Tài liệu Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần: Xây dựng

Tóm tắt Tài liệu Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần: Xây dựng: ...ợc tính riêng theo các h−ớng dẫn hiện hành cho từng loại lỗ khoan phù hợp với yêu cầu của chỉ dẫn kỹ thuật và điều kiện thi công cụ thể. - Công tác bơm cấp, hút, thu hồi dung dịch chống sụt thành lỗ khoan đ−ợc tính riêng. AC.32100 Khoan vào đất trên cạn Đơn vị tính: 1m Mã hiệu Công tác x...20 diện tích KHU xử lý nền ≤ 30.000m2 Đơn vị tính: 100m2 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Thời gian vận hành (ngày đêm) ≤ 120 ≤ 150 ≤ 180 AL.1622 Xử lý nền đất yếu kho bãi, nhà máy, khu công nghiệp, khu dân c− bằng ph−ơng pháp cố kết hút chân...ảo theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. AL.16410 khoan tạo lỗ làM t−ờng sét sử dụng ĐấT sét Đơn vị tính: m cọc Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Đ−ờng kính lỗ khoan (mm) Cọc đơn D700 Cọc đôi D700 Cọc đơn D1200 AL.1641 Kh...

pdf43 trang | Chia sẻ: havih72 | Lượt xem: 203 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Tài liệu Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần: Xây dựng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1 Xử lý nền 
đất yếu 
đ−ờng giao 
thông, đ−ờng 
ống, kênh xả 
n−ớc bằng 
ph−ơng pháp 
cố kết hút 
chân không 
có màng kín 
khí 
Vật liệu 
 Màng kín khí lớp d−ới m2 110 110 110 
 Màng kín khí lớp trên m2 110 110 110 
 Vải địa kỹ thuật lớp d−ới m2 110 110 110 
 Vải địa kỹ thuật lớp trên m2 110 110 110 
 ống thoát n−ớc nhựa D63mm m 13,39 13,39 13,39 
 ống lọc nhựa D50mm m 105,00 105,00 105,00 
 Van nhựa một chiều D63mm cái 0,25 0,25 0,25 
 Đầu nối nhựa chữ T63/63mm cái 0,26 0,26 0,26 
 Đầu nối nhựa chữ thập 
63/50mm 
cái 10,50 10,50 10,50 
 Đồng hồ đo áp 0,1Mpa cái 0,45 0,45 0,45 
 Vật liệu khác % 7 7 7 
 Nhân công 3,5/7 công 189,00 212,63 236,25 
 Máy thi công 
 Bơm chân không 7,5kW ca 132,30 151,20 170,10 
 Máy đào 0,5m3 ca 0,85 0,85 0,85 
 Máy khác % 5 5 5 
 4 5 6 
Ghi chú: 
 - Định mức ch−a bao gồm hao phí khoảng v−ợt mép của màng kín khí và vải địa kỹ 
thuật so với diện tích khu vực xử lý. 
- Tr−ờng hợp thời gian vận hành > 270 ngày đêm thì cứ 10 ngày đêm vận hành tiếp 
theo đ−ợc nhân hệ số 1,03 so với hao phí nhân công và máy thi công của định mức có thời 
gian vận hành 270 ngày đêm. (Hệ số cho số ngày đêm vận hành tiếp theo sau 270 ngày đêm là 
1+n*0,03/10; trong đó n là số ngày đêm vận hành tiếp theo sau 270 ngày đêm vận hành). 
 26
AL.16320 diện tích KHU xử lý nền ≤ 4000m2 
Đơn vị tính: 100m2 
Mã 
hiệu 
Công tác 
xây lắp 
Thành phần 
hao phí 
Đơn 
vị 
Thời gian vận hành (ngày đêm) 
≤ 120 ≤ 150 ≤ 180 
AL.1632 Xử lý nền 
đất yếu 
đ−ờng giao 
thông, đ−ờng 
ống, kênh xả 
n−ớc bằng 
ph−ơng pháp 
cố kết hút 
chân không 
có màng kín 
khí 
Vật liệu 
 Màng kín khí lớp d−ới m2 110 110 110 
 Màng kín khí lớp trên m2 110 110 110 
 Vải địa kỹ thuật lớp d−ới m2 110 110 110 
 Vải địa kỹ thuật lớp trên m2 110 110 110 
 ống thoát n−ớc nhựa D63mm m 13,02 13,02 13,02 
 ống lọc nhựa D50mm m 105,00 105,00 105,00 
 Van nhựa một chiều D63mm cái 0,20 0,20 0,20 
 Đầu nối nhựa chữ T63/63mm cái 0,21 0,21 0,21 
 Đầu nối nhựa chữ thập 
63/50mm 
cái 10,50 10,50 10,50 
 Đồng hồ đo áp 0,1Mpa cái 0,40 0,40 0,40 
 Vật liệu khác % 7 7 7 
 Nhân công 3,5/7 công 85,84 102,38 118,91 
 Máy thi công 
 Bơm chân không 7,5kW ca 75,60 94,50 113,40 
 Máy đào 0,5m3 ca 0,72 0,72 0,72 
 Máy khác % 5 5 5 
 1 2 3 
 27
Đơn vị tính: 100m2 
Mã 
hiệu 
Công tác 
xây lắp 
Thành phần 
hao phí 
Đơn 
vị 
Thời gian vận hành (ngày đêm) 
≤ 210 ≤ 240 ≤ 270 
AL.1632 Xử lý nền 
đất yếu 
đ−ờng giao 
thông, đ−ờng 
ống, kênh xả 
n−ớc bằng 
ph−ơng pháp 
cố kết hút 
chân không 
có màng kín 
khí 
Vật liệu 
 Màng kín khí lớp d−ới m2 110 110 110 
 Màng kín khí lớp trên m2 110 110 110 
 Vải địa kỹ thuật lớp d−ới m2 110 110 110 
 Vải địa kỹ thuật lớp trên m2 110 110 110 
 ống thoát n−ớc nhựa D63mm m 13,02 13,02 13,02 
 ống lọc nhựa D50mm m 105,00 105,00 105,00 
 Van nhựa một chiều D63mm cái 0,20 0,20 0,20 
 Đầu nối nhựa chữ T63/63mm cái 0,21 0,21 0,21 
 Đầu nối nhựa chữ thập 
63/50mm 
cái 10,50 10,50 10,50 
 Đồng hồ đo áp 0,1Mpa cái 0,40 0,40 0,40 
 Vật liệu khác % 7 7 7 
 Nhân công 3,5/7 công 135,45 151,99 168,53 
 Máy thi công 
 Bơm chân không 7,5kW ca 132,30 151,20 170,10 
 Máy đào 0,5m3 ca 0,72 0,72 0,72 
 Máy khác % 5 5 5 
 4 5 6 
Ghi chú: 
- Định mức ch−a bao gồm hao phí khoảng v−ợt mép của màng kín khí và vải địa kỹ 
thuật so với diện tích khu vực xử lý. 
- Tr−ờng hợp thời gian vận hành > 270 ngày đêm thì cứ 10 ngày đêm vận hành tiếp 
theo đ−ợc nhân hệ số 1,03 so với hao phí nhân công và máy thi công của định mức có thời 
gian vận hành 270 ngày đêm. (Hệ số cho số ngày đêm vận hành tiếp theo sau 270 ngày đêm là 
1+n*0,03/10; trong đó n là số ngày đêm vận hành tiếp theo sau 270 ngày đêm vận hành). 
 28
AL.16400 khoan tạo lỗ làM t−ờng sét 
Thành phần công việc: 
Chuẩn bị vật liệu, xác định vị trí khoan, khoan tạo lỗ thành t−ờng và kết hợp phun 
dung dịch đến độ sâu thiết kế đảm bảo theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm 
vi 30m. 
AL.16410 khoan tạo lỗ làM t−ờng sét sử dụng ĐấT sét 
Đơn vị tính: m cọc 
Mã 
hiệu 
Công tác 
xây lắp 
Thành phần 
hao phí 
Đơn 
vị 
Đ−ờng kính lỗ khoan (mm) 
Cọc đơn 
D700 
Cọc đôi 
D700 
Cọc đơn 
D1200 
AL.1641 Khoan tạo 
lỗ làm 
t−ờng sét 
sử dụng đất 
sét 
Vật liệu 
 Đất sét m3 0,18 0,36 0,53 
 N−ớc m3 0,36 0,72 1,06 
 Vật liệu khác % 5 5 5 
 Nhân công 4,0/7 công 0,07 0,14 0,13 
 Máy thi công 
 Máy khoan t−ờng sét (khoan 
trộn đất) ca 0,016 0,029 0,026 
 Máy trộn dung dịch 1000lít ca 0,048 0,087 0,078 
 Máy bơm dung dịch 15m3/ph ca 0,016 0,029 0,026 
 Máy khác % 5 5 5 
 1 2 3 
AL.16420 khoan tạo lỗ làM t−ờng sét sử dụng bentonite 
Đơn vị tính: m cọc 
Mã 
hiệu 
Công tác 
xây lắp 
Thành phần 
hao phí 
Đơn 
vị 
Đ−ờng kính lỗ khoan (mm) 
Cọc đơn 
D700 
Cọc đôi 
D700 
Cọc đơn 
D1200 
AL.1642 Khoan tạo 
lỗ tàm 
t−ờng sét 
sử dụng 
bentonite 
Vật liệu 
 Bentonite kg 95,25 190,50 279,92 
 N−ớc m3 0,64 1,27 1,87 
 Vật liệu khác % 5 5 5 
 Nhân công 4,0/7 công 0,10 0,21 0,20 
 Máy thi công 
 Máy khoan t−ờng sét (khoan 
trộn đất) ca 0,016 0,029 0,026 
 Máy trộn dung dịch 1000lít ca 0,048 0,087 0,078 
 Máy bơm dung dịch 15m3/ph ca 0,016 0,029 0,026 
 Máy khác % 5 5 5 
 1 2 3 
 29
AL.54200 đào phá, cậy dọn lớp đá tiếp giáp nền móng 
Thành phần công việc: 
Đào phá, đục, cậy lớp đá bảo vệ nền móng dầy ≤ 0,3m do khoan nổ mìn chừa lại bằng 
búa căn, máy đào, xà beng, búa tạ. Đục cậy lớp đá đã long rời, xúc vét gom thành đống đến 
cao độ thiết kế, bốc xúc vận chuyển đến vị trí đổ cự ly 1km. 
 Đơn vị tính: 1m2 
Mã 
hiệu 
Công tác 
xây lắp Thành phần hao phí 
Đơn 
vị 
Cấp đá 
I,II III,IV 
Đào phá, cậy 
dọn lớp đá 
tiếp giáp nền 
móng 
AL.542 Nhân công 4,0/7 công 3,227 2,410 
 Máy thi công 
 Máy đào 1,25m3 ca 0,070 0,052 
 Búa căn khí nén ca 0,160 0,118 
 Máy nén khí điêzen 660m3/h ca 0,053 0,039 
 Ôtô tự đổ 12T ca 0,012 0,012 
 Máy khác % 5 5 
 10 20 
 30
Ch−ơng XII 
CÔNG TáC BốC XếP, VậN CHUYểN CáC LOạI VậT LIệU Và CấU KIệN 
XÂY DựNG bằng ô tô 
THUYếT MINH và h−ớng dẫn sử dụng 
Định mức dự toán bốc xếp, vận chuyển các loại vật liệu và cấu kiện xây dựng là 
cơ sở để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo, sử dụng vào việc xác 
định chi phí vận chuyển đối với các loại vật liệu và cấu kiện xây dựng đến hiện tr−ờng 
công trình trong lập và quản lý chi phí đầu t− xây dựng công trình. 
Đối với công trình áp dụng Định mức vận chuyển công bố kèm theo không phù 
hợp thì phải lập ph−ơng án vận chuyển cụ thể để xác định chi phí vận chuyển. 
1. Công tác bốc xếp 
Định mức dự toán bốc xếp các loại vật liệu và cấu kiện xây dựng bằng thủ công 
hoặc bằng máy đ−ợc tính cho một đơn vị theo trọng l−ợng (tấn), thể tích (m3), diện tích 
(m2) .v.v... tùy theo nhóm, loại vật liệu, cấu kiện xây dựng cần bốc xếp từ khâu chuẩn bị 
nhân lực, công cụ hoặc máy, thiết bị đến khâu tập kết đúng nơi quy định (hiện tr−ờng 
công trình), kể cả những hao phí cần thiết do yêu cầu kỹ thuật và tổ chức sản xuất và 
phù hợp với đặc điểm, tính chất riêng biệt của công tác bốc xếp. 
Định mức dự toán bốc xếp các loại vật liệu và cấu kiện xây dựng bằng thủ công 
đ−ợc sử dụng trong tr−ờng hợp bốc xếp phục vụ việc vận chuyển bằng ph−ơng tiện thô 
sơ trong phạm vi nội bộ công trình (≤300m) tùy theo đặc điểm của công trình. 
2. Công tác vận chuyển 
Định mức dự toán vận chuyển các loại vật liệu và cấu kiện xây dựng bằng ô tô tự 
đổ, ô tô vận tải thùng đ−ợc xác định phù hợp với tính chất và đặc điểm của nhóm, loại 
vật liệu và cấu kiện xây dựng, cự ly, tải trọng ph−ơng tiện vận chuyển và không bao 
gồm các hao phí phục vụ bốc, xếp lên và xuống ph−ơng tiện vận chuyển. 
Định mức dự toán vận chuyển đ−ợc quy định cho các cự ly của đ−ờng loại 3. 
Tr−ờng hợp vận chuyển trên các loại đ−ờng khác đ−ợc điều chỉnh bằng hệ số nh− sau: 
Loại đ−ờng L1 L2 L3 L4 L5 
Hệ số điều chỉnh (ki) k1 = 0,57 k2 = 0,68 k3 =1,00 k4 =1,35 k5 =1,50 
Ghi chú: Bảng phân loại đ−ờng theo quy định hiện hành 
Công tác vận chuyển vật liệu và cấu kiện xây dựng bằng ô tô đ−ợc định mức cho 
các phạm vi vận chuyển (L) ≤ 1km; ≤ 5km; ≤ 10km; ≤ 15km và ≤ 20km, đ−ợc xác định 
nh− sau: 
- Vận chuyển phạm vi: L ≤ 1km = Đm1 x ki 
- Vận chuyển phạm vi: L ≤ 5km = Đm2 x
1=
∑
n
i
i i(L x k ) 
 31
- Vận chuyển phạm vi: L ≤ 10km = Đm3 x
1=
∑
n
i
i i(L x k ) 
- Vận chuyển phạm vi: L ≤ 15km = Đm4 x
1=
∑
n
i
i i(L x k ) 
- Vận chuyển phạm vi: L ≤ 20km = Đm5 x
1=
∑
n
i
i i(L x k ) 
Trong đó: 
Đm1: Định mức vận chuyển trong phạm vi ≤ 1km. 
Đm2: Định mức vận chuyển 1km trong phạm vi ≤ 5km. 
Đm3: Định mức vận chuyển 1km trong phạm vi ≤ 10km. 
Đm4: Định mức vận chuyển 1km trong phạm vi ≤ 15km. 
Đm5: Định mức vận chuyển 1km trong phạm vi ≤ 20km. 
ki: Hệ số điều chỉnh loại đường i (i = 1 ữ 5). 
Li: Cự ly vận chuyển t−ơng ứng với loại đường i. 
 32
AM.10000 BốC XếP CáC loại VậT LIệU và cấu kiện xây dựng 
AM.11000 BốC XếP VậT LIệU rời lên ph−ơng tiện vận chuyển bằng 
Thủ công 
Thành phần công việc: 
- Chuẩn bị, bốc xếp, xúc vật liệu lên ph−ơng tiện vận chuyển, đổ xuống đúng nơi quy 
định đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. 
- Nhân công bậc: 3,0/7 
 Đơn vị tính: công 
Mã hiệu Loại vật liệu Đơn vị Số l−ợng 
AM.1101 Cát xây dựng m3 0,136 
AM.1102 Đất các loại m3 0,229 
AM.1103 Sỏi, đá dăm các loại m3 0,208 
AM.1104 Đá hộc m3 0,280 
 1 
 33
AM.12000 BốC XếP VậT LIệU khác bằng Thủ công 
Thành phần công việc: 
- Chuẩn bị, bốc xếp vật liệu lên ph−ơng tiện vận chuyển, chèn, neo, giữ theo đúng yêu 
cầu kỹ thuật. 
- Bốc xếp vật liệu xuống đúng nơi quy định. 
- Nhân công bậc: 3,0/7 
 Đơn vị tính: công 
Mã hiệu Loại vật liệu Đơn vị 
Số l−ợng 
Bốc xếp lên Bốc xếp xuống 
AM.1201 Xi măng bao tấn 0,101 0,067 
AM.1202 Gạch xây các loại 1000v 0,216 0,144 
AM.1203 Gạch ốp, lát các loại 100m2 0,312 0,208 
AM.1204 Ngói các loại 1000v 0,240 0,160 
AM.1205 Đá ốp, lát các loại 100m2 0,336 0,224 
AM.1206 Sắt thép các loại tấn 0,197 0,131 
AM.1207 Gỗ các loại m3 0,110 0,074 
AM.1208 Tre, cây chống 100cây 0,327 0,218 
 1 2 
 34
AM.13000 BốC XếP cấu kiện bê tông, trọng l−ợng p≤200kg bằng thủ 
công 
Thành phần công việc: 
- Chuẩn bị, bốc xếp các cấu kiện lên ph−ơng tiện vận chuyển, chèn, neo, giữ theo đúng 
yêu cầu kỹ thuật. 
- Bốc xếp cấu kiện xuống đúng nơi quy định. 
- Nhân công bậc: 3,0/7 
 Đơn vị tính: 1tấn 
AM.14000 BốC XếP cấu kiện bê tông bằng cơ giới 
Thành phần công việc: 
- Chuẩn bị, bốc xếp các cấu kiện lên ph−ơng tiện vận chuyển, chèn, neo, giữ theo đúng 
yêu cầu kỹ thuật. 
- Bốc xếp cấu kiện xuống đúng nơi quy định. 
 Đơn vị tính: 1tấn 
Mã hiệu Công tác bốc xếp Đơn vị 
Số l−ợng 
Bốc xếp lên Bốc xếp xuống 
Am.1300 
Bốc xếp cấu kiện bê tông, trọng 
l−ợng P≤200kg bằng thủ công 
công 0,197 0,131 
1 2 
Mã hiệu Công tác bốc xếp Thành phần hao phí 
Đơn 
vị 
Số l−ợng 
Bốc xếp lên Bốc xếp xuống 
Am.1400 
Bốc xếp cấu kiện 
bê tông bằng cơ 
giới 
Nhân công 
Nhân công 3,0/7 công 0,017 0,012 
Máy thi công 
Cần cẩu 10T ca 0,009 0,006 
 1 2 
 35
AM.20000 vận chuyển CáC loại vật liệu 
AM.21000 vận chuyển vật liệu bằng thủ công 
Thành phần công việc: 
- Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi ≤ 300m đến địa điểm tập kết. 
- Nhân công bậc: 3,0/7 
 Đơn vị tính: công 
Mã hiệu Công tác vận chuyển Đơn vị 
Vận chuyển bằng ph−ơng tiện thô sơ 
10m khởi điểm 10m tiếp theo 
AM.2101 Cát xây dựng m3 0,086 0,006 
AM.2102 Đất các loại m3 0,088 0,007 
AM.2103 Sỏi, đá dăm các loại m3 0,087 0,007 
AM.2104 Đá hộc m3 0,088 0,007 
AM.2105 Xi măng bao tấn 0,075 0,006 
AM.2106 Gạch xây các loại 1000v 0,075 0,006 
AM.2107 Gạch ốp, lát các loại 100m2 0,055 0,003 
AM.2108 Ngói các loại 1000v 0,090 0,007 
AM.2109 Đá ốp, lát các loại 100m2 0,061 0,003 
AM.2110 Sắt thép các loại tấn 0,080 0,007 
AM.2111 Gỗ các loại m3 0,056 0,005 
AM.2112 Tre, cây chống 100cây 0,060 0,006 
 1 2 
 36
Am.22000 vận chuyển vật liệu bằng ô tô tự đổ 
Thành phần công việc: 
- Chuẩn bị, che đậy đảm bảo an toàn, vệ sinh môi tr−ờng trong quá trình vận chuyển. 
- Vận chuyển vật liệu đến địa điểm tập kết. 
- Đổ vật liệu đúng nơi quy định. 
 Đơn vị tính: 10m3/1km 
Mã hiệu 
Công tác 
vận chuyển 
Thành phần 
hao phí 
Đơn 
vị 
Trong phạm 
vi ≤1km 
Trong phạm 
vi ≤5km 
Trong phạm 
vi ≤10km 
AM.2211 
Vận chuyển 
cát xây 
dựng 
Ô tô 5 tấn ca 0,086 0,042 0,033 
AM.2212 Ô tô 7 tấn ca 0,075 0,036 0,028 
AM.2213 Ô tô 10 tấn ca 0,062 0,030 0,023 
AM.2214 Ô tô 12 tấn ca 0,057 0,027 0,021 
AM.2215 Ô tô 22 tấn ca 0,029 0,012 0,009 
AM.2216 Ô tô 27 tấn ca 0,025 0,010 0,007 
AM.2221 
Vận chuyển 
đá dăm các 
loại 
Ô tô 5 tấn ca 0,089 0,044 0,034 
AM.2222 Ô tô 7 tấn ca 0,077 0,038 0,029 
AM.2223 Ô tô 10 tấn ca 0,065 0,031 0,024 
AM.2224 Ô tô 12 tấn ca 0,059 0,028 0,022 
AM.2225 Ô tô 22 tấn ca 0,030 0,014 0,011 
AM.2226 Ô tô 27 tấn ca 0,026 0,011 0,008 
 1 2 3 
 37
Đơn vị tính: 10m3/1km 
Mã hiệu 
Công tác 
vận chuyển 
Thành phần 
hao phí 
Đơn vị 
Trong phạm 
vi ≤15km 
Trong phạm 
vi ≤20km 
AM.2211 
Vận chuyển 
cát xây dựng 
Ô tô 5 tấn ca 0,029 0,026 
AM.2212 Ô tô 7 tấn ca 0,024 0,022 
AM.2213 Ô tô 10 tấn ca 0,020 0,018 
AM.2214 Ô tô 12 tấn ca 0,018 0,016 
AM.2215 Ô tô 22 tấn ca 0,008 0,007 
AM.2216 Ô tô 27 tấn ca 0,006 0,005 
AM.2221 
Vận chuyển đá 
dăm các loại 
Ô tô 5 tấn ca 0,030 0,027 
AM.2222 Ô tô 7 tấn ca 0,025 0,023 
AM.2223 Ô tô 10 tấn ca 0,021 0,019 
AM.2224 Ô tô 12 tấn ca 0,019 0,017 
AM.2225 Ô tô 22 tấn ca 0,009 0,008 
AM.2226 Ô tô 27 tấn ca 0,007 0,006 
4 5 
 38
Am.23000 vận chuyển vật liệu bằng ô tô vận tải thùng 
Thành phần công việc: 
- Chuẩn bị, che đậy đảm bảo an toàn, vệ sinh môi tr−ờng trong quá trình vận chuyển. 
- Vận chuyển vật liệu đến địa điểm tập kết. 
 Đơn vị tính: 10tấn/1km 
Mã hiệu 
Công tác 
vận chuyển 
Thành phần 
hao phí 
Đơn 
vị 
Trong phạm 
vi ≤1km 
Trong phạm 
vi ≤5km 
Trong phạm 
vi ≤10km 
AM.2311 
Vận chuyển 
xi măng bao 
Ô tô 5 tấn ca 0,057 0,028 0,022 
AM.2312 Ô tô 7 tấn ca 0,048 0,023 0,018 
AM.2313 Ô tô 10 tấn ca 0,037 0,017 0,014 
AM.2314 Ô tô 12 tấn ca 0,032 0,015 0,012 
AM.2315 Ô tô 15 tấn ca 0,025 0,012 0,010 
AM.2316 Ô tô 20 tấn ca 0,021 0,010 0,008 
AM.2321 
Vận chuyển 
sắt, thép các 
loại 
Ô tô 5 tấn ca 0,054 0,027 0,021 
AM.2322 Ô tô 7 tấn ca 0,045 0,022 0,017 
AM.2323 Ô tô 10 tấn ca 0,035 0,016 0,013 
AM.2324 Ô tô 12 tấn ca 0,030 0,014 0,011 
AM.2325 Ô tô 15 tấn ca 0,024 0,011 0,009 
AM.2326 Ô tô 20 tấn ca 0,020 0,009 0,007 
 1 2 3 
 39
Đơn vị tính: 10tấn/1km 
Mã hiệu 
Công tác 
vận chuyển 
Thành phần 
hao phí 
Đơn vị 
Trong phạm 
vi ≤15km 
Trong phạm 
vi ≤20km 
AM.2311 
Vận chuyển xi 
măng bao 
Ô tô 5 tấn ca 0,019 0,017 
AM.2312 Ô tô 7 tấn ca 0,016 0,014 
AM.2313 Ô tô 10 tấn ca 0,012 0,011 
AM.2314 Ô tô 12 tấn ca 0,010 0,009 
AM.2315 Ô tô 15 tấn ca 0,008 0,007 
AM.2316 Ô tô 20 tấn ca 0,007 0,006 
AM.2321 
Vận chuyển 
sắt, thép các 
loại 
Ô tô 5 tấn ca 0,018 0,016 
AM.2322 Ô tô 7 tấn ca 0,015 0,013 
AM.2323 Ô tô 10 tấn ca 0,011 0,010 
AM.2324 Ô tô 12 tấn ca 0,009 0,008 
AM.2325 Ô tô 15 tấn ca 0,007 0,006 
AM.2326 Ô tô 20 tấn ca 0,006 0,005 
4 5 
 40
AM.30000 vận chuyển CáC loại cấu kiện xây dựng 
AM.31000 vận chuyển cấu kiện bê tông, trọng l−ợng P≤200kg bằng 
ô tô vận tải thùng 
Thành phần công việc: 
- Chuẩn bị, che đậy đảm bảo an toàn, vệ sinh môi tr−ờng trong quá trình vận chuyển. 
- Vận chuyển cấu kiện xây dựng đến địa điểm tập kết. 
 Đơn vị tính: 10tấn/1km 
Mã hiệu 
Công tác 
vận chuyển 
Thành phần 
hao phí 
Đơn 
vị 
Trong phạm 
vi ≤1km 
Trong phạm 
vi ≤5km 
Trong phạm 
vi ≤10km 
AM.3101 
Vận chuyển 
cấu kiện bê 
tông, trọng 
l−ợng 
P≤200kg 
Ô tô 5 tấn ca 0,058 0,029 0,023 
AM.3102 Ô tô 7 tấn ca 0,049 0,024 0,019 
AM.3103 Ô tô 10 tấn ca 0,038 0,018 0,015 
AM.3104 Ô tô 12 tấn ca 0,033 0,016 0,013 
AM.3105 Ô tô 15 tấn ca 0,026 0,013 0,011 
AM.3106 Ô tô 20 tấn ca 0,022 0,011 0,009 
 1 2 3 
Đơn vị tính: 10tấn/1km 
Mã hiệu 
Công tác 
vận chuyển 
Thành phần 
hao phí 
Đơn vị 
Trong phạm 
vi ≤15km 
Trong phạm 
vi ≤20km 
AM.3101 
Vận chuyển 
cấu kiện bê 
tông, trọng 
l−ợng P≤200kg 
Ô tô 5 tấn ca 0,020 0,018 
AM.3102 Ô tô 7 tấn ca 0,016 0,015 
AM.3103 Ô tô 10 tấn ca 0,013 0,012 
AM.3104 Ô tô 12 tấn ca 0,011 0,010 
AM.3105 Ô tô 15 tấn ca 0,009 0,008 
AM.3106 Ô tô 20 tấn ca 0,008 0,006 
4 5 
 41
AM.32000 vận chuyển ống cống bê tông bằng ô tô vận tải thùng 
Thành phần công việc: 
- Chuẩn bị, che đậy đảm bảo an toàn, vệ sinh môi tr−ờng trong quá trình vận chuyển. 
- Vận chuyển cấu kiện xây dựng đến địa điểm tập kết. 
 Đơn vị tính: 10tấn/1km 
Mã hiệu 
Công tác 
vận chuyển 
Thành phần 
hao phí 
Đơn 
vị 
Trong phạm 
vi ≤1km 
Trong phạm 
vi ≤5km 
Trong phạm 
vi ≤10km 
AM.3201 
Vận chuyển 
ống cống bê 
tông 
Ô tô 7 tấn ca 0,052 0,026 0,021 
AM.3202 Ô tô 10 tấn ca 0,040 0,020 0,017 
AM.3203 Ô tô 12 tấn ca 0,035 0,018 0,015 
AM.3204 Ô tô 15 tấn ca 0,028 0,015 0,013 
AM.3205 Ô tô 20 tấn ca 0,024 0,013 0,011 
 1 2 3 
Đơn vị tính: 10tấn/1km 
Mã hiệu 
Công tác 
vận chuyển 
Thành phần 
hao phí 
Đơn vị 
Trong phạm 
vi ≤15km 
Trong phạm 
vi ≤20km 
AM.3201 
Vận chuyển 
ống cống bê 
tông 
Ô tô 7 tấn ca 0,018 0,017 
AM.3202 Ô tô 10 tấn ca 0,015 0,014 
AM.3203 Ô tô 12 tấn ca 0,013 0,012 
AM.3204 Ô tô 15 tấn ca 0,011 0,010 
AM.3205 Ô tô 20 tấn ca 0,010 0,009 
4 5 
 42
AM.33000 vận chuyển cọc, cột bê tông bằng ô tô vận tải thùng 
Thành phần công việc: 
- Chuẩn bị, che đậy đảm bảo an toàn, vệ sinh môi tr−ờng trong quá trình vận chuyển. 
- Vận chuyển cấu kiện xây dựng đến địa điểm tập kết. 
 Đơn vị tính: 10tấn/1km 
Mã hiệu 
Công tác 
vận chuyển 
Thành phần 
hao phí 
Đơn 
vị 
Trong phạm 
vi ≤1km 
Trong phạm 
vi ≤5km 
Trong phạm 
vi ≤10km 
AM.3301 
Vận chuyển 
cọc, cột bê 
tông 
Ô tô 7 tấn ca 0,050 0,025 0,020 
AM.3302 Ô tô 10 tấn ca 0,039 0,019 0,016 
AM.3303 Ô tô 12 tấn ca 0,034 0,017 0,014 
AM.3304 Ô tô 15 tấn ca 0,027 0,014 0,012 
AM.3305 Ô tô 20 tấn ca 0,023 0,012 0,010 
 1 2 3 
Đơn vị tính: 10tấn/1km 
Mã hiệu 
Công tác 
vận chuyển 
Thành phần 
hao phí 
Đơn vị 
Trong phạm 
vi ≤15km 
Trong phạm 
vi ≤20km 
AM.3301 
Vận chuyển 
cọc, cột bê 
tông 
Ô tô 7 tấn ca 0,017 0,016 
AM.3302 Ô tô 10 tấn ca 0,014 0,013 
AM.3303 Ô tô 12 tấn ca 0,012 0,011 
AM.3304 Ô tô 15 tấn ca 0,010 0,009 
AM.3305 Ô tô 20 tấn ca 0,009 0,008 
4 5 
 43
Mục lục 
Mã hiệu Nội dung Trang 
 Ch−ơng III: công tác đóng cọc, ép cọc, nhổ cọc, 
khoan tạo lỗ cọc khoan nhồi 
AC.31000 
Khoan tạo lỗ bằng ph−ơng pháp khoan xoay có ống vách (không 
sử dụng dung dịch khoan) 6 
AC.32000 Khoan tạo lỗ bằng ph−ơng pháp khoan xoay phản tuần hoàn (có sử dụng dung dịch khoan) 11 
 Ch−ơng Xi: các công tác khác 
AL.16200 
Xử lý nền đất yếu kho bãi, nhà máy, khu công nghiệp, khu dân c− 
bằng ph−ơng pháp cố kết hút chân không có màng kín khí 17 
AL.16300 
Xử lý nền đất yếu đ−ờng giao thông, đ−ờng ống, kênh xả n−ớc 
bằng ph−ơng pháp cố kết hút chân không có màng kín khí 
23 
AL.16410 Khoan tạo lỗ làm t−ờng sét sử dụng bột sét 27 
AL.16420 Khoan tạo lỗ làm t−ờng sét sử dụng bentonite 27 
AL.54200 Đào phá, cậy dọn lớp đá tiếp giáp nền móng 28 
 Ch−ơng XII: CÔNG tác bốc xếp, vận chuyển các loại 
vật liệu, cấu kiện xây dựng bằng ô tô 
AM.11000 Bốc xếp các loại vật liệu rời lên ph−ơng tiện vận chuyển bằng thủ 
công 
31 
AM.12000 Bốc xếp các loại vật liệu khác bằng thủ công 32 
AM.13000 Bốc xếp cấu kiện bê tông, trọng l−ợng P ≤ 200kg bằng thủ công 33 
AM.14000 Bốc xếp cấu kiện bê tông bằng cơ giới 33 
AM.21000 Vận chuyển các loại vật liệu bằng thủ công 34 
AM.22000 Vận chuyển cát, đá dăm bằng ô tô tự đổ 35 
AM.23000 Vận chuyển xi măng bao, sắt thép bằng ô tô vận tải thùng 37 
AM.31000 
Vận chuyển cấu kiện bê tông, trọng l−ợng P ≤ 200kg bằng ô tô 
vận tải thùng 
39 
AM.32000 Vận chuyển ống cống bê tông bằng ô tô vận tải thùng 40 
AM.33000 Vận chuyển cọc, cột bê tông bằng ô tô vận tải thùng 41 

File đính kèm:

  • pdftai_lieu_dinh_muc_du_toan_xay_dung_cong_trinh_phan_xay_dung.pdf