Nam Bộ kháng chiến 1945-1954 - Tập 2: Kinh tế (Phần 2)

Tóm tắt Nam Bộ kháng chiến 1945-1954 - Tập 2: Kinh tế (Phần 2): ...xưănĕmă1953ăchoăđѭӧc. Trongăkhiă chӡă đӧiă quyă đӏnhămӟiă cӫaăPhân liên khu vƠă cӫaăNamăBӝ, UBKCHC tӍnhăchӍăthӏăchoăhuyӋnăvƠăxưăvӅăviӋcălұpăvƠăthiăhƠnhăngân sách xã nhѭăsauăđơy: 529 I.ă ụă NGHƾA,ăMӨCăĐệCHăVẨă SӴăQUANă TRӐNGăCӪAă NGỂNă SÁCH XÃ. a. ụănghƿaăcӫaăngân sách xã: Ngân sách x...ă sҳpăxӃpă theoă trұtătӵăѭuătiênămƠăgiҧiăquyӃt. +ăKhôngănênăchoănhơnădơnăbiӃtătrѭӟcăsӕăvӕnămƠăxưăphơnăphӕiăchoăҩp.ă Vìăsӕăvӕnăquáăít,ănӃuănhơnădơnăbiӃtătrѭӟcăhӑăkhôngădӵăhӑpăҩpăđҫyăđӫ, viӋcăchoă vayăcӫaăchúngătaăsӁăkhôngăthұtăcôngăbằng. +ăPhҧiătӵăphêăbìnhătrѭӟcănhơnădơnănhӳngăviӋcăcánăbӝăthiă...Nhӳngătәăchӭcătráiăvӟiăquyăđӏnhănayăđѭӧcăbưiăbӓ. ĐiӅuă10. Ông Chánh VĕnăphòngăUBKCHCăNamăBӝ chiӇuănghӏăđӏnhăthiă hành. ӪYăBANăKHỄNGăCHIӂNăHẨNHăCHỄNHăNAMăBӜ CHӪăTӎCH (Đưăký) PhҥmăVĕnăBҥch Trung tâm Lưu trữ quốc gia III, phông ͮy ban Kháng chiến Hành chính các tỉnh Nam Bộ, hồ sơ 1275, t...

pdf639 trang | Chia sẻ: havih72 | Lượt xem: 108 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Nam Bộ kháng chiến 1945-1954 - Tập 2: Kinh tế (Phần 2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hƠătùăHӓaăLò,ă
SѫnăLa,ănĕmă1933,ăbӏăđƠyăraăCônăĐҧo;ăcuӕiănĕmă1936,ăôngăđѭӧcătrҧălҥiătӵădo,ăă
hoҥtăđӝngăcáchămҥngăӣăQuҧngăTrӏ;ăcuӕiănĕmă1937,ălƠmăBíăthѭăXӭăӫyăTrungă
Kỳ;ăӪyăviênăTrungăѭѫngăĐҧngă(1939);ă thamădӵăHӝiănghӏă6ăBanăChҩpăhƠnhă
TrungăѭѫngăĐҧngă(11/1939);ăbӏăPhápăbҳtălҥiă(1940)ăvƠăđƠyăraăCônăĐҧo.ăThángă
8/1945,ăôngătrӣăvӅăhoҥtăđӝngăӣăNamăBӝ.ăĐҫu nĕmă1946,ăđѭӧcăđiӅuăraăTrungă
ѭѫng,ăcuӕiănĕmă1946,ătrӣălҥiăNamăBӝ;ălƠăBíăthѭăXӭăӫyăNamăBӝ (1947-1951). 
BíăthѭăTrungăѭѫngăCөcămiӅnăNamă(1951),ăӪyăviênăBӝăChínhătrӏă(liênătөcătӯă
thángă2ănĕmă1951). 
Sauănĕmă1954,ăôngăӣălҥiăNamăBӝ đӇălưnhăđҥoăcáchămҥng,ătrӵcătiӃpădӵă
thҧoăắĐӅăcѭѫngăCáchămҥngămiӅnăNam”ă(1956).ăTӯă thángă2ănĕmă1957,ăôngă
đѭӧcăӫyănhiӋmălưnhăđҥoăcôngăviӋcăchungăcӫaăĐҧngăbênăcҥnhăHӗăChӫătӏch. 
Tӯă1960,ăôngălƠăӪyăviênăBӝăChínhătrӏ,ăBíăthѭăthӭănhҩtăBanăChҩpăhƠnhă
TrungăѭѫngăĐҧngăLaoăđӝngăViӋtăNam;ătӯăthángă12/1976,ăTәngăBíăthѭăĐҧngă
CӝngăsҧnăViӋtăNamă(khóaăIV,ăV);ăđҥiăbiӇuăQuӕcăhӝiătӯăkhóaăII-VII. 
Trần Bạch Đằng (1926-2007).ăỌngăthamăgiaăhoҥtăđӝngăcáchămҥngătӯă
trѭӟcă nĕmă 1945.ă Sauă Cáchă mҥngă thángă Tám,ă ôngă đѭӧcă giaoă phөă tráchă tӡă
ắChӕngăXơmălĕng”ăcӫaăThƠnhăӫyăSƠiăGòn.ăNĕmă1951,ăôngălƠmăTәngăBiênătұpă
báoă ắNhơnă dơnă miӅnă Nam”ă cӫaă Trungă ѭѫngă Cөc.ă Trongă suӕtă cuӝcă khángă
chiӃnă chӕngăMӻă cӭuă nѭӟc,ă ôngă giӳă nhiӅuă chӭcă vөă quană trӑngă nhѭă Bíă thѭă
ThƠnhă ӫyă SƠiă Gòn,ă phөă tráchă Bană Tuyênă huҩnă Trungă ѭѫngă Cөc,ă Ӫyă viênă
ĐoƠnăChӫătӏchăMһtătrұnăDơnătӝcăgiҧiăphóngămiӅnăNamăViӋtăNam.ăNgoƠiăra,ă
ôngăcònălƠămӝtănhƠănghiênăcӭu,ănhƠăvĕn,ănhƠăbáoăcóăuyătín. 
Phạm Vĕn Đồng (1906-2000)ă quêă ӣă xưă Đӭcă Tơn,ă huyӋnă Mӝă Đӭc,ă
QuҧngăNgưi.ăỌngăgiaănhұpăHӝiăViӋtăNamăCáchămҥngăThanhăniênă(1926);ăcuӕiă
nĕmă1927,ăđѭӧcăcӱăvƠoăKỳăbӝăthanhăniênăNam Kỳ;ăsauăđó,ăvƠoăTәngăbӝăHӝiă
ViӋtăNamăCáchămҥngăThanhă niênă (1929).ă Tӯă nĕmă 1929ă đӃnă thángă 7/1936,ă
ôngăbӏăbҳtăvƠăbӏătùăӣăCônăĐҧo,ăraătùăvӅăHƠănӝiătiӃpătөcăhoҥtăđӝngăcáchămҥng.ă
 966 
Nĕmă1941,ăôngăthamăgiaăMһtătrұnăViӋtăMinh.ăSauăCách mҥngăthángăTámănĕmă
1945,ăôngălƠăBӝătrѭӣngăBӝăTƠiăchính,ăălƠăđһcăpháiăviênăcӫaăChínhăphӫ ӣăNam 
Bӝ.ăNĕmă1949,ăôngălƠăPhóăThӫătѭӟngăChínhăphӫ.ăTӯănĕmă1955ăđӃnă1987ălƠă
Thӫă tѭӟngăChínhăphӫ,ăChӫă tӏchăHӝiăđӗngăBӝă trѭӣng,ăӪyăviênăBӝăChínhă trӏă
các khóa II ậ V (thángă2/1951ăđӃnănĕmă1986),ăđҥiăbiӇuăQuӕcăhӝiăcácăkhóaăIăậ 
VII (1946-1987).ăTӯănĕmă1986-1997,ăôngă lƠăCӕăvҩnăBanăChҩpăhƠnhăTrungă
ѭѫngăĐҧngăCӝngăsҧnăViӋtăNam.ăỌngăcònălƠătácăgiҧăcӫaănhiӅuăcôngătrìnhăvĕnă
hóaăcóăgiáătrӏ. 
Nguyễn Vĕn Hưởng, BácăsƿăNguyӉnăVĕnăHѭӣngăsinh ngày 22/12/1906 
tҥiăxưăMƿăHiӋp,ăhuyӋnăChӧăMӟi,ă tӍnhăLongăXuyênă (nayă lƠăAnăGiang). Ông 
theoăhӑcăYăkhoaătҥiăPari,ăđӃnănĕmă1933ăthìăvӅălƠmăviӋcătҥiăviӋnăPasteurăSƠiă
Gòn. Nĕmă 1939,ă ôngă xină thôiă viӋc,ă mӣă phòngă mҥchă riêngă tҥiă 244ă đѭӡngă
d’Arrasă (nayă lƠă đѭӡng CӕngăQuỳnh). Ngày 23/9/1945,ă ôngă tҧnă cѭă vӅă nôngă
thôn. Ngày 24/10/1945,ăôngăvӅăMƿăThoăđӇăthamăgiaăcôngătácăyătӃăkhángăchiӃn. 
Nĕmă1947,ăôngăđѭӧcăbӝănhiӋmălƠmăӪyăviênăӪyăbanăkhángăchiӃnăhƠnhă
chínhăNamăBӝăkiêmăGiámăĐӕcăSӣăYătӃăNamăBӝ. ThƠnhăviênăĐoƠnăChӫătӏch 
HӝiănghӏăhӛnăhӧpăgiӳaăPhơnăbanăKhángăchiӃnăHƠnhăchínhăNamăBӝăvƠăquơn-
dân-chínhă miӅnă Tơyă ngƠyă 12/12/1948.ă Ӫyă viênă Bană Cӕă vҩnă bênă cҥnhă
UBKCHCNBă(theoăSҳcă lӋnhăsӕă120ăngƠyă20/7/1949);ăsauănƠyă lƠăBӝă trѭӣngă
BӝăYătӃ. 
Phạm Hùng (1912-1988),ă tênă thұtă lƠă Phҥmă Vĕnă ThiӋn,ă sinhă ngƠyă
11/6/1912ă tҥiăxưăLongăHӗ,ăhuyӋnăChơuăThƠnh,ă tӍnhăVƿnhăLong. Nĕmă1928-
1929,ă ôngă hoҥtă đӝngă trongă phongă trƠoă thanhă niênă vƠă hӑcă sinh,ă thamă giaă tәă
chӭcă ắNamă Kìă hӑcă sinhă Liênă hiӋpă hӝi”ă vƠă ắThanhă niênă Cӝngă sҧnă ĐoƠn”. 
Nĕmă1930,ăđѭӧcăkӃtănҥpăvƠoăĐҧngăCӝngă sҧnăĐôngăDѭѫng.ăHoҥtăđӝngăquaă
cácă cҩpă chiă ӫyă xư,ă HuyӋnă ӫyă vƠă TӍnhă ӫyă Mƿă Tho. 
Nĕmă1931,ăôngăbӏăthӵcădơnăPhápăbҳtăvƠăkӃtăánătӱăhìnhănhѭădoăphongătrƠoăđҩuă
tranhăcӫaănhơnădơnă trongănѭӟcăcùngăvӟiăĐҧngăCӝngăsҧnăvƠănhơnădơnăPháp,ă
chúngă phҧiă giҧmă ánă xuӕngă chungă thơnă khәă saiă vƠă đƠyă ôngă điă Cônă Đҧo. 
 967 
Nĕmă1945,ăCáchămҥngăThángăTámăthƠnhăcông,ăôngăraăkhӓiănhƠătùăđӃăquӕc,ă
đѭӧcăbҫuăvƠoăXӭăӫyăNamăBӝ.ăNĕmă1946,ăôngăđѭӧcăbҫuă lƠmăBíă thѭăXӭăӫyă
lơmă thӡiăNamăBӝ. Nĕmă1951,ă tҥiăĐҥiăhӝiăđҥiăbiӇuă toƠnăquӕcă lҫnă thӭă IIăcӫaă
Đҧng,ăôngăđѭӧcăbҫuăvƠoăBanăChҩpăhƠnhăTrungăѭѫngăĐҧng. Nĕmă1952,ăkhiă
thƠnhălұpăTrungăѭѫngăCөcămiӅnăNam,ăôngăđѭӧcăchӍăđӏnhălƠmăӪyăviênăTrungă
ѭѫngăCөcămiӅnăNam,ăsauăđóălƠmăPhóăBíăthѭăTrungăѭѫngăCөcămiӅnăNamăkiêmă
bíăthѭăvƠăChӫătӏchăӪyăbanăkhángăchiӃnăhƠnhăchínhăPhơnăliênăkhuămiӅnăĐôngă
NamăBӝ. Nĕmă1954,ăkhiăHiӋpăđӏnhăGiѫnevѫăvӅăViӋtăNamăđѭӧcăkíăkӃt,ăôngă
lƠmă Trѭӣngă đoƠnăQuơnă đӝiă nhơnă dơnăViӋtă Namă trongă Bană Liênă hiӋpă đìnhă
chiӃnăNamăBӝ. Nĕmă1955,ăôngălƠmăTrѭӣngăpháiăđoƠnăliênălҥcăQuơnăđӝiănhơnă
dơnăViӋtăNam.VӟiănhӳngăcӕngăhiӃnătoălӟn,ăôngăđѭӧcăĐҧngăvƠăNhƠănѭӟcătһngă
thѭӣngăHuơnăchѭѫngăSaoăVƠng,ăhuơnăchѭѫngăcaoăquỦănhҩtăcӫaăNhƠănѭӟcătaă
vƠănhiӅuăhuơn,ăhuyăchѭѫngăkhác. NhƠănѭӟcăLiênăbangăCӝngăhòaăxưăhӝiăchӫă
nghƿaă Xôă ViӋtă đưă tһngă ôngă Huơnă chѭѫngă Cáchă mҥngă Thángă Mѭӡi,ă Huyă
chѭѫngăVìăsӵănghiӋpăcӫngăcӕăLiênăminhăchiӃnăđҩu. NhƠănѭӟcăCӝngăhòaăCuă
BaătһngăHuơnăchѭѫngăE.ăChêăGhêvaraăhҥngănhҩt. NhƠănѭӟcăCӝngăhòaăxưăhӝiă
chӫănghƿaăTiӋpăKhҳcă tһngăhuơnăchѭѫngăBҧoăvӋăTәăquӕcăhҥngănhҩtăvƠăHuyă
chѭѫngăVìătìnhăanhăemăchiӃnăđҩu. NhƠănѭӟcăCӝngăhòa nhơnădơnăBungariătһngă
Huơnăchѭѫng.ăG.Đimitѫrӕp. 
Ung Vĕn Khiêm (1910-1991), ӪyăviênăUBKCHCNBă(theoăSҳcălӋnhăsӕă
113ăngƠyă20/10/1949).ăSauănƠyătӯngăgiӳăchӭcăvөăBӝătrѭӣngăBӝăNgoҥiăgiao,ă
BӝătrѭӣngăBӝăNӝiăvө. 
ỌngăUngăVĕnăKhiêm,ăsinhăngƠyă13/2/1910,ătҥiălƠngăTơn Đӭcă(nayălƠăxưă
TơnăMƿ,ăhuyӋnăChӧăMӟi,ătӍnhăLongăXuyênă(nayălƠătӍnhăAnăGiang),ătrongămӝtă
giaăđìnhănôngădơn. Nĕmă17ătuәi,ăôngăhӑcătҥiătrѭӡngăCollgeădeăCanthoăvƠăđưă
bҳtăđҫuăchӏuăҧnhăhѭӣngăcӫaăphongătrƠoăyêuănѭӟcătheoăxuăhѭӟngăxưăhӝiăchӫă
nghƿaăcӫaăNguyӉnăÁiăQuӕc. Tháng 8/1929,ăôngăthamăgiaăthƠnhălұpăAnăNamă
CӝngăsҧnăĐҧngăvƠăđѭӧcăchӍăđӏnhălƠmăBíăthѭăĐҧngăӫyăHұuăGiangă(miӅnăTơyă
NamăBӝ).ăCuӕiănĕmă1930,ăNgôăGiaăTӵăbӏăđӏchăbҳt,ăUngăVĕnăKhiêmăđѭӧcăcӱă
 968 
lƠmăBíăthѭăXӭăӫyăthayăNgôăGiaăTӵ.ăNĕmă1931,ăôngăbӏăđӏchăbҳt,ăbӏăkӃt án tù 
cҫmăcӕăvƠăđƠyăraăCônăĐҧo.ăNĕmă1936,ăôngăraătùăvƠătiӃpătөcăhoҥtăđӝngătrongă
phongătrƠoăĐôngăDѭѫngăĐҥiăhӝi.ăNĕmă1939,ăôngălҥiăbӏăđӏchăbҳtăkӃtăánălҫnăthӭă
haiăvƠăbӏăkӃtăánă2ănĕmă tùăgiam.ăMưnăhҥnă tù,ăđӏchăđӏnhăđѭaăôngă lênă trҥiă tұpă
trungăTƠăLƠi.ăThӯaălúcăđӏchăsѫăhӣ,ăôngăchҥyăthoát,ăcҧiătrangălƠmănôngădơnătáă
điӅnăӣăđӗnăđiӅnăCӡăĐӓă(CҫnăThѫ),ă tíchăcӵcăchiӃnăđҩuăgơyădӵngăcѫăsӣăcáchă
mҥng.ăNĕmă1944-1945,ăUngăVĕnăKhiêmătұpăhӧpălӵcălѭӧngăxơyădӵngăMһtătrұnă
ViӋtăMinhăvƠăthamăgiaăXӭăӫyăNamăKì,ăchuҭnăbӏăCáchămҥngăTháng Tám. Ông 
đѭӧcăcӱăraăViӋtăBҳcădӵăĐҥiăhӝiăQuӕcădơnăTơnăTrƠo. Nĕmă1945,ăôngălƠăӪyă
viênăThѭӡngăvөăXӭăӫy,ă thamăgiaăcѭӟpăchínhăquyӅnăӣăSƠiăGòn.ăTӯă thángă8 
nĕmă1945ăđӃnăcuӕiă1946,ăôngălƠăBíăthѭăXӭăӫyăNamăBӝăvƠăsauăđóălƠăThѭӡngă
vөăXӭă ӫyă phөă tráchă chínhă quyӅn. Đҥi hӝiă đҥiă biӇuă toƠnă quӕcă lҫnă IIă (thángă
2/1951),ăôngăđѭӧcăbҫuăvƠoăBanăChҩpăhƠnhăTrungăѭѫngăĐҧng,ăӪyăviênăTrungă
ѭѫngăCөcămiӅnăNam,ăBíăthѭăkiêmăChӫătӏchăӪyăbanăkhángăchiӃnăhƠnhăchínhă
tӍnhăBҥcăLiêu. Nĕmă1955,ăôngă lƠmăThӭă trѭӣngăBӝăNgoҥiăgiao,ăTrѭӣngăbană
đӕiăngoҥiăTrungăѭѫngăĐҧng.ăNĕmă1960,ătҥiăĐҥiăhӝiăđҥiăbiӇuătoƠnăquӕcălҫnăIIIă
cӫaăĐҧng,ă ôngă đѭӧcă bҫuă vƠoăBanăChҩpă hƠnhă Trungă ѭѫngăĐҧng.ă Tӯă thángă
1/1961,ăôngălƠmăBӝătrѭӣngăBӝăNgoҥiăgiao,ăBӝătrѭӣngăbӝăNӝiăvө.ăỌngălƠăĐҥiă
biӇuăQuӕcăhӝiăkhóaăI,ăIIăvƠăIII. UngăVĕnăKhiêmăđѭӧcăNhƠănѭӟcătһngăthѭӣngă
nhiӅuăhuơnăchѭѫng,ă trongăđóăcóăHuơnăchѭѫngăHӗăChíăMinh,ăHuơnăchѭѫngă
ĐӝcălұpăhҥngăI. 
Huỳnh Thiên Lộc (1910-1953), sinhănĕmă1910ătҥiăRҥchăGiá,ăcháuănӝiă
ôngăCҧăBé,ămӝtăđӏaăđiӅnăchӫăӣăTơyăNamăBӝ.ăHuỳnhăThiênăLӝcăhӑcăӣătrѭӡngă
Taberd (SƠiă Gòn)ă rӗiă quaă Phápă hӑc,ă đұuă kƿă sѭă canhă nông. 
TrѭӟcăChiӃnă tranhă thӃă giӟiă thӭă hai,ă ôngă vӅă SƠiăGònă lƠmă nghӅă kinhă doanh.ă
NgoƠiă20.000ăhéctaăruӝngăđҩt,ăôngăcóănhiӅuăcѫăsӣăxayălúa.ăỌngăđѭӧcăchínhă
quyӅnăthӵcădơnăchӑnălƠmăӪyăviênăKinhătӃălíătƠiăĐôngăDѭѫng,ăthuӝc loҥiătrẻă
nhҩt. Khoҧngă1944-1945,ăôngăcóăliênălҥcăvӟiămӝtăsӕăđҧngăviênăĐҧngăDơnăchӫă
ViӋtăNamăӣăSƠiăGòn,ăӫngăhӝăvұtăchҩtăvƠătrӣăthƠnhăđҧngăviênăĐҧngăDơnăchӫă
 969 
sauăCáchămҥngăThángăTámănĕmă1945.ăThángă5/1945,ăôngăthamăgiaăvұnăđӝngă
thƠnhălұpăThanhăniênătiӅnăphongătҥiăGiӗngăRiӅngă- RҥchăGiá. Tháng 1/1946, 
ôngăđѭӧcăchӑnăvƠoăpháiăđoƠnădoăTônăĐӭcăThҳngădүnăđҫuăgӗmănhiӅuăđҥiăbiӇuă
QuӕcăhӝiăvƠăcánăbӝăcáchămҥngăápătҧiăvƠngănhұnăđѭӧcătrongăTuần lễ vàng cӫaă
NamăBӝăđemăraăChínhăphӫăTrungăѭѫng. Tháng 4/1946,ăôngăđѭӧcăcӱălƠmăBӝă
trѭӣngăBӝăCanhănôngăChínhăphӫăLiênăhiӋpăkhángăchiӃn,ăđѭӧcăchӑnăvƠoăpháiă
đoƠnăđiădӵ HӝiănghӏăFontainebleauă(Pháp). Nĕmă1947,ăôngăcùngănhiӅuăcánăbӝă
lưnhăđҥoăkhácă trӣăvӅăNam.ăỌngăđѭӧcăcӱă lƠmăӪyăviênăӪyăbanăkhángă chiӃnă
hƠnhăchínhăNamăBӝ,ăPhóăChӫătӏchăHӝiăLiênăViӋtăNamăBӝ. ỌngăđưăhiӃnăchoă
cáchămҥngă20.000ăhéctaăruӝngăđҩtăvƠăhӋăthӕngăxayăxátăӣăChӧăLӟn,ăđӇăChínhă
phӫăcҩpăđҩtăchoănôngădơn. TrongăphongătrƠoăhiӃnăđiӅnătӯănĕmă1950,ăvӟiăuyătínă
cӫaămình,ăôngăđiăkhҳpămiӅnăTơyăNamăBӝăvұnăđӝngăđiӅnăchӫăhѭӣngăӭng.ăVìă
vұy, hƠngăvҥnă nôngădơnă đưă cóă ruӝngă đҩtă cƠyă cҩy,ă đӡiă sӕngăđѭӧcă cҧiă thiӋn,ă
khángă chiӃnăđѭӧcă đҭyămҥnhă vƠăMһtă trұnădơnă tӝcă thӕngă nhҩtă cӫngă cӕă đѭӧcă
khӕiăđoƠnăkӃtăvӳngămҥnh. Nĕmă1952,ăôngăbӏăbӋnhăvƠămҩtăvƠoăđҫuănĕmă1953. 
TrongălúcănằmătrênăgiѭӡngăbӋnh,ăôngăđӅănghӏăđѭӧcăvƠoăĐҧngăCӝngăsҧnăViӋtă
Nam,ăđӗngăchíăUngăVĕnăKhiêm,ăӪyăviênăTrungăѭѫngăCөcămiӅnăNamăđưăchҩpă
thuұnăvƠăkӃtănҥpăôngăvƠoăĐҧngăCӝngăsҧnăViӋtăNam. 
Ngô Tấn Nhơn, ĐҥiădiӋnăPháiăđoƠnăChínhăphӫ Trungăѭѫngă thamădӵă
HӝiănghӏăKhángăchiӃnăhƠnhăchínhătoƠnăkỳăNamăBӝ lҫnăthӭă3ădoăUBKCHCătәă
chӭcăthángă4ănĕmă1950ătҥiăhuyӋnăNgӑcăHiӇn,ătӍnhăBҥcăLiêu;ăsauănƠyătӯngălƠă
BӝătrѭӣngăBӝăKinhătӃ,ăBӝătrѭӣngăBӝăCôngăthѭѫng,ăBӝătrѭӣngăBӝăCanhănông. 
Cao Triều Phát (1888-1956), Ӫyă viênă Bană Cӕă vҩnă bênă cҥnhă
UBKCHCNBă(theoăSҳcălӋnhăsӕă120ăngày 20/10/1949). 
CaoăTriӅuăPhátă sinhăngƠyă2/4/1888ă tҥiăxưăVƿnhăLӧi,ăThanhăHòa,ă tӍnhă
BҥcăLiêu.ăXuҩtăthơnătӯăgiaăđìnhădòngăhӑăCaoăTriӅu,ăcóănhiӅuăđҩtăđai,ăcóăvӏătríă
xưăhӝiătrongătӍnhăBҥcăLiêu. HӑcăhӃtăbұcătrungăhӑc,ăbӏăđӝngăviênăvƠoălínhăthuӝcă
đӏaă sangă Phápă trongă ChiӃnă tranhă thӃă giӟiă thӭă nhҩtă (1914-1918). 
Nĕmă1919ăđѭӧcăvӅănѭӟc,ăôngăthamăgiaăcácăphongătrƠoănhѭ:ăphongătrƠoăđҩuă
 970 
tranhăđòiăquyӅnăsӕng,ăphongătrƠoăbáoăchíăyêuănѭӟc.ăVӟiăvӏătríăxưăhӝiăcӫaădòngă
hӑăCaoăTriӅu,ăôngăraălƠmăthӫălƿnhăĐôngăDѭѫngăLaoăđӝngăĐҧng, đҥiădiӋnăchoă
giӟiălaoăđӝngăraăӭngăcӱăHӝiăđӗngăquҧnăhҥt,ătìmăcáchăbênhăvӵcăquyӅnălӧiăchoă
ngѭӡiă laoăđӝng. Nĕmă1929,ăôngăđѭӧcăchӑnăvƠoăhƠngăngǜăchӭcăsҳcăcaoăcҩpă
CaoăĐƠiăMinhăChѫnăĐҥoăHұuăGiangăhoҥtăđӝngăđҥoăgҳnăvӟiăđӡiămongăcӭuă
khәăchúngăsinh. Tӯănĕmă1930ăđӃnănĕmă1945,ăôngătíchăcӵcăhѭӟngădүnătínăđӗă
MinhăChѫnăĐҥoăthamăgiaăcácăphongătrƠoăđҩuătranhădoăĐҧngăCӝngăsҧnăĐôngă
DѭѫngătәăchӭcăvƠălưnhăđҥo. ĐӃnăCáchămҥngăThángăTámănĕmă1945,ăôngăthamă
giaăcѭӟpăchínhăquyӅnătӍnhăBҥcăLiêuăngƠyă23/8/1945.ăỌngălƠmăthƠnhăviênăӪyă
banăgiҧiăphóngădơnătӝcătӍnhăBҥcăLiêu,ăthƠnhăviênăTӍnhăbӝăMһtătrұnăViӋtăMinhă
tӍnhă Bҥcă Liêu,ă Trѭӣngă Ban Tài chính - Kinhă tӃă miӅnă Hұuă Giang. Ngày 
6/1/1946,ăôngăđҥiădiӋnătínăđӗăCaoăĐƠiăMinhăChѫnăĐҥoăHұuăGiangăraăӭngăcӱă
Quӕcăhӝiă cӫaănѭӟcăViӋtăNamămӟi.ăỌngăđưăđҳc cӱăđҥiăbiӇuăQuӕcăhӝiănѭӟcă
ViӋtăNamăDơnăchӫăCӝngăhòaăkhóaăIătҥiăđѫnăvӏăBҥcăLiêu. Ọngătәăchӭc,ălưnhă
đҥo,ăchӍăhuyăchӕngătrҧăthӵcădơnăPhápăquyӃtăliӋtătӯăthángă2ăđӃnăthángă4/1946 
tҥiăThánhăthҩtăNgӑcăMinh,ăҩpăGiӗngăBӕm,ăxưăPhongăThҥnh,ăhuyӋnăGiáăRai.ă
TrұnăGiӗng BӕmăđѭӧcăghiăvƠoălӏchăsӱăcuӝcăkhángăchiӃnăӣăNamăBӝănhѭămӝtă
điӇmăsonătruyӅnăthӕngălӏchăsӱăcӫaăCaoăĐƠiăMinhăChѫnăĐҥoăHұuăGiang. Ông 
hiӃnă tҩtă cҧă tƠiă sҧnă vƠă 5.000ă héctaă choă khángă chiӃn. 
Nĕmă1947,ăđӇăđóngăgópăvƠoăắQuyӇnăsәăvƠngăcӭuăquӕc”,ăôngăđӝngăviênătoƠnă
thӇătínăđӗ,ăchӭcăsҳcăCaoăĐƠiăMinhăChѫnăĐҥoăHұuăGiangăthamăgiaăđҩuăgiáăvƠă
muaăđѭӧcăchiӃcăáoăBácăHӗă130.000ăđӗngă(bằngă130.000ăgiҥălúaălúcăbҩyăgiӡ). 
Nĕmă 1947-1954,ă ôngă giӳă cácă chӭcă vө:ă Cӕă vҩnă Ӫyă bană khángă chiӃnă hƠnhă
chínhăNamăBӝ,ăChӫătӏchăHӝiăLiênăhiӋpăQuӕcădơnăViӋtăNam,ăӪyăviênăӪyăbană
BҧoăvӋăhòaăbìnhăthӃăgiӟiăcӫaăViӋtăNam,ăPhóăChӫătӏchăMһtătrұnăLiênăViӋtătoƠnă
quӕc. ỌngăđѭӧcăkӃtănҥpăvƠoăĐҧngăCӝngăsҧnănĕmă1948,ă lƠăChӫătӏchătәăchӭcă
CaoăĐƠiăcӭuăquӕcă12ăpháiăthӕngănhҩtăthƠnhălұpănĕmă1947,ăđӗngăthӡiăChѭӣngă
quҧnăcӱuătrùngăđƠiăcӫaăHӝiăthánhăduyănhҩtăCaoăĐƠiă12ăpháiăthӕngănhҩt.ăỌngă
lƠăngѭӡiă cóăcôngă trongăxơyădӵngăkhӕiăđoƠnăkӃtă tônăgiáo,ăđoƠnăkӃtădơnă tӝc. 
 971 
Nĕmă1954,ă tұpăkӃtă raăBҳc,ăôngăgiӳăchӭcăvөăӪyăviênăChӫă tӏchăđoƠnăӪyăbană
TrungăѭѫngăMһtătrұnăTәăquӕcăViӋtăNam,ăPhóăChӫ tӏchăQuӕcăhӝiănѭӟcăViӋtă
NamăDơnăchӫăCӝngăhòa. ỌngămҩtătҥiăThӫăđôăHƠăNӝiăngƠyă9/9/1956. 
Huỳnh Phú Sổ (1920-1947),ăngѭӡiălұpăraăđҥoăHòaăHҧo,ăquêălƠngăHòaă
Hҧo,ă huyӋnă TơnăChơu,ă tӍnhăChơuăĐӕcă (nayă thuӝcă xưăHòaăHҧo,ă huyӋnă Phúă
Tơn,ă tӍnhăAnăGiang),ă tiӃpă xúcă vӟiă pháiă Phұtă giáoăBӱuă Sѫnă kỳă hѭѫng,ă ôngă
đѭӧcă trӏă bӋnhă tӕtă vƠă luyӋnă chíă tuăhƠnh.ăNĕmă1937,ăHuỳnhăPhúăSәăvӅă lƠng,ă
chӳaă bӋnhă choă dơn,ă viӃtă kinh,ă giamă sҩm,ă tӵă xѭngă lƠă Phұtă thҫy.ă NgƠyă
18/5/1939,ă cӱăhƠnhă lӉă ắĐӅnă linhăKhӭuăSѫnă trungă thӑămҥng”,ă thƠnhă lұpăđҥoă
HòaăHҧo.ăUyătínăcӫaăHuỳnhăPhúăSәălanărӝngăkhҳpămiӅnăTơyăNamăBӝ.ăNĕmă
1942,ăNhұtăđѭaăHuỳnhăPhúăSӣăvӅăSƠiăGòn.ăCácăđҧngăpháiăvƠătәăchӭcăchínhătrӏă
nhѭăĐҥiăViӋt,ăQuӕcădơnăĐҧng,ăTѫrôtkít,ăPhòngănhìăPhápădӵaă vƠoăđҥoăHòaă
Hҧoă đӇă hoҥtă đӝng.ă Ọngă cònă chiêuă mӝă thêmă Hӗă Nhұtă Tơn, Lѭѫngă Trӑngă
Tѭӡng,ăDұtăSƿ (TrҫnăVĕnăNhұt),ăBaăCөtă(LêăQuangăVinh)ầăđӇăgơyăthanhăthӃ.ă
Thángă3ănĕmă1945,ăNhұtăđҧoăchínhăPháp,ăHuỳnhăPhúăSәătuyênătruyӅnăthuyӃtă
ĐҥiăĐôngăÁ.ăThángă6ănĕmă1946,ăôngălơpăĐҧngăViӋtăNamăDơnăchӫăXưăhӝiă(gӑiă
tҳtă lƠăĐҧngăDơnăXư),ă tӵă phongă lƠmă thӫă lƿnh.ăThángă8ănĕmă1945,ă tínă đòă lôiă
cuӕnăôngă thamăgiaăTәngăkhӣiă nghƿa.ăSauă cáchămҥng,ă Chínhăphӫ ViӋtăNamă
Dơnă chӫă Cӝngă hòaă mӡiă Huỳnhă Phúă Sәă lƠmă ӫyă viênă đһcă biӋtă trongă
UBKCHCNB.ăNĕmă1947,ăHuỳnhăPhúăSәămҩtătҥiămiӅnăTơyăNamăBӝ. 
Phạm Ngọc Thạch, Thӭă trѭӣngă Phӫă Thӫă tѭӟng,ă Trѭӣngă Pháiă đoƠnă
Chínhăphӫ TrungăѭѫngăvƠoăNamăBӝ thángă5ănĕmă1949,ăsauănƠyălƠăBӝătrѭӣngă
BӝăYătӃ. 
Phạm Ngọc Thuần, PhóăChӫătӏchăUBKCHCNB,ă(theoăSҳcălӋnhăsӕă113ă
ngày 20/10/1949). 
Ca Lê Thỉnh, Ӫyă viênă UBKCHCNBă (theoă Sҳcă lӋnhă sӕă 113ă ngƠyă
20/10/1949). 
 972 
Lê Đức Thọ (tênă thұtă lƠăPhanăĐìnhăKhҧi;ă1911-1990),ănhƠăhoҥtăđӝngă
nәiătiӃngăcӫaăĐҧngăCӝngăsҧnăvƠănhƠănѭӟcăViӋtăNam.ăQuêăôngăӣăxưăĐӏchăLӉ,ă
huyӋnăMӻăLӝc,ă tӍnhăNamăĐӏnh,ănayă lƠăxưăNamăVơn,ă thƠnhăphӕăNamăĐӏnh.ă
Ọngă thamăgiaăhoҥtăđӝngăcáchămҥng tӯănĕmă1926,ăӪyăviênăBanăThѭӡngăvөă
TrungăѭѫngăĐҧngă(thángă8ănĕmă1945).ăSauăCáchămҥngăthángăTám,ăôngăphөă
tráchăcôngătácătәăchӭcăcӫaăĐҧng.ăSauătoƠnăquӕcăkhángăchiӃn,ăthayămһtăTrungă
ѭѫngăĐҧng,ă ôngă thamăgiaăĐoƠnă đҥiă biӇuăĐҧngă vƠă Chínhăphӫ vào NamăBӝ 
công tác (1948),ălƠăPhóăBíăthѭăXӭăӫyăNamăBӝ (1949).ăTrѭӣngăBanăthӕngănhҩtă
Trungăѭѫngă(1955);ăđѭӧcăbҫuăvƠoăBӝăChínhătrӏăƠăBanăBíăthѭ,ăTrѭӣngăBanăTәă
chӭcăTrungăѭѫngăĐҧngă(1960).ăỌngă lƠămӝtă trongănhӳngăngѭӡiă trӵcă tiӃpăchӍă
đҥo,ăcóănhӳngăđóngăgópătoălӟnăvƠoăchiӃnădӏchăHӗăChí Minh (26-30.4-1975), 
PhúăChӫătӏchăӪyăbanăQuӕcăphòngăcӫaăĐҧngă(1983).ăCӕăvҩnăBanăChҩpăhƠnhă
TrungăѭѫngăĐҧngăCӝngăsҧnăViӋtăNam. 
Huỳnh Vĕn Tiểng, Tәngă Thѭă kỦă UBKCHCNB,ă Phóă Giámă đӕcă Sӣă
Thông tin Namă Bӝ;ă nguyênă ӫyă viênă Thѭӡngă vөă Đҧngă Dơnă chӫă ViӋtă Namă
(1944-1988),ănguyênăđҥiăbiӇuăQuӕcăhӝiăkhóaăI,ăII,ăIII. 
Trần Vĕn Trà (tênăthұtălƠăNguyӉnăChҩn;ă1919-1996)ălƠăThѭӧngătѭӟngă
QuơnăđӝiănhơnădơnăViӋtăNam;ăquêăxưăTӏnhăLong,ăhuyӋnăSѫnăTӏnh,ătӍnhăQuҧngă
Ngưi.ăNĕmă1936,ăôngăthamăgiaăĐoƠnăThanhăniênăDơnăchӫăHuӃ;ănĕmă1938ăgiaă
nhұpăĐҧngăCӝngăsҧnăĐôngăDѭѫng.ăSauăCáchămҥngăthángăTám,ăôngăgiӳăchӭcă
ӫyăviênăKỳăbӝăViӋtăMinhăNamăBӝ.ăKhiăchiӃnă tranhănәă raă tҥiăNamăBӝ, ông 
đѭӧcăcӱă lƠmăKhuă trѭӣngăKhuă8,ăxӭăӫyăviӋnăNamăBӝ (1946-1948);ăTѭă lӋnhă
kiêmăChínhăӫyăKhuăSƠiăGònăậ ChӧăLӟn;ăTѭălӋnhăKhuă7 (1949-1950);ăPhóăTѭă
lӋnhă Namă Bӝ,ă Tѭă lӋnhă Phơnă khuă miӅnă Đôngă Namă Bӝ (1951-1954).ă Nĕmă
1955,ăôngătұpăkӃtăraămiӅnăBҳc,ăgiӳăchӭăPhóăTәngăthamămѭuătrѭӣngăQuơnăđӝiă
nhơnădơnăViӋtăNamă(1955-1962)ăvƠănhiӅuăchӭcăvөăquanătrӑngăkhác.ăTӯănĕmă
1963,ăôngăđѭӧcăcӱăvƠoăNamălƠmăTѭălӋnhăQuơnăgiҧiăphóngămiӅnăNamă(1963-
1967 và 1973-1975).ăPhóăTѭălӋnhăQuơnăgiҧiăphóngămiӅnăNamă(1968-1972). 
SauăngƠyă30ăthángă4ănĕmă1975,ăôngăgiӳăchӭcăChӫătӏchăӪyăbanăQuơnăquҧnăSƠiă
 973 
Gòn- GiaăĐӏnh;ălƠăӪyăviênăchínhăthӭcăBanăChҩpăhƠnhăTrungăѭѫngăĐҧngăCӝn 
sҧnăViӋtăNamăkhóaăIV.ăTӯănĕmă1978ăđӃnănĕmă1982,ăôngăgiӳăchӭcăThӭătrѭӣngă
BӝăQuӕcăphòng.ăTӯănĕmă1992,ăông lƠăPhóăChӫătӏchăHӝiăCӵuăchiӃnăbinhăViӋtă
Nam. 
Nguyễn Thanh Vinh, Ӫyă viênăUBKCHCNBă (theoă Sҳcă lӋnhă sӕă 113ă
ngày 20/10/1949). 
 974 
MӜTăSӔăTӘăCHӬCăVẨăQUӺăӢăNAMăBӜ 
(Giaiăđoҥnă1945-1954) 
BanăCôngăgiáoăkhángăchiӃnăNamăBӝ. 
BanăLiênălҥcăNôngădơnăNamăBӝ. 
CaoăĐƠiăcӭuăquӕcă12ăpháiăthӕngănhҩtăNamăBӝ. 
ĐoƠnăthanhăniênăCôngăgiáoăNamăBӝ. 
ĐoƠnăThanhăniênăcӭuăquӕc. 
HӝiăBҧoătrӧădơnăquơn. 
HӝiăBҧoătrӧăGiáoădөc. 
HӝiăBҧoătrӧăsҧnăphө. 
HӝiăBҧoătrӧăThѭѫngăbinhăvƠăGiaăđìnhătӱăsƿ. 
HӝiăHӑcăsinhăViӋtănamătҥiăNamăBӝ. 
HӝiăLiênăViӋtăNamăBӝ. 
HӝiăNôngădơnăcӭuăquӕcăNamăBӝ. 
HӝiăPhөănӳăViӋtăNamăNamăBӝ. 
HӝiăThѭѫngăThuyӅnăGòăCông. 
KỳăbӝăViӋtăMinhăNamăBӝ. 
LiênăđoƠnăPhұtăgiáoăCӭuăquӕcăNamăBӝăViӋtăNam. 
LiênăhiӋpăCôngăđoƠnăNamăBӝ. 
MһtătrұnăViӋtăMinhăthƠnhăbӝ. 
QuӻăBҧoăđҧmătiêuăthө. 
QuӻăCôngălѭѫngăNamăBӝ. 
QuӻăĐҧmăphөăquӕcăphòng. 
QuӻăĐӗngăbҥcăkhángăchiӃn. 
QuӻăHƠnhăchính. 
QuӻăHoҥtăđӝngăkinhătӃ. 
QuӻăNgoҥiăthѭѫngăvƠăTiӃpăliӋu. 
QuӻăPháăhoҥiăvƠăBaoăvơyăkinhătӃăđӏch. 
QuӻăSҧnăxuҩt. 
 975 
QuӻăTínădөngăsҧnăxuҩt. 
QuӻăTuyênăhuҩn. 
QuӻăVұnătҧiătiӃpătӃănӝiăthѭѫng. 
ӪyăbanăLiênăViӋtăNamăBӝ. 
 976 
MӨCăLӨC 
 Trang 
LӠIăGIӞIăTHIӊUầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ. 
LӠIăNịIăĐҪUầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ... 
BҦNGăCHӲăVIӂTăTҲTầầầầầầầầầầầầầầầầầ... 
PHҪN I: NHӲNGăVҨNăĐӄăCHUNG ầầầầầầầầầầầ... 
 1.ă TƠiă liӋuă chӍă đҥoă cӫaă cҩpă trênă đӕiă vӟiăUBKCHCă NamăBӝ 
hoһcăcӫaăUBHCNBăđӕiăvӟiăUBKCHCăcácătӍnhầầầầầầầầầ. 
2.ă Chѭѫngă trình,ă kӃă hoҥchă vƠă báoă cáoă vӅă kinhă tӃă tƠi chính 
thѭӡngă kỳă cӫaăUBKCHCăNamăBӝ, các Phơnă Liênă khuămiӅnăĐông, 
miӅnăTơyăvƠăcácătӍnhăNamăBӝ.ầầầầầầầầầầầầầầầầ 
3.ă TƠiă liӋuă vӅă hӝiă nghӏă hoһcă biênă bҧnă cácă cuӝcă hӑpă cӫaă Bană
KinhătӃă- Tài chính NamăBӝ,ăBanăSҧnăxuҩtătiӃpătӃămiӅnăĐông,ămiӅnă
Tây NamăBӝ, các tӍnh NamăBӝ.ầầầầầầầầầầầầầầầ.. 
4.ăTƠiăliӋuăvӅăsҧnăxuҩtătiӃtăkiӋm,ătӵăcҩpătӵătúcă.ầầầầầầầ 
5.ăTƠiăliӋuăvӅăđҩuătranhăkinhătӃăvӟiăđӏch.ầầầầầầầầầ.. 
PHҪNăII.ăTẨIăLIӊUăVӄăNỌNGăNGHIӊPăầầầầ........................ 
1.ăVҩnăđӅăchungăvӅănôngănghiӋpầầầầầầầầầầầầ... 
2.ăTƠiăliӋuăvӅăruӝngăđҩt,ăgiҧmătô,ăgiҧmătӭcầầầầầầầ... 
3.ăThӫyălӧi,ăthӫyănôngầầầầầầầầầầầầầầầầ... 
PHҪNăIII.ăTẨIăLIӊUăVӄăLỂMăNGHIӊPầầầầầầầầầầ.. 
1.ăVҩnăđӅăchungăvӅălơmănghiӋp..................................................... 
2.ăQuҧnălỦăvƠăbҧoăvӋărӯngầầầầầầầầầầầầầầầ. 
3.ăKhaiăthácărӯngầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 
PHҪNăIV.ăTẨIăLIӊUăVӄăNGѬăNGHIӊPầầầầầầầầầầ... 
PHҪNăV.ăTẨIăLIӊUăVӄăCỌNGăNGHIӊPầầầầầầầầầầ. 
PHҪNăVI.ăTẨIăLIӊUăVӄăGIAOăTHỌNGăVҰNăTҦIầầầầầầ 
PHҪNăVII.ăTẨIăLIӊUăVӄăTẨIăCHệNHă- NGÂN HÀNGầầầầ 
 977 
1.ăChѭѫngă trình,ăkӃăhoҥch,ăbáoă cáoăvӅă côngă tácă tƠiă chínhă cӫaă
BanăKinhătƠiăcácătӍnh,ăvùngăNamăBӝầầầầầầầầầầầầầ.. 
2.ăTƠiăliӋuăvӅăngơnăsáchănhƠănѭӟcầầầầầầầầầầầầ. 
3.ăTƠiăsҧnầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ... 
4. Ngân hàng ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 
5.ăTínădөngầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 
6.ăTiӅnătӋ,ăkhoăbҥc,ăcôngătrái,ăcôngăphiӃuăkhángăchiӃnầầầầ 
7.ăVayăvƠătrҧănӧầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ. 
8.ăTiӃtăkiӋmầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ... 
9.ăCácăloҥiăthuӃầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ. 
10.ăVұtăgiáầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ. 
11.ăThѭѫngănghiӋpầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 
DanhămөcătƠiăliӋuăNamăBӝ vӅăkinhătӃăgiaiăđoҥn 1945-1954 
Đӏaă danhă cácă tӍnh,ă huyӋnă thuӝcă Namă Bӝ đѭӧcă phҧnă ánhă
trongătƠiăliӋuăgiaiăđoҥnă1945-1954ầầầầầầầầầầầầầầ 
ChúăthíchăvƠăbҧnăchӍădүnătênăngѭӡiầầầầầầầầầầ.. 
Chúăthíchầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ... 
BҧnăchӍădүnătênăngѭӡiầầầầầầầầầầầầầầầầ... 
MӝtăsӕătәăchӭcăvƠăquӻăӣăNamăBӝ giaiăđoҥnă1945-1954ầầầ 

File đính kèm:

  • pdfnam_bo_khang_chien_1945_1954_tap_2_kinh_te_phan_2.pdf