Giáo trình Tiêu thụ sản phẩm - Mã số MĐ 06: Nghề chăn nuôi cừu
Tóm tắt Giáo trình Tiêu thụ sản phẩm - Mã số MĐ 06: Nghề chăn nuôi cừu: ...n uất tiếp c n nguồn vốn hạn chế khả năng tiêu thụ sản phẩm. Quy mô d n số và nhu c u c a ngư i d n về các loại hàng hóa là yếu tố mạnh mẽ kích thich tiêu dùng. Thu nh p uốc d n trên đ u ngư i cao thì nhu c u tiêu dùng tăng. Thị hiếu ngư i tiêu dùng ảnh hư ng mạnh tới lượng c u trên thị t...n được nhiều sản phẩm do đó ngư i chăn nuôi vẫn thu được lợi nhu n như mong muốn. + Ch động thay đổi giá cả: đối với một số các sản phẩm chăn nuôi có lợi thế so sánh về nhu c u l c trái vụ hay l c khan hiếm trên một số thị trư ng khi đó ngư i sản uất cung ng sản phẩm chăn nuôi nên chớp c hội...t chất c ng như tinh th n. - M i khách hàng khác nhau về tuổi tác giới tính hoàn cảnh nghề nghiệp trình độ học vấn tính cáchThì mục đích mua hàng c a họ c ng khác nhau. Do v y với cùng một sản phẩm nhưng mục đích mua sẽ khác nhau. - hi nhu c u chưa cấp bách thì mục đích mua chưa thôi thúc,...
- Thêm một l n tán thành: t p hợp các lợi ích c a sản phẩm để khách hàng thấy được ích lợi c a việc mua hàng sau đĩ đề nghị khách hàng mua. - So sánh: đưa ra nh ng l do cĩ lợi để mua ngay so với việc trì ho n mua. - Tr c tiếp: h i khách hàng về uyết định mua. 3. Xác định tâm lý khách hàng 3.1.Nhận b ết đặc đ ểm tâm lý khách h ng + hái niệm về t m l khách hàng Tâm lý khách hàng là động c , mục đích nhu c u thĩi u n s thích khả năng thanh tốn c a ngư i mua hàng. + ặc điểm t m l chung c a khách hàng: - ao gi c ng thích mua hàng cĩ giá trị sử dụng cao chất lượng đảm bảo cĩ tính chất thẩm mỹ. - Thích mua r h n ngư i khác n i nào bán r h n sẽ đơng ngư i mua - Thích được tơn trọng khi mua hàng thích được kh n - Thích được hướng dẫn chu đáo về hàng hố - Muốn được thu n tiện trong việc mua bán - Mua hàng th o thĩi u n và th o mối uan hệ tốt với ngư i bán - Chịu ảnh hư ng c a phư ng th c bán (bán trả ch m trả gĩp mua hàng, d thư ng ..) - Chịu ảnh hư ng c a ngư i bán (d thư ng, chân tình, t n tình hướng dẫn tạo nên s tin c y ) 3.2. Xác định mục đích m a của khách h ng - iểu biết về khách hàng nĩi chung là hiểu mục đích nhu c u, thị hiếu s thích c a khách hàng. 28 - Mục đích mua c a khách hàng t c là động c mua c a khách hàng. ộng c mua hàng là động l c th c đẩy con ngư i hành động đạt được mục tiêu mong muốn: th a m n một nhu c u mong muốn nào đĩ về v t chất c ng như tinh th n. - M i khách hàng khác nhau về tuổi tác giới tính hồn cảnh nghề nghiệp trình độ học vấn tính cáchThì mục đích mua hàng c a họ c ng khác nhau. Do v y với cùng một sản phẩm nhưng mục đích mua sẽ khác nhau. - hi nhu c u chưa cấp bách thì mục đích mua chưa thơi thúc, khách hàng cĩ thể ch n ch trì ho n v.v 4. Thực h ện bán sản phẩm 4.1. Khái n ệm, chức năng bán sản phẩm + án sản phẩm là việc cung ng vượt m c yêu c u c a khách hàng và th c hiện tốt việc đáp ng các nhu c u c a ngư i mua về một sản phẩm nào đĩ. + Ch c năng bán sản phẩm gồm: - Cung cấp hấp dẫn thu h t và th a m n tốt mọi nhu c u c a khách hàng tiêu dùng về sản phẩm chăn nuơi mọi thị trư ng trong và ngồi nước. - ết nối gi a sản uất với ngư i tiêu dùng cuối cùng về các loại sản chăn nuơi. - Xác định mục tiêu kinh doanh: Các mục tiêu trong sản uất kinh doanh sản phẩm chăn nuơi chim c t chim bồ c u phải cụ thể cĩ thể c n đo được và phải thống nhất th o định hướng sản uất hàng hĩa. thị trư ng mục tiêu. 4.2. Thực hiện kỹ năng bán hàng ỹ năng bán sản phẩm được ngư i bán hàng th c hiện trong bán l gồm: + ỹ năng giao tiếp: ngư i bán hàng khi giao tiếp với ngư i mua phải nĩi nhẹ nhàng rõ m thanh v a phải t ng lịch s thu h t s ch c a ngư i mua. Nét mặt tư i sáng mồm luơn n nụ cư i d thư ng. Luơn dùng t thưa ơng bà bác ch cơ anh chị là c u cửa miệng khi giao tiếp và kết th c bao gi c ng dùng t cảm n + Thuyết phục bán do các lợi ích c a sản phẩm: phải đưa ra các lợi ích nổi trội c a sản phẩm để thuyết phục ngư i mua. + ướng dẫn dùng sản phẩm: phải giới thiệu một cách ng n gọn d hiểu cách dùng sản phẩm c n bán. Thí dụ khi bán tr ng chim c t c n giới thiệu sử dụng làm nh n bánh làm nguyên liệu cho chế biến các mĩn ăn thơng thư ng + Xử l nh ng l i phàn nàn c a khách hàng: khi khách hàng phàn nàn về sản phẩm hoặc thái độ c a ngư i bán hàng thì khơng được phản ng mà phải tìm phư ng pháp ử l phù hợp. + ỹ năng giải uyết vấn đề: Tùy th o đặc điểm t ng vấn đề mà đưa ra nh ng giải pháp phù hợp kịp th i và hiệu uả. 29 + Coi khách hàng như ngư i th n u n. Thái độ lịch s , nhã nhặn làm vui lịng khách đến, v a lịng khách đi là điều khơng thể thiếu trong th i đại hách hàng là Thượng đế 5. Chăm sĩc khách h ng 5.1. Nhận b ết các chương trình chăm sĩc khách h ng - Dịch vụ bảo hành chăm sĩc. - Dịch vụ kỹ thu t: cung cấp giống th c ăn, dụng cụ chăn nuơi. - Xử l khiếu nại c a khách hàng. - o lư ng thoả m n c a khách hàng. - Các dịch vụ tư vấn hướng dẫn chăm sĩc và sử dụng sản phẩm. - Tổ ch c hội nghị khách hàng. - Chư ng trình g i uà thiệp ch c m ng (duy trì uan hệ). - Tham gia vào các cơng tác t thiện để tạo thiện cảm. 5.2. Nguyên tắc của chăm sĩc khách h ng - Tạo ra giá trị gia tăng cho khách hàng thơng ua sản phẩm. - ướng tồn bộ hoạt động sản uất kinh doanh vào khách hàng. - Thư ng uyên đo lư ng s th a m n c a khách hàng. - Cải tiến liên tục sản phẩm. - X y d ng các chiến lược th a m n khách hàng. 5.3. Các mong m ốn v kỳ vọng của khách h ng - hách hàng muốn được báo mau lẹ. - hách hàng muốn tin rằng vấn đề sẽ được giải uyết. - hách hàng muốn ch c ch n về s lành nghề c a nh n viên trong ử l khiếu nại. - hiếu nại phải được ử l một cách nh nhặn. - h n viên phải d g n và luơn sẵn sàng gi p đỡ. - hách hàng muốn biết về khoảng th i gian trung bình để giải uyết khiếu nại. - hách hàng muốn được uan t m được l ng ngh . 5.4. Nhận b ết sự thỏa mãn của khách h ng - ể biết về s tiếp nh n c a khách hàng. - ể ác định nhu c u mong muốn yêu c u và mong đợi c a khách hàng. - ể kh c phục s khác biệt. 30 - ể biết được tổ ch c mong ch điều gì khi n ng cao chất lượng dịch vụ và s thoả m n c a khách hàng. - ể biết cơng việc di n ra như thế nào và sẽ đi th o hướng nào. - ể n m b t c hội trên thị trư ng kinh doanh nhanh chĩng t p hợp cơng nghệ tốt nhất để đưa ra được giải pháp th c ti n. - i vì n ng cao hiệu uả cơng việc sẽ tăng lợi nhu n. h ng lợi ích khi đo lư ng s th a m n c a khách hàng: - Tạo cảm giác l p thành tích và hồn thành cơng việc do đĩ sẽ phục vụ tốt h n. - ưa ra tiêu chuẩn th c hiện c bản và tiêu chuẩn hồn hảo để mọi ngư i phải phấn đấu. - hản hồi ngay cho ngư i th c hiện. - Chỉ ra việc c n làm để n ng cao chất lượng và s thoả m n c a khách hàng c ng như cách th c phải th c hiện. - uy động mọi ngư i th c hiện. B. Câ hỏ v b tập thực h nh 1. Câ hỏ 1.1. Trình bày các hình th c bán sản phẩm? 1. . h n tích uy trình bán sản phẩm? 2. B tập thực h nh 2.1. Thảo lu n nhĩm về các chư ng trình chăm sĩc khách hàng. . . ài viết th c hành về kỹ năng bán hàng. C. Gh nhớ: ội dung c n ch - h n biết đặc điểm t m l khách hàng khi đến mua sản phẩm chăn nuơi c u. - Sản phẩm chăn nuơi c u là sản phẩm sinh học cĩ giá trị dinh dưỡng cao, nhưng chưa phổ biến trong b a ăn hàng ngày c a ngư i Việt Nam. 31 Bài 5 TÍNH HIỆU QUẢ KINH TẾ Mục t ê : - Xác định được các khoản thu chi phí cho sản phẩm chăn nuơi; - ịnh khoản các khoản mục trong uá trình sản uất; - Tính tốn được chi phí và ph n tích được hiệu uả c a hoạt động sản uất kinh doanh; A. Nội dung 1. Xác định g á th nh sản phẩm iá thành là chỉ tiêu biểu hiện bằng tiền về tồn bộ chi phí sản uất để sản uất ra đ n vị sản phẩm. Vai trị: iá thành là thước đo m c chi phí sản uất và tiêu thụ sản phẩm c a ngư i chăn nuơi là căn c để tính tốn hiệu uả sản uất trong chăn nuơi. iá thành là căn c uan trọng để ngư i chăn nuơi định giá bán cho sản phẩm. 1.1. Xác đ nh ch phí phát s nh ể tính được hiệu uả trong chăn nuơi cơng việc đ u tiên c a ngư i chăn nuơi phải tính được các khoản chi cho các yếu tố đ u vào phục vụ sản uất. Chi phí đ u vào gồm hai dạng sau: + Chi phí tr c tiếp: Là nh ng chi phí bị thay đổi tr c tiếp th o uy mơ sản uất chăn nuơi bao gồm: - guyên v t liệu: giống th c ăn thuốc th y - Cơng lao động: Cơng lao động tr c tiếp chăn sĩc nuơi dưỡng - Tài sản: dụng cụ trang thiết bị chăn nuơi - Chi khác: dụng cụ vệ sinh và các khoản chi phát sinh trong uá trình chăn nuơi Lưu ý: Chi phí tr c tiếp thay đổi th o sản lượng các loại chăn nuơi được sản uất ra. + Chi phí gián tiếp: Là nh ng chi phí khơng thay đổi th o chi phí sản uất hay doanh thu gồm: - Chi phí uản l - Chi phí thuê mặt bằng thuê đất khấu hao chuồng trại máy mĩc phục vụ chăn nuơi. 32 Tính tổng chi phí trong chăn nuơi: Tổng chi là tổng số chi phí tr c tiếp và chi phí giám tiếp mà ngư i chăn nuơi đ u tư để sản uất chăn nuơi. Tổng chi phí được tính th o cơng th c: Tổng ch phí = Tổng ch phí trực t ếp + Tổng ch phí g án t ếp 1.2. Xác định g á th nh đơn vị iá thành đ n vị được tính như sau Q PC Z Trong đĩ: Z: iá thành đ n vị sản phẩm C: Tồn bộ chi phí để sản uất ra sản phẩm Q: hối lượng sản phẩm chính : iá trị sản phẩm phụ 2. Xác định tổng ch phí sản x ất sản phẩm + Chi phí về khấu hao tài sản cố định: - hấu hao là một ph n chi phí đ u tư ban đ u để mua s m tài sản cố định (tài sản được dùng nhiều l n trong uá trình chăn nuơi như chuồng trại máy mĩc trang thiết bị..) được tính vào chi phí sản uất để tạo ra sản phẩm hao. - Cơng th c tính khấu hao như sau: dụngsử gian Thời hồithu trị Giá - phíChi năm hàng haoKhấu Bảng 1: Ch phí tính khấ hao t sản cố định TT Tên T sản Số lượng Đơn g á Thành t ền Thờ g an sử dụng Khấ hao năm 1 Chuồng trại 2 Máy mĩc TB 33 3 ... + Chí phí cho nguyên v t liệu: Là chi phí mua v t tư nguyên v t liệu để sử dụng nuơi dưỡng và chăn sĩc v t nuơi được ghi bảng th o dõi sau: Bảng 2: Ch phí cho ng yên vật l ệ TT Tên vật tư Số lượng (kg) Đơn g á (đồng) Th nh t ền (đồng) 1 Th c ăn 2 ..... 3 ...... Tổng cộng + Chi phí nhân cơng - Cơng lao động nhà - Cơng thuê + Chi phí bán sản phẩm Chi phí cho việc bán sản phẩm bao gồm v n chuyển bốc ếp thuê địa điểm bán hàng uản l bán sản phẩm...Chi phí này được ghi bảng th o dõi sau: + Chi phí tiền vay Chi phí tiền vay phụ thuộc vào khả năng tài chính và uy mơ chăn nuơi c a t ng hộ cĩ hộ phải vay vốn t ng n hàng cĩ hộ khơng vay. Tuy nhiên chi phí này được ghi bảng th o dõi th o mẫu sau: Bảng 3: Thanh tốn t ền vay 1ch kỳ chăn n Ng y/tháng/năm Tổng t ền vay T ền lãi phả trả T ền gốc phả trả Tổng số t ền phả trả - Vay ng n hạn - Vay trung hạn - Vay dài han .. 34 + Tính tổng chi phí cho một chu kỳ chăn nuơi Tổng chi phí chăn nuơi được ghi trong bảng th o dõi th o mẫu sau: Bảng 4: Tổng ch phí cho một ch kỳ chăn n TT Các khoản mục Số t ền Ghi chú 1 Chi phí cho nguyên v t liệu 2 Chi phí về nh n cơng 3 Chi phí về tiêu thụ bán hàng 4 Thanh tốn tiền vay 5 hấu hao tài sản Tổng 3. Xác định doanh th t ê thụ sản phẩm Doanh thu trong chăn nuơi bao gồm tiền thu t sản phẩm chính tiền thu t sản phẩm phụ. Cơng th c tính doanh thu c bản như sau: Doanh thu = giá bán số lượng sản phẩm hư v y trong chăn nuơi c u doanh thu được ác định t việc bán thịt bán giống hay sản phẩm phụ (ph n bĩn). Bảng 5. Tổng th trong một ch kỳ chăn n TT Các khoản mục Số t ền Ghi chú 1 Thu bán thịt 2 Thu bán c u giống ..... ............... Tổng 4. Xác định lợ nh ận chăn n Lợi nhu n cho một chu kỳ chăn nuơi là ph n chênh lệch gi a tổng thu và tổng chi Lợi nhu n = Tổng doanh thu – Tổng chi phí B. Câ hỏ v b tập thực h nh 35 1. Câ hỏ 1.1. iá thành sản phẩm là gì? h n biệt chi phí tr c tiếp và chi phí gián tiếp. 1.2. Trình bày cách ác định chi phí sản uất? 2. B tập thực h nh 2.1. ài t p ác định chi phí kết uả (in sẵn bài t p phát cho học viên) C. Gh nhớ: ội dung c n ch - h n biết được các chi phí cách tính và l p bảng trong chăn nuơi c u. - h n biết các khoản thu cách tính và l p bảng thu trong chăn nuơi c u. - Xác định các tài sản c n được tính khấu hao trong chăn nuơi c u. 36 HƯỚNG DẪN GIẢNG DẠY MƠ ĐUN I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MƠ ĐUN: 1. Vị trí: Mơ đun tiêu thụ sản phẩm là mơ đun chuyên mơn nghề trong chư ng trình dạy nghề trình độ s cấp nghề chăn nuơi c u; được giảng dạy sau mơ đun phịng và trị bệnh cho c u. Mơ đun tiêu thụ sản phẩm cĩ thể giảng dạy độc l p hoặc kết hợp với một số mơ đun khác trong chư ng trình th o yêu c u ngư i học. 2. Tính chất: Cung cấp cho ngư i học nh ng kiến th c c bản về vấn đề tiêu thụ sản phẩm l a chọn hình th c tiêu thụ tính tốn giá thành sản phẩm...t đĩ ngư i học cĩ thể áp dụng th c tế trong chăn nuơi c u. II. MỤC TIÊU MƠ ĐUN: - Trình bày được nội dung c bản các cơng việc thu hoạch sản phẩm giới thiệu sản phẩm chọn địa điểm bán sản phẩm th c hiện bán sản phẩm và tính hiệu quả kinh tế trong chăn nuơi c u - Th c hiện được việc tổ ch c bán sản phẩm và tính hiệu uả kinh tế trong chăn nuơi c u th o yêu c u kỹ thu t III. Nộ d ng chính của m đ n Mã bài Tên bài Loạ b dạy Địa đ ểm Thời gian Tổng số Lý thuyết Thực hành Kiểm tra* M 4-01 Thu hoạch và tiêu thụ sản phẩm L thuyết Phịng học 5 1 4 M 4-02 Giới thiệu sản phẩm L thuyết Phịng học 7 2 4 1 M 4-03 Chuẩn bị địa điểm bán sản phẩm Tích hợp Phịng học 6 2 4 M 4-04 Th c hiện bán sản phẩm Tích hợp Phịng học 6 2 3 1 M -05 Tính hiệu uả kinh tế Th c hành Phịng học 4 1 3 37 Mã bài Tên bài Loạ b dạy Địa đ ểm Thời gian Tổng số Lý thuyết Thực hành Kiểm tra* iểm tra kết th c mơ đun 2 2 Cộng 30 8 18 4 Ghi chú: * Kiểm tra tích hợp giữa lý thuyết với thực hành nên thời gian kiểm tra được tính trong tổng số giờ thực hành IV. Hướng dẫn thực h ện b tập thực h nh B 1: Th hoạch v t ê thụ sản phẩm - guồn l c: Tranh ảnh tài liệu về sản phẩm chăn nuơi c u - Cách th c tổ ch c: học viên nh n biết sản phẩm c u nh n biết về cách th c tiêu thụ sản phẩm và thảo lu n nhĩm. - Th i gian th c hành: 4 gi ( gi / bài thảo lu n) - hư ng pháp đánh giá: học viên trình bày (thuyết trình) bài thảo lu n. iáo viên nh n ét đánh giá. - ết uả và sản phẩm c n đạt được: học viên ác định được các nh n tố ảnh hư ng đến việc tiêu thụ sản phẩm chăn nuơi c u Bài 2: G ớ th ệ sản phẩm - guồn l c: Máy chiếu tài liệu vid o tranh ảnh liên uan đến bài học - Cách th c tổ ch c: học viên m tài liệu chiếu vid o hình ảnh liên quan đến t ng ph n c a bài học học viên trao đổi và thảo lu n nhĩm. - Th i gian th c hành: 4 gi ( gi / bài thảo lu n) - hư ng pháp đánh giá: học viên trình bày (thuyết trình) bài thảo lu n. iáo viên nh n ét đánh giá. - ết uả và sản phẩm c n đạt được: học viên ác định được các cơng cụ giới thiệu sản phẩm. 38 Bài 3: Chọn địa đ ểm bán sản phẩm - guồn l c: Máy chiếu tài liệu vid o tranh ảnh liên uan đến bài học - Cách th c tổ ch c: học viên m tài liệu chiếu vid o hình ảnh liên uan đến t ng ph n c a bài học học viên trao đổi làm bài t p và thảo lu n nhĩm. - Th i gian th c hành: gi làm bài viết th c hành gi thảo lu n nhĩm - hư ng pháp đánh giá: học viên làm bài viết th c hành trình bày kết uả thảo lu n nhĩm giáo viên nh n ét đánh giá. - ết uả và sản phẩm c n đạt được: học viên ác định được địa điểm vị trí bán sản phẩm thu n lợi và hiệu uả. Bài 4: Thực h ện bán sản phẩm - guồn l c: Máy chiếu tài liệu liên uan đến bài học - Cách th c tổ ch c: học viên m tài liệu liên quan trao đổi làm bài t p và thảo lu n nhĩm. - Th i gian th c hành: 1 gi làm bài viết th c hành gi thảo lu n nhĩm - hư ng pháp đánh giá: học viên làm bài viết th c hành trình bày kết uả thảo lu n nhĩm giáo viên nh n ét đánh giá. - ết uả và sản phẩm c n đạt được: học viên ác định được các hình th c bán sản phẩm uy trình bán sản phẩm hiểu rõ về các chư ng trình chăm sĩc khách hàng. Bài 4: Tính h ệ q ả k nh tế - guồn l c: Máy chiếu tài liệu liên uan đến bài học - Cách th c tổ ch c: học viên m tài liệu liên uan trao đổi làm bài t p. - Th i gian th c hành: 3 gi làm bài t p - hư ng pháp đánh giá: học viên làm bài t p giáo viên nh n ét đánh giá ua kết uả. - ết uả và sản phẩm c n đạt được: học viên ác định chi phí sản uất trong chăn nuơi cách tính giá thành doanh thu và lợi nhu n. 39 1. Nguồn lực cần thiết - Tài liệu liên uan đến bài học - Mơ hình tranh ảnh về sản phẩm chăn nuơi c u - ăng hình về địa điểm bán sản phẩm số lượng 1 - ăng hình về các hình th c giới thiệu sản phẩm số lượng 1 - Thiết bị dụng cụ dạy học - Máy tính xách tay, máy projector. 2. Cách tổ chức - ướng dẫn m đ u: iáo viên giới thiệu nội dung và phư ng pháp th c hiện bài t p. - ướng dẫn thư ng uyên: chia lớp thành nh ng nhĩm nh t 3-5 ngư i m i nhĩm th c hiện thảo lu n nh ng nội dung trong bài t p. iáo viên th o dõi và sửa l i trong uá trình th c hiện c a học viên - ướng dẫn kết th c: iáo viên kiểm tra kết uả th c hiện c a nhĩm hoặc cá nh n học viên th o mục tiêu c a bài. 3. Thờ g an - Th i gian th c hành nên bố trí 2 gi cho một bài t p (hoặc thảo lu n) và n kẽ với các bài l thuyết. 4. Số lượng học v ên: 18 – học viên. 5. T ê ch ẩn sản phẩm - ọc viên ác định được sản phẩm chăn nuơi c u và hiểu rõ nh ng vấn đề c bản về tiêu thụ sản phẩm - Th c hiện được việc ác định thị trư ng tiêu thụ sản phẩm - Th c hiện việc bán sản phẩm cĩ hiệu uả - Th c hiện được việc ác định giá thành sản phẩm chăn nuơi c u - Th c hiện được việc tính lợi nhu n trong chăn nuơi c u. V. Yê cầ về đánh g á kết q ả học tập: 5.1. Bài 1: Th hoạch v t ê thụ sản phẩm T ê chí đánh g á Cách thức đánh g á Xác định đ ng sản phẩm chăn nuơi c u Thảo lu n vấn đáp hoặc t lu n 40 Xác định được các yếu tố ảnh hư ng đến tiêu thụ sản phẩm chăn nuơi c u Thảo lu n vấn đáp hoặc t lu n 5.2. Bài 2: G ớ th ệ sản phẩm T ê chí đánh g á Cách thức đánh g á Xác định đ ng nội dung giới thiệu sản phẩm chăn nuơi c u Tr c nghiệm vấn đáp hoặc t lu n Xác định đ ng phư ng pháp giới thiệu sản phẩm Thảo lu n, vấn đáp hoặc t lu n Tìm được thị trư ng bán sản phẩm Thảo lu n vấn đáp hoặc t lu n Th c hiện được việc định giá sản phẩm Thảo lu n vấn đáp hoặc t lu n 5.3. Bài 3:Ch ẩn bị địa đ ểm bán sản phẩm T ê chí đánh g á Cách thức đánh g á h n biết đ ng các căn c để chuẩn bị địa điểm bán sản phẩm Thảo lu n vấn đáp hoặc t lu n Chọn được địa điểm bán sản phẩm th o yêu c u kỹ thu t Thảo lu n vấn đáp hoặc t lu n Trình bày được các sản phẩm chăn nuơi c u th o yêu c u kỹ thu t Thảo lu n vấn đáp hoặc t lu n 41 5.4. Bài 4: Thực h ện bán sản phẩm chăn n c T ê chí đánh g á Cách thức đánh g á Xác định đ ng các hình th c bán sản phẩm chăn nuơi c u Thảo lu n vấn đáp hoặc t lu n h n biết được uy trình bán sản phẩm Thảo lu n vấn đáp hoặc t lu n h n biết đ ng t m l khách hàng Thảo lu n vấn đáp hoặc t lu n Th c hiện đ ng uy trình bán sản phẩm Thảo lu n vấn đáp hoặc t lu n Th c hiện được việc chăm sĩc khách hàng Thảo lu n vấn đáp hoặc t lu n 5.5. Bài 5: Tính h ệ q ả k nh tế T ê chí đánh g á Cách thức đánh g á Tính đ đ ng các chi phí trong chăn nuơi c u Thảo lu n vấn đáp hoặc t lu n Tính đ ng đ các khoản thu trong chăn nuơi c u Thảo lu n vấn đáp hoặc t lu n Tính l l i cho một chu kỳ chăn nuơi c u Thảo lu n, vấn đáp hoặc t lu n IV. T l ệ tham khảo [1]. - Tr n Quốc hánh 5. Quản trị doanh nghiệp nơng nghiệp, kinh tế uốc d n X Lao động – hội. [2]. - guy n ải Sản 1. Quản trị doanh nghiệp, X Thống kê [3]. - guy n ình Thọ - guy n Thị Mai Trang, 2003. Nguyên lý marketing, uốc gia T . CM X uốc gia T . CM. [4]. Tổng Cục dạy nghề 8. Giáo trình Nghiên cứu chiều hướng thị trường. hà uất bàn Lao động hội. 42 [5]. Dịch giả L m ặng Cam Thảo Giải pháp bán hàng – Bí quyết tạo khách hàng cho những thị trường khĩ tiêu thụ sản phẩm. X Tổng hợp T HCM 2010. 43 D SÁC C Ủ IỆM XÂY DỰ C ƯƠ TRÌ IÊ SOẠ GIÁO TRÌNH DẠY NGHỀ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP (Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-TCCB, ngày 05 tháng 4 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nơng nghiệp và Phát triển nơng thơn). 1. Ơng guy n Quang Rạng Ch nhiệm 2. à ào Thị ư ng Lan hĩ ch nhiệm 3. Ơng guy n Xu n Quang Thư k 4. Ơng guy n Cảnh D ng Thành viên 5. à ặng Thị Diệu Thành viên 6. à guy n Thị iang Thành viên 7. Ơng Thái Văn Thành Thành viên DANH SÁCH HỘI ĐỒNG NGHIỆM THU CHƯƠNG TRÌNH, GIÁO TRÌNH DẠY NGHỀ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP (Theo Quyết định số 1374 /QĐ-BNN-TCCB, ngày 17 tháng 6 năm 2013) của Bộ trưởng Bộ Nơng nghiệp và Phát triển nơng thơn). 1. Ơng guy n c Dư ng Ch tịch 2. Ơng ồng gọc Thịnh Thư k 3. Ơng inh Văn Cải Thành viên 4. Ơng Lê iệp Thành viên 5. Ơng Tr n im Cư ng Thành viên
File đính kèm:
- giao_trinh_tieu_thu_san_pham_ma_so_md_06_nghe_chan_nuoi_cuu.pdf