Sổ tay số liệu Dân số vàng
Tóm tắt Sổ tay số liệu Dân số vàng: ...t dân số tăng lên, trong khi tỷ lệ trẻ em và vị thành niên giảm. Quá trình này làm tăng tuổi trung vị của dân số. Già hóa xảy ra khi tỷ suất sinh giảm và tuổi thọ không thay đổi hoặc được cải thiện ở các tuổi già. Aging of population A process in which the proportions of adults and elderl...24 25 1.5 Phân bố dân số theo tuổi và giới tính, 2007, 2012, 2029, 2049 Population pyramids by age and sex, 2007, 2012, 2029, 2049 2007 Phần trăm - Percent Nam Male Nữ Female 2009 Phần trăm - Percent Nam Male Nữ Female Gia Lai 103,6 99,7 100,8 102,0 103,1 103,1 Đắk Lắk 101,8 102 10... no us ar ea s B ắc T ru ng B ộ và D uy ên hả i m iề n Tr un g N or th C en tra l an d C en tra l co as ta l a re as Tâ y N gu yê n C en tra l H ig hl an ds Đ ôn g N am B ộ S ou th E as t Đ ồn g bằ ng sô ng C...
trọng dân số 60+ và 65+, 1979-2049 Proportion of population aged 60+ and 65+, 1979-2049 Đơn vị tính - Unit: % Năm Year Dân số 60+ Population aged 60+ Dân số 65+ Population aged 65+ 1979 6,9 4,7 1989 7,2 4,7 1999 8,1 5,8 2009 8,7 6,4 2011 9,9 7,0 2012 10,2 7,1 2019 11,2 6,9 2029 16,0 10,9 2039 18,7 14,8 2049 24,8 18,0 Nguồn: TCTK, Tổng điều tra dân số và nhà ở 1979, 1989, 1999, 2009. TCTK, Điều tra biến động DS-KHHGĐ 2012. TCTK, Dự báo Dân số Việt Nam, 2009-2049 Source: GSO, Population and Housing Census, 1979, 1989, 1999, 2009. GSO, Population Change and Family Planning Survey, 2012. GSO, Population Projection for Vietnam, 2009-2049. 1.7 Tỷ trọng dân số 0-14 tuổi, 15-64 tuổi, 60 tuổi trở lên và 65 tuổi trở lên, 2007-2012 Proportion of population aged 0-14, 15-64, 60+, and 65+, 2007- 2012 Đơn vị tính - Unit: % Nhóm tuổi Age group 2007 2008 2009 2010 2011 2012 0-14 25,5 25,1 24,5 24,7 24,0 23,9 15-64 67,3 67,6 69,1 68,5 69,0 69,0 60 + 9,5 9,9 8,7 9,4 9,9 10,2 65 + 7,2 7,5 6,4 6,8 7,0 7,1 Nguồn: TCTK, Điều tra biến động DS-KHHGĐ, 2007-2012. Source: GSO, Population Change and Family Planning Survey, 2007-2012. 30 31 Sơ bộ - Prel. 2012 7,2 6,7 7,8 1,8 3,9 Tỷ suất di cư thuần - Net-migration rate 2005 1,3 -1,3 2006 1,4 -1,4 2007 1,0 -1,0 2008 0,4 -0,4 2009 3,9 -3,9 2010 2,8 -2,8 2011 1,7 -1,7 Sơ bộ - Prel. 2012 2,1 -2,1 Nguồn: TCTK, Niên giám Thống kê, 2012 Source: GSO, Statistical Yearbook, 2012. 1.9 Tỷ suất nhập cư, xuất cư và di cư thuần phân theo giới tính và thành thị/nông thôn, 2005-2012 IIn-migration, out-migration and net-migration rates by sex and residence, 2005-2012 Đơn vị tính - Unit: %o Tổng số Total Phân theo giới tính By sex Phân theo thành thị/ nông thôn By residence Nam Male Nữ Female Thành thị Urban Nông thôn Rural Tỷ suất nhập cư - In-migration rate 2005 5,0 5,1 4,9 3,0 1,7 2006 5,8 5,7 5,9 3,4 2,0 2007 7,5 7,3 7,6 3,8 2,8 2008 6,0 5,7 6,3 2,7 2,3 2009 8,7 8,3 9,0 5,3 1,4 2010 9,7 9,1 10,3 5,2 2,4 2011 10,4 9,9 10,9 4,9 3,2 Sơ bộ - Prel. 2012 7,2 6,7 7,8 3,9 1,8 Tỷ suất xuất cư - Out-migration rate 2005 5,0 5,1 4,9 1,7 3,0 2006 5,8 5,7 5,9 2,0 3,4 2007 7,5 7,3 7,6 2,8 3,8 2008 6,0 5,7 6,3 2,3 2,7 2009 8,7 8,3 9,0 1,4 5,3 2010 9,7 9,1 10,3 2,4 5,2 2011 10,4 9,9 10,9 3,2 4,9 32 33 Phần II - Part II LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM LABOUR AND EMPLOYMENT 1.10 Tỷ số giới tính khi sinh phân theo thành thị/nông thôn, 2007-2012 Sex ratio at birth by urban/rural, 2007-2012 Đơn vị tính-Unit: Số bé trai/100 bé gái - Males births per 100 female births Tổng số Total Thành thị Urban Nông thôn Rural 2007 111,6 112,7 111,3 2008 112,1 114,2 111,4 2009 110,5 110,6 110,5 2010 111,2 108,9 112,0 2011 111,9 114,2 111,1 2012 112,3 116,8 110,4 Nguồn: TCTK, Điều tra biến động Dân số và KHHGĐ 2012. Source: GSO, Population Change and Family Planning Survey 2012. 34 35 2.2 Cơ cấu tuổi của lực lượng lao động từ 15+ phân theo thành thị/nông thôn, 2012 Age composition of labour force aged 15+ by urban/rural, 2012 Đơn vị tính - Unit: % Nhóm tuổi Age group Tổng số - Total Thành thị - Urban Nông thôn - Rural Chung Total Nam Male Nữ Female Chung Total Nam Male Nữ Female Chung Total Nam Male Nữ Female Việt Nam 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 15-9 5,2 5,7 4,6 3,2 3,4 3,0 6,0 6,7 5,2 20-24 9,9 10,4 9,4 9,2 8,7 9,7 10,2 11,1 9,3 25-29 12,3 12,4 12,2 13,8 13,4 14,1 11,6 11,9 11,3 30-34 12,0 11,8 12,3 13,2 12,7 13,6 11,6 11,4 11,7 35-39 12,6 12,4 12,7 13,5 13,6 13,5 12,1 12,0 12,3 40-44 12,3 12,2 12,5 13,4 13,5 13,3 11,9 11,6 12,1 45-49 12,0 12 11,9 12,3 12,5 12 11,8 11,8 11,9 50-54 9,8 9,4 10,3 10,3 10,3 10,4 9,6 9,0 10,2 55-59 6,7 6,7 6,6 6,1 6,9 5,3 6,9 6,6 7,2 60-64 3,6 3,6 3,7 2,8 2,8 2,8 4,0 3,9 4,1 65+ 3,7 3,4 3,9 2,2 2,2 2,3 4,3 4,0 4,6 Nguồn: TCTK, Báo cáo điều tra lao động việc làm năm, 2012 Source: GSO, Report on Labour Force and Employment Survey Vietnam, 2012. 2.1 Tỷ lệ tham gia lực lượng lao động phân theo giới tính, 2007-2012 Labour force participation rate by sex, 2007-2012 Đơn vị tính - Unit: % Năm Year Tổng số Total Nam Male Nữ Female 2007 74,5 78,5 70,7 2008 75,5 80,1 71,3 2009 76,5 81,0 72,3 2010 77,4 82,0 73,0 2011 77,0 81,7 72,6 2012 76,8 81,2 72,5 Nguồn: TCTK, Báo cáo điều tra lao động việc làm, 2007, 2009, 2012. TCTK, Biến động dân số, nguồn lao động và KHHGĐ 2008: Những kết quả chủ yếu. Source: GSO, Report on Labour Force and Employment Survey 2007, 2009, 2012. GSO, Populaiton Change. Labour Force and Family Planning Survey 2008: Major Findings. 36 37 2. 4 C ơ c ấu tu ổi c ủa lự c lư ợ ng la o độ ng từ 1 5+ p hâ n th eo đ ơ n vị h àn h ch ín h, 2 01 2 A ge c om po si tio n of la bo ur fo rc e ag ed 1 5+ b y ad m in is tra tiv e un it, 2 01 2 Đ ơ n vị tí nh - U ni t: % N hó m tu ổi A ge g ro up Tr un g du v à m iề n nú i p hí a B ắc R ed R iv er D el ta Đ ồn g bằ ng sô ng H ồn g N or th er n m id la nd s an d m ou nt ai no us ar ea s B ắc T ru ng B ộ và D uy ên hả i m iề n Tr un g N or th C en tra l an d C en tra l co as ta l a re as Tâ y N gu yê n C en tra l H ig hl an ds Đ ôn g N am B ộ S ou th E as t Đ ồn g bằ ng sô ng C ử u Lo ng M ek on g R iv er D el ta H à N ội H a no i Th àn h ph ố H ồ C hí M in h H o ch i m in h C ity V iệ t N am 10 0, 0 10 0, 0 10 0, 0 10 0, 0 10 0, 0 10 0, 0 10 0, 0 10 0, 0 15 -1 9 7, 0 3, 3 5, 5 8, 1 5, 7 5, 6 2, 6 2, 9 20 -2 4 11 ,7 8, 4 9, 2 10 ,8 11 ,9 9, 6 9, 3 9, 9 25 -2 9 13 ,1 10 ,8 11 ,2 11 ,7 14 ,0 11 ,4 14 ,0 15 ,8 30 -3 4 11 ,9 10 ,2 10 ,7 12 ,4 13 ,3 12 ,8 13 ,6 14 ,6 35 -3 9 12 ,3 11 ,8 12 ,1 13 ,3 13 ,3 12 ,6 12 ,6 14 ,1 40 -4 4 10 ,8 12 ,1 12 ,5 12 ,8 12 ,5 12 ,8 11 ,6 13 ,9 45 -4 9 11 ,1 12 ,9 12 ,6 10 ,8 11 ,1 12 11 ,8 11 ,7 50 -5 4 9, 4 12 ,3 10 ,1 8, 7 8, 2 8, 7 11 ,5 8, 7 55 -5 9 5, 7 8, 8 6, 9 5, 4 5, 1 6, 8 7, 1 5, 1 60 -6 4 3, 2 4, 7 4, 0 3, 0 2, 6 4, 2 3, 1 2, 1 65 + 3, 7 4, 7 5, 0 2, 8 2, 3 3, 4 2, 7 1, 3 N gu ồn : T C TK , B áo c áo đ iề u tra la o độ ng v iệ c là m n ăm , 2 01 2. S ou rc e: G S O , R ep or t o n La bo ur F or ce a nd E m pl oy m en t S ur ve y Vi et na m , 2 01 2. 2.3 Cơ cấu tuổi của lực lượng lao động từ 15-59 tuổi phân theo thành thị/nông thôn và giới tính, 2011 Age composition of labour force aged 15-59 by urban/rural and sex, 2011 Đơn vị tính - Unit: % Nhóm tuổi Age group Tổng số - Total Thành thị - Urban Nông thôn - Rural Chung Total Nam Male Nữ Female Chung Total Nam Male Nữ Female Chung Total Nam Male Nữ Female Việt Nam 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 15-19 6,6 7,0 6,3 3,7 3,8 3,6 7,9 8,3 7,5 20-24 11,6 11,6 11,6 10,3 9,5 11,2 12,2 12,6 11,7 25-29 14,3 13,8 14,8 15,4 14,6 16,2 13,8 13,4 14,2 30-34 13,8 13,0 14,6 14,6 13,9 15,4 13,4 12,7 14,3 35-39 13,9 13,5 14,4 14,6 14,2 15,1 13,6 13,2 14,1 40-44 13,2 12,7 13,8 13,9 13,8 14,1 12,9 12,2 13,7 45-49 12,7 12,1 13,4 13,1 13,0 13,2 12,6 11,7 13,5 50-54 10,4 9,7 11,1 11,0 10,9 11,2 10,1 9,3 11,0 55-59 3,5 6,6 - 3,4 6,4 - 3,5 6,6 - Nguồn: TCTK, Báo cáo điều tra lao động việc làm, 2011. Source: GSO, Report on Labour Force and Employment Survey Vietnam, 2011. 38 39 2.6 Cơ cấu lao động có việc làm phân theo ngành kinh tế 2007-2012 Composition of employed population by industry, 2007- 2012 Đơn vị tính - Unit: % 2007 2008 2009 2010 2011 2012 Việt Nam 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 Nông, lâm, thủy sản Agriculture, forestry and fishing 52,9 52,3 51,5 48,7 48,4 47,4 Công nghiệp và xây dựng Industry and construction 18,9 19,3 20,1 21,7 21,3 21,2 Dịch vụ - Services 28,1 28,4 28,4 29,6 30,3 31,4 Nguồn: TCTK, Báo cáo điều tra lao động việc làm 2012. Source: GSO, Report on Labour Force and Employment Survey Vietnam 2012. 2. 5 C ơ c ấu lự c lư ợ ng la o độ ng từ 1 5 tu ổi tr ở lê n ph ân th eo tr ìn h độ c hu yê n m ôn k ỹ th uậ t, th àn h th ị/n ôn g th ôn v à gi ớ i t ín h, 2 01 2 A ge c om po si tio n of la bo ur fo rc e ag ed 1 5+ b y qu al ifi ca tio n, u rb an /ru ra l a nd s ex , 2 01 2 Đ ơ n vị tí nh - U ni t: % Tổ ng s ố - T ot al Th àn h th ị - U rb an N ôn g th ôn - R ur al C hu ng To ta l N am M al e N ữ Fe m al e C hu ng To ta l N am M al e N ữ Fe m al e C hu ng To ta l N am M al e N ữ Fe m al e V iệ t N am 10 0, 0 10 0, 0 10 0, 0 10 0, 0 10 0, 0 10 0, 0 10 0, 0 10 0, 0 10 0, 0 K hô ng c ó trì nh đ ộ ch uy ên m ôn k ĩ t hu ật N ot a ny 83 ,2 81 ,3 85 ,3 68 ,3 65 ,3 71 ,5 89 ,7 88 ,3 91 ,3 D ạy n gh ề - V oc at io na l t ra in in g 4, 7 7, 1 2, 2 7, 5 11 3, 7 3, 5 5, 4 1, 5 Tr un g cấ p ch uy ên n gh iệ p S ec on da ry v oc at io na l s ch oo l 3, 7 3, 3 4, 1 5, 7 4, 8 6, 5 2, 8 2, 6 3, 0 C ao đ ẳn g - C ol le ge 2, 0 1, 4 2, 5 2, 9 2, 1 3, 8 1, 5 1, 1 2, 0 Đ ại h ọc tr ở lê n - G ra du at e an d hi gh er 6, 4 6, 9 5, 9 15 ,6 16 ,8 14 ,4 2, 4 2, 6 2, 2 N gu ồn : T C TK , B áo c áo đ iề u tra la o độ ng v iệ c là m n ăm , 2 01 2 S ou rc e: G S O , R ep or t o n La bo ur F or ce a nd E m pl oy m en t S ur ve y Vi et na m , 2 01 2 Tr ìn h độ C M K T Q ua lifi ca tio n 40 41 2.8 Số lượng và phân bố phần trăm lao động có việc làm phân theo nghề nghiệp, 2007, 2012 Number and distribution of employed population by occu- pation, 2007, 2012 Đơn vị tính - Unit: % 2007 2012 Số lượng Number Tỷ trọng Proportion Số lượng Number Tỷ trọng Proportion Việt Nam 46.113.745 100,0 51.422.400 100,0 1. Nhà lãnh đạo – Leader/ managers 479.752 1,0 532.000 1,0 2. Chuyên môn kỹ thuật bậc cao High- level professionals 1.904.788 4,1 2.817.700 5,5 3. Chuyên môn kĩ thuật bậc trung Mid-level professionals 1.805.588 3,9 1.745.000 3,4 4. Nhân viên Clerks 615.022 1,3 839.300 1,6 5. Dịch vụ cá nhân. bảo vệ và bán hàng Personal services. guard and sales workers 3.082.101 6,7 8.213.800 16,0 6. Nghề trong nông. lâm. ngư nghiệp Skilled agricultural. forestry fishery workers 1.726.857 3,7 6.533.200 12,7 7. Thợ thủ công và các thợ khác có liên quan Craft and related trade workers 6.173.876 13,4 6.055.700 11,8 8. Thợ lắp ráp và vận hành máy móc thiết bị Installers and machine operators 1.574.318 3,4 3.728.500 7,3 9. Nghề giản đơn Unskilled occupations 28.751.443 62,3 20.828.900 40,5 10. Không xác định – Not stated 128.300 0,2 Nguồn: TCTK, Báo cáo điều tra lao động việc làm, 2007, 2012. Source: GSO, Report on Labour Force and Employment Survey Vietnam, 2007, 2012. 2.7 Tỷ lệ lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc trong nền kinh tế đã qua đào tạo phân theo nhóm tuổi và trình độ chuyên môn kỹ thuật, 2009-2012 Proportion of employed population aged 15+ with training by age group and qualification, 2009-2012 Đơn vị tính - Unit: % 2009 2010 2011 2012Sơ bộ - Prel Việt Nam 14,8 14,6 15,4 16,6 Phân theo nhóm tuổi - By age group 15-19 2,2 1,3 1,6 1,9 20-24 16,7 14,8 16,9 19,6 25-29 23,3 23,8 25,2 27,0 30-34 18,0 20,0 21,0 22,6 35-39 13,3 13,9 15,2 17,3 40-44 12,2 12,0 13,0 13,9 45-49 14,2 13,1 13,7 13,6 50+ 11,6 11,6 12,2 12,4 Phân theo trình độ chuyên môn kỹ thuật - By qualification Dạy nghề - Vocational training 4,8 3,8 4,0 4,7 Trung cấp chuyên nghiệp - Long- term vocational training 2,7 3,4 3,7 3,6 Cao đẳng - College 1,5 1,7 1,7 1,9 Đại học trở lên - Graduate and higher 5,5 5,7 6,1 6,4 Nguồn: TCTK, Niên giám thống kê, 2012. Source: GSO, Statistical Yearbook, 2012. 42 43 2.10 Cơ cấu tuổi của lao động có việc làm phân theo nhóm tuổi và nghề nghiệp, 2007, 2011 Distribution of employed population by age group and occupation, 2007, 2011 Đơn vị tính – Unit: % Tổng số Total Nhóm tuổi – Age group < 30 30-39 40-49 50 + 2007 Việt Nam 100,0 29,3 25,9 24,9 19,8 1. Nhà lãnh đạo – Leader/managers 100,0 8,6 18,1 38,7 34,6 2. Chuyên môn kỹ thuật bậc cao Hight-level professionals 100,0 32,3 31,1 23,6 13,0 3. Chuyên môn kĩ thuật bậc trung Mid-level professionals 100,0 32,8 24,9 27,8 14,6 4. Nhân viên-Clerks 100,0 34,8 23,3 25,9 15,9 5. Dịch vụ cá nhân, bảo vệ và bán hàng Personal services, guards and sales workers 100,0 23,7 27,7 28,7 19,9 6. Nghề trong nông, lâm, ngư nghiệp Skilled agricultural, forestry fishery workers 100,0 21,4 25,6 27,5 25,6 7. Thợ thủ công và các thợ khác có liên quan Craft and related trades workers 100,0 39,0 30,7 20,0 10,2 8. Thợ lắp ráp và vận hành máy móc thiết bị Installers and machine operators 100,0 32,6 32,8 24,4 10,2 9. Nghề giản đơn-Unskilled occupations 100,0 27,9 24,3 25,1 22,7 2.9 Tỷ số việc làm trên dân số phân theo địa phương, 2012 Employment to population ratio by province, 2012 Nguồn: TCTK, Báo cáo điều tra lao động việc làm 2012 Source: GSO, Report on Labour Force and Employment Survey Vietnam 2012. 44 45 2.11 Tỷ lệ thiếu việc làm của lực lượng lao động trong độ tuổi phân theo vùng, 2009-2012 Unemployment rate of labour force at working age by region, 2009-2012 Đơn vị tính - Unit: % 2009 2010 2011 2012 Sơ bộ Prel. Việt Nam 33,3 1,82 1,58 1,56 Đồng bằng sông Hồng Red River Delta 2,49 1,58 1,46 1,09 Trung du và MN phía Bắc Northern midlands and mountainous areas 2,79 1,97 1,42 1,30 Bắc Trung Bộ và DH miền Trung North Central and Central coastal areas 5,44 2,88 2,71 2,45 Tây Nguyên Central Highlands 4,99 3,37 2,25 2,66 Đông Nam Bộ South East 1,50 0,60 0,40 0,57 Đồng bằng sông Cửu Long Mekong River Delta 5,46 2,84 2,83 3,02 Nguồn: TCTK, Niên giám thống kê, 2012. Source: GSO, Statistical Yearbook, 2012. 2011 Việt Nam 100,0 28,7 25,2 23,6 22,4 1. Nhà lãnh đạo – Leader/managers 100,0 6,6 24,2 35,4 33,7 2. Chuyên môn kỹ thuật bậc cao Hight- level professionals 100,0 30,5 38,1 19,7 11,7 3. Chuyên môn kĩ thuật bậc trung Mid- level professionals 100,0 36,8 26,6 22,0 14,6 4. Nhân viên-Clerks 100,0 33,6 23,1 20,6 22,7 5. Dịch vụ cá nhân, bảo vệ và bán hàng Personal services, guards and sales workers 100,0 22,9 26,1 27,4 23,6 6. Nghề trong nông, lâm, ngư nghiệp Skilled agricultural, forestry fishery workers 100,0 17,3 23,4 26,8 32,4 7. Thợ thủ công và các thợ khác có liên quan Craft and related trade workers 100,0 34,1 29,5 22,9 13,4 8. Thợ lắp ráp và vận hành máy móc thiết bị Installers and machine operators 100,0 44,8 29,7 17,9 7,6 9. Nghề giản đơn-Unskilled occupations 100,0 30,0 21,6 22,7 25,6 Nguồn: TCTK, Báo cáo điều tra lao động việc làm 2007, 2011. Source: GSO, Report on Labour Force and Employment Survey Vietnam 2007, 2011. 46 47 2.13 Phân bố phần trăm người thất nghiệp chia theo trình độ học vấn đạt được, 2007-2012 Percentage distribution of unemployed population by educational qualification, 2007-2012 Đơn vị tính – Unit: % 2007 2008 2010 2011 2012 Việt Nam 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 1. Chưa đi học - Never attended 1,7 2,6 3,8 2,5 2,6 2. Chưa tốt nghiệp tiểu học Not completed primary education 7,2 8,4 8,4 8,6 6,3 3. Tốt nghiệp tiểu học Completed primary education 20,0 24,6 21,0 20,7 19,0 4. Tốt nghiệp THCS Completed lower secodary education 24,7 26,4 27,4 25,8 24,2 5. Tốt nghiệp PTTH Completed secondary education 46,4 38,0 21,0 19,0 18,9 6. Dạy nghề dài hạn Long-term vocational training 2,4 2,1 4,4 5,8 6,8 7. Trung cấp chuyên nghiệp Secondary vocational school 10,7 8,4 5,3 5,6 6,8 8. Cao đẳng - College 4,8 2,7 2,7 4,4 5,4 9. Đại học trở lên - Graduate and above 7,3 5,6 6,1 7,6 10,1 Nguồn: TCTK, Báo cáo điều tra lao động việc làm, 2007-2012. Source: GSO, Report on Labour Force and Employment Survey Vietnam, 2007-2012. 2.12 Phân bố phần trăm người thất nghiệp phân theo giới tính, thành thị/nông thôn, 2007-2012 Percentage distribution of unemployed population by sex and urban/rural, 2007-2012 Đơn vị tính – Unit: % Tỷ trọng – Proportion Nam - Male Nữ - Female Chung Total Thành thị Urban Nông thôn Rural Chung Total Thành thị Urban Nông thôn Rural 2007 53,0 - - 47,0 - - 2008 42,5 - - 57,5 - - 2009 49,8 48,8 51,2 50,2 50,8 49,2 2010 43,9 48,8 40,2 56,1 51,2 59,8 2011 42,3 44,3 40,4 57,7 55,7 59,6 2012 45,3 47,3 43,2 54,7 52,7 56,8 Nguồn: TCTK, Báo cáo điều tra lao động việc làm, 2007-2012. Source: GSO, Report on Labour Force and Employment Survey Vietnam, 2007-2012. 48 49 2.15 Tiền lương bình quân/tháng của lao động làm công ăn lương phân theo giới tính và trình độ chuyên môn kỹ thuật, 2012 Average monthly income of wage workers by sex and qualification level, 2012 Đơn vị tính - Unit: Triệu đồng - Million VND higher Nguồn: TCTK, Báo cáo điều tra lao động việc làm, 2012. Source: GSO, Report on Labour Force Survey Vietnam, 2012. 2.14 Tiền lương bình quân/tháng của lao động đang làm việc phân theo giới tính, 2007-2012 Average monthly income of employmed population by sex, 2007-2012 Đơn vị tính - Unit: Nghìn đồng – Thousand VND Năm Year Thu nhập bình quân tháng Average monthly income Tổng số - Total Nam – Male Nữ - Female 2007 1.059,5 1.211,2 902,3 2008 2.702,2 2009 2.106,1 2.247,4 1.893,5 2010 2.519,0 2.668,0 2.297,0 2011 3.105,0 3.277,0 2.848,0 2012 3.757,0 3.923,0 3.515,0 Nguồn: TCTK, Báo cáo điều tra lao động việc làm, 2007-2012. Source: GSO, Report on Labour Force and Employment Survey Vietnam, 2007-2012. 50 51 2.17 Quyết toán chi ngân sách nhà nước, 2007-2011 State budget expenditure final accounts, 2007-2011 Đơn vị tính - Units: Tỷ đồng – Bill. VND 2007 2008 2009 2010 2011 Sơ bộ Perl Tổng chi – Expenditure 399.402 494.600 584.695 648.833 803.367 Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội Expenditure on social and economic services 211.940 258.493 320.501 376.620 494.156 Chi sự nghiệp giáo dục. đào tạo Expenditure on education and training 53.774 63.547 78.105 78.206 120.339 Chi sự nghiệp y tế Expenditure on health care 16.426 19.918 27.479 25.130 44.860 Chi lương hưu. đảm bảo xã hội Pension and social relief 36.597 50.265 62.465 64.218 82.660 Nguồn: TCTK, Niên giám thống kê, 2010, 2011. Source: GSO, Statistical Yearbook of Vietnam, 2010, 2011. 2.16 Tỷ lệ hộ nghèo phân theo thành thị/ nông thôn và vùng, 2007-2012 Poverty rate by residence and by region, 2007-2012 Đơn vị tính – Unit: % 2007 2008 2010 2011 2012 Sơ bộ Prel Việt Nam 14,8 13,4 14,2 12,6 11,1 Thành thị - Urban 7,4 6,7 6,9 5,1 3,9 Nông thôn – Rural 17,7 16,1 17,4 15,9 14,4 Vùng – Region Đồng bằng sông hồng Red river Delta 9,5 8,6 8,3 7,1 6,1 Trung du và miền núi phía Bắc Northern midlands and mountainous areas 26,5 25,1 29,4 26,7 24,2 Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung North Central and Central coastal areas 21,4 19,2 20,4 18,5 16,7 Tây Nguyên – Central Highlands 23,0 21,0 22,2 20,3 18,6 Đông Nam Bộ South East 3,0 2,5 2,3 1,7 1,4 Đồng Bằng sông Cửu Long Mekong River Delta 12,4 11,4 12,6 11,6 10,6 Nguồn: TCTK, Niên giám Thống kê, 2010, 2012. Source: GSO, Statistical Yearbook, 2010, 2012.
File đính kèm:
- so_tay_so_lieu_dan_so_vang.pdf