Tổng quan viễn cảnh giấy và bột giấy toàn cầu: Tình hình có khả quan hơn không?

Tóm tắt Tổng quan viễn cảnh giấy và bột giấy toàn cầu: Tình hình có khả quan hơn không?: ... đạt mức 40% số người trưởng thành vào năm 2014 Tỉ lệ người lớn sỡ hữu máy tính bảng và máy đọc sách Máy đọc sách Máy tính bảng Billion US Dollars $ Hardcover Mass E 2009 2010 Adult Trade Book Sales $6 $5 4 2011 2012 $3 $2 $1 $0 Bìa cứng Bìa mềm S ách rẻ tiền...u suất huy động của Bắc Mỹ dự kiến vẫn ở mức thấp (90- 91%) trong những năm tốt, giảm xuống dưới 90% trong cuộc suy thoái tiếp theo. Giấy không tráng phủ dạng tờ rời : Những điểm mấu chốt (2) ( 00 05 10 15 World Coated Freesheet Demand Thousand tonnes) 35.000 30.000 25.000 20.0... N. America -6000 W. Europe -8000 Xuất khẩu ròng, giấy bao bì làm thùng (Ngàn tấn) Phần còn lại của thế giới Trung Quốc Bắc Mỹ Tây Âu 30000 Rest of World World Tissue Demand (Ngàn tấn) 45.000 40.000 35.000 30.000 25.000 World 20.000 Rest of World 15.000 10...

pdf44 trang | Chia sẻ: havih72 | Lượt xem: 232 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Tổng quan viễn cảnh giấy và bột giấy toàn cầu: Tình hình có khả quan hơn không?, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tổng quan viễn cảnh giấy và bột 
giấy toàn cầu: Tình hình có khả 
quan hơn không? 
Kurt Schaefer, Phó chủ tịch World Fiber 
PaperCon 2013 
Tháng Tư 2013 
• 17 years with RISI 
Tóm tắt lý lịch: 
• Phó chủ tịch của World Fiber (Người lãnh đạo chiến lược, Dịch Vụ Bột Giấy 
Và Giấy Tái Chế Thế Giới) 
• 17 năm cộng tác với RISI 
• Dự báo thị trường bột giấy thế giới trong 11 năm 
• Trước đây phân tích và dự báo các loại giấy in báo. giấy in và giấy viết, giấy 
bao bì, và giấy lụa thị trường Bắc Mỹ trong 6 năm 
• Được trao chứng chỉ nhà phân tích tài chính chuyên nghiệp (CFA) năm 
1995 
• Được bổ nhiệm ở Bắc Kinh vào năm 2011, ở Brussels vào năm 2012, ở 
Boston vào năm 2013 
• Là nhà sáng lập (hay tác giả chính) 
– Nguyệt San Bột Giấy Thế Giới 
– Dự Báo Bột Giấy Và Giấy Tái Chế Kỳ Hạn 5 Và 15 Năm 
– Nghiên Cứu Xơ Sợi Của Trung Quốc (2012) 
• kschaefer@risi.com 
VIỄN CẢNH KINH TẾ 
3 
But Slower Than Normal 
-14% 
22% 
Kinh tế Mỹ phát triển, 
ut Slower Than Normal 
Real GDP Growth, Annualized Percent Change 
10% 
8% 
6% 
4% 
2% 
0% 
-2% 
-4% 
-6% 
-8% 
-10% 
-12% 
-16% 
-18% 
-20% 
-22% 
Kinh tế Mỹ phát triển, nhưng chậm hơn 
bình thường 
 Tăng trưởng GDP thực, % thay đổi hằng năm 
 00 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 
Nguồn:BEA, RISI 
Khu vực đồng Euro suy thoái 
Tăng trưởng thực, % thay đổi hằng năm 
6% 
5% 
4% 
3% 
2% 
1% 
0% 
-1% 
-2% 
-3% 
-4% 
-5% 
-6% 
-7% 
-8% 
-9% 
-10% 
-11% 
GDP 
Tiêu thụ 
00 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 
Nguồn:Eurostat, RISI 
1 3 5 7 9 1 3 5 7 9 1 3 5 7 
ốcrowth Slowing, 
22% 
20% 
18% 
16% 
14% 
12% 
10% 
8% 
6% 
4% 
2% 
0% 
Tăng trưởng của Trung Quốc chậm, 
 nhưng vẫn mạnh 
 Tăng trưởng GDP thực của Trung Quốc, thay đổi % theo năm 
TRIỂN VỌNG GIẤY 
VÀ CÁC-TÔNG 
7 
(G S % C ) 
2 8% 2 8% 
Sản xuất giấy và các-tông của thế giới 
(Giấy trắng, giấy bao bì &giấy đặc biệt, và giấy lụa; % thay đổi) 
8% 
6% 
4% 3.4% 3.3% 
2% 
0% 
2.8 
5.7% 
2.0% 
4.0% 
3.0% 
6.4% 
1.3% 1.3% 
3.2% 
3.8% 
2.8 
0.2% 
2.9% 
-2% 
-4% 
‐2.0% 
‐0.6% 
-6% 
‐5.3% 
2000 2005 2010 2015 
8 
(G S ) 
200 
Sản xuất giấy và các-tông của thế giới 
(Giấy trắng, giấy bao bì & giấy đặc biệt, và giấy lụa; triệu tấn) 
300 
250 
 Giấy bao bì & giấy 
200 đặc biệt 
Giấy trắng 
150 
100 
 Giấy lụa 
50 
 0 
00 05 10 15 
9 
P d ti /C it 
86% 
2000 2005 2010 2015 
94% 
92% 
90% 
88% 
86% 
84% 
90% 
86% 
88% 
88% 
91% 
90% 
91
% 
92% 
90% 
85% 
89% 
88% 
88% 88% 
89% 
89% 
88% 
89% 
82% 
80% 
2000 2005 2010 2015 
Hiệu suất huy động giấy và các-tông của thế giới 
Sản lượng/công suất 
96 98 0 2 4 6 8 10 12 14 16 
Nhu cầu giấy in báo thế giới 
Giảm thêm 4% nữa trong năm 2011, mất 7,6 triệu tấn kể từ năm 2006, tăng trưởng 
bổ sung toàn cầu hạn chế đà suy giảm trong năm 2012-2014, nhưng khả năng vực 
dậy tăng trưởng thì mong manh 
40 
Triệu tấn 
38 
Sản lượng (L) 
% thay đổi (R) 
15% 
10% 
36 5% 
34 0% 
32 -5% 
30 -10% 
28 
96 97 98 99 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 
-15% 
11 
E l d di it l) 
2 2 2 2 2 2 2 2 2 
T
ri
ệu
 ấ
n
 p
h
ẩm
2
00
0 
 2
00
1 
 2
00
2 
 2
00
3 
 2
00
4 
 2
00
5 
 2
00
6 
 2
00
7 
 2
00
8 
 2
00
9 
 2
01
0 
 2
01
1 
 2
01
2 
 2
01
3 
 2
01
4 
 2
01
5 
 2
01
6 
 2
01
7 
Phát hành các ấn phẩm tạp chí ở Bắc Mỹ 
(Bao gồm tạp chí người tiêu dùng, tạp chí nhà nông, và tạp chí tôn giáo, tạp chí phân 
tích và điều tra đã thanh toán hoặc chưa; không bao gồm tạp chí thời đại số) 
420 4% 
400 2% 
380 0% 
360 ‐2% 
340 
320 
‐4% 
‐6% 
300 ‐8% 
Nguồn:Alliance for Audited Media & RISI 
Phát hành 
% thay đổi (cột bên phải) 
Though in Recession 
2012 
0 9% 
 Hàng năm 
2 -8.2% 
2013 -6.9% 
2014 -2.0% 
2015 -1.1% 
2016 -0.9% 
2017 -8.1% 
Q
u
í I 2012 
Q
u
í I 2011 
Q
u
í I 2010 
Q
u
í I 2009 
Q
u
í I 2008 
Q
u
í I 20
07 
US Magazine Ad Pages Accelerating Down as 
10% 
% thay đổi các trang rao vặt của tạp chí PIB 
0% 
-5% 
-10% 
-15% 
-20% 
-25% 
-30% 
% thay đổi của năm rồi 
Các trang rao vặt của tạp chí Mỹ iảm nh nh 
n ư thể đang suy thoái vậy 
Could Reach 40% of Adults by 2014 
15% 
6% 
10%
edia Tablet Ownership Expanding Rapidly, 
Percent of Adults Who Own Tablet Computers and E-readers 
30% 
25% 
Tablets 
25% 
20% 
19% 19%19% 
15% 
10% 
5% 
2% 
3% 
6% 
4% 
5%
4% 
5% 
3% 
12% 
8% 
10% 10% 
9% 
0% 
09/04 09/09 10/05 10/09 10/11 11/05 11/08 11/12 12/01 12/11 
Nguồn:pewinternet.org 
Sở hữu máy tính bảng mở rộng nhanh chóng, có thể 
đạt mức 40% số người trưởng thành vào năm 2014 
Tỉ lệ người lớn sỡ hữu máy tính bảng và máy đọc sách 
Máy đọc sách 
Máy tính bảng 
Billion US Dollars 
$ 
Hardcover Mass E 
2009 
2010 
Adult Trade Book Sales 
$6 
$5 
4 
2011 
2012 
$3 
$2 
$1 
$0 
 Bìa cứng Bìa mềm S ách rẻ tiền 
 Thị trường đại chúng 
Sách điện tử 
Nguồn:BISG 
Doanh số sách người lớn bán ở nhà sách 
Tỉ USD 
Doanh số điện thoại thông minh qua mặt doanh số máy vi tính cá nhân 
Doanh số thiết bị Intrenet toàn cầu 
Máy tính bảng 
Điện thoại thông minh 
Máy tính cá nhân Máy tính cá nhân 
C
ái
Declines In Developed Regions Hold Back Global Demand Growth 
100 
World Printing & Writing Demand 
120 15% 
110 
Triệu tấn 
10% 
 5% 
90 0% 
80 
 Sản lượng (L) 
-5% 
70 % thay đổi (R) 
-10% 
60 
96 97 98 99 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 
-15% 
17 
Nhu cầu giấy in và giấy viết 
Suy yếu ở các khu vực phát triển. Tăng trưởng nhu cầu của toàn cầu bị kiềm hãm 
( 
00 10 
40.000 World 
30.000 
20.000 
Rest of World 
China 
N. America 
World Uncoated Freesheet Demand 
Thousand tonnes) 
70.000 
60.000 
50.000 
10.000 
0 
00 05 10 15 
W. Europe 
Nhu cầu giấy không tráng phủ ạng tờ rời 
của thế giới 
(Ngàn tấn) 
Thế giới 
Phần còn lại của thế giới 
Trung Quốc 
Bắc Mỹ 
Tây Âu 
40,000 
89% 
World Uncoated Freesheet Operating Rate 
94% 
93% 
92% 
90% 
88% 
88% 88% 87% 
90% 
91% 
91% 
88% 
89% 90% 
89% 88% 
91% 91% 
89% 
90% 
86% 85% 
84% 
82% 
80% 
2000 2005 2010 2015 
Hiệu suất huy động giấy không tráng phủ dạng tờ 
rời của thế giới 
Chi ’ E t A Ri i T il (th d t ) 
Net Exports, Uncoated Woodfree Paper 
na s xpor s re s ng, emporar y (t ousan tonnes) 
1.000 
500 
0 
-500 
-1.000 
-1,500 
-2.000 
00 05 10 15 
Rest of World 
China 
N. America 
W. Europe 
Xuất khẩu ròng, giấy bằng bột hóa không tráng phủ 
Xuất khẩu của Trung Quốc tạm thời tăng (ngàn tấn) 
Phần còn lại của thế giới 
Trung Quốc 
Bắc Mỹ 
Tây Âu 
Dạng tờ rời Uncoated Freeshe t: Key Points (1) 
• Trung Quốc có khả năng thừa công suất UWF, dẫn đến đột 
biến xuất khẩu 
• Công suất UWF của Trung Quốc vẫn mở rộng, nhưng chậm 
hơn 
• 8%/năm trong năm 2011 và 2012; Khoảng 3+%/năm đến 
năm 2015 
• Chính phủ đang kiềm chế dư thừa công suất UWF 
– Buộc đóng cửa các nhà máy nhỏ, cũ, ô nhiễm 
– Giảm hỗ trợ đối với các mở rộng UWF mới 
• Nhu cầu UWF của Trung Quốc xác lập mức tăng trưởng 4-
6%/năm đến năm 2015 
• Hiệu suất huy động UWF của Trung Quốc tăng 
– Từ mức thấp 92% trong 2012 lên 95% vào năm 2015 
• Xuất khẩu ròng sẽ đạt đỉnh vào năm 2014 
Giấy không tráng phủ dạng tờ rời: 
Những điểm mấu chốt (1) 
91%) in good years fall below 90% in the next 
Uncoated Freesheet: Key Points (2) 
• Nhu cầu thị trường Bắc Mỹ dự kiến sẽ tiếp tục xu hướng giảm, 
2-3%/năm trong những năm tốt, 5-6% trong năm suy thoái kinh 
tế tiếp theo. 
• Bắc Mỹ tăng nhập khẩu từ châu Á (tạm thời), nhưng xuất khẩu 
sang Mỹ Latinh cũng đang tăng. 
– Dự kiến trong vòng 5 năm tới, có sự cải thiện lợi nhuận ròng trong 
thương mại ròng 
• Hiệu suất huy động của Bắc Mỹ dự kiến vẫn ở mức thấp (90-
91%) trong những năm tốt, giảm xuống dưới 90% trong cuộc 
suy thoái tiếp theo.
Giấy không tráng phủ dạng tờ rời : 
Những điểm mấu chốt (2) 
( 
00 05 10 15 
World Coated Freesheet Demand 
Thousand tonnes) 
35.000 
30.000 
25.000 
20.000 
World 
15.000 Rest of World 
10.000 
5.000 
0 
 10
China 
N. America 
W. Europe 
Nhu cầu giấy có tráng phủ dạng tờ rời của thế giới (2) 
(Ngàn tấn) 
Thế giới 
Phần còn lại của thế giới 
Trung Quốc 
Bắc Mỹ 
Tây Âu 
 05 10 
2000 2010 
World Coated Freesheet Operating Rate 
94% 
92% 
90% 
88% 
86% 
91% 
87% 86% 
91% 
90% 
93% 
91% 91%
 91% 
87% 
89% 
90% 
92% 
92%
89% 
90% 
84% 
84% 84% 
82% 
80% 
78% 
2000 2005 2010 2015 
Hiệu suất huy động giấy có tráng phủ dạng tờ 
rời của thế giới 
Chi ’ E t Will D li (th d t ) 
Net Exports, Coated Woodfree Paper 
na s xpor s ec ne ousan onnes
3.000 
2.000 
1.000 
0 
00 05 10 15 
Rest of 
-1.000 
China 
-2.000 
N. America 
-3.000 
W. Europe 
-4.000 
Xuất khẩu ròng, giấy bằng bột hóa có tráng phủ 
 Xuất khẩu của Trung Quốc sẽ giảm (ngàn tấn) 
Phần còn lại của thế giới 
Trung Quốc 
Bắc Mỹ 
Tây Âu 
Coated Freesheet: Key Points (1) 
• Trung Quốc đã bổ sung ào ạt công suất CWF, đặc biệt 
trong năm 2010/11, dẫn đến hiệu suất huy động thấp và 
tăng xuất khẩu 
– Hiệu suất huy động 88% và 90% tương ứng trong những năm 
2011 và 2012 
– Công suất CWF vẫn mở rộng ở Trung Quốc, nhưng đang chậm lại 
 • Từ tỷ lệ hai con số còn 3-5%/năm trong vài năm tới 
 • Phần lớn tiềm năng sản suất CWF ở Trung quốc là hiện đại 
• Nhu cầu CWF của Trung Quốc tăng 7-8%/năm đến năm 
2015 
 – Hiệu suất huy động tăng, đỉnh tại 94% vào năm 2014 
 – Xuất khẩu ròng ổn định vào khoảng năm 2012, sau đó giảm mạnh 
Giấy có tráng phủ dạng tờ rời: 
Những điểm mấu chốt (1) 
Coated Freesheet: Key Points (2) 
• Nhu cầu thị trường Bắc Mỹ dự kiến sẽ tiếp tục xu hướng 
giảm, 1-2%/năm trong những năm tốt, 5-6% trong năm suy 
thoái kinh tế tiếp theo. 
• Nhập khẩu ròng Bắc Mỹ dự kiến xu hướng giảm dần trong 
5 năm tới 
• Hiệu suất huy động Bắc Mỹ khá thấp (90%) trong năm 
2012; dự kiến có chút cải thiện đến năm 2015 
 – Đỉnh là 93% trong năm 2015 
Giấy có tráng phủ dạng tờ rời: 
Những điểm mấu chốt (2) 
80 000 
World Containerboard Demand 
(Thousand 
tonnes) 
200.000 
180.000 
160.000 
140.000 
120.000 
100.000 
80.000 
60.000 
40.000 
20.000 
0 
2000 2005 2010 2015 
World 
Rest of World 
China 
N. America 
W. Europe 
Nhu cầu giấy bao bì làm thù g của thế giới 
(Ngàn tấn) 
Thế giới 
Phần còn lại của thế giới 
Trung Quốc 
Bắc Mỹ 
Tây Âu 
90% 89% 
84% 
2005 2015 
World Containerboard Operating Rate 
94% 
92% 
92% 
92% 
93% 93% 
91% 
88% 
88% 
90% 
89% 89% 
88% 
87% 
88% 
89% 
88% 
89% 
86% 
86% 86% 
84 
82% 
2000 2005 2010 2015 
Hiệu suất huy động giấy bao bì làm thùng của thế giới 
(th d t ) 
 Thế giới 
Net Exports, Containerboard 
ousan onnes
8000 
6000 
4000 
2000 
0 
00 05 
-2000 
-4000 
10 15 
Rest of World 
China 
N. America 
-6000 W. Europe 
-8000 
Xuất khẩu ròng, giấy bao bì làm thùng 
(Ngàn tấn) 
Phần còn lại của thế giới 
Trung Quốc 
Bắc Mỹ 
Tây Âu 
30000 
Rest of World 
World Tissue Demand 
 (Ngàn tấn) 
45.000 
40.000 
35.000 
30.000 
25.000 
World 
20.000 Rest of World 
15.000 
10.000 
5.000 
0 
China 
N. America 
Nhu cầu giấy lụa của thế giới 
(Ngàn tấn) 
Thế giới 
Phần còn lại của thế giới 
Trung Quốc 
Bắc Mỹ 
Tây Âu 
2000 2005 2010 2015 
88% 
2000 2005 2010 2015 
World Tissue Operating Rate 
91% 
90% 
89% 
88% 
87% 
86% 
89% 89% 
90% 
89% 
89% 
89% 89% 
90% 
88% 
86% 
86% 
87% 
87% 87% 
88% 88% 
89% 
85% 
84% 
83% 
2000 2010 
Hiệu suất huy động iấy lụa của thế giới 
00 5 201 2 
by World Region in 2011 
15 tissue 
0 
Per Capita Consumption of Tissue 
trong năm 2011 
- Kg/đầu người – 
25 
20 
10 
Đối với Trung Quốc, đạt mức 
tiêu thụ của Nhật Bản thì có 
nghĩa là tiêu thụ hơn 14 triệu 
ấn giấy lụa..... 
Trung bình toàn cầu 4.4 kg 
5 
Tiêu thụ giấy lụa bình quân đầu người theo 
vùng lãnh thổ của thế giới năm 2011 
Per Capita Tissue Consumption 
 and based on the trend, this is very likely but will take time 
- Kg/người, GDP thực tế bình quân đầu người, USD 
Tiêu thụ giấy lụa bình quân đầu người 
  và dựa trên xu hướng thì rất có khả năng nhưng sẽ mất thời gian 
Nhật 
Hàn Quốc 
Trung Quốc 
Nguồn: RISI, United Nations, Penn World Tables 
 B
mic 
Ước tiêu thụ giấy lụa bình quân đầu người ở Trung Quốc, 
năm 2011
 (kg/đầu người) , 
9.0 
Bắc 
Kinh 
Khu kinh tế 
Đông Bắc 
4.2 
Khu kinh tế phía tây Vành đai kinh tế vịnh Bohai 
5.1 
2.6 Khu Trung Bắc 
Khu Cheng Yu 
3.0 
Thượng Hải 9.5 
 Khu kinh tế đồng 
6.8 
2.8 bằng sông Dương Tử 
 Vùng Trung Nam 2.6 
Khu kinh tế đồng 
 bằng sông Pan‐Pearl 5.3
Consumption 
6 
0 0 
Recent Growth Rates of Chinese Tissue 
The Chinese tissue market is in a very strong growth phase 
Tốc độ tăng trưởng %/năm 
14 
12 
Tăng trưởng trung bình 8.3%/năm 
10 
8 
6 
4 
2 
0 
Tăng trưởng rất mạnh trong 
năm 2011- 2012 
Tốc độ tăng trưởng tiêu thụ giấy lụa của 
Trung Quốc 
ị trườ g giấy lụa Trung Quốc đang trong giai đoạn phát triển mạnh 
THỊ TRƯỜNG BỘT GIẤY 
37 
N th A i 
30 
5 
Production of Key BHK Containing Papers in 
or mer ca 
Million Tonnes per Year 
Giấy in & viết từ bột hóa Giấy lụa Giấy in & viết + giấy lụa từ bột hóa 
25 
20 
15 
10 
5 
0 
 2012 2013 2014 2015 2016 2017 
2018 
Sản x ất các loại giấy chính sử dụng bột Kraft gỗ 
cứng tẩy trắng ở Bắc Mỹ 
Tr ệu tấn/ ăm 
Giấy in & viết 
tứ bột hóa 
Europe 
35 
Production of Key BHK Containing Papers in 
Million tonnes per Year 
Giấy in & viết tứ bột hóa Giấy lụa Giấy in & viết + giấy lụa từ bột hóa 
30 
25 
20 
15 
10 
5 
0 
2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 
Sản xuất các loại giấy chính sử dụng bột Kraft gỗ 
cứng tẩy trắng ở Âu Châu 
Triệu tấn/năm 
Giấy in & viết 
tứ bột hóa 
50 
Production of Key BHK Containing Papers in China 
Million Tonnes per Year 
Giấy in & viết tứ bột hóa Giấy lụa Giấy in & viết + giấy lụa từ bột hóa 
40 
30 
20 
10 
0 
2012 2013 2014 2015 2016 2017 
2018 
Sản xuất các loại giấy chính sử dụng bột Kraft gỗ 
cứng tẩy trắng ở Trung Quốc 
Triệu tấn/năm 
Giấy in & viết 
tứ bột hóa 
50 
Sản lượng và tiêu thụ 1: Giấy lụa và giấy in & viết 
Triệu tấn 
80 
70 
60 
World Tissue Production 
50 
P&W Consumption in Developed World 
40 
30 
20 
10 
0 
 1995 1997 1999 2001 2003 2005 2007 2009 2011 2013 2015 2017 
Sản lượng giấy lụa của thế giới 
Tiêu thụ giấy in & v ết của các nước 
phát triển 
Versus Developed Regions 
300 
p ed Reg i o n s
RCP Crunch 2: Paper and Board Production in Developing 
Million Tonnes 
250 
200 
150 
100 
50 
 Develo 
0 
 1997 1999 2001 2003 2005 2007 2009 2011 2013 2015 2017 
Sản lượng và tiêu thụ 2: Sản xuất giấy và các-tông các 
khu vực phát triển so với khu vực đang phát triển 
Triệu tấn 
Các khu vực 
đang phát triển 
Các khu vực 
phát triển 
 61% 
52% 
36% 
Dissolving Pulp Demand Expanding Rapidly 
Dissolving Pulp Demand, Million Tonnes 
9.0 
8.0 
Tăng trưởng bình quân hằng năm ‘12-’18 → 6.7% 
Tăng trưởng bình quân hằng năm ‘12-’18 → 430.000 tấn 
7.0 
6.0 
5.0 
4.0 
3.0 
2.0 
1.0 
0.0 
00 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 
Nhu cầu bột hòa tan mở rộng nhanh chóng 
Nhu cầu bột hòa tan, triệu tấn 
d O tl k 
Thank-you for your attention! 
Xem thêm thông tin tại: 
World Pulp Monthly 
www.risi.com/wpm 
The China Pulp Market: 
A Comprehensive Analysis 
an utlook 
www.risi.com/chinapulp 
Cảm ơn các bạn đã theo dõi! 

File đính kèm:

  • pdftong_quan_vien_canh_giay_va_bot_giay_toan_cau_tinh_hinh_co_k.pdf
Ebook liên quan