Sổ tay số liệu Dân số vàng

Tóm tắt Sổ tay số liệu Dân số vàng: ...t dân số tăng lên, trong khi tỷ lệ trẻ em và vị thành niên giảm. Quá trình này làm tăng tuổi trung vị của dân số. Già hóa xảy ra khi tỷ suất sinh giảm và tuổi thọ không thay đổi hoặc được cải thiện ở các tuổi già. Aging of population A process in which the proportions of adults and elderl...24 25 1.5 Phân bố dân số theo tuổi và giới tính, 2007, 2012, 2029, 2049 Population pyramids by age and sex, 2007, 2012, 2029, 2049 2007 Phần trăm - Percent Nam Male Nữ Female 2009 Phần trăm - Percent Nam Male Nữ Female Gia Lai 103,6 99,7 100,8 102,0 103,1 103,1 Đắk Lắk 101,8 102 10... no us ar ea s B ắc T ru ng B ộ và D uy ên hả i m iề n Tr un g N or th C en tra l an d C en tra l co as ta l a re as Tâ y N gu yê n C en tra l H ig hl an ds Đ ôn g N am B ộ S ou th E as t Đ ồn g bằ ng sô ng C...

pdf26 trang | Chia sẻ: havih72 | Lượt xem: 225 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Sổ tay số liệu Dân số vàng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 trọng dân số 60+ và 65+, 1979-2049
Proportion of population aged 60+ and 65+, 1979-2049
Đơn vị tính - Unit: %
Năm
Year
Dân số 60+
Population aged 60+
Dân số 65+
Population aged 65+
1979 6,9 4,7
1989 7,2 4,7
1999 8,1 5,8
2009 8,7 6,4
2011 9,9 7,0
2012 10,2 7,1
2019 11,2 6,9
2029 16,0 10,9
2039 18,7 14,8
2049 24,8 18,0
Nguồn: TCTK, Tổng điều tra dân số và nhà ở 1979, 1989, 1999, 2009.
 TCTK, Điều tra biến động DS-KHHGĐ 2012.
 TCTK, Dự báo Dân số Việt Nam, 2009-2049
Source: GSO, Population and Housing Census, 1979, 1989, 1999, 2009.
 GSO, Population Change and Family Planning Survey, 2012.
 GSO, Population Projection for Vietnam, 2009-2049.
1.7 Tỷ trọng dân số 0-14 tuổi, 15-64 tuổi, 60 tuổi trở lên và 65 tuổi trở lên, 2007-2012
Proportion of population aged 0-14, 15-64, 60+, and 65+, 
2007- 2012
Đơn vị tính - Unit: %
Nhóm tuổi
Age group 2007 2008 2009 2010 2011 2012
0-14 25,5 25,1 24,5 24,7 24,0 23,9
15-64 67,3 67,6 69,1 68,5 69,0 69,0
60 + 9,5 9,9 8,7 9,4 9,9 10,2
65 + 7,2 7,5 6,4 6,8 7,0 7,1
Nguồn: TCTK, Điều tra biến động DS-KHHGĐ, 2007-2012.
Source: GSO, Population Change and Family Planning Survey, 2007-2012.
30 31
Sơ bộ - 
Prel. 2012 7,2 6,7 7,8 1,8 3,9
 Tỷ suất di cư thuần - Net-migration rate
2005 1,3 -1,3
2006 1,4 -1,4
2007 1,0 -1,0
2008 0,4 -0,4
2009 3,9 -3,9
2010 2,8 -2,8
2011 1,7 -1,7
Sơ bộ - 
Prel. 2012 2,1 -2,1
Nguồn: TCTK, Niên giám Thống kê, 2012
Source: GSO, Statistical Yearbook, 2012.
1.9 Tỷ suất nhập cư, xuất cư và di cư thuần phân theo giới tính và thành thị/nông thôn, 2005-2012
 IIn-migration, out-migration and net-migration rates by sex 
and residence, 2005-2012
Đơn vị tính - Unit: %o
Tổng số 
 Total
Phân theo giới tính
By sex
Phân theo thành thị/
nông thôn
By residence
Nam
Male
Nữ
Female
Thành 
thị 
Urban
Nông thôn 
Rural
Tỷ suất nhập cư - In-migration rate
2005 5,0 5,1 4,9 3,0 1,7
2006 5,8 5,7 5,9 3,4 2,0
2007 7,5 7,3 7,6 3,8 2,8
2008 6,0 5,7 6,3 2,7 2,3
2009 8,7 8,3 9,0 5,3 1,4
2010 9,7 9,1 10,3 5,2 2,4
2011 10,4 9,9 10,9 4,9 3,2
Sơ bộ - 
Prel. 2012 7,2 6,7 7,8 3,9 1,8
Tỷ suất xuất cư - Out-migration rate
2005 5,0 5,1 4,9 1,7 3,0
2006 5,8 5,7 5,9 2,0 3,4
2007 7,5 7,3 7,6 2,8 3,8
2008 6,0 5,7 6,3 2,3 2,7
2009 8,7 8,3 9,0 1,4 5,3
2010 9,7 9,1 10,3 2,4 5,2
2011 10,4 9,9 10,9 3,2 4,9
32 33
Phần II - Part II
LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM
LABOUR AND EMPLOYMENT
1.10 Tỷ số giới tính khi sinh phân theo thành thị/nông thôn, 2007-2012
Sex ratio at birth by urban/rural, 2007-2012
Đơn vị tính-Unit: Số bé trai/100 bé gái -
Males births per 100 female births
 Tổng số Total
Thành thị
Urban
Nông thôn
Rural
2007 111,6 112,7 111,3
2008 112,1 114,2 111,4
2009 110,5 110,6 110,5
2010 111,2 108,9 112,0
2011 111,9 114,2 111,1
2012 112,3 116,8 110,4
Nguồn: TCTK, Điều tra biến động Dân số và KHHGĐ 2012.
Source: GSO, Population Change and Family Planning Survey 2012.
34 35
2.2 Cơ cấu tuổi của lực lượng lao động từ 15+ phân theo thành thị/nông thôn, 2012
Age composition of labour force aged 15+ by urban/rural, 
2012
Đơn vị tính - Unit: %
Nhóm 
tuổi
Age 
group
Tổng số - Total Thành thị - Urban Nông thôn - Rural
Chung
Total
Nam
Male
Nữ
Female
Chung
Total
Nam
Male
Nữ
Female
Chung
Total
Nam
Male
Nữ
Female
Việt 
Nam 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0
15-9 5,2 5,7 4,6 3,2 3,4 3,0 6,0 6,7 5,2
20-24 9,9 10,4 9,4 9,2 8,7 9,7 10,2 11,1 9,3
25-29 12,3 12,4 12,2 13,8 13,4 14,1 11,6 11,9 11,3
30-34 12,0 11,8 12,3 13,2 12,7 13,6 11,6 11,4 11,7
35-39 12,6 12,4 12,7 13,5 13,6 13,5 12,1 12,0 12,3
40-44 12,3 12,2 12,5 13,4 13,5 13,3 11,9 11,6 12,1
45-49 12,0 12 11,9 12,3 12,5 12 11,8 11,8 11,9
50-54 9,8 9,4 10,3 10,3 10,3 10,4 9,6 9,0 10,2
55-59 6,7 6,7 6,6 6,1 6,9 5,3 6,9 6,6 7,2
60-64 3,6 3,6 3,7 2,8 2,8 2,8 4,0 3,9 4,1
65+ 3,7 3,4 3,9 2,2 2,2 2,3 4,3 4,0 4,6
 Nguồn: TCTK, Báo cáo điều tra lao động việc làm năm, 2012
Source: GSO, Report on Labour Force and Employment Survey Vietnam, 
2012.
2.1 Tỷ lệ tham gia lực lượng lao động phân theo giới tính, 2007-2012
Labour force participation rate by sex, 2007-2012
Đơn vị tính - Unit: %
Năm
Year
Tổng số
Total
Nam
Male
Nữ
Female
2007 74,5 78,5 70,7
2008 75,5 80,1 71,3
2009 76,5 81,0 72,3
2010 77,4 82,0 73,0
2011 77,0 81,7 72,6
2012 76,8 81,2 72,5
Nguồn: TCTK, Báo cáo điều tra lao động việc làm, 2007, 2009, 2012.
 TCTK, Biến động dân số, nguồn lao động và KHHGĐ 2008: Những 
kết quả chủ yếu.
Source: GSO, Report on Labour Force and Employment Survey 2007, 
2009, 2012.
 GSO, Populaiton Change. Labour Force and Family Planning 
Survey 2008: Major Findings.
36 37
2.
4
C
ơ
 c
ấu
 tu
ổi
 c
ủa
 lự
c 
lư
ợ
ng
 la
o 
độ
ng
 từ
 1
5+
 p
hâ
n 
th
eo
 đ
ơ
n 
vị
 h
àn
h 
ch
ín
h,
 2
01
2
A
ge
 c
om
po
si
tio
n 
of
 la
bo
ur
 fo
rc
e 
ag
ed
 1
5+
 b
y 
ad
m
in
is
tra
tiv
e 
un
it,
 2
01
2
Đ
ơ
n 
vị
 tí
nh
 - 
U
ni
t: 
%
N
hó
m
 tu
ổi
A
ge
 g
ro
up
Tr
un
g 
du
 v
à 
m
iề
n 
nú
i p
hí
a 
B
ắc
R
ed
 R
iv
er
D
el
ta
Đ
ồn
g 
bằ
ng
sô
ng
 H
ồn
g 
N
or
th
er
n 
m
id
la
nd
s 
an
d 
m
ou
nt
ai
no
us
ar
ea
s
B
ắc
 T
ru
ng
B
ộ 
và
 D
uy
ên
hả
i m
iề
n 
Tr
un
g
N
or
th
 C
en
tra
l 
an
d 
C
en
tra
l 
co
as
ta
l a
re
as
Tâ
y 
N
gu
yê
n 
C
en
tra
l 
H
ig
hl
an
ds
Đ
ôn
g 
N
am
 B
ộ
S
ou
th
E
as
t
Đ
ồn
g 
bằ
ng
sô
ng
 C
ử
u 
Lo
ng
M
ek
on
g 
R
iv
er
 D
el
ta
H
à 
N
ội H
a 
no
i
Th
àn
h 
ph
ố 
H
ồ 
C
hí
 M
in
h
H
o 
ch
i m
in
h 
C
ity
V
iệ
t N
am
10
0,
0
10
0,
0
10
0,
0
10
0,
0
10
0,
0
10
0,
0
10
0,
0
10
0,
0
15
-1
9
7,
0
3,
3
5,
5
8,
1
5,
7
5,
6
2,
6
2,
9
20
-2
4
11
,7
8,
4
9,
2
10
,8
11
,9
9,
6
9,
3
9,
9
25
-2
9
13
,1
10
,8
11
,2
11
,7
14
,0
11
,4
14
,0
15
,8
30
-3
4
11
,9
10
,2
10
,7
12
,4
13
,3
12
,8
13
,6
14
,6
35
-3
9
12
,3
11
,8
12
,1
13
,3
13
,3
12
,6
12
,6
14
,1
40
-4
4
10
,8
12
,1
12
,5
12
,8
12
,5
12
,8
11
,6
13
,9
45
-4
9
11
,1
12
,9
12
,6
10
,8
11
,1
12
11
,8
11
,7
50
-5
4
9,
4
12
,3
10
,1
8,
7
8,
2
8,
7
11
,5
8,
7
55
-5
9
5,
7
8,
8
6,
9
5,
4
5,
1
6,
8
7,
1
5,
1
60
-6
4
3,
2
4,
7
4,
0
3,
0
2,
6
4,
2
3,
1
2,
1
65
+
3,
7
4,
7
5,
0
2,
8
2,
3
3,
4
2,
7
1,
3
N
gu
ồn
: T
C
TK
, B
áo
 c
áo
 đ
iề
u 
tra
 la
o 
độ
ng
 v
iệ
c 
là
m
 n
ăm
, 2
01
2.
S
ou
rc
e:
 G
S
O
, R
ep
or
t o
n 
La
bo
ur
 F
or
ce
 a
nd
 E
m
pl
oy
m
en
t S
ur
ve
y 
Vi
et
na
m
, 2
01
2.
2.3 Cơ cấu tuổi của lực lượng lao động từ 15-59 tuổi phân theo thành thị/nông thôn và giới tính, 2011
Age composition of labour force aged 15-59 by urban/rural 
and sex, 2011
Đơn vị tính - Unit: %
Nhóm 
tuổi
Age 
group
Tổng số - Total Thành thị - Urban Nông thôn - Rural
Chung
Total
Nam
Male
Nữ
Female
Chung
Total
Nam
Male
Nữ
Female
Chung
Total
Nam
Male
Nữ
Female
Việt 
Nam 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0
15-19 6,6 7,0 6,3 3,7 3,8 3,6 7,9 8,3 7,5
20-24 11,6 11,6 11,6 10,3 9,5 11,2 12,2 12,6 11,7
25-29 14,3 13,8 14,8 15,4 14,6 16,2 13,8 13,4 14,2
30-34 13,8 13,0 14,6 14,6 13,9 15,4 13,4 12,7 14,3
35-39 13,9 13,5 14,4 14,6 14,2 15,1 13,6 13,2 14,1
40-44 13,2 12,7 13,8 13,9 13,8 14,1 12,9 12,2 13,7
45-49 12,7 12,1 13,4 13,1 13,0 13,2 12,6 11,7 13,5
50-54 10,4 9,7 11,1 11,0 10,9 11,2 10,1 9,3 11,0
55-59 3,5 6,6 - 3,4 6,4 - 3,5 6,6 -
Nguồn: TCTK, Báo cáo điều tra lao động việc làm, 2011.
Source: GSO, Report on Labour Force and Employment Survey Vietnam, 
2011.
38 39
2.6 Cơ cấu lao động có việc làm phân theo ngành kinh tế 2007-2012
Composition of employed population by industry, 2007-
2012
Đơn vị tính - Unit: %
2007 2008 2009 2010 2011 2012
Việt Nam 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0
Nông, lâm, thủy sản
Agriculture, forestry and 
fishing
52,9 52,3 51,5 48,7 48,4 47,4
Công nghiệp và xây dựng
Industry and construction
18,9 19,3 20,1 21,7 21,3 21,2
Dịch vụ - Services 28,1 28,4 28,4 29,6 30,3 31,4
Nguồn: TCTK, Báo cáo điều tra lao động việc làm 2012.
Source: GSO, Report on Labour Force and Employment Survey Vietnam 
2012.
2.
5
C
ơ
 c
ấu
 lự
c 
lư
ợ
ng
 la
o 
độ
ng
 từ
 1
5 
tu
ổi
 tr
ở
 lê
n 
ph
ân
 th
eo
 tr
ìn
h 
độ
 c
hu
yê
n 
m
ôn
 k
ỹ 
th
uậ
t, 
th
àn
h 
th
ị/n
ôn
g 
th
ôn
 v
à 
gi
ớ
i t
ín
h,
 2
01
2
A
ge
 c
om
po
si
tio
n 
of
 la
bo
ur
 fo
rc
e 
ag
ed
 1
5+
 b
y 
qu
al
ifi
ca
tio
n,
 u
rb
an
/ru
ra
l a
nd
 s
ex
, 2
01
2
Đ
ơ
n 
vị
 tí
nh
 - 
U
ni
t: 
%
Tổ
ng
 s
ố 
- T
ot
al
Th
àn
h 
th
ị -
 U
rb
an
N
ôn
g 
th
ôn
 - 
R
ur
al
C
hu
ng
To
ta
l
N
am
M
al
e
N
ữ
Fe
m
al
e
C
hu
ng
To
ta
l
N
am
M
al
e
N
ữ
Fe
m
al
e
C
hu
ng
To
ta
l
N
am
M
al
e
N
ữ
Fe
m
al
e
V
iệ
t N
am
10
0,
0
10
0,
0
10
0,
0
10
0,
0
10
0,
0
10
0,
0
10
0,
0
10
0,
0
10
0,
0
K
hô
ng
 c
ó 
trì
nh
 đ
ộ 
ch
uy
ên
 m
ôn
 k
ĩ t
hu
ật
N
ot
 a
ny
83
,2
81
,3
85
,3
68
,3
65
,3
71
,5
89
,7
88
,3
91
,3
D
ạy
 n
gh
ề 
- V
oc
at
io
na
l t
ra
in
in
g
4,
7
7,
1
2,
2
7,
5
11
3,
7
3,
5
5,
4
1,
5
Tr
un
g 
cấ
p 
ch
uy
ên
 n
gh
iệ
p 
S
ec
on
da
ry
 v
oc
at
io
na
l s
ch
oo
l
3,
7
3,
3
4,
1
5,
7
4,
8
6,
5
2,
8
2,
6
3,
0
C
ao
 đ
ẳn
g 
- C
ol
le
ge
2,
0
1,
4
2,
5
2,
9
2,
1
3,
8
1,
5
1,
1
2,
0
Đ
ại
 h
ọc
 tr
ở
 lê
n 
- G
ra
du
at
e 
an
d 
hi
gh
er
6,
4
6,
9
5,
9
15
,6
16
,8
14
,4
2,
4
2,
6
2,
2
N
gu
ồn
: T
C
TK
, B
áo
 c
áo
 đ
iề
u 
tra
 la
o 
độ
ng
 v
iệ
c 
là
m
 n
ăm
, 2
01
2
S
ou
rc
e:
 G
S
O
, R
ep
or
t o
n 
La
bo
ur
 F
or
ce
 a
nd
 E
m
pl
oy
m
en
t S
ur
ve
y 
Vi
et
na
m
, 2
01
2
Tr
ìn
h 
độ
 C
M
K
T
Q
ua
lifi
ca
tio
n
40 41
2.8 Số lượng và phân bố phần trăm lao động có việc làm phân theo nghề nghiệp, 2007, 2012
Number and distribution of employed population by occu-
pation, 2007, 2012
Đơn vị tính - Unit: %
2007 2012
Số lượng
Number
Tỷ trọng
Proportion
Số lượng
Number
Tỷ trọng
Proportion
Việt Nam 46.113.745 100,0 51.422.400 100,0
1. Nhà lãnh đạo – Leader/
managers 479.752 1,0 532.000 1,0
2. Chuyên môn kỹ thuật bậc cao
High- level professionals 1.904.788 4,1 2.817.700 5,5
3. Chuyên môn kĩ thuật bậc trung
Mid-level professionals 1.805.588 3,9 1.745.000 3,4
4. Nhân viên
Clerks 615.022 1,3 839.300 1,6
5. Dịch vụ cá nhân. bảo vệ và 
bán hàng
Personal services. guard and 
sales workers
3.082.101 6,7 8.213.800 16,0
6. Nghề trong nông. lâm. ngư 
nghiệp
Skilled agricultural. forestry 
fishery workers
1.726.857 3,7 6.533.200 12,7
7. Thợ thủ công và các thợ khác 
có liên quan
Craft and related trade workers
6.173.876 13,4 6.055.700 11,8
8. Thợ lắp ráp và vận hành máy 
móc thiết bị
Installers and machine operators
1.574.318 3,4 3.728.500 7,3
9. Nghề giản đơn
Unskilled occupations 28.751.443 62,3 20.828.900 40,5
10. Không xác định – Not stated 128.300 0,2
Nguồn: TCTK, Báo cáo điều tra lao động việc làm, 2007, 2012. 
Source: GSO, Report on Labour Force and Employment Survey Vietnam, 
2007, 2012.
2.7 Tỷ lệ lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc trong nền kinh tế đã qua đào tạo phân theo nhóm tuổi và 
trình độ chuyên môn kỹ thuật, 2009-2012
Proportion of employed population aged 15+ with training 
by age group and qualification, 2009-2012
Đơn vị tính - Unit: %
 2009 2010 2011 2012Sơ bộ - Prel
Việt Nam 14,8 14,6 15,4 16,6
Phân theo nhóm tuổi - By age group
15-19 2,2 1,3 1,6 1,9
20-24 16,7 14,8 16,9 19,6
25-29 23,3 23,8 25,2 27,0
30-34 18,0 20,0 21,0 22,6
35-39 13,3 13,9 15,2 17,3
40-44 12,2 12,0 13,0 13,9
45-49 14,2 13,1 13,7 13,6
50+ 11,6 11,6 12,2 12,4
Phân theo trình độ chuyên môn kỹ 
thuật - By qualification
Dạy nghề - Vocational training 4,8 3,8 4,0 4,7
Trung cấp chuyên nghiệp - Long-
term vocational training 2,7 3,4 3,7 3,6
Cao đẳng - College 1,5 1,7 1,7 1,9
Đại học trở lên - Graduate and 
higher 5,5 5,7 6,1 6,4
Nguồn: TCTK, Niên giám thống kê, 2012.
Source: GSO, Statistical Yearbook, 2012.
42 43
2.10 Cơ cấu tuổi của lao động có việc làm phân theo nhóm tuổi và nghề nghiệp, 2007, 2011
Distribution of employed population by age group and 
occupation, 2007, 2011
Đơn vị tính – Unit: %
Tổng số 
Total
Nhóm tuổi – Age group
< 30 30-39 40-49 50 +
2007
Việt Nam 100,0 29,3 25,9 24,9 19,8
1. Nhà lãnh đạo – Leader/managers 100,0 8,6 18,1 38,7 34,6
2. Chuyên môn kỹ thuật bậc cao
Hight-level professionals
100,0 32,3 31,1 23,6 13,0
3. Chuyên môn kĩ thuật bậc trung
Mid-level professionals
100,0 32,8 24,9 27,8 14,6
4. Nhân viên-Clerks 100,0 34,8 23,3 25,9 15,9
5. Dịch vụ cá nhân, bảo vệ và bán 
hàng
Personal services, guards and sales 
workers
100,0 23,7 27,7 28,7 19,9
6. Nghề trong nông, lâm, ngư 
nghiệp
Skilled agricultural, forestry fishery 
workers
100,0 21,4 25,6 27,5 25,6
7. Thợ thủ công và các thợ khác có 
liên quan
Craft and related trades workers
100,0 39,0 30,7 20,0 10,2
8. Thợ lắp ráp và vận hành máy 
móc thiết bị
Installers and machine operators
100,0 32,6 32,8 24,4 10,2
9. Nghề giản đơn-Unskilled 
occupations 100,0 27,9 24,3 25,1 22,7
2.9 Tỷ số việc làm trên dân số phân theo địa phương, 2012
Employment to population ratio by province, 2012
Nguồn: TCTK, Báo cáo điều tra lao động việc làm 2012
Source: GSO, Report on Labour Force and Employment Survey Vietnam 
2012.
44 45
2.11 Tỷ lệ thiếu việc làm của lực lượng lao động trong độ tuổi phân theo vùng, 2009-2012
Unemployment rate of labour force at working age by 
region, 2009-2012
Đơn vị tính - Unit: %
2009 2010 2011
2012
Sơ bộ 
Prel.
Việt Nam 33,3 1,82 1,58 1,56
Đồng bằng sông Hồng
Red River Delta 2,49 1,58 1,46 1,09
Trung du và MN phía Bắc
Northern midlands and mountainous 
areas
2,79 1,97 1,42 1,30
Bắc Trung Bộ và DH miền Trung
North Central and Central coastal 
areas
5,44 2,88 2,71 2,45
Tây Nguyên
Central Highlands 4,99 3,37 2,25 2,66
Đông Nam Bộ
South East 1,50 0,60 0,40 0,57
Đồng bằng sông Cửu Long
Mekong River Delta 5,46 2,84 2,83 3,02
Nguồn: TCTK, Niên giám thống kê, 2012.
Source: GSO, Statistical Yearbook, 2012.
2011
Việt Nam 100,0 28,7 25,2 23,6 22,4
1. Nhà lãnh đạo – Leader/managers 100,0 6,6 24,2 35,4 33,7
2. Chuyên môn kỹ thuật bậc cao
Hight- level professionals
100,0 30,5 38,1 19,7 11,7
3. Chuyên môn kĩ thuật bậc trung
Mid- level professionals
100,0 36,8 26,6 22,0 14,6
4. Nhân viên-Clerks 100,0 33,6 23,1 20,6 22,7
5. Dịch vụ cá nhân, bảo vệ và bán 
hàng
Personal services, guards and sales 
workers
100,0 22,9 26,1 27,4 23,6
6. Nghề trong nông, lâm, ngư 
nghiệp
Skilled agricultural, forestry fishery 
workers
100,0 17,3 23,4 26,8 32,4
7. Thợ thủ công và các thợ khác có 
liên quan
Craft and related trade workers
100,0 34,1 29,5 22,9 13,4
8. Thợ lắp ráp và vận hành máy 
móc thiết bị
Installers and machine operators
100,0 44,8 29,7 17,9 7,6
9. Nghề giản đơn-Unskilled 
occupations 100,0 30,0 21,6 22,7 25,6
Nguồn: TCTK, Báo cáo điều tra lao động việc làm 2007, 2011.
Source: GSO, Report on Labour Force and Employment Survey Vietnam 
2007, 2011.
46 47
2.13 Phân bố phần trăm người thất nghiệp chia theo trình độ học vấn đạt được, 2007-2012
Percentage distribution of unemployed population by 
educational qualification, 2007-2012
Đơn vị tính – Unit: %
2007 2008 2010 2011 2012
Việt Nam 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0
1. Chưa đi học - Never attended 1,7 2,6 3,8 2,5 2,6
2. Chưa tốt nghiệp tiểu học
Not completed primary education
7,2 8,4 8,4 8,6 6,3
3. Tốt nghiệp tiểu học 
 Completed primary education
20,0 24,6 21,0 20,7 19,0
4. Tốt nghiệp THCS 
 Completed lower secodary 
education
24,7 26,4 27,4 25,8 24,2
5. Tốt nghiệp PTTH 
 Completed secondary education
46,4 38,0 21,0 19,0 18,9
6. Dạy nghề dài hạn
Long-term vocational training
2,4 2,1 4,4 5,8 6,8
7. Trung cấp chuyên nghiệp
Secondary vocational school
10,7 8,4 5,3 5,6 6,8
8. Cao đẳng - College 4,8 2,7 2,7 4,4 5,4
9. Đại học trở lên - Graduate and 
above
7,3 5,6 6,1 7,6 10,1
Nguồn: TCTK, Báo cáo điều tra lao động việc làm, 2007-2012.
Source: GSO, Report on Labour Force and Employment Survey Vietnam, 
2007-2012.
2.12 Phân bố phần trăm người thất nghiệp phân theo giới tính, thành thị/nông thôn, 2007-2012
Percentage distribution of unemployed population by 
sex and urban/rural, 2007-2012
Đơn vị tính – Unit: %
Tỷ trọng – Proportion
Nam - Male Nữ - Female
Chung 
Total
Thành thị 
Urban
Nông thôn
Rural
Chung
Total
Thành thị 
Urban
Nông thôn
Rural
2007 53,0 - - 47,0 - -
2008 42,5 - - 57,5 - -
2009 49,8 48,8 51,2 50,2 50,8 49,2
2010 43,9 48,8 40,2 56,1 51,2 59,8
2011 42,3 44,3 40,4 57,7 55,7 59,6
2012 45,3 47,3 43,2 54,7 52,7 56,8
Nguồn: TCTK, Báo cáo điều tra lao động việc làm, 2007-2012.
Source: GSO, Report on Labour Force and Employment Survey Vietnam, 
2007-2012.
48 49
2.15 Tiền lương bình quân/tháng của lao động làm công ăn lương phân theo giới tính và trình độ chuyên 
môn kỹ thuật, 2012
Average monthly income of wage workers by sex and 
qualification level, 2012
Đơn vị tính - Unit: Triệu đồng - Million VND
higher
Nguồn: TCTK, Báo cáo điều tra lao động việc làm, 2012.
Source: GSO, Report on Labour Force Survey Vietnam, 2012.
2.14 Tiền lương bình quân/tháng của lao động đang làm việc phân theo giới tính, 2007-2012
Average monthly income of employmed population by 
sex, 2007-2012
Đơn vị tính - Unit: Nghìn đồng – Thousand VND
Năm
Year
Thu nhập bình quân tháng
Average monthly income
Tổng số - Total Nam – Male Nữ - Female
2007 1.059,5 1.211,2 902,3
2008 2.702,2
2009 2.106,1 2.247,4 1.893,5
2010 2.519,0 2.668,0 2.297,0
2011 3.105,0 3.277,0 2.848,0
2012 3.757,0 3.923,0 3.515,0
Nguồn: TCTK, Báo cáo điều tra lao động việc làm, 2007-2012.
Source: GSO, Report on Labour Force and Employment Survey Vietnam, 
2007-2012.
50 51
2.17 Quyết toán chi ngân sách nhà nước, 2007-2011
State budget expenditure final accounts, 2007-2011
 Đơn vị tính - Units: Tỷ đồng – Bill. VND
2007 2008 2009 2010
2011
Sơ bộ 
Perl
Tổng chi – Expenditure 399.402 494.600 584.695 648.833 803.367
Chi phát triển sự nghiệp 
kinh tế - xã hội
Expenditure on social 
and economic services
211.940 258.493 320.501 376.620 494.156
Chi sự nghiệp giáo dục. 
đào tạo
Expenditure on 
education and training
53.774 63.547 78.105 78.206 120.339
Chi sự nghiệp y tế
Expenditure on health 
care
16.426 19.918 27.479 25.130 44.860
Chi lương hưu. đảm 
bảo xã hội
Pension and social relief
36.597 50.265 62.465 64.218 82.660
Nguồn: TCTK, Niên giám thống kê, 2010, 2011.
Source: GSO, Statistical Yearbook of Vietnam, 2010, 2011.
2.16 Tỷ lệ hộ nghèo phân theo thành thị/ nông thôn và vùng, 2007-2012
Poverty rate by residence and by region, 2007-2012
Đơn vị tính – Unit: %
2007 2008 2010 2011
2012
Sơ bộ 
Prel
Việt Nam 14,8 13,4 14,2 12,6 11,1
Thành thị - Urban 7,4 6,7 6,9 5,1 3,9
Nông thôn – Rural 17,7 16,1 17,4 15,9 14,4
 Vùng – Region
Đồng bằng sông hồng
Red river Delta
9,5 8,6 8,3 7,1 6,1
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and 
mountainous areas
26,5 25,1 29,4 26,7 24,2
Bắc Trung Bộ và duyên hải miền 
Trung
North Central and Central coastal 
areas
21,4 19,2 20,4 18,5 16,7
Tây Nguyên – Central Highlands 23,0 21,0 22,2 20,3 18,6
Đông Nam Bộ 
South East
3,0 2,5 2,3 1,7 1,4
Đồng Bằng sông Cửu Long
Mekong River Delta
12,4 11,4 12,6 11,6 10,6
Nguồn: TCTK, Niên giám Thống kê, 2010, 2012.
Source: GSO, Statistical Yearbook, 2010, 2012.

File đính kèm:

  • pdfso_tay_so_lieu_dan_so_vang.pdf