Tài liệu Lập trình cho máy CNC
Tóm tắt Tài liệu Lập trình cho máy CNC: ... ) G Lập trình di chuyển dụng cụ theo (1) – (2) – (3) – (4) trên trên trục X và Y, sử dụng với hệ tuyệt đối và gia số. 1 X5.0 Y-30.0.......................... (3) 25.0 Y-10.0 .................................(4) 90 X20.0 Y-10.0........................ (5) G90 G00 X10.0 Y10.5..............; ← M03; . . Ch−ơng trình gia công M01; M06; N2; G90 G00 G54 X- Y- ; G43 Z- H- S- T-; ← M03; . . Ch−ơng trình gia công ................ M30; . . Ch . 62 5. 5 Lựa y. ên uyển dụng cụ tới một vị trí của đồ gá với tốc độ chạy dao hệ toạ độ máy G53. Cũng có thể...−ơng trình con 1 Ch−ơng trình con 4 Ch−ơng trình con 2 Ch−ơng trình con 3 Lần Lần Lần Lần gọi 1 gọi 2 gọi 3 gọi 4 85 3) Nếu thiếu địa chỉ P, H và L, ch−ơng trình con sẽ không đ−ợc gọi và ch−ơng trình chính sẽ nhảy về điểm bắt đầu của ch−ơng trình chứa M98. 4) N...
iệc bù dao đ−ợc thực hiện sang trái, do đó, sử dụng G41. G01 X_ Y_ F_; ............... Chế độ Offset X_ Y_; X_ Y_; X_ Y_; G40 G00 X_ Y_; ................................. Huỷ bù dao. 103 3 1. Start-up Khối lệnh đầu tiên, chứa G41 hoăc G42, gọi là khối lệnh start-up.Trong start-up, tâm của dụng cụ cắt đ−ợc offset, dừng lại ở vị trí toạ độ khối lệnh tiếp theo (Xem hình vẽ). .................(2). .....(3) . hoạt động G00 X100.0 Y100.0;.........................................................(1). G42 X80.0 Y50.0 D_;...................................... G01 X-45.0 F_;............................................................ ............ chú ý Khi sử dụng start-up, khối lệnh đầu tiên phải thoả mãn: máy ngừng hoạt động. *Không dùng D0 trong ch−ơng trình. Nếu sử dụng, chức năng bù bán kính sẽ bị huỷ. -Khối lệnh start-up phải chứa lệnh di chuyển; khoảng cách đ−ợc gọi phải lớn hơn l−ợng bù (bán kính dụng cụ). -Start-up phải đ−ợc đặt trong G00 hoặc G01 (dạng chuyển động tịnh tiến). *Không sử dụng start-up trong dạng nội suy G02 hoặc G03. Nếu sử dụng trong dạng này, tín hiệu cảnh báo No.034 sẽ hiện trên màn hình và 104 3.2. chức năng bù bán kính dụng cụ có hiệu lực, sau start-up, đ−ợc ng đổi. Dụng cụ chuyển động theo hình dáng công. OFFSET mode Tr−ờng hợp gọi là Offset mode. 1) Khi h−ớng bù dụng cụ khô phôi và tiếp xúc với quỹ đạo cần gia G42 G00 X100 .0 Y40.0;...........................(1) (START UP) .........(2) .........(3) G03 X45.0 Y90.0 R25.0............................(4) offset mode ....................................(5) G01 X70.0 F200............................... Y65.0................................................ G01 X20.0............. X_ Y_;........................................................(6) ......................... chú ý 1. Tại câu lệnh Start-up và trong chế độ bù dao 2 khối lệnh đ−ợc đ−a vào chứa một lệnh M hoặc G04 thì không đ−ợc phép sử dụng). Một khối lệnh điều khiển các di chuyển theo các trục bằng 0 thì cũng không đ−ợc phép sử dụng. Nếu những lệnh nh− vậy đ−ợc sử dụng thì sẽ gây ra cắt lẹm hoặc cắt hụt vì hai khối lệnh không đ−ợc đ−a vào bộ đệm, điều này cũng gây ra hỏng dụng cụ. bộ nhớ đệm. Trong chế độ bù dao những khối lệnh không chứa các lệnh di chuyển nh−: (Một khối lệnh chỉ 105 2. Khi cố gắng để cắt cung tròn có bán kính nhỏ hơn bán kính dụng cụ hoặc cắt rãnh có chiều rộng nhỏ hơn đ−ờng kính dụng cụ, hệ thống sẽ cảnh báo, một thông báo hiện trên màn hình, để tránh cắt lẹm. Nếu việc này xảy ra, khi ch−ơng trình thực hiện trong chế độ Singleblock, l−ợng cắt lẹm sẽ làm hỏng phôi bởi vì ch−ơng trình thực hiện đến cuối của khối lệnh tr−ớc khi nó kịp dừng. 3. Không đ−ợc thay đổi mặt làm việc với G17,G18,G19 trong chế độ OFFSET. Nếu thay đổi, cảnh báo xảy ra, và tín hiệu cảnh báo 037 xuất hiện trên màn hình, máy ngừng hoạt động. 2). Khi h−ớng bù dụng cụ thay đổi. Nếu h−ớng bù dụng cụ thay đổi, nh− đ−ợc minh hoạ d−ới đây nếu mã G goi chức năng bù bán kính thay đổi giữa G41 và G42 , chu vi dụng cụ sẽ tiếp xúc với phôi theo trong 2 khối lệnh liên tục tại vị trí thay từ G41 sang ...... G42 X_ Z_;................................................................(2) ........................................ ........................................ G42. ........................................ ................................ .. G41 X70.0 Y60.0; Y40.0;........................................................................(1) Việc chuyển chế độ mã G giữa G41 và G42 thì kh bắt đầu và khối lệnh tiếp theo. ông đ−ợc đặt ở khối lệnh 106 .3. Cancel Mode Lệnh G40, chỉ ra trong chế độ Offset, huỷ bỏ chức năng bù dao. Chế độ huỷ bù dao bắt đầu từ cuối khối lệnh tr−ớc khối lệnhG40. Tâm dụng cụ sẽ thay đổi lại nh− trong hình vẽ. 3 ..............................(1). 0.0..........................................(2).(Chế độ huỷ) ....... Cancel Mode) (G41) X100.0 Y50.0; X60.0 Y50.0;.......................... G40 G00 X40.0 Y2 ................................. ........................................ (G41) X100.0 Y50.0; X60.0Y50.0;.............................................................. (1) G40 G00 X40.0 Y20.0;............................................. (2) ( ........................................ ........................................ chú ý Trong chế độ huỷ bù dao, cần l−u ý ữn -Chức năng bù bán kính có thể huỷ bỏ bằng cách nhấn phím [RESET] trên bẳng điều khiển. Hoặc bằng cách sử dụng D0 trong ch−ơng trình. -Lệnh hủy (G40) phải đ ợc chỉ ra trong chế độ G00 hoặc G01 (chuyển động tịnh tiến). Không đ−ợc sử dụng G40 trong chế độ G02 và G03. Nếu sử dụng trong G02 hoặc G03, c iệu cảnh báo 034 sẽ xuất hiện trên màn hình và máy ngừng hoạt động. nh g vấn đề sau: − ảnh báo sẽ xảy ra, tín h 107 . h Một số ch−ơng trình ví dụ sử dụng chức năng bù bán kính. 5 C −ơng trình ví dụ Lập trình sử dụng G40,G41 và G42 (1). O0001; N1; 1) G90 G00 G54 X-100.0 Y-100.0;.........................(1) 2) G43 Z30.0 H1 S300 T2 M03 3) Z-30.0 4) G17 G41G01X0 Y-40.0 D1 F300; .....................(2) Y250.0; ..............................................................(3) 5 X200.0; ..............................................................(4) G02 Y0 R125.0; .................................................(5) G01 X-40.0; ........................................................(6) 6) G40 G00 X-100.0 Y-100.0; ...............................(7) ............................................. 1) Chạy dao nhanh tới điểm (1) trong hệ toạ độ làm việc G54. 2) Chạy dao nhanh tới Z30.0 3) Chạy dao nhanh tới Z-30.0 ; ) 108 4) (2) start-up G41....... Bù dao bên trái theo h−ớ dụng D1......... Địa chỉ bù dao, nơi bán kính dao đ−ợc đ 5) (3) Gia công theo hình dáng đã lập trình. 6) (7) Chế độ huỷ bù dao. Trong khối lệnh tr−ớc lệnh huỷ bù dao, dụng cụ định vị tới điểm (6). Sau đó, đi ra điểm (x-100.0, y -100.0) ... ng tiến cụ ... ặt. -(6) Chế độ Offset. Lập trình sử dụng G40,G41 và G42. ặt trong là 0.3. →(5) →(2) →(1) (6) → (7) → →(10) →(7) →(6) O0001; N1; 1) G90G00G54X_15.0Y0;...................................... (1) G43Z30.0H1S500T2; M03; G01Z3.0F3000; ....... (4) Y Gia công 2 pocket sau, sử dụng dao phay ngón φ8. Pocket đ−ợc gia công sâu 5 mm với l−ợng d− cắt tinh ở m Point X (1) -15.0 0 (2) -15.0 10.0 (3) -50.0 10.0 (4) -50.0 -10.0 (5) -15.0 -10.0 (6) 30.0 45.0 (7) 20.0 45.0 (8) 20.0 -45.0 (9) 40.0 -45.0 (10) 40.0 45.0 Cắt Pocket. (1) → (2) →(3) →(4) Cắt Pocket (8) →(9) Z-5.0F80; 2) G41Y10.0D1;..................................................... (2) 3) X-50.0;............................................................... (3) 4) G03Y-10.0R10.0;........................................ 5) G01X-15.0;......................................................... (5) 109 110 ................. (2) 7) G40G01Y0;........................................................ (1) G00Z3.0; 8) X30.0Y45.0;....................................................... (6) G01Z-5.0; 9) G41X20.0;.......................................................... (7) 10) Y-45.0;............................................................... (8) 11) G03X40.0R10.0;................................................ (9) 12) G01Y45.0;.......................................................... (10) 13) G03X20.0R10.0;................................................ (7) 14) G40G01X30.0;................................................... (6) G00Z30.0; ......................................................... ......................................................... 6) G03Y-10.0R10.0;.............................. chú ý sử dụng G40 trong khối (7) bởi vì Start-up và Cancel mode chỉ sử dụng một lần trong ch−ơng trình khi một phôi đang đ−ợc gia công Nếu lệnh G40 không đặt trong khối (7), hiện t−ợng cắt lẹm (undercut) sẽ xảy ra nh− đ−ợc minh hoạ trên hình vẽ. i n vào vị trí (6) 5.0) Tuy nhiên, khi xảy ra cắt lẹm, cảnh báo sẽ xảy ra tại vị trí (6) và tín hiệu cảnh báo t−ơng ứng sẽ hiện trên màn hình và máy dừng hoạt động. Nếu không đặt G40 trong khối (7): Có những tr−ờng hợp lập trình viên không họ hiểu nhầm rằng có G40 trong câu lệnh (7), quá trình ong câu lệnh (6) và một tín hiệu cảnh Khi câu lệnh (7) không có lệnh G40 đ−ợc thực hiện, giá trị Offset vẫn tồn tạ ở câu lệnh (8), Do đó sẽ gây ra cắt lẹm khi dao di chuyể (X30.0 Y4 111 2. Mã lệnh H là địa chỉ xác định số offset sử dụng cho chức năng bù chiều dài dụng cụ (G43,G44). trong ch−ơng ợc . M∙ lệnh H Sử dụng chức năng bù trình để bù vị trí dụng cụ, vì vậy dụng cụ luôn định vị tại vị trí lập trình mà không cần thay đôi nội dụng lập trình. L−ợng bù chiều dài dụng cụ đ− trên màn hình TOOL O nhập FFSET chú ý Màn hình TOOLOFFSET o các thông G43 Z_ H_; G49; G43................. G49................. Z...................... H..................... thay đổi tuỳ the số và model của hệ NC. chú ý Nếu sử dụng bộ nh cao và bù bán kính bù bán kính của mộ T OFF MACHINEOL ET(D) E WEAR E EAR X GEOM TRY GEOM TRY W 1 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 2 0.000 0.000 0.000 0.000 3 0.000 0.000 0.000 0.000 4 0.000 0.000 0.000 0.000 5 0.000 0.000 0.000 0.000 6 0.000 0.000 0.000 0.000 7 0.000 0.000 0.000 0.000 8 0.000 0.000 0.000 0.000 9 0.000 0.000 0.000 0.000 10 0.000 0.000 0.000 0.000 11 OLD DATA 0.000 0.000 0.000 0.000 12 0 0.000 0.000 0.000 0.00 INPUT DATA OOL SET(H) TO OFFS . . . . ớ . Y Z 0.000 0.000112 ....... Gọi chức năng bù chiều dài. ....... Huỷ chức năng bù chiều dài. ...... Xác định toạ độ cần đạt theo h−ớng trục Z. ....... Chỉ ra số Offset sử dụng. B, hệ điều khiển không phân biệt giữa việc bù chiều Do đó cần thiết phải đặt l−ợng bù chiều cao và l−ợng t dụng cụ ở các địa chỉ khác nhau. 1) Nếu sử dụng G44 cho việc bù chiều dài dụng cụ, dấu của l−ợng bù chiều dài đ−ợc ng−ợc với dấu của G43. Mori Seiki chỉ sủ dụng G43 . 2) L−ợng bù dụng cụ luôn bằng 0 khi sử dụng H0. ợc Khi bắt đầu khởi động máy, NC ở trạng thái nh− khi sử dụng H0. 3) Trên màn hình TOOLOFFSET l−ợng bù hình học và bù mòn dao đ− đặt độc lập với l−ợng bù bán kính. Sử dụng m∙ lệ O0001 N1; G90 G00 G54 X100.0 Y80.0; G43 Z30.0 H1 S1000 T2;.................... L−ợng bù dụng cụ đ−ợc đặt tại vị trí NO.1 trên màn hình TOOLOFFSET . −ợng bù chiều cao của dụng cụ là tổng của l−ợng bù chiều dài và l−ợng bù mòn. Trong ví dụ này, -150.0+0.135=-149.865(mm) là l−ợng bù chiều cao ........ OL FSET(D) nh H MACHINE 113 TOOL OFFSET(H) TO OF L . M03; ............ GEOMETRY WEAR GEOMETRY WEAR 1 0.000 0.000 0.000 0.000 2 0.000 0.000 0.000 0.000 3 0.000 0.000 0.000 0.000 4 0.000 0.000 0.000 0.000 5 0.000 0.000 0.000 0.000 6 0.000 0.000 0.000 0.000 7 0.000 0.000 0.000 0.000 8 0.000 0.000 0.000 0.000 9 0.000 0.000 0.000 0.000 10 0.000 0.000 0.000 0.000 11 0.000 0.000 0.000 0.000 12 0.000 0.000 0.000 0.000 OLD DATA INPUT DATA X Y Z 0.000 0.000 0.000 114 Ch−ơng F Các ví dụ lập trình Nội suy cung tròn (bù bán kính dụng cụ) 115 1) Xác định điểm O phôi và ph−ơng pháp gá kẹp. 2.) Xác định dụng cụ 116 Thứ tự gia công Tên dụng cụ Vi trí cần gia công ------------- Đ−ờng kính lỗ 100mm 3) Xác định điều kiện gia công Số offset Dao phay ngón φ20, T1 Nguyên công T (dụng cụ) Tên dụsng cụ S(v/p) (Tốc độ trục chính) F (mm/p) (l−ợng chạy dao) H D N1 1 Dao phay ngón φ20, T1 330 66 1 2 chú ý Nhập l−ợng bù bán kính dụng cụ12.5mm vào vị trí No.2 (D2) trên màn hình TOOLOFFSET. Sử dụng một số khác cho số bù bán kính và số bù chiều dài dụng cụ. (Do màn hình TOOLOFFSET không phân chia giữa dạng bù bán kính và bù chiều dài). 4) Lập ch−ơng trình O0010;............................ Số ch−ơng trình. G00 G40 G80;................ Chạy dao nhanh G00, huỷ chế độ bù bán kính, huỷ chế độ chạy chu trình. /G91 G28 X0 Y0 Z0;....... Đ−a các trục X,Y và Z về gốc máy. /T1.................................. Gọi dụng cụ No.1( dao phay ngón φ20) /M06................................ Đổi dụng cụ Khi dụng cụ T1 đã đ−ợc kẹp trên trục chính, bật chức năng bỏ qua câu l lệnh để bỏ qua các lệnh này. N01 (dao phay ngón φ25mm; D2=12.5mm); ........................................ Khối lệnh No.1 G00 G90 G54 X0 Y0 S330; ........................................ Chọn hệ toạ độ làm việc G54. Chạy dao nhanh tới (X0,Y0). Trục chính quay thuận với tốc độ 330 v/p G43 Z50.0 H1 M03; ....... Bù dụng cụ theo địa chỉ No.1 (G43). Chạy dao nhanh tới Z50.0. Trục chính quay thuận với tốc độ 330v/p. Z-25.0;............................. Di chuyển trục Z từ mặt phôi (Z0) tới vị trí Z-25.0. 117 G01 G41 X20.0 Y-30.0 D02 F66; ........................................ Nội suy tuyến tính, bù bán kính dụng cụ sang bên trái (G41). Tốc độ chạy dao 66 mm/ph. G03 X50.0 Y0 R30.0;...... Nội suy cung tròn (ng−ợc chiều kim đồng hồ). Bán kính 30mm, toạ độ điểm cuối cung tròn (50.0,0) . I-50.0;............................. Đ−ờng tròn, bán kính 50.0mm. X-20.0 Y30.0 R30.0;....... Nội suy cung tròn (ng−ợc chiều kim đồng hồ). Bán kính 30mm, toạ độ điểm cuối cung tròn (20.0,30.0). G00 Z50.0 M05;............... Chạy dao nhanh tới vị tri cách mặt phôi 50mm, dừng trục chính . G91 G28 Z0;.................... Trục Z về điểm O. M30;................................. Kết thúc ch−ơng trình. Bán kính tiếp cận đ−ợc đặt là 30mm, bằng 60% R Gia công nhiều phôi 118 Đặt 4 phôi trên bàn máy, nh− đã chỉ ra trong phần 2.2, lập trình ch−ơng gia công nh− sau: 5) Lập ch−ơng trình P0100;............................ Số ch−ơng trình (ch−ơng trình chính) G00 G40 G80; ............... Chạy dao nhanh tới điểm G00. Huỷ bỏ chế độ bù bán kính, huỷ bỏ chế độ chu trình. /G91 G28 X0 Y0 Z0; ..... Chạy các trục X,Y và Z về gốc máy. /T1 .................................. Gọi dụng cụ No.1 /M06; .............................. Đổi dụng cụ. M01; ................................ Dừng tuỳ chọn N01 (dao phay ngón φ25.0 *D2=12.5mm); ......................................... Khối lệnh No.1 G00 G90 G54 X0 Y0 S330; Gọi hệ toạ độ làm việc G54, chạy dao nhanh tới điểm (0,0). Đặt tốc độ trục chính 330v/p. G43 Z50.0 H1 M03; ....... Chạy dao tới điểm Z50.0, bù dao theo chiều dài, địa chỉ H1. Quay trục chính bên phải. M98 P101; ..................... Gọi ch−ơng trình con O101. G55 X0 Y0; ................... Gọi hệ toạ độ làm việc G55, chạy dao nhanh tới điểm (0,0). M98 P101; ..................... Gọi ch−ơng trình con O101. G55 X0 Y0; ................... Gọi hệ toạ độ làm việc G54, chạy dao nhanh tới điểm (0,0). M98 P101; ..................... Gọi ch−ơng trình con O101. G56 X0 Y0; ................... Gọi hệ toạ độ làm việc G56, chạy 119 dao nhanh tới điểm (0,0). M98 P101; ...................... Gọi ch−ơng trình con O101. G57 X0 Y0; .................... Gọi hệ toạ độ làm việc G54, chạy dao nhanh tới điểm (0,0). Đặt tốc độ trục chính 330v/p. M98 P101; ...................... Gọi ch−ơng trình con O101. G91 G28 Z0 M5; ............. Trở lại điểm 0 của trục Z, dừng quay trục chính. M30; ................................ Kết thúc ch−ơng trình. O0101; ............................ Tên ch−ơng trình (ch−ơng trình con) G00 G90 Z-25.0 ............. Chạy dao nhanh từ bề mặt làm việc tới vị trí Z-25 mm. G01 G41 X20.0 Y-30.0 D2 F66; ....................................... Nội suy tuyến tính G01. bù bán kính dao bên trái (G41), tại địa chỉ D2. Tốc độ tiến dao 66 mm/phút. G03 X50.0 Y0 R30.0; .... Nội suy cung tròn ng−ợc chiều kim đồng hồ, bán kính R30.0, toạ độ điểm cuối (50.0,0). I-50.0; ............................ Cắt đ−ờng tròn kín, bán kính 50 mm. X20.0 Y30.0 R30.0; ...... Cắt cung tròn bán kính 30 mm, điểm cuối X20.0 và Y30.0. G01 G40 X0 Y0 F1000;.. Nội suy tuyến tính G01. Huỷ chế độ bù bán kính. G00 Z25.0; ..................... Chạy dao nhanh theo trục Z cách bề mặt làm việc 50mm. M99; ............................... Kết thúc ch−ơng trình con. Tốc độ quay và tốc độ chạy dao cho phay 120 Vật liệu (Type of Material) Vận tốc cắt m/p (Speed) Tốc độ chạy dao răng (Feed per teeth-FPT) HSS Carbide HSS Carbide Nhôm và magiê >= 180 >= 300 .12 - .60 .12 - .76 Đồng thau và đồng thiếc (mềm) 75 - 90 >=120 .12 - .50 .25 - .50 Đồng thau và đồng thiếc (cứng) 45 - 60 120 .06 - .25 .12 - .75 Đồng 45 - 60 >= 300 .12 - .38 .12 - .38 Gang đúc (mềm) 22 - 30 75 - 100 .12 - .38 .25 - .50 Gang đúc (cứng) 15 - 22 60 - 75 .08 - .18 .12 - .25 100 HBN 38 - 53 135 - 180 .10 - .25 .12 - .50 200 HBN 21 - 27 110 - 135 .10 - .25 .12 - .25 300 HBN 12 -> 15 60 - 75 .09 - .12 .12 - .25 400 HBN 6 -> 9 30 - 60 .02 - .08 .10 - .15 Thép 500 HBN 3 -> 5 22 - 45 .02 - .08 .10 - .15 Tôi 10 -> 21 75 - 120 .08 - .12 .08 - .30 Thép không gỉ Ch−a tôi 21 -> 31 75 - 120 .08 - .12 .08 - .30 D−ới 100 K PSI 10 -> 17 45 - 55 .08 - .12 .10 - .20 100K - 135 K PSI 7 -> 10 35 - 45 .05 - .12 .08 - .2 Titan ≥135 K PSI 5 -> 8 24 - 36 .02 - .12 .05 - .20 Hợp kim thấp Ferritic 12 -> 18 45 - 90 .05 - .12 .08 - .20 Hợp kim Austenitic 6 -> 9 30 - 70 .02 - .10 .05 - .15 Thép chịu nhiệt cao Hợp kim nền Nickel Base 2 -> 6 15 - 45 .02 - .08 .05 - .15 Tốc độ quay và tốc độ chạy dao cho khoan 121 Tốc độ chạy cắt Vật liệu Độ cứng BHN-3000 KG HSS Carbide Nhựa, Bakelite các loại khác 60 - 150 Nhôm và thép hợp kim 30 - 75 Nhôm đúc 22 - 45 Đồng 30 - 75 Đồng thau (mềm) đồng vàng v..v. 30 - 75 Đồng thau (cứng) thiếc 25 - 45 Dát mỏng <= 150 25 - 45 60 - 90 Kéo sợi 150 - 250 20 - 25 45 - 60 Gang đúc Loại nhỏ 250 - 350 12 -> 18 30 - 45 <= 200 15 - 30 200 - 300 15 - 20 Thép Cacbon và thép hợp kim 300 - 400 6 -> 12 15 200 - 300 9 -> 12 Thép hợp kim 300 - 400 5 -> 9 hợp kim nền Niken 6 -> 9 hợp kim nền Cobalt 2 -> 5 250 - 350 5 -> 9 Thép cao 350 - 450 3 -> 5 Titan và hợp kim 21 250 - 400 5 -> 9 122 Tốc độ quay và tốc độ chạy dao cho doa Vân tốc cắt (m /phút) Vật liệu HSS Carbide Magiê 60 -120 150 -> 300 Nhôm 45 - 90 150 -> 300 Đồng thau đồng thiếc 38 - 60 76 -> 120 Đồng đỏ và đồng thiếc cứng 15 - 22 30 -> 45 Mềm 15 - 30 45 -> 75 Trung bình 8 -> 15 22 -> 45 Sắt Cứng 5 -> 8 12 -> 22 D−ới 200 HBN 16 - 24 60- > 90 200 - 300 HBN 9 -> 16 38 -> 06 300 - 400 HBN 6 -> 10 15 -> 38 400 - 500 HBN 3 -> 10 10 -> 15 Thép ≥ 500 HBN 3 -> 6 4 -> 10 Thép không gỉ -Thép ch−a tôi? 12 -> 18 45 -> 76 Seri 300 6 -> 9 24 -> 36 Seri 400 và P.H 4 -> 8 18 -> 30 Nền Nickel 3 -> 6 12 -> 21 Thép hợp kim chịu nhiệt cao Nền Cobalt 3 -> 4 9 -> 15 sạch 10 -> 15 15 - 30 Titan Hợp kim 3 -> 6 10 -> 15 Tốc độ quay và tốc độ chạy dao cho taro 123 Vật liệu Độ cứng BHN (3000kg) Tốc độ cắt (m/p) Bakelite 18-30 Nhựa 30-75 Nhôm và thép non 22-45 Đồng thau (đồng đỏ cứng, mềm) 18-30 Hợp kim đồng 18-30 Gang đúc <150 150-250 250-300 15-24 9-12 5-6 Thép hợp kim và thép cacbon <200 200-300 300-400 6-8 5-6 2-5 Thép không gỉ <200 200-300 300-400 6-9 2-5 Thép độ bền cao <200 200-300 3-8 3-3 Titan và hợp kim ITS <255 250-400 8-10 2-5
File đính kèm:
- tai_lieu_lap_trinh_cho_may_cnc.pdf