Sách hướng dẫn bảo dưỡng và vận hành
Tóm tắt Sách hướng dẫn bảo dưỡng và vận hành: ...S-533E là 1900 dao động trong một phút (VPM). Còi – Nút còi ở giữa vô lăng. ấn mạnh nút này để sử dụng còi. Sử dụng còi để cảnh báo cho ng−ời khác. Công tắc khởi động động cơ (4) Khi máy đ−ợc ấn định ở biên độ dao động cơ. Tần số đầm với máy CS-533E là 2100 dao động trên một phút (VP... chuyển lớn nhất áp suất lốp khi vận chuyển SMCS Code: 4203; 7500 Các áp suất lốp thể hiện trong bảng d−ới đây là áp suất lốp khi vận chuyển. Các áp suất này sẽ khác với áp suất lốp khi vận hành máy. Điều chỉnh áp suất tr−ớc khi vận hành máy. 8 12 16 16 30 10 12 16 20 30 12 12 ...ết các bu-lông (4) .............. 542 N.m i02011923 Dầu hộp quả văng lệch tâm - Thay SMCS Code: 6606-044-OC Hình 94 g00999034 Thay dầu 1. Lấy mẫu dầu trên mỗi vỏ hộp quả văng. Mỗi bên bánh lu có một hộp quả văng lệch tâm. Nếu mức độ sạch của mẫu dầu bằng hoặc lớn hơn giá trị IS...
à các h−ớng dẫn lắp đặt các bộ công tác.” Các thông số kĩ thuật, SENR3130, “C cá thông số mô men” Vận hành hệ thống, Chẩn đoán h− hỏng, Thử và điều chỉnh, RENR7911, “Liên kết sản phẩm 121SR/321SR” H−ớng dẫn đặc biệt, REHS2365, “H−ớng dẫn lắp đặt bộ liên kết sản phẩm PL121SR và PL300” Bạn có thể nhận các tài liệu d−ới đây từ các đại lí phân phối của Caterpillar: Mẫu, PEHJ0192, “Các định kì thay dầu tối −u” Mẫu, PEHJ0191, “Phân tích chất lỏng S.O.S” ấn bản, SEBD0518, “Hiểu biết về hệ thống làm mát” ấn bản, SEBD0970, “Chất làm mát và động cơ” ấn bản, SEBD0717, “Dầu đi-ê-zen và động cơ” H−ớng dẫn đặc biệt, SEHS9031, “Quy trình l−u kho sản phẩm Caterpillar” ấn bản, SEBU5898, “Các khuyến cáo đối với thời tiết giá lạnh” ấn bản, SEBD0640, “Dầu bôI trơn và động cơ” ấn bản, SEBU6250, “Các khuyến cáo về chất lỏng sử dụng trên các sản phẩm Caterpillar” ấn bản, SEBU6981, “Thông tin đảm bảo yêu cầu khí thảI” ấn bản, SEBF8029, “h−ớng dẫn về các chi tiết có thể táI sử dụng và cứu hộ máy” Tài liệu h−ớng dẫn bảo d−ỡng và vận hành, SEBU8257, phần “Chỉ tiêu bảo vệ rung “2002/44/EC”” Tài liệu h−ớng dẫn bảo d−ỡng sửa chữa, SENR5664, phần “Bộ s−ởi và điều hòa nhiệt độ R- 134A ” H−ớng dẫn đặc biệt, REHS0354, phần “Chẩn đoán h− hỏng hệ thống nạp điện” H−ớng dẫn đặc biệt, REHS1642, phần “Vận hành hệ thống liên kết sản phẩm” Các phụ tùng bảo d−ỡng, PECP9067, “Nguồn an toàn” H−ớng dẫn đặc biệt, SEHS7332, “Thẻ cảnh báo - Nguy hiểm – không vận hành” H−ớng dẫn đặc biệt, SEHS7633, “Quy trình kiểm tra ắc quy” ấn bản, PEGJ0047, “Cách lấy một mẫu dầu chất l−ợn” ấn bản, PEGJ0046, “Dịch vụ S.O.S: ấn bản, PEWJ0074, “h−ớng dẫn điều kiện sử dụng chất lỏng và bộ lọc” ấn bản, PMEP5027, “Nhãn chất chống đông/ chất làm mát có tuổi thọ đ−ợc kéo dài” ấn bản, SEBD0400, “Từ điển các biểu t−ợng” Các tài liệu h−ớng dẫn bảo d−ỡng và vận hành đ−ợc dịch ra nhiều ngôn ngữ khác nhau. Liên hệ với đại lí phân phối của Caterpillar để có thể nhận đ−ợc tài liệu với ngôn ngữ bạn cần. Tài liệu tham khảo bổ sung ASTM D2896, “Đo l−ờng TBN” Bạn có thể tìm thấy ở các th− viện và tr−ờng đại học tại cơ sở. SAE J313, “Dầu đi-ê-zen” bạn có thể tìm thấy trong cuốn sổ tay SAE. Ngoài ra bạn có thể tìm thấy trong các th− viện, tr−ờng đại học tại cơ sở. , “Các thuật ngữ” SAE J754. Bạn có thể tìm thấy ở trong cuốn sổ tay SAE. Tài liệu “Phân loại” SAE J183,Bình th−ờng bạn có thể tìm thấy trong cuốn sổ tay SAE. KEBU7519-07 105 Phần thụng tin tham khảo Tài liệu tham khảo Hiệp hội các nhà sản xuất động cơ, “ Sách về các chất lỏng dùng trong động cơ” Hiệp hội các nhà sản xuất động cơ Two North LaSalle Street, Suite 2200 Chicago, Illinois, USA 60602 E-mail: ema@enginemanufacturers.org (312) 827-8700 Facsimile: (312) 827-8737 Hủy máy SMCS Code: 1000; 7000 i01440950 Các quy định phụ thuộc vào chính quyền địa ph−ơng. Liên hệ với đại lý CAT để có chi tiết. 108 Index Section KEBU7519-07 Mục lục áp suất bơm lốp.. ............................................... 100 áp suất bơm lốp. ...................................................... 59 áp suất d− .............................................................. 13 áp suất lốp khi vận chuyển ......................................... 59 át tô mát - đặt lại..................................................... 70 Ê te...................................................................... 17 Đai an toàn – Kiểm tra............................................ 98 Đai an toàn - Thay.................................................. 98 Đai an toàn.............................................................. 31 Đai dẫn động - Kiểm tra/Điều chỉnh? Thay thế........ 68 Đai dẫn động bộ điều hòa (nếu đ−ợc trang bị) .... 69 Đai dẫn động máy phát điện................................ 69 Đồng hồ đo thời gian vận hành (10)..................... 36 Đồng hồ nhiên liệu (7)......................................... 35 Đỗ máy ............................................................. 21, 44 Đầu các xilanh lái – BôI trơn.. ....................... 99 Độ nhớt các chất bôI trơn và dung tích thùng chứa. 60 Độ nhớt các chất bôI trơn...................................... 60 Động cơ đang chạy............................................. 49 Động cơ dừng .................................................... 50 Đèn cảnh báo kiêur xoay (17) (Nếu có)................ 37 Điều chỉnh á p suất bơm lốp ........................................... 59 Điều chỉnh loại đai an toàn tự thu........................ 33 Điều chỉnh loại đai không tự thu........................31 Điều khiển điều hòa không khí và bộ s−ởi (18) (Nếu có).................................................................. 37 Điều khiển biên độ rung (15)............................... 37 Điều khiển dảI tốc độ di chuyển (11)................... 36 Điều khiển nhiệt độ (23) (Nếu đ−ợc trang bị).......... 38 Điều khiển quạt mô tơ (22) (Nếu có) ............ 38 Đế lắp động cơ - Kiểm tra....................................... 83 Định kì bảo d−ỡng .................................................. 64 ắc quy – Làm sạch/Kiểm tra.................................. 67 ắc quy – Phục hồi ................................................. 67 ắc quy............................................................... 16 An toàn................................................................. 4 Bình chứa chất tẩy rửa kính – Nạp...................... 103 Bình cứu hỏa .................................................... 17 Bơm cấp dầu nhả phanh đỗ (Nếu có) 53 Bơm dầu động cơ - Kiểm tra.................................... 86 Bảo d−ỡng ........................................................... 4 Bổ sung dầu động cơ........................................... 84 Bộ điều chỉnh nhiệt độ n−ớc làm mát -Thay............ 74 Bộ gạt/rửa kính – Kiểm tra/Thay.. ........................ 103 Bộ giám sát hoạt động lõi lọc khí - Kiểm tra .......... 83 Bộ giảm chấn trục khuỷu – Kiểm tra. ..................... 76 Bộ lọc dầu – Kiểm tra............................................. 96 Bộ lọc dầu hệ thống thủy lực – Thay.. .................. 93 Bộ lọc không khí cabin – làm sạch/Thay (Nếu có) .. 69 Bộ lọc thô nhiên liệu - thay (nếu có)...................... 89 Bộ lọc thô nhiên liệu ( Bộ lọc tách n−ớc) -Thay....... 89 Bộ nối dài đai an toàn.. ......................................... 33 Bộ phận cách rung – Kiểm tra................................. 95 Bộ sấy khí công tác điều hòa - Thay......................... 97 Bộ tách n−ớc hệ thống nhiên liệu – Xả ................... 90 Bộ thông hơI các te – Thay. ....................................... 94 Các đồng hồ và chỉ báo – Thử................................. 94 Các đ−ờng ống .................................................. 17 Các bu-lông bánh xe – Xiết chặt........................... 103 Các công tắc đèn (16).......................................... Các chỉ báo cảnh báo.......................................... 36 Các cửa sổ – Làm sạch.......................................... 103 Các nhãn cảnh báo an toàn..................................... 6 Các tài liệu tham khảo........................................... 104 Các tấm bảo vệ (Nếu đ−ợc trang bị)................... 25 Các tấm bảo vệ (Bảo vệ ng−ời vận hành).................. 24 Các van xả trên điều hòa không khí ( nếu có)...... 69 Cáp ắc quy – Kiểm tra/Thay.............. 68 Công tắc điều khiển động cơ (4) .......................... 35 Công tắc bộ gạt/rửa kính (19) (Nếu có).............. 37 Công tắc bật/tắt bộ tạo rung (13)......................... 36 Công tắc cơ cấu nến khởi động (5)..................... 35 Công tắc gạt/rửa kính sau (20) (nếu có)............. 38 Công tắc khởi động trung gian – Thử....................... 95 Công tắc ngắt mát ắc quy..................................... 39 Cơ cấu nạo bánh lu – kiểm tra/Điều chỉnh/Thay..... 77 Cảnh báo 65... ....................... 4 Cabin... .................................................... 24 Cần điều khiển di chuyển (14).............................. 37 Cầu chì - thay .................................................... 91 Chằng buộc và nâng máy......................... 48 Chất gia tảI lốp....................................................... 59 Chất lỏng gia tải............................................... 100 Chỉ báo rung (8) (Nếu có)...................... 35 Chứa chất lỏng xả ra từ máy................................. 14 Cửa tiếp cận ........................................................... 58 Còi (2).................................................................. 35 Còi báo lùi – Thử ................................................... 67 Còi báo lùi ............................................................ 39 Dầu bộ trợ rung – Thay. ........................... 101 Dầu cầu sau - Thay ............................................... 66 Dầu hộp quả văng – Thay................... 78 Dầu hệ thống thủy lực – Thay.. ............................. 92 Dầu làm mát quả văng - Thay................................ 76 Dầu th−ơng mại................................................. 62 Dầu truyền động cuối bánh lu – kiểm tra. .............. 88 Dầu truyền động cuối bánh lu – Thay............. 87 Dầu truyền động cuối cầu xe – Thay..................... 86 Dầu và bộ lọc động cơ - Thay................................ 85 Dầu................................................................... 16 Dừng động cơ ....................................................... 21 Dừng động cơ. .......................................................... 44 Dừng máy nếu có trục trặc về điện....................... 45 Dừng máy............................................................... 44 Dung tích thùng chứa............................................. 62 G−ơng................................................................ 38 Ghế lái.................................................................... 31 Hàn trên máy và động cơ các các thiết bị điều khiển điện tử. ........................................................... 63 Hạ thiết bị khi động cơ ngừng............................. 21, 45 Hỗ trợ bảo d−ỡng. ............................................... 63 Hủy chất thảI đúng cách ................................ 15 Hủy máy................. 105 Hệ thống bảo vệ máy khi lật (ROPS), Hệ thống bảo vệ máy khi rơi (FOPS) hay hệ thống bảo vệ khi máy lộn(TOPS) ............................................ 25 Hệ thống bảo vệ máy khi lật ROPS) – Kiểm tra. .... 97 Kéo máy. ...................................................................49 Khả năng của máy............................................... 5 Khả năng thâm nhập của chất lỏng....................13 Khóa khung lái ........................................................30 Khe hở suppap – Kiểm tra. ...................................... 85 KEBU7519-07 107 Khởi động động cơ (các ph−ơng pháp phụ trợ) ........ 55 Khởi động động cơ bằng cáp chuyển............... 55 Khởi động động cơ với hộp điện khởi động phụ trợ................................................................ 56 Khởi động động cơ............................................. 19, 42 Khoang động cơ - Làm sạch.. ................................. 83 Kiểm tra các lõi lọc khí sơ cấp................................. 82 Kiểm tra cặn bẩn cho bộ lọc đã sử dụng................ 96 Kiểm tra hàng ngày................................................ 29 Làm nóng động cơ và máy ................................... 43 Làm sạch các lõi lọc khí ...................................... 81 Lắp bộ phận chống phá hoại (Nếu có)................. 46 Lõi bộ tản nhiệt – làm sạch..................................... 97 Lõi lọc khí sơ cấp – làm sạch/ Thay........................ 80 Lõi lọc khí thứ cấp – Thay .. 82 Lên và xuống máy................................................. 29 Lỗi thoát hiểm ....................................................... 31 Lỗi thoát hiểm..................................................... 29 Lời nói đầu................................................................ 5 L−ới lọc nắp cửa nạp thùng nhiên liệu -Thay/làm sạch.................................................................. 90 Mẫu dầu động cơ - Lấy mẫu ................................... 84 Mẫu dầu bộ trợ rung – Lấy mẫu ............................ 102 Mẫu dầu cầu xe – Lấy mẫu................................... 66 Mẫu dầu thủy lực – Lấy mẫu... ................... 94 Mẫu dầu truyền động cuối bánh lu – Lấy mẫu. 88 Mẫu dầu truyền động cuối cầu xe – Lấy mẫu.. ..... 87 Mẫu n−ớc làm mát (Mức 1) - Lấy mẫu..73 Mẫu n−ớc làm mát (Mức 2) -Lấy mẫu................... 73 Mức dầu động cơ - kiểm tra.................................... 84 Mức dầu bộ trợ rung – Kiểm tra..................... 102 Mức dầu cầu sau - Kiểm tra ................................ 66 Mức dầu hệ thống thủy lực – Kiểm tra ................... 93 Mức dầu truyền động cuối cầu xe – Kiểm tra. ...... 87 Mục lục........................................................................ 3 Mức n−ớc làm mát – Kiểm tra. ...............................72 Nắp chịu áp hệ thống làm mát – Làm sạch/Thay....74 Ng−ời vận hành điều khiển........................................ 34 Nhả phanh đỗ bằng tay.. ........................................ 52 Nhãn cảnh báo ..................................................... 11 Nhãn chứng nhận tiêu chuẩn khí thải....................... 27 N−ớc cao áp và khí nén. .................................... 13 N−ớc làm mát (ELC) - thay.................................. 70 N−ớc làm mát.................................................... 15 N−ớc và cặn bẩn thùng nhiên liệut – xả ................. 91 Núm điều khiển tốc độ động cơ (12).................... 36 Phanh đỗ (21) ................................................. 38 Phanh đỗ máy – Kiêm tra...................................... 96 Phần an toàn .......................................................... 6 Phần bảo d−ỡng.. ............................................ 58 Phần thông tin sản phẩm. .................................... 26 Phần thông tin tham khảo.. ...............................104 Phần vận hành...................................................... 29 Phụ gia kéo dài tuổi thọ n−ớc làm mát (ELC) – Bổ sung.... 72 Phòng tránh cháy, nổ............. 16 Phòng tránh kẹp, cắt.. ............................................... 15 Phòng tránh tai nạn sét.. ........................................ 19 Rời khỏi máy ....................................................... 46 Số nhận dạng máy (PIN)......................................... 27 Số nhận dạng sản phẩm Caterpillar. ............ 5 Sử dụng cáp chuyển khởi động............................. 55 Tài liệu tham khảo ................................................. 104 Tài liệu tham khảo phụ............................. 104 Tấm chứng nhận (CE) ......................................... 27 Thông số kĩ thuật ................................................... 26 Thông tin á p suất lốp – Kiểm tra.......................... 99 Thông tin ami ăng.. ......................................... 14 Thông tin an toàn quan trọng ................................... 2 Thông tin bơm lốp. ....................................... 59 Thông tin chung... ................................................ 26 THông tin kéo máy.. ........................................... 49 Thông tin lốp...................................................... 18 Thông tin mức độ ồn.. ..................................... 21 Thông tin nguy hiểm chung .................................... 12 Thông tin nhận dạng máy. ....................................... 27 Thông tin rung động và tiếng ồn. ...... 21 Thông tin S.O.S. .................................................... 62 Thông tin tài liệu............................................. 4 Thông tin tầm nhìn.................................................. 20 Thông tin vận chuyển....................................... 47 Thông tin vận hành.......................................... 39–40 Thay đổi h−ớng và tốc độ di chuyển...................... 40 Thay dầu. ............................................................ 78 Tiếp cận bảo d−ỡng ............................................. 58 Tránh bỏng........................................................... 15 Tr−ơc khi vận hành.......................................... 19, 29 Tr−ớc khi khởi động động cơ.................................. 19 Vận chuyển máy trên đ−ờng.....................................48 Vận chuyển máy.. .............................................. 47 Vận hành ............................................................... 4 Vận hành bộ tạo rung........................................... 41 Vận hành máy.. .................................................... 31 Vận hành xuống dốc............................................. 40 Vận hành.................................................................. 20 Vị trí bình cứu hỏa... ........................................ 18 Vị trí các nhãn.......................... 27 Xối rửa hộp quả văng........................................... 78 Thông tin về sản phẩm và đại lý 108 Index Section KEBU7519-07 Chú ý: Để biết vị trí của tấm nhận dạng sản phẩm, xem phần “Nhận dạng sản phẩm” trong tài liệu H−ớng dẫn Bảo d−ỡng và Vận hành. Ngày bàn giao máy:________________ Thông tin về sản phẩm Model máy: ___________________________________________________________________________________________ Số nhận dạng sản phẩm: ___________________________________________________________________________________________ Số Sê ri động cơ: ___________________________________________________________________________________________ Số Sê ri hộp số: ___________________________________________________________________________________________ Số Sê ri máy phát: ___________________________________________________________________________________________ Số Sê ri thiết bị công tác: ___________________________________________________________________________________________ Thông tin về thiết bị công tác: ___________________________________________________________________________________________ Số thiết bị của khách hàng: ___________________________________________________________________________________________ Số thiết bị của đại lý: ___________________________________________________________________________________________ Thông tin về đại lý Tên:__________________________________Chi nhánh:_____________________________________________ Địa chỉ: ____________________________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________________________ Địa chỉ đại lý Số điện thoại Số giờ Bán máy: ___________________________ ___________________________ _________________________ Phụ tùng: ___________________________ ___________________________ __________________________ Các dịch vụ:___________________________ ___________________________ __________________________ KEBU7519-07 107 â2008 Ca terpillar All Rights Reserved Cat, Caterpillar, their respective logos, “Cate rpilla r Yellow” and th e Power edge trade dress, as well as corporate and product identity used herein, are trademarks of Caterpillar and may not be used without permission. Printed in U.S.A.
File đính kèm:
- sach_huong_dan_bao_duong_va_van_hanh.pdf