Tài liệu Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần: Xây dựng
Tóm tắt Tài liệu Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần: Xây dựng: ...ợc tính riêng theo các h−ớng dẫn hiện hành cho từng loại lỗ khoan phù hợp với yêu cầu của chỉ dẫn kỹ thuật và điều kiện thi công cụ thể. - Công tác bơm cấp, hút, thu hồi dung dịch chống sụt thành lỗ khoan đ−ợc tính riêng. AC.32100 Khoan vào đất trên cạn Đơn vị tính: 1m Mã hiệu Công tác x...20 diện tích KHU xử lý nền ≤ 30.000m2 Đơn vị tính: 100m2 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Thời gian vận hành (ngày đêm) ≤ 120 ≤ 150 ≤ 180 AL.1622 Xử lý nền đất yếu kho bãi, nhà máy, khu công nghiệp, khu dân c− bằng ph−ơng pháp cố kết hút chân...ảo theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. AL.16410 khoan tạo lỗ làM t−ờng sét sử dụng ĐấT sét Đơn vị tính: m cọc Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Đ−ờng kính lỗ khoan (mm) Cọc đơn D700 Cọc đôi D700 Cọc đơn D1200 AL.1641 Kh...
1 Xử lý nền đất yếu đ−ờng giao thông, đ−ờng ống, kênh xả n−ớc bằng ph−ơng pháp cố kết hút chân không có màng kín khí Vật liệu Màng kín khí lớp d−ới m2 110 110 110 Màng kín khí lớp trên m2 110 110 110 Vải địa kỹ thuật lớp d−ới m2 110 110 110 Vải địa kỹ thuật lớp trên m2 110 110 110 ống thoát n−ớc nhựa D63mm m 13,39 13,39 13,39 ống lọc nhựa D50mm m 105,00 105,00 105,00 Van nhựa một chiều D63mm cái 0,25 0,25 0,25 Đầu nối nhựa chữ T63/63mm cái 0,26 0,26 0,26 Đầu nối nhựa chữ thập 63/50mm cái 10,50 10,50 10,50 Đồng hồ đo áp 0,1Mpa cái 0,45 0,45 0,45 Vật liệu khác % 7 7 7 Nhân công 3,5/7 công 189,00 212,63 236,25 Máy thi công Bơm chân không 7,5kW ca 132,30 151,20 170,10 Máy đào 0,5m3 ca 0,85 0,85 0,85 Máy khác % 5 5 5 4 5 6 Ghi chú: - Định mức ch−a bao gồm hao phí khoảng v−ợt mép của màng kín khí và vải địa kỹ thuật so với diện tích khu vực xử lý. - Tr−ờng hợp thời gian vận hành > 270 ngày đêm thì cứ 10 ngày đêm vận hành tiếp theo đ−ợc nhân hệ số 1,03 so với hao phí nhân công và máy thi công của định mức có thời gian vận hành 270 ngày đêm. (Hệ số cho số ngày đêm vận hành tiếp theo sau 270 ngày đêm là 1+n*0,03/10; trong đó n là số ngày đêm vận hành tiếp theo sau 270 ngày đêm vận hành). 26 AL.16320 diện tích KHU xử lý nền ≤ 4000m2 Đơn vị tính: 100m2 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Thời gian vận hành (ngày đêm) ≤ 120 ≤ 150 ≤ 180 AL.1632 Xử lý nền đất yếu đ−ờng giao thông, đ−ờng ống, kênh xả n−ớc bằng ph−ơng pháp cố kết hút chân không có màng kín khí Vật liệu Màng kín khí lớp d−ới m2 110 110 110 Màng kín khí lớp trên m2 110 110 110 Vải địa kỹ thuật lớp d−ới m2 110 110 110 Vải địa kỹ thuật lớp trên m2 110 110 110 ống thoát n−ớc nhựa D63mm m 13,02 13,02 13,02 ống lọc nhựa D50mm m 105,00 105,00 105,00 Van nhựa một chiều D63mm cái 0,20 0,20 0,20 Đầu nối nhựa chữ T63/63mm cái 0,21 0,21 0,21 Đầu nối nhựa chữ thập 63/50mm cái 10,50 10,50 10,50 Đồng hồ đo áp 0,1Mpa cái 0,40 0,40 0,40 Vật liệu khác % 7 7 7 Nhân công 3,5/7 công 85,84 102,38 118,91 Máy thi công Bơm chân không 7,5kW ca 75,60 94,50 113,40 Máy đào 0,5m3 ca 0,72 0,72 0,72 Máy khác % 5 5 5 1 2 3 27 Đơn vị tính: 100m2 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Thời gian vận hành (ngày đêm) ≤ 210 ≤ 240 ≤ 270 AL.1632 Xử lý nền đất yếu đ−ờng giao thông, đ−ờng ống, kênh xả n−ớc bằng ph−ơng pháp cố kết hút chân không có màng kín khí Vật liệu Màng kín khí lớp d−ới m2 110 110 110 Màng kín khí lớp trên m2 110 110 110 Vải địa kỹ thuật lớp d−ới m2 110 110 110 Vải địa kỹ thuật lớp trên m2 110 110 110 ống thoát n−ớc nhựa D63mm m 13,02 13,02 13,02 ống lọc nhựa D50mm m 105,00 105,00 105,00 Van nhựa một chiều D63mm cái 0,20 0,20 0,20 Đầu nối nhựa chữ T63/63mm cái 0,21 0,21 0,21 Đầu nối nhựa chữ thập 63/50mm cái 10,50 10,50 10,50 Đồng hồ đo áp 0,1Mpa cái 0,40 0,40 0,40 Vật liệu khác % 7 7 7 Nhân công 3,5/7 công 135,45 151,99 168,53 Máy thi công Bơm chân không 7,5kW ca 132,30 151,20 170,10 Máy đào 0,5m3 ca 0,72 0,72 0,72 Máy khác % 5 5 5 4 5 6 Ghi chú: - Định mức ch−a bao gồm hao phí khoảng v−ợt mép của màng kín khí và vải địa kỹ thuật so với diện tích khu vực xử lý. - Tr−ờng hợp thời gian vận hành > 270 ngày đêm thì cứ 10 ngày đêm vận hành tiếp theo đ−ợc nhân hệ số 1,03 so với hao phí nhân công và máy thi công của định mức có thời gian vận hành 270 ngày đêm. (Hệ số cho số ngày đêm vận hành tiếp theo sau 270 ngày đêm là 1+n*0,03/10; trong đó n là số ngày đêm vận hành tiếp theo sau 270 ngày đêm vận hành). 28 AL.16400 khoan tạo lỗ làM t−ờng sét Thành phần công việc: Chuẩn bị vật liệu, xác định vị trí khoan, khoan tạo lỗ thành t−ờng và kết hợp phun dung dịch đến độ sâu thiết kế đảm bảo theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. AL.16410 khoan tạo lỗ làM t−ờng sét sử dụng ĐấT sét Đơn vị tính: m cọc Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Đ−ờng kính lỗ khoan (mm) Cọc đơn D700 Cọc đôi D700 Cọc đơn D1200 AL.1641 Khoan tạo lỗ làm t−ờng sét sử dụng đất sét Vật liệu Đất sét m3 0,18 0,36 0,53 N−ớc m3 0,36 0,72 1,06 Vật liệu khác % 5 5 5 Nhân công 4,0/7 công 0,07 0,14 0,13 Máy thi công Máy khoan t−ờng sét (khoan trộn đất) ca 0,016 0,029 0,026 Máy trộn dung dịch 1000lít ca 0,048 0,087 0,078 Máy bơm dung dịch 15m3/ph ca 0,016 0,029 0,026 Máy khác % 5 5 5 1 2 3 AL.16420 khoan tạo lỗ làM t−ờng sét sử dụng bentonite Đơn vị tính: m cọc Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Đ−ờng kính lỗ khoan (mm) Cọc đơn D700 Cọc đôi D700 Cọc đơn D1200 AL.1642 Khoan tạo lỗ tàm t−ờng sét sử dụng bentonite Vật liệu Bentonite kg 95,25 190,50 279,92 N−ớc m3 0,64 1,27 1,87 Vật liệu khác % 5 5 5 Nhân công 4,0/7 công 0,10 0,21 0,20 Máy thi công Máy khoan t−ờng sét (khoan trộn đất) ca 0,016 0,029 0,026 Máy trộn dung dịch 1000lít ca 0,048 0,087 0,078 Máy bơm dung dịch 15m3/ph ca 0,016 0,029 0,026 Máy khác % 5 5 5 1 2 3 29 AL.54200 đào phá, cậy dọn lớp đá tiếp giáp nền móng Thành phần công việc: Đào phá, đục, cậy lớp đá bảo vệ nền móng dầy ≤ 0,3m do khoan nổ mìn chừa lại bằng búa căn, máy đào, xà beng, búa tạ. Đục cậy lớp đá đã long rời, xúc vét gom thành đống đến cao độ thiết kế, bốc xúc vận chuyển đến vị trí đổ cự ly 1km. Đơn vị tính: 1m2 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Cấp đá I,II III,IV Đào phá, cậy dọn lớp đá tiếp giáp nền móng AL.542 Nhân công 4,0/7 công 3,227 2,410 Máy thi công Máy đào 1,25m3 ca 0,070 0,052 Búa căn khí nén ca 0,160 0,118 Máy nén khí điêzen 660m3/h ca 0,053 0,039 Ôtô tự đổ 12T ca 0,012 0,012 Máy khác % 5 5 10 20 30 Ch−ơng XII CÔNG TáC BốC XếP, VậN CHUYểN CáC LOạI VậT LIệU Và CấU KIệN XÂY DựNG bằng ô tô THUYếT MINH và h−ớng dẫn sử dụng Định mức dự toán bốc xếp, vận chuyển các loại vật liệu và cấu kiện xây dựng là cơ sở để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo, sử dụng vào việc xác định chi phí vận chuyển đối với các loại vật liệu và cấu kiện xây dựng đến hiện tr−ờng công trình trong lập và quản lý chi phí đầu t− xây dựng công trình. Đối với công trình áp dụng Định mức vận chuyển công bố kèm theo không phù hợp thì phải lập ph−ơng án vận chuyển cụ thể để xác định chi phí vận chuyển. 1. Công tác bốc xếp Định mức dự toán bốc xếp các loại vật liệu và cấu kiện xây dựng bằng thủ công hoặc bằng máy đ−ợc tính cho một đơn vị theo trọng l−ợng (tấn), thể tích (m3), diện tích (m2) .v.v... tùy theo nhóm, loại vật liệu, cấu kiện xây dựng cần bốc xếp từ khâu chuẩn bị nhân lực, công cụ hoặc máy, thiết bị đến khâu tập kết đúng nơi quy định (hiện tr−ờng công trình), kể cả những hao phí cần thiết do yêu cầu kỹ thuật và tổ chức sản xuất và phù hợp với đặc điểm, tính chất riêng biệt của công tác bốc xếp. Định mức dự toán bốc xếp các loại vật liệu và cấu kiện xây dựng bằng thủ công đ−ợc sử dụng trong tr−ờng hợp bốc xếp phục vụ việc vận chuyển bằng ph−ơng tiện thô sơ trong phạm vi nội bộ công trình (≤300m) tùy theo đặc điểm của công trình. 2. Công tác vận chuyển Định mức dự toán vận chuyển các loại vật liệu và cấu kiện xây dựng bằng ô tô tự đổ, ô tô vận tải thùng đ−ợc xác định phù hợp với tính chất và đặc điểm của nhóm, loại vật liệu và cấu kiện xây dựng, cự ly, tải trọng ph−ơng tiện vận chuyển và không bao gồm các hao phí phục vụ bốc, xếp lên và xuống ph−ơng tiện vận chuyển. Định mức dự toán vận chuyển đ−ợc quy định cho các cự ly của đ−ờng loại 3. Tr−ờng hợp vận chuyển trên các loại đ−ờng khác đ−ợc điều chỉnh bằng hệ số nh− sau: Loại đ−ờng L1 L2 L3 L4 L5 Hệ số điều chỉnh (ki) k1 = 0,57 k2 = 0,68 k3 =1,00 k4 =1,35 k5 =1,50 Ghi chú: Bảng phân loại đ−ờng theo quy định hiện hành Công tác vận chuyển vật liệu và cấu kiện xây dựng bằng ô tô đ−ợc định mức cho các phạm vi vận chuyển (L) ≤ 1km; ≤ 5km; ≤ 10km; ≤ 15km và ≤ 20km, đ−ợc xác định nh− sau: - Vận chuyển phạm vi: L ≤ 1km = Đm1 x ki - Vận chuyển phạm vi: L ≤ 5km = Đm2 x 1= ∑ n i i i(L x k ) 31 - Vận chuyển phạm vi: L ≤ 10km = Đm3 x 1= ∑ n i i i(L x k ) - Vận chuyển phạm vi: L ≤ 15km = Đm4 x 1= ∑ n i i i(L x k ) - Vận chuyển phạm vi: L ≤ 20km = Đm5 x 1= ∑ n i i i(L x k ) Trong đó: Đm1: Định mức vận chuyển trong phạm vi ≤ 1km. Đm2: Định mức vận chuyển 1km trong phạm vi ≤ 5km. Đm3: Định mức vận chuyển 1km trong phạm vi ≤ 10km. Đm4: Định mức vận chuyển 1km trong phạm vi ≤ 15km. Đm5: Định mức vận chuyển 1km trong phạm vi ≤ 20km. ki: Hệ số điều chỉnh loại đường i (i = 1 ữ 5). Li: Cự ly vận chuyển t−ơng ứng với loại đường i. 32 AM.10000 BốC XếP CáC loại VậT LIệU và cấu kiện xây dựng AM.11000 BốC XếP VậT LIệU rời lên ph−ơng tiện vận chuyển bằng Thủ công Thành phần công việc: - Chuẩn bị, bốc xếp, xúc vật liệu lên ph−ơng tiện vận chuyển, đổ xuống đúng nơi quy định đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. - Nhân công bậc: 3,0/7 Đơn vị tính: công Mã hiệu Loại vật liệu Đơn vị Số l−ợng AM.1101 Cát xây dựng m3 0,136 AM.1102 Đất các loại m3 0,229 AM.1103 Sỏi, đá dăm các loại m3 0,208 AM.1104 Đá hộc m3 0,280 1 33 AM.12000 BốC XếP VậT LIệU khác bằng Thủ công Thành phần công việc: - Chuẩn bị, bốc xếp vật liệu lên ph−ơng tiện vận chuyển, chèn, neo, giữ theo đúng yêu cầu kỹ thuật. - Bốc xếp vật liệu xuống đúng nơi quy định. - Nhân công bậc: 3,0/7 Đơn vị tính: công Mã hiệu Loại vật liệu Đơn vị Số l−ợng Bốc xếp lên Bốc xếp xuống AM.1201 Xi măng bao tấn 0,101 0,067 AM.1202 Gạch xây các loại 1000v 0,216 0,144 AM.1203 Gạch ốp, lát các loại 100m2 0,312 0,208 AM.1204 Ngói các loại 1000v 0,240 0,160 AM.1205 Đá ốp, lát các loại 100m2 0,336 0,224 AM.1206 Sắt thép các loại tấn 0,197 0,131 AM.1207 Gỗ các loại m3 0,110 0,074 AM.1208 Tre, cây chống 100cây 0,327 0,218 1 2 34 AM.13000 BốC XếP cấu kiện bê tông, trọng l−ợng p≤200kg bằng thủ công Thành phần công việc: - Chuẩn bị, bốc xếp các cấu kiện lên ph−ơng tiện vận chuyển, chèn, neo, giữ theo đúng yêu cầu kỹ thuật. - Bốc xếp cấu kiện xuống đúng nơi quy định. - Nhân công bậc: 3,0/7 Đơn vị tính: 1tấn AM.14000 BốC XếP cấu kiện bê tông bằng cơ giới Thành phần công việc: - Chuẩn bị, bốc xếp các cấu kiện lên ph−ơng tiện vận chuyển, chèn, neo, giữ theo đúng yêu cầu kỹ thuật. - Bốc xếp cấu kiện xuống đúng nơi quy định. Đơn vị tính: 1tấn Mã hiệu Công tác bốc xếp Đơn vị Số l−ợng Bốc xếp lên Bốc xếp xuống Am.1300 Bốc xếp cấu kiện bê tông, trọng l−ợng P≤200kg bằng thủ công công 0,197 0,131 1 2 Mã hiệu Công tác bốc xếp Thành phần hao phí Đơn vị Số l−ợng Bốc xếp lên Bốc xếp xuống Am.1400 Bốc xếp cấu kiện bê tông bằng cơ giới Nhân công Nhân công 3,0/7 công 0,017 0,012 Máy thi công Cần cẩu 10T ca 0,009 0,006 1 2 35 AM.20000 vận chuyển CáC loại vật liệu AM.21000 vận chuyển vật liệu bằng thủ công Thành phần công việc: - Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi ≤ 300m đến địa điểm tập kết. - Nhân công bậc: 3,0/7 Đơn vị tính: công Mã hiệu Công tác vận chuyển Đơn vị Vận chuyển bằng ph−ơng tiện thô sơ 10m khởi điểm 10m tiếp theo AM.2101 Cát xây dựng m3 0,086 0,006 AM.2102 Đất các loại m3 0,088 0,007 AM.2103 Sỏi, đá dăm các loại m3 0,087 0,007 AM.2104 Đá hộc m3 0,088 0,007 AM.2105 Xi măng bao tấn 0,075 0,006 AM.2106 Gạch xây các loại 1000v 0,075 0,006 AM.2107 Gạch ốp, lát các loại 100m2 0,055 0,003 AM.2108 Ngói các loại 1000v 0,090 0,007 AM.2109 Đá ốp, lát các loại 100m2 0,061 0,003 AM.2110 Sắt thép các loại tấn 0,080 0,007 AM.2111 Gỗ các loại m3 0,056 0,005 AM.2112 Tre, cây chống 100cây 0,060 0,006 1 2 36 Am.22000 vận chuyển vật liệu bằng ô tô tự đổ Thành phần công việc: - Chuẩn bị, che đậy đảm bảo an toàn, vệ sinh môi tr−ờng trong quá trình vận chuyển. - Vận chuyển vật liệu đến địa điểm tập kết. - Đổ vật liệu đúng nơi quy định. Đơn vị tính: 10m3/1km Mã hiệu Công tác vận chuyển Thành phần hao phí Đơn vị Trong phạm vi ≤1km Trong phạm vi ≤5km Trong phạm vi ≤10km AM.2211 Vận chuyển cát xây dựng Ô tô 5 tấn ca 0,086 0,042 0,033 AM.2212 Ô tô 7 tấn ca 0,075 0,036 0,028 AM.2213 Ô tô 10 tấn ca 0,062 0,030 0,023 AM.2214 Ô tô 12 tấn ca 0,057 0,027 0,021 AM.2215 Ô tô 22 tấn ca 0,029 0,012 0,009 AM.2216 Ô tô 27 tấn ca 0,025 0,010 0,007 AM.2221 Vận chuyển đá dăm các loại Ô tô 5 tấn ca 0,089 0,044 0,034 AM.2222 Ô tô 7 tấn ca 0,077 0,038 0,029 AM.2223 Ô tô 10 tấn ca 0,065 0,031 0,024 AM.2224 Ô tô 12 tấn ca 0,059 0,028 0,022 AM.2225 Ô tô 22 tấn ca 0,030 0,014 0,011 AM.2226 Ô tô 27 tấn ca 0,026 0,011 0,008 1 2 3 37 Đơn vị tính: 10m3/1km Mã hiệu Công tác vận chuyển Thành phần hao phí Đơn vị Trong phạm vi ≤15km Trong phạm vi ≤20km AM.2211 Vận chuyển cát xây dựng Ô tô 5 tấn ca 0,029 0,026 AM.2212 Ô tô 7 tấn ca 0,024 0,022 AM.2213 Ô tô 10 tấn ca 0,020 0,018 AM.2214 Ô tô 12 tấn ca 0,018 0,016 AM.2215 Ô tô 22 tấn ca 0,008 0,007 AM.2216 Ô tô 27 tấn ca 0,006 0,005 AM.2221 Vận chuyển đá dăm các loại Ô tô 5 tấn ca 0,030 0,027 AM.2222 Ô tô 7 tấn ca 0,025 0,023 AM.2223 Ô tô 10 tấn ca 0,021 0,019 AM.2224 Ô tô 12 tấn ca 0,019 0,017 AM.2225 Ô tô 22 tấn ca 0,009 0,008 AM.2226 Ô tô 27 tấn ca 0,007 0,006 4 5 38 Am.23000 vận chuyển vật liệu bằng ô tô vận tải thùng Thành phần công việc: - Chuẩn bị, che đậy đảm bảo an toàn, vệ sinh môi tr−ờng trong quá trình vận chuyển. - Vận chuyển vật liệu đến địa điểm tập kết. Đơn vị tính: 10tấn/1km Mã hiệu Công tác vận chuyển Thành phần hao phí Đơn vị Trong phạm vi ≤1km Trong phạm vi ≤5km Trong phạm vi ≤10km AM.2311 Vận chuyển xi măng bao Ô tô 5 tấn ca 0,057 0,028 0,022 AM.2312 Ô tô 7 tấn ca 0,048 0,023 0,018 AM.2313 Ô tô 10 tấn ca 0,037 0,017 0,014 AM.2314 Ô tô 12 tấn ca 0,032 0,015 0,012 AM.2315 Ô tô 15 tấn ca 0,025 0,012 0,010 AM.2316 Ô tô 20 tấn ca 0,021 0,010 0,008 AM.2321 Vận chuyển sắt, thép các loại Ô tô 5 tấn ca 0,054 0,027 0,021 AM.2322 Ô tô 7 tấn ca 0,045 0,022 0,017 AM.2323 Ô tô 10 tấn ca 0,035 0,016 0,013 AM.2324 Ô tô 12 tấn ca 0,030 0,014 0,011 AM.2325 Ô tô 15 tấn ca 0,024 0,011 0,009 AM.2326 Ô tô 20 tấn ca 0,020 0,009 0,007 1 2 3 39 Đơn vị tính: 10tấn/1km Mã hiệu Công tác vận chuyển Thành phần hao phí Đơn vị Trong phạm vi ≤15km Trong phạm vi ≤20km AM.2311 Vận chuyển xi măng bao Ô tô 5 tấn ca 0,019 0,017 AM.2312 Ô tô 7 tấn ca 0,016 0,014 AM.2313 Ô tô 10 tấn ca 0,012 0,011 AM.2314 Ô tô 12 tấn ca 0,010 0,009 AM.2315 Ô tô 15 tấn ca 0,008 0,007 AM.2316 Ô tô 20 tấn ca 0,007 0,006 AM.2321 Vận chuyển sắt, thép các loại Ô tô 5 tấn ca 0,018 0,016 AM.2322 Ô tô 7 tấn ca 0,015 0,013 AM.2323 Ô tô 10 tấn ca 0,011 0,010 AM.2324 Ô tô 12 tấn ca 0,009 0,008 AM.2325 Ô tô 15 tấn ca 0,007 0,006 AM.2326 Ô tô 20 tấn ca 0,006 0,005 4 5 40 AM.30000 vận chuyển CáC loại cấu kiện xây dựng AM.31000 vận chuyển cấu kiện bê tông, trọng l−ợng P≤200kg bằng ô tô vận tải thùng Thành phần công việc: - Chuẩn bị, che đậy đảm bảo an toàn, vệ sinh môi tr−ờng trong quá trình vận chuyển. - Vận chuyển cấu kiện xây dựng đến địa điểm tập kết. Đơn vị tính: 10tấn/1km Mã hiệu Công tác vận chuyển Thành phần hao phí Đơn vị Trong phạm vi ≤1km Trong phạm vi ≤5km Trong phạm vi ≤10km AM.3101 Vận chuyển cấu kiện bê tông, trọng l−ợng P≤200kg Ô tô 5 tấn ca 0,058 0,029 0,023 AM.3102 Ô tô 7 tấn ca 0,049 0,024 0,019 AM.3103 Ô tô 10 tấn ca 0,038 0,018 0,015 AM.3104 Ô tô 12 tấn ca 0,033 0,016 0,013 AM.3105 Ô tô 15 tấn ca 0,026 0,013 0,011 AM.3106 Ô tô 20 tấn ca 0,022 0,011 0,009 1 2 3 Đơn vị tính: 10tấn/1km Mã hiệu Công tác vận chuyển Thành phần hao phí Đơn vị Trong phạm vi ≤15km Trong phạm vi ≤20km AM.3101 Vận chuyển cấu kiện bê tông, trọng l−ợng P≤200kg Ô tô 5 tấn ca 0,020 0,018 AM.3102 Ô tô 7 tấn ca 0,016 0,015 AM.3103 Ô tô 10 tấn ca 0,013 0,012 AM.3104 Ô tô 12 tấn ca 0,011 0,010 AM.3105 Ô tô 15 tấn ca 0,009 0,008 AM.3106 Ô tô 20 tấn ca 0,008 0,006 4 5 41 AM.32000 vận chuyển ống cống bê tông bằng ô tô vận tải thùng Thành phần công việc: - Chuẩn bị, che đậy đảm bảo an toàn, vệ sinh môi tr−ờng trong quá trình vận chuyển. - Vận chuyển cấu kiện xây dựng đến địa điểm tập kết. Đơn vị tính: 10tấn/1km Mã hiệu Công tác vận chuyển Thành phần hao phí Đơn vị Trong phạm vi ≤1km Trong phạm vi ≤5km Trong phạm vi ≤10km AM.3201 Vận chuyển ống cống bê tông Ô tô 7 tấn ca 0,052 0,026 0,021 AM.3202 Ô tô 10 tấn ca 0,040 0,020 0,017 AM.3203 Ô tô 12 tấn ca 0,035 0,018 0,015 AM.3204 Ô tô 15 tấn ca 0,028 0,015 0,013 AM.3205 Ô tô 20 tấn ca 0,024 0,013 0,011 1 2 3 Đơn vị tính: 10tấn/1km Mã hiệu Công tác vận chuyển Thành phần hao phí Đơn vị Trong phạm vi ≤15km Trong phạm vi ≤20km AM.3201 Vận chuyển ống cống bê tông Ô tô 7 tấn ca 0,018 0,017 AM.3202 Ô tô 10 tấn ca 0,015 0,014 AM.3203 Ô tô 12 tấn ca 0,013 0,012 AM.3204 Ô tô 15 tấn ca 0,011 0,010 AM.3205 Ô tô 20 tấn ca 0,010 0,009 4 5 42 AM.33000 vận chuyển cọc, cột bê tông bằng ô tô vận tải thùng Thành phần công việc: - Chuẩn bị, che đậy đảm bảo an toàn, vệ sinh môi tr−ờng trong quá trình vận chuyển. - Vận chuyển cấu kiện xây dựng đến địa điểm tập kết. Đơn vị tính: 10tấn/1km Mã hiệu Công tác vận chuyển Thành phần hao phí Đơn vị Trong phạm vi ≤1km Trong phạm vi ≤5km Trong phạm vi ≤10km AM.3301 Vận chuyển cọc, cột bê tông Ô tô 7 tấn ca 0,050 0,025 0,020 AM.3302 Ô tô 10 tấn ca 0,039 0,019 0,016 AM.3303 Ô tô 12 tấn ca 0,034 0,017 0,014 AM.3304 Ô tô 15 tấn ca 0,027 0,014 0,012 AM.3305 Ô tô 20 tấn ca 0,023 0,012 0,010 1 2 3 Đơn vị tính: 10tấn/1km Mã hiệu Công tác vận chuyển Thành phần hao phí Đơn vị Trong phạm vi ≤15km Trong phạm vi ≤20km AM.3301 Vận chuyển cọc, cột bê tông Ô tô 7 tấn ca 0,017 0,016 AM.3302 Ô tô 10 tấn ca 0,014 0,013 AM.3303 Ô tô 12 tấn ca 0,012 0,011 AM.3304 Ô tô 15 tấn ca 0,010 0,009 AM.3305 Ô tô 20 tấn ca 0,009 0,008 4 5 43 Mục lục Mã hiệu Nội dung Trang Ch−ơng III: công tác đóng cọc, ép cọc, nhổ cọc, khoan tạo lỗ cọc khoan nhồi AC.31000 Khoan tạo lỗ bằng ph−ơng pháp khoan xoay có ống vách (không sử dụng dung dịch khoan) 6 AC.32000 Khoan tạo lỗ bằng ph−ơng pháp khoan xoay phản tuần hoàn (có sử dụng dung dịch khoan) 11 Ch−ơng Xi: các công tác khác AL.16200 Xử lý nền đất yếu kho bãi, nhà máy, khu công nghiệp, khu dân c− bằng ph−ơng pháp cố kết hút chân không có màng kín khí 17 AL.16300 Xử lý nền đất yếu đ−ờng giao thông, đ−ờng ống, kênh xả n−ớc bằng ph−ơng pháp cố kết hút chân không có màng kín khí 23 AL.16410 Khoan tạo lỗ làm t−ờng sét sử dụng bột sét 27 AL.16420 Khoan tạo lỗ làm t−ờng sét sử dụng bentonite 27 AL.54200 Đào phá, cậy dọn lớp đá tiếp giáp nền móng 28 Ch−ơng XII: CÔNG tác bốc xếp, vận chuyển các loại vật liệu, cấu kiện xây dựng bằng ô tô AM.11000 Bốc xếp các loại vật liệu rời lên ph−ơng tiện vận chuyển bằng thủ công 31 AM.12000 Bốc xếp các loại vật liệu khác bằng thủ công 32 AM.13000 Bốc xếp cấu kiện bê tông, trọng l−ợng P ≤ 200kg bằng thủ công 33 AM.14000 Bốc xếp cấu kiện bê tông bằng cơ giới 33 AM.21000 Vận chuyển các loại vật liệu bằng thủ công 34 AM.22000 Vận chuyển cát, đá dăm bằng ô tô tự đổ 35 AM.23000 Vận chuyển xi măng bao, sắt thép bằng ô tô vận tải thùng 37 AM.31000 Vận chuyển cấu kiện bê tông, trọng l−ợng P ≤ 200kg bằng ô tô vận tải thùng 39 AM.32000 Vận chuyển ống cống bê tông bằng ô tô vận tải thùng 40 AM.33000 Vận chuyển cọc, cột bê tông bằng ô tô vận tải thùng 41
File đính kèm:
- tai_lieu_dinh_muc_du_toan_xay_dung_cong_trinh_phan_xay_dung.pdf