Tài liệu Bệnh tim mạch và huyết - Đỗ Đức Ngọc (Phần 2)
Tóm tắt Tài liệu Bệnh tim mạch và huyết - Đỗ Đức Ngọc (Phần 2): ... Vuốt từ Cự khuyết (CK)xuống Thượng quản (ThQ) 6lần Vuốt từ Thượng quản (ThQ) xuống Hạ quản (HQ) 6 lần 112 55-Động kinh các loại : Chích nặn máu 3 huyệt : Thiếu thương (P.11) Thương dương (ĐT.1) Trung xung (TB.9) ở cả hai bàn tay 56-Động kinh co giật : Day Cưu vĩ (MN.13) xHậu kh...h, hồi hộp,đau ngực : xBộ lang (Th.22) xTâm du (BQ.15) xNội quan (TB.6) 101-Nhịp tim nhanh hoảng hốt : xNội quan (TB.6) xTâm du (BQ.15) 156 102-Nhồi máu cơ tim : Day Chương môn trái (C.3) day Dương giao trái(Đ.35) 103-Nhồi máu cơ tim do co bóp mạnh, nhói đau : Ôn dương thông tắc ng... xĐại đô (Tỳ 2) Day xThái bạch (Tỳ.3) 147-Tim lên cơn đau kịch phát : Day Quyết âm du (BQ.14) xThiếu phủ (Tâ.9) xThông lý (Tâ.5) 205 148-Tim ngực đầy tức : Day xTam âm giao (Tỳ 6) xThừa sơn (BQ.57) Day xTứ trung (KH) xTrung đình (MN.16) xDũng tuyền (Th.1) 206 149-Tim quặn đau : ...
ao (Tỳ 6) 155 100-Nhịp tim nhanh, hồi hộp,đau ngực : xBộ lang (Th.22) xTâm du (BQ.15) xNội quan (TB.6) 101-Nhịp tim nhanh hoảng hốt : xNội quan (TB.6) xTâm du (BQ.15) 156 102-Nhồi máu cơ tim : Day Chương môn trái (C.3) day Dương giao trái(Đ.35) 103-Nhồi máu cơ tim do co bóp mạnh, nhói đau : Ôn dương thông tắc nghẹt làm đau Day bấm Tâm du (BQ.15) xKhích môn (TB.4) xCự khuyết (MN.4) 104-Nhồi máu cơ tim do khí trệ, huyết ứ, cholesterol làm tắc nghẹt ống mạch : 157 Hành khí, thông hoạt huyết, giải tắc xNội quan (TB.6) oChiên trung (MN.17) xTúc tam lý (V.36) 105-Nội bế ngoại thoát : Quét đàm khai khiếu, bồi dương cố thoát xPhong long (V.40) x Liệt khuyết (P.7) Cứu Phục lưu (Th.7) xTrung quản (MN.12) Cứu Bách hội (MĐ.20) Cứu Khí hải (MN.6) Cứu Quan nguyên (MN.4) 158 106-Parkinson 159 xBách hội (MĐ.20) xĐại chùy (MĐ.14) xPhong trì (Đ.20) Day Hợp cốc (ĐT.4) xThái xung (C.3) Biến chứng : a-Cảm xúc chán nản : 160 Day Nhân trung (MĐ.20) Day Nội quan (TB.6) oTâm du (BQ.15) b-Chảy dãi : Day Địa thương (V.4) day Liêm tuyền (MN.23) c-Mặt nạ, cứng mặt : Day Thái dương (KH) day Nhân trung (MĐ.26) Day xGiáp xa (V.6) o Điạ thương (V.5) 161 d-Mất ngủ hay mơ : Day Thần môn (Tâ.7) oNội quan (TB.6) oTam âm giao (Tỳ.6) 162 e-Run giật chân : Day Dương lăng tuyền (Đ.34) oThiên xung(Đ.9) f-Run giật tay : Day Khúc trì (ĐT.11) o Ngoại quan (Tat.5) g-Xuất mồ hôi : Day Âm khích (TB.6) oTúc tam lý (V.36) 163 107-Phong đàm nội bế : Bình can tức phong, điều đàm, khai khiếu xHành gian (C.2) xPhong trì (Đ.20) xPhong long (V.40) day Nhân trung(M Đ.26) xNội quan (TB.6) 164 108-Phong thấp vào tim 1 : Châm Tiểu thiên tâm (KH) 109-Phong thấp vào tim 2 : xNội quan (TB.6) xGian sứ (TB.5) xThiếu phủ (Tâ.5) day Thận tân (KH) xCự khuyết (MN.14) xThượng quản (MN.13) xTrung quản (MN.12) 165 110-Phong thấp vào tim do khí huyết lưỡng hư : Ích khí dưỡng huyết Day Gian sứ (TB.5) xThiếu phủ (Tâ.8) oTâm du (BQ.15) o Khí hải (MN.6) oTỳ du (BQ.20) 166 111-Phong thấp vào tim do tim mạch ứ tắc : Hóa ứ thông lạc xNội quan (TB.6) oThần môn (Tâ.7) oKhích môn (TB.4) xCự khuyết (MN.14) oCách du (BQ.17) 167 112-Phong thấp vào tim do tâm thận dương hư : Ôn dương lợi thủy oTâm du (BQ.15) oThần môn (Tâ.7) oThận du (BQ.23) oNội quan (TB.6) oThủy phân (MN.9) oÂm lăng tuyền (Đ.39) 168 113-Sườn ngực đau do can dương vượng : xĐại bao (Tỳ 21) xTam dương lạc (Tat.8) xKhích môn (TB.4) xDương lăng tuyền (Đ.34) xTúc lâm khấp (Đ.41) 169 114-Sườn ngực đau do thần kinh : xChi cấu (Tat.6) xDương lăng tuyền(Đ.34) 170 115-Tay run mất khả năng viết ,cấp tính : Day Tứ độc (Tat.9) xThương dương(ĐT.1) xPhong trì (Đ.20) xThủ tam lý (ĐT.10) xNgoại quan (Tat.5) day oHợp cốc (ĐT.4) 116-Tay run mất khả năng viết ,mạn tính : 171 Day Phong trì (Đ.20) o Dương lăng tuyền(Đ.34) 117-Tê liệt mặt Day oĐịa thương (V.4) day oGiáp xa (V.6) oDương bạch (Đ.14) oToản trúc (BQ.2) oNghênh hương (ĐT.20) oHạ quan (V.7) oHợp cốc (ĐT.4) xNội đình (V.44) 172 Biến chứng : a-Cứng lưỡi : xThông lý (Tâ.5) xPhong phủ (NĐ.16) b-Chảy nước dãi : xThừa tương (MN.24) 173 c-Chứng câm mất tiếng : Day Liêm tuyền (MN.23) oPhù đột (ĐT.18) xHợp cốc (ĐT.4) d-Chứng mất ngôn ngữ : Day Liêm tuyền (MN.23) x Á môn (MĐ.15) xThông lý (Tâ.5) 174 118--Tê liệt mặt 2 : Day Dương bạch (Đ.14) oTứ bạch (V.2) oĐịa thương (V.4) oGiáp xa (V.6) oHợp cốc (ĐT.4) oHạ quan (V.7) oQuyền liêu (Ttr.18) 175 Biến chứng : a-Đau vùng đầu chẩm : Day Phong trì (Đ.20) b- Đau vùng xương chũm sau tai : 176 Day Ế phong (Tat.17) c-Hàm trên lệch : Day Thừa tương(MN.24) d-Lưỡi tê cứng mất vị giác : Day Liêm tuyền (MN.23) e-Mắt không khép kín : Day Toản trúc (BQ.2) oHòa liêu (Tat.22) 177 f-Nhân trung co rút giật : Day Nghênh hương (ĐT.20) g-Nhân trung lệch : Day Nhân trung (MĐ.26) h-Nhướng mày khó : Day Toản trúc (BQ.2) 178 i-Tai ù điếc : Bấm Thính hội (Đ.2) 119--Tê liệt tay chân : a-Co giật khuỷu tay : Day Khúc trạch (TB.3) b-Co giật cổ tay : Day Đại lăng (TB.7) 179 c-Co giật đầu gối : Day Khúc tuyền (C.8) d-Co giật mắt cá chân : Day Thái khê (Th.3) e-Tê liệt chân : Day Bạch hoàn du (BQ.30) oThượng liêu (BQ.31) oHạ liêu (BQ.34) oHoàn khiêu (BQ.30) xPhong thị (Đ.31) oDương lăng tuyền (Đ.34) 180 oTúc tam lý (V.36) oGiải khê (V.41) Day Ủy trung (BQ.40) oTam âm giao (Tỳ 6) oÂm lăng tuyền (Đ.34) oCôn lôn (BQ.60) 181 f-Tê liệt chân yếu gân : 182 oHoàn khiêu (Đ.30) oPhong thị (Đ.31) oThái xung (C.3) g-Tê liệt tay : Day Kiên ngung (ĐT.15) oDương trì (Tat.4) oKhúc trì (ĐT.11) oThủ tam lý (ĐT.10) oNgoại quan (Tat.5) oHợp cốc (ĐT.4) 183 120-Tê liệt tuần hoàn : Day Bách hội )MĐ.20) oĐại chùy (MN.14) oKhúc trì (ĐT.11) oDương lăng tuyền (Đ.34) oTúc tam lý (V.36) oTam âm giao (Tỳ 6) 184 121-Tê lạnh đầu ngón tay chân do co thắt động mạch Ôn kinh tán hàn thông lạc Day Khúc trì (ĐT.11), oBát tà hai tay (KH) oTúc tam lý (V.36) oBát phong (KH) oPhong môn (BQ.12) oNgoại quan (Tat.5) 185 122-Tê lạnh đầu ngón tay chân do khí trệ huyết ứ : Hành khí, hoạt huyết, hóa ứ : Day Cách du (BQ.17) oHuyết hải (Tỳ 10) o Khí hải (MN.6) 186 a-Chân tê : xTúc tam lý (V.36) xHành gian (C.3) oGiải khê (V.41) b-Tay tê : 187 Day Thủ Tam lý (ĐT.10) oHợp cốc (ĐT.4) oTrung chữ (Tat.3) 123-Tê lạnh đầu ngón tay chân do hàn uất hóa nhiệt Thanh nhiệt hoạt huyết thông lạc xKhúc trì (ĐT.11) oNgoại quan (Tat.5) xLao cung (TB.8) Day oHuyết hải (Tỳ 10) oTam âm giao (Tỳ 6) xDũng tuyền (Th.1) 188 124-Thấp khí ở tim 1 : xQuyết âm du (BQ.14) xTâm du(BQ.15) oTam âm giao (Tỳ 6) 189 125-Thấp khí ở tim 2 : xThiếu phủ (Tâ.8) x Khúc trạch (TB.3) Day Khích môn (TB.4) xGian sứ (TB.5) oNội quan (TB.6) 190 126-Thấp khí ở tim hay buồn sợ : oThần môn (Tâ.7) xNgư tế (P.10) o Đại lăng (TB.7) 191 127-Thấp khí ở tim hay hồi hộp : x Đại lăng (TB.7) day Nội quan (TB.6) xKhích môn (TB.4) xThiếu phủ (TB.8) oHạ Hiệp bạch (KH) 192 128-Thiếu máu do chuyển hóa : oĐại chùy (MĐ.14) oTrung quản (MN.12) oTúc tam lý (V.36) oTam âm giao (Tỳ 6) oKhúc trì (ĐT.11) 193 129-Thiếu máu do tỳ không liễm huyết : oĐại chùy (MĐ.14) oVị du (BQ.21) oHuyết hải (Tỳ 10) o Túc tam lý (V.36) 194 130-Thiếu máu do thiếu chất sắt : oMệnh môn (MĐ.4) o Đại chùy (MĐ.14) oCách du (BQ.17) oKhúc trì (ĐT.11) oTúc tam lý (V.36) oVị du (BQ.21) oHuyết hải (Tỳ 10) 195 131-Thiếu tiểu cầu : (Da nổi vết tím) oĐại chùy (MĐ14) oThái xung (C.3) oTúc tam lý (V.36) oHợp cốc (ĐT.4) 196 132-Thông dương lợi thủy : xThủy phân (MN.9) xTrung cực (MN.3) xKhúc cốt (MN.2) xThủy đạo (V.28) xPhục lưu (Th.7) xThủy tuyền (Th.5) xPhi dương (BQ.58) xÂm lăng tuyền (Đ.34) 197 133-Thông huyết kinh Tâm : Day Thủy tuyến (Th.5) 134-Tim đau : Day Quyết âm du (BQ.14) oThần môn (Tâ.7) xTúc lâm khấp (Đ.41) 198 135-Tim đau quặn thắt : day Cực tuyền (Tâ.1) Day Âm giao (MN.7) xLậu cốc (Tỳ 7) 199 136-Tim đau thắt : Day Tâm du (BQ.15) day Nội quan (TB.6) 137-Tim hồi hộp : Day Thần môn (Tâ.7) Day Nội quan (TB.6) day Cự khuyết (MN.14) xThiên tĩnh (Tat.10) oTâm du (BQ.15) 200 138-Tim hồi hộp mất ngủ : Day Thần môn (Tâ.7) day Thái khê (Th.3) 139-Tim ngực đau : xNội quan (TB.6) xKhúc trạch (TB.3) xTâm du (BQ.15) xChiên trung (MN.17) 201 140-Tim đau, tâm thống : Day Liệt khuyết (P.7) xThiếu phủ (Tâ.8) 141-Tim đau do trung khí thực : Day xHung hương (Tỳ 19) xNội quan (TB.6) day Nghênh hương(ĐT.20) 202 142-Tim đau tức ngực ho : Day Khúc trạch (TB.3) xNội quan (TB.6) xĐại lăng (TB.7) 203 143-Tim đau tê ngực : Day xHiệp bạch (P.4) Day Quyết âm du (BQ.14) xKinh cốt (BQ.64) 144-Tim đau tê ngực khó thở : xChiên trung (MN.14) xThiên tĩnh (Tat.10) 204 145-Tim đau vùng tuyến vú, hồi hộp : xKhích thượng (KH) 146-Tim lên cơn đau : Bấm xĐại đô (Tỳ 2) Day xThái bạch (Tỳ.3) 147-Tim lên cơn đau kịch phát : Day Quyết âm du (BQ.14) xThiếu phủ (Tâ.9) xThông lý (Tâ.5) 205 148-Tim ngực đầy tức : Day xTam âm giao (Tỳ 6) xThừa sơn (BQ.57) Day xTứ trung (KH) xTrung đình (MN.16) xDũng tuyền (Th.1) 206 149-Tim quặn đau : Day Nội quan (TB.6) xGian sứ (TB.5) xTúc tam lý (V.36) xThiên trì (TB.1) 207 150-Tim suy do chân khí hư : Bổ ích chân nguyên oQuan nguyên (MN.4) oKhí hải (MN.6) oQuy lai (V.29) 151-Tim suy do gan sưng lớn : Hành ứ : xThái xung (C.3) Day Chương môn (C.13) xCan du (BQ.18) 208 152-Tim suy do đàm suyễn thượng nghịch : Bình suyễn, giáng nghịch, khử đàm, trấn ho : xPhế du (BQ.13) xThiên đột (MN.22) xDu phủ (Th.27) xChiên trung(MN.17) xThiếu phủ (Tâ.8) xHợp cốc (ĐT.4) 209 153-Tim suy do trung khí suy : Bổ trung ích khí oTrung quản (MN.12) oThiên xu (V.25) oKhí hải (MN.6) oTúc tam lý (V.36) 210 154--Tim ứ huyết : Khử đàm khai khiếu xCách du (BQ.17) oTỳ du (BQ.20) Day Nội quan (TB.6) oHuyết hải(Tỳ 10) 155-Trúng phong bất tỉnh : oNhân trung (MĐ.26) oNội quan (TB.6) oBách hội (MĐ.20) Chích mặn máu Thập tuyên 211 156-Trúng phong méo miệng mắt xếch : oĐịa thương bên liệt (V.4) oGiáp xa bên liệt(V.6) oNhân trung (M Đ.26) oHợp cốc (ĐT.4) 157-Tức ngực : Day xThiếu trạch (Ttr.1) xXích trạch (P.5) 212 158-Viêm cơ tim : xKinh cốt (BQ.64) xKhích thượng (KH) Day Nội quan (TB.6) xThông lý (Tâ.5) xThiếu phủ (Tâ.8) xKhích môn (TB.4) 213 159-Viêm mạch bạch huyết : Chích lể máu Can du (BQ.18) và Cách du (BQ.17) và các A thị huyệt nơi nổi nốt đỏ sưng, phải sát trùng cẩn thận. 160-Viêm mạch quản do tắc huyết : Day oTam âm giao (Tỳ 6) oTrung quản (MN.12) Day Nội quan (TB.6) xTúc tam lý (V.36) Day Khúc tuyền (C.8) ) 214 161-Viêm tắc mạch quản do hàn thấp : Ôn kinh tán hàn xTúc tam lý (V.36) oGiải khê V.34) oTam âm giao (Tù 6) x Hành gian (C.3) 215 Biến chứng : Tê tay : Day Khúc trì (ĐT.11) oHợp cốc (ĐT.4) xNgoại quan (Tat.5) xTrung chữ (Tat.3) 162-Viêm tắc mạch quản do khí trệ huyết ứ : Hoạt huyết hóa ứ, hành khí thông lạc : 216 Day oCan du (BQ.18) oHuyết hải (Tỳ 10) oTam âm giao (Tỳ 6) Day Bát tà (KH) Day Ủy trung (BQ.40) xCôn lôn (BQ.60) xThái khê (Th.3) 217 218 Mục lục PHẦN MỘT PHÂN TÍCH BỆNH TIM MẠCH THEO TÂY Y Trang 1-LOẠN NHỊP TIM 4 2-MẠCH CỔ TAY MẤT 3-MẠCH ĐÙI MẤT 5 4-MẠCH QUAY KHÔNG ĐỀU 5-MẠCH SO LE 6 6-TIẾNG THỔI TÂM THU 7-TIẾNG THỔI TÂM TRƯƠNG 9 8-TIM ĐẬP CHẬM 10 9-TIM ĐẬP NHANH 12 10-TIM TO, TIM THÒNG 14 11-TĨNH MẠCH CẢNH CƯƠNG MÁU 16 12-VIÊM TĨNH MẠCH DI CHUYỂN 17 PHẦN HAI : NHỮNG CHỨNG BỆNH CỦA TIM MẠCH 18 PHÂN TÍCH THEO ĐÔNG Y : 1-Chứng Tâm hư 20 2-Chứng tâm hư đởm khiếp 3-Chứng tâm âm hư 4-Chứng tâm khí bất ninh 5-Chứng tâm khí hư 6-Chứng tâm khí thịnh 21 7-Chứng tâm dương hư 8-Chứng tâm huyết hư 9-Chứng tâm huyết ứ 10-Chứng tâm thực 22 11-Chứng tâm hàn 12-Chứng tâm nhiệt 13-Chứng tâm thực nhiệt 219 14-Chứng tâm hỏa thượng viêm 23 15-Chứng tâm hỏa vượng 16-Chứng tâm hạ cấp 17-Chứng tâm hạ chỉ kết 18-Chứng tâm hạ nghịch mãn 19-Chứng tâm hạ ôn ôn dục thổ 24 20-Chứng tâm hãn 21-Chứng tâm khái 22-Chứng tâm lao 23-Chứng tâm sán 25 24-Chứng tâm tý 25-Chứng tâm phế khí hư 26-Chứng tâm tỳ hư 27-Chứng tâm thận bất giao 28-Chứng tâm bào hư 26 29-Chứng tâm bào thực 30-Chứng tâm bào nhiệt 31-Chứng tâm bào đờm hoả 32-Chứng đờm hỏa nhiễu tâm 33-Chứng khí thượng nghịch xung tâm 34-Chứng huyết quyết 27 PHẦN BA 30 CÁCH CHỮA BẰNG KH Í CÔNG VUỐT HUYỆT 1-PHƯƠNG PHÁP THỨ NHẤT : 31 Tìm nguyên nhân : Cách chữa : a-Trường hợp bệnh cấp tính : 32 b-Trường hợp bệnh mãn tính : 33 c-Trường hợp bệnh lão suy : 34 2-PHƯƠNG PHÁP THỨ HAI : 36 Quy luật sinh hóa, chuyển hóa tự động trong bổ tả. 220 3-PHƯƠNG PHÁP THỨ BA : 37 Quy luật vuốt chuyển hoá chủ động trước 6/9 lần, rồi vuốt sinh hóa 18 lần trong những bệnh hư . 4-PHƯƠNG PHÁP THỨ TƯ : 38 Theo vòng liên hợp mẹ-con, dùng khí chữa huyết, hoặc dùng huyết chữa khí (từ dương vào âm hay từ âm ra dương). 1-Tâm tỳ 2-Tâm can 40 3-Tâm phế 42 4-Tâm thận 44 5-PHƯƠNG PHÁP THỨ NĂM : 48 Theo vòng ngũ hành sinh trên Bối du huyệt : 1-Chữa Tâm hàn : 2-Chữa chức năng tâm tỳ : 3-Chữa tâm hàn sinh vị hàn : 4-Bổ Tâm dương : 5-Chữa tâm hỏa suy : 6-Chữa tâm dương hư : 7-Chữa tâm huyết hư : 8-Chữa tâm hỏa suy : 9-Chữa tâm can dương hư : 6-PHƯƠNG PHÁP THỨ SÁU : 49 Theo vòng ngũ hành khắc trên Bối du huyệt. 1-Điều hòa hàn nhiệt nội tạng : 2-Chữa tâm thận dương : 3-Chữa Tâm thực nhiệt : 4-Chữa tâm hỏa vượng : 5-Chữa tâm nhiệt : 6-Chữa tim mạch xáo trộn : 7-Chữa tâm dương thực : 221 8-Chữa tâm âm nhiệt : 9-Chữa tâm khí thực : 7-PHƯƠNG PHÁP THỨ BẨY : 52 Chữa theo tiết đoạn ngũ hành trên Mạch Nhâm. 1-Chữa tâm khí suy : 2-Chữa tâm huyết : 3-Chữa tâm âm, tâm dương : 4-Chữa tâm can hàn : 5-Chữa tâm hỏa suy : 6-Chữa tâm hàn : 7-Tả tâm hỏa : 8-Giáng tâm hỏa : 9-Chỉnh chức năng tâm dương : 10-Điều khí hàn nhiệt : 11-Chữa tâm tỳ nhiệt : 12-Chữa tức tim ngực : 13-Chỉnh hàn nhiệt cơ thể : 8-PHƯƠNG PHÁP THỨ TÁM : 55 Theo hai cách : a-Vuốt 6/9 huyệt Khích-Du, thông, bổ, khí hay huyết. 1-Thông bổ Tâm bào : 2-Thông bổ Tam tiêu : 3-Thông bổ kinh Tâm : 4-Thông bổ Tiểu trường : 5-Thông bổ Can giúp tâm hỏa : 6-Thông bổ Đởm giúp tâm dương : 7-Thông bổ Tỳ để dưỡng tâm âm . 8-Thông bổ Vị để dưỡng tâm dương : 9-Thông bổ thận để khắc chế tâm âm hỏa vượng. 10-Thông bổ Bàng quang để khắc chế Tâm dương : 222 b-Vuốt 6/9 huyệt Khích-Du, tả, thông, khí hay huyết. 1-Tả thông Tâm bào: 2-Tả thông Tam tiêu 3-Tả thông Can thực làm tâm thực : 4-Tả thông Đởm để bớt tâm khí dương qúa vượng : 5-Tả thông Tỳ chữa tâm âm thực : 6-Tả thông Vị để chữa tâm dương thực : 7-Tả thông thận thực đã làm mất tâm hỏa : PHẦN BA 67 DAY BẤM HUYỆT THEO CHỨNG BỆNH A-Quy luật bổ tả theo thứ tự công thức huyệt : B-Công thức huyệt 1-Áp huyết cao : 70 2-Áp huyết cao do âm dương đều suy : 3-Áp huyết cao do âm dương lưỡng hư: 71 4-Áp huyết cao do âm hư dương thịnh 1 : 5-Áp huyết cao do âm hư dương thịnh 2 : 72 6-Áp huyết cao do Can dương thượng kháng : 7-Áp huyết cao do co thắt bao tử, vẹo cổ : 74 8-Áp huyết cao do gan, cholesterol : 9-Áp huyết cao do can hỏa vượng : 75 10-Áp huyết cao do phong rút bả vai làm liệt tay : 76 11-Áp huyết cao do phong đàm : 12-Áp huyết cao do tâm bào : 77 13-Áp huyết cao do thận nhiệt : 14-Áp huyết cao do trường vị nhiệt : 78 15-Áp huyết cao do Tỳ vị, ăn uống không tiêu : 223 16-Áp huyết cao do viêm xoang mũi : 79 17-Áp huyết cao đầu nóng chân lạnh : 18-Áp huyết ổn định tự động : 19-Áp huyết thấp do âm hư phong động : 80 20-Áp huyết thấp do can thận hư tổn : 21- Áp huyết thấp do dương nguyên khí suy : 82 22-Áp huyết thấp do thận hư suy : 23-Áp huyết thấp do trung khí suy kém : 83 24-Áp huyết thấp làm chóng mặt : 84 25-Áp huyết thấp tim đập chậm : 85 26-Áp huyết thấp thoát dương : 86 27-Bại liệt hai chân : 28-Bạch cầu giảm : 89 29-Bạch tế bào giảm : 90 30-Bệnh thuộc tâm phế : 91 31-Cầm máu (do xuất huyết nội ngoại): 32-Chảy máu cam : 92 33-Chảy máu cam không ngừng : 93 34-Chóng mặt : 94 35-Chóng mặt do gió : 36-Chóng mặt hoa mắt do gan yếu : 95 37-Chóng mặt hoa mắt do thiếu máu : 38-Chức năng tim xáo trộn do âm hư hỏa vượng : 96 39-Chức năng tim xáo trộn do can uất khí kết : 97 40-Chức năng tim xáo trộn do Tâm đởm khí hư : 98 41-Chức năng tim xáo trộn do Tâm tỳ lưỡng hư : 42-Chức năng tim xáo trộn do Tâm tỳ lưỡng hư sinh co giật : 99 43-Co giật cả người : 101 44-Co giật mặt ( chữa ngọn ) : 102 45-Cứng động mạch : 105 46-Đau đầu chóng mặt : 47-Đau lưng ngực thấu tim : 106 48-Đau nửa đầu : 49-Đau sau đầu : 109 224 50-Đau thần kinh sinh ba : 110 51-Đau thần kinh tam thoa : (Thần kinh sọ não số 5) 113 52-Đau thắt vùng tim phía trước : 53-Đỏ da đầu ngón tay chân : 54-Điên cuồng : 114 55-Động kinh các loại : 115 56-Động kinh co giật : 57- Đột qụy (Stroke) : 116 58-Gân mạch máu bị tím do giảm tiểu cầu : 119 59-Giảm bạch cầu : 60-Giảm tiểu cầu, bầm da : 122 61-Hành khí tán uất ở ngực làm đau giữa tim : 124 62-Hồi hộp : 63-Hôn mê bế chứng : 128 64-Hôn mê thoát chứng : 65-Hông ngực đau chói : 129 66-Hông sườn đau : 130 67-Huyết hấp trùng, gan tỳ sưng lớn : 68-Huyết nhiễm độc : 131 69-Huyết ứ ở cách mạc : 70-Khí huyết tích tụ dưới tim khó tuần hoàn : 132 71-Kích ngất : 72-Kích ngất do âm hư can vượng : 133 73-Kích ngất do đàm trọc : 134 74-Kích ngất do khí huyết thượng nghịch : 135 75-Lạc huyết : 136 76-Lạnh dưới tim làm xáo trộn áp huyết, làm mệt : 137 77-Liệt mặt do kinh đại trường : 138 78-Liệt mặt do kinh vị : 79-Liệt mặt 140 80-Liệt mặt ngoại biên : 81-Liệt nhức chi dưới : 141 82-Liệt xụi giãn chi dưới : 142 83-Mắt xếch : 84-Sụp mí mắt : 143 225 85-Mất mạch : 145 86-Mất mạch động mạch chủ : 87-Mất mạch, trụy mạch lạc : 147 88-Mất ngủ : 148 89-Mất ngủ do tâm thận bất giao : 90-Nhiệt độc công tâm : 149 91-Nhiệt độc trong máu làm ứ sưng đau : 150 92-Nhiệt thịnh động phong : 151 93-Nhịp tim đập chậm : 152 94-Nhịp tim không đều do khí huyết không đủ : 95-Nhịp tim không đều do tâm âm suy : 153 96-Nhịp tim không đều do tâm dương hư tổn : 154 97-Nhịp tim không đều do tâm mạch co thắt đau : 155 98-Nhịp tim nhanh, hồi hộp do tâm thực : 156 99-Nhịp tim nhanh do bao tử đầy (khó thở, ăn không tiêu ) : 157 100-Nhịp tim nhanh, hồi hộp,đau ngực : 158 101-Nhịp tim nhanh hoảng hốt : 102-Nhồi máu cơ tim : 159 103-Nhồi máu cơ tim do co bóp mạnh, nhói đau : 104-Nhồi máu cơ tim do khí trệ, huyết ứ, cholesterol160 105-Nội bế ngoại thoát : 106-Parkinson 162 107-Phong đàm nội bế : 166 108-Phong thấp vào tim 1 : 167 109-Phong thấp vào tim 2 : 110-Phong thấp vào tim do khí huyết lưỡng hư : 168 111-Phong thấp vào tim do tim mạch ứ tắc : 169 112-Phong thấp vào tim do tâm thận dương hư : 170 113-Sườn ngực đau do can dương vượng : 171 114-Sườn ngực đau do thần kinh : 172 115-Tay run mất khả năng viết ,cấp tính : 173 116-Tay run mất khả năng viết ,mạn tính : 174 117-Tê liệt mặt 118--Tê liệt mặt 2 : 177 226 119--Tê liệt tay chân : 181 120-Tê liệt tuần hoàn : 186 121-Tê lạnh đầu ngón tay chân do co thắt động mạch 187 122-Tê lạnh đầu ngón tay chân do khí trệ huyết ứ : 188 123-Tê lạnh đầu ngón tay chân do hàn uất hóa nhiệt 190 124-Thấp khí ở tim 1 : 191 125-Thấp khí ở tim 2 : 192 126-Thấp khí ở tim hay buồn sợ : 193 127-Thấp khí ở tim hay hồi hộp : 194 128-Thiếu máu do chuyển hóa : 195 129-Thiếu máu do tỳ không liễm huyết : 196 130-Thiếu máu do thiếu chất sắt : 197 131-Thiếu tiểu cầu : (Da nổi vết tím) 198 132-Thông dương lợi thủy : 199 133-Thông huyết kinh Tâm : 200 134-Tim đau : 135-Tim đau quặn thắt : 201 136-Tim đau thắt : 202 137-Tim hồi hộp : 138-Tim hồi hộp mất ngủ : 203 139-Tim ngực đau : 140-Tim đau, tâm thống : 204 141-Tim đau do trung khí thực : 142-Tim đau tức ngực ho : 205 143-Tim đau tê ngực : 206 144-Tim đau tê ngực khó thở : 145-Tim đau vùng tuyến vú, hồi hộp : 207 146-Tim lên cơn đau : 147-Tim lên cơn đau kịch phát : 148-Tim ngực đầy tức : 208 149-Tim quặn đau : 209 227 150-Tim suy do chân khí hư : 210 151-Tim suy do gan sưng lớn : 152-Tim suy do đàm suyễn thượng nghịch : 211 153-Tim suy do trung khí suy : 212 154--Tim ứ huyết : 213 155-Trúng phong bất tỉnh : 156-Trúng phong méo miệng mắt xếch : 214 157-Tức ngực : 215 158-Viêm cơ tim : 159-Viêm mạch bạch huyết : 216 160-Viêm mạch quản do tắc huyết : 161-Viêm tắc mạch quản do hàn thấp : 217 162-Viêm tắc mạch quản do khí trệ huyết ứ : 219 228 Hội KCY ĐVN..Tél.: 514-276-5090 Email: kcydvn@yahoo.com www.qigongrememo.com www.doducngoc.com
File đính kèm:
- tai_lieu_benh_tim_mach_va_huyet_do_duc_ngoc_phan_2.pdf