chuẩn.
- Sau khi mồi lửa, điều chỉnh các van khí (acetylen và ôxi hỗn hợp ) cho đến
khi đạt đ−ợc ngọn lửa trung tính.
- Hiệu chỉnh chiều cao của mỏ cắt sao cho nhân của ngọn lửa cách bề mặt
tấm kim loại cắt vào khoảng 3 mm.
Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập II
79
7. Nung kim loại cắt.
- Hiệu chỉnh cho mỏ cắt ở bên ngoài của đ−ờng vạch dấu.
- Để ngọn lửa ở mép của tấm kim loại cắt, đồng thời xoay công tắc về vị trí
STOP.
8. Tiến hành cắt.
- Khi mép tấm kim loại cắt chuyển sang màu đỏ, tiến hành mở van ôxi cắt.
- Xoay công tắc về vị trí tiến hoặc lùi (tùy theo vị trí).
- Quan sát quá trình cắt và điều chỉnh để đ−ợc trạng thái cắt tốt nhất:
Mỏ cắt
Đ−ờng vạch
dấu cắt
Vị trí tâm mỏ cắt
Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập II
80
a- áp lực khí.
b- Sự sắp xếp các ống dẫn khí và dây dẫn điện.
c- Tốc độ cắt.
d- Chiều cao ngọn lửa.
e- Tình trạng ôxi cắt.
f- Sự biến dạng vật cắt.
g- Sự thẳng hàng giữa rãnh cắt và đ−ờng vạch dấu cắt.
h- Dòng xỉ.
i- Sự nóng chảy mép trên của rãnh cắt.
j- Tia lửa.
k- Tiếng ngọn lửa cắt.
l- Độ nhẵn phẳng của rãnh cắt.
Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập II
81
9. Tắt ngọn lửa cắt.
- Khi kết thúc đ−ờng cắt, đóng van ôxi cắt, xoay công tắc về vị trí STOP.
- Đóng van acetylen và van ôxi hỗn hợp.
- Tắt công tắc.
10. Kiểm tra bề mặt cắt.
- Độ lồi lõm của rãnh cắt.
- Độ nhẵn phẳng của bề mặt cắt.
- Mức độ bám dính của xỉ.
11. Chất l−ợng mặt cắt và chế độ cắt.
Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập II
82
Tìng trạng mặt cắt Bề mặt rãnh cắt Nguyên nhân
1. Quá nhiều kim
loại chảy ở cạnh
trên.
- Tốc độ cắt chậm.
- Ngọn lửa cắt quá mạnh.
- Mỏ cắt quá thấp.
- áp lực ôxi cắt quá lớn.
2. H−ớng thoát xỉ không
tốt
- Tốc độ cắt quá nhanh.
- áp lực ôxi cắt quá lớn.
- Bép cắt bị bẩn.
- Mỏ cắt quá cao.
3. Mặt cắt không
phẳng.
- Tốc độ cắt quá nhanh.
- áp lực ôxi cắt quá lớn.
- Bép cắt bị bẩn.
- Ngọn lửa cắt quá yếu.
4. Có vết khía trên
mặt cắt.
- Ngọn lửa cắt quá yếu.
- Bép cắt bị bẩn.
- Đ−ờng ray không sạch.
- Tốc độ cắt không ổn định.
5. Xỉ bám nhiều.
- Tốc độ cắt quá nhanh.
- áp lực ôxi cắt quá lớn.
- Bép cắt bị bẩn.
- Mỏ cắt quá cao.
6. Vết cắt quá dài
- Tốc độ cắt quá nhanh.
- áp lực ôxi cắt quá thấp.
- Mỏ cắt quá cao.
7. Cắt không hoàn
chỉnh.
- Tốc độ cắt quá nhanh.
- áp lực ôxi cắt quá thấp.
Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập II
83
phiếu đánh giá
Họ tên Sản phẩm số
Ngày thực
hiện
Thời gian thực
hiện
Đánh giá
Nội dung đánh giá Yếu tố đánh giá Mã đánh giá Điểm
Các rãnh khía
Độ phẳng
Hình dạng bên
ngoài của mặt cắt
Điểm bắt đầu
Cắt đúng vạch dấu
Cắt
Chảy cạnh trên
Làm sạch
Làm sạch khu vực
cắt và bề mặt kim
loại cắt
Sự bám dính của
xỉ
Thời gian
Thời gian thực
hiện
Tổng điểm
Điểm Tổng số điểm/số yếu tố đánh giá = / = Điểm
Khoảng điểm 100 ~ 75 74 ~ 50 49 ~ 25 D−ới 24
Mã đánh giá A B C D
File đính kèm:
giao_trinh_thuc_hanh_han_khi_tap_ii.pdf



