Tổng quan viễn cảnh giấy và bột giấy toàn cầu: Tình hình có khả quan hơn không?
Tóm tắt Tổng quan viễn cảnh giấy và bột giấy toàn cầu: Tình hình có khả quan hơn không?: ... đạt mức 40% số người trưởng thành vào năm 2014 Tỉ lệ người lớn sỡ hữu máy tính bảng và máy đọc sách Máy đọc sách Máy tính bảng Billion US Dollars $ Hardcover Mass E 2009 2010 Adult Trade Book Sales $6 $5 4 2011 2012 $3 $2 $1 $0 Bìa cứng Bìa mềm S ách rẻ tiền...u suất huy động của Bắc Mỹ dự kiến vẫn ở mức thấp (90- 91%) trong những năm tốt, giảm xuống dưới 90% trong cuộc suy thoái tiếp theo. Giấy không tráng phủ dạng tờ rời : Những điểm mấu chốt (2) ( 00 05 10 15 World Coated Freesheet Demand Thousand tonnes) 35.000 30.000 25.000 20.0... N. America -6000 W. Europe -8000 Xuất khẩu ròng, giấy bao bì làm thùng (Ngàn tấn) Phần còn lại của thế giới Trung Quốc Bắc Mỹ Tây Âu 30000 Rest of World World Tissue Demand (Ngàn tấn) 45.000 40.000 35.000 30.000 25.000 World 20.000 Rest of World 15.000 10...
Tổng quan viễn cảnh giấy và bột giấy toàn cầu: Tình hình có khả quan hơn không? Kurt Schaefer, Phó chủ tịch World Fiber PaperCon 2013 Tháng Tư 2013 • 17 years with RISI Tóm tắt lý lịch: • Phó chủ tịch của World Fiber (Người lãnh đạo chiến lược, Dịch Vụ Bột Giấy Và Giấy Tái Chế Thế Giới) • 17 năm cộng tác với RISI • Dự báo thị trường bột giấy thế giới trong 11 năm • Trước đây phân tích và dự báo các loại giấy in báo. giấy in và giấy viết, giấy bao bì, và giấy lụa thị trường Bắc Mỹ trong 6 năm • Được trao chứng chỉ nhà phân tích tài chính chuyên nghiệp (CFA) năm 1995 • Được bổ nhiệm ở Bắc Kinh vào năm 2011, ở Brussels vào năm 2012, ở Boston vào năm 2013 • Là nhà sáng lập (hay tác giả chính) – Nguyệt San Bột Giấy Thế Giới – Dự Báo Bột Giấy Và Giấy Tái Chế Kỳ Hạn 5 Và 15 Năm – Nghiên Cứu Xơ Sợi Của Trung Quốc (2012) • kschaefer@risi.com VIỄN CẢNH KINH TẾ 3 But Slower Than Normal -14% 22% Kinh tế Mỹ phát triển, ut Slower Than Normal Real GDP Growth, Annualized Percent Change 10% 8% 6% 4% 2% 0% -2% -4% -6% -8% -10% -12% -16% -18% -20% -22% Kinh tế Mỹ phát triển, nhưng chậm hơn bình thường Tăng trưởng GDP thực, % thay đổi hằng năm 00 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 Nguồn:BEA, RISI Khu vực đồng Euro suy thoái Tăng trưởng thực, % thay đổi hằng năm 6% 5% 4% 3% 2% 1% 0% -1% -2% -3% -4% -5% -6% -7% -8% -9% -10% -11% GDP Tiêu thụ 00 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 Nguồn:Eurostat, RISI 1 3 5 7 9 1 3 5 7 9 1 3 5 7 ốcrowth Slowing, 22% 20% 18% 16% 14% 12% 10% 8% 6% 4% 2% 0% Tăng trưởng của Trung Quốc chậm, nhưng vẫn mạnh Tăng trưởng GDP thực của Trung Quốc, thay đổi % theo năm TRIỂN VỌNG GIẤY VÀ CÁC-TÔNG 7 (G S % C ) 2 8% 2 8% Sản xuất giấy và các-tông của thế giới (Giấy trắng, giấy bao bì &giấy đặc biệt, và giấy lụa; % thay đổi) 8% 6% 4% 3.4% 3.3% 2% 0% 2.8 5.7% 2.0% 4.0% 3.0% 6.4% 1.3% 1.3% 3.2% 3.8% 2.8 0.2% 2.9% -2% -4% ‐2.0% ‐0.6% -6% ‐5.3% 2000 2005 2010 2015 8 (G S ) 200 Sản xuất giấy và các-tông của thế giới (Giấy trắng, giấy bao bì & giấy đặc biệt, và giấy lụa; triệu tấn) 300 250 Giấy bao bì & giấy 200 đặc biệt Giấy trắng 150 100 Giấy lụa 50 0 00 05 10 15 9 P d ti /C it 86% 2000 2005 2010 2015 94% 92% 90% 88% 86% 84% 90% 86% 88% 88% 91% 90% 91 % 92% 90% 85% 89% 88% 88% 88% 89% 89% 88% 89% 82% 80% 2000 2005 2010 2015 Hiệu suất huy động giấy và các-tông của thế giới Sản lượng/công suất 96 98 0 2 4 6 8 10 12 14 16 Nhu cầu giấy in báo thế giới Giảm thêm 4% nữa trong năm 2011, mất 7,6 triệu tấn kể từ năm 2006, tăng trưởng bổ sung toàn cầu hạn chế đà suy giảm trong năm 2012-2014, nhưng khả năng vực dậy tăng trưởng thì mong manh 40 Triệu tấn 38 Sản lượng (L) % thay đổi (R) 15% 10% 36 5% 34 0% 32 -5% 30 -10% 28 96 97 98 99 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 -15% 11 E l d di it l) 2 2 2 2 2 2 2 2 2 T ri ệu ấ n p h ẩm 2 00 0 2 00 1 2 00 2 2 00 3 2 00 4 2 00 5 2 00 6 2 00 7 2 00 8 2 00 9 2 01 0 2 01 1 2 01 2 2 01 3 2 01 4 2 01 5 2 01 6 2 01 7 Phát hành các ấn phẩm tạp chí ở Bắc Mỹ (Bao gồm tạp chí người tiêu dùng, tạp chí nhà nông, và tạp chí tôn giáo, tạp chí phân tích và điều tra đã thanh toán hoặc chưa; không bao gồm tạp chí thời đại số) 420 4% 400 2% 380 0% 360 ‐2% 340 320 ‐4% ‐6% 300 ‐8% Nguồn:Alliance for Audited Media & RISI Phát hành % thay đổi (cột bên phải) Though in Recession 2012 0 9% Hàng năm 2 -8.2% 2013 -6.9% 2014 -2.0% 2015 -1.1% 2016 -0.9% 2017 -8.1% Q u í I 2012 Q u í I 2011 Q u í I 2010 Q u í I 2009 Q u í I 2008 Q u í I 20 07 US Magazine Ad Pages Accelerating Down as 10% % thay đổi các trang rao vặt của tạp chí PIB 0% -5% -10% -15% -20% -25% -30% % thay đổi của năm rồi Các trang rao vặt của tạp chí Mỹ iảm nh nh n ư thể đang suy thoái vậy Could Reach 40% of Adults by 2014 15% 6% 10% edia Tablet Ownership Expanding Rapidly, Percent of Adults Who Own Tablet Computers and E-readers 30% 25% Tablets 25% 20% 19% 19%19% 15% 10% 5% 2% 3% 6% 4% 5% 4% 5% 3% 12% 8% 10% 10% 9% 0% 09/04 09/09 10/05 10/09 10/11 11/05 11/08 11/12 12/01 12/11 Nguồn:pewinternet.org Sở hữu máy tính bảng mở rộng nhanh chóng, có thể đạt mức 40% số người trưởng thành vào năm 2014 Tỉ lệ người lớn sỡ hữu máy tính bảng và máy đọc sách Máy đọc sách Máy tính bảng Billion US Dollars $ Hardcover Mass E 2009 2010 Adult Trade Book Sales $6 $5 4 2011 2012 $3 $2 $1 $0 Bìa cứng Bìa mềm S ách rẻ tiền Thị trường đại chúng Sách điện tử Nguồn:BISG Doanh số sách người lớn bán ở nhà sách Tỉ USD Doanh số điện thoại thông minh qua mặt doanh số máy vi tính cá nhân Doanh số thiết bị Intrenet toàn cầu Máy tính bảng Điện thoại thông minh Máy tính cá nhân Máy tính cá nhân C ái Declines In Developed Regions Hold Back Global Demand Growth 100 World Printing & Writing Demand 120 15% 110 Triệu tấn 10% 5% 90 0% 80 Sản lượng (L) -5% 70 % thay đổi (R) -10% 60 96 97 98 99 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 -15% 17 Nhu cầu giấy in và giấy viết Suy yếu ở các khu vực phát triển. Tăng trưởng nhu cầu của toàn cầu bị kiềm hãm ( 00 10 40.000 World 30.000 20.000 Rest of World China N. America World Uncoated Freesheet Demand Thousand tonnes) 70.000 60.000 50.000 10.000 0 00 05 10 15 W. Europe Nhu cầu giấy không tráng phủ ạng tờ rời của thế giới (Ngàn tấn) Thế giới Phần còn lại của thế giới Trung Quốc Bắc Mỹ Tây Âu 40,000 89% World Uncoated Freesheet Operating Rate 94% 93% 92% 90% 88% 88% 88% 87% 90% 91% 91% 88% 89% 90% 89% 88% 91% 91% 89% 90% 86% 85% 84% 82% 80% 2000 2005 2010 2015 Hiệu suất huy động giấy không tráng phủ dạng tờ rời của thế giới Chi ’ E t A Ri i T il (th d t ) Net Exports, Uncoated Woodfree Paper na s xpor s re s ng, emporar y (t ousan tonnes) 1.000 500 0 -500 -1.000 -1,500 -2.000 00 05 10 15 Rest of World China N. America W. Europe Xuất khẩu ròng, giấy bằng bột hóa không tráng phủ Xuất khẩu của Trung Quốc tạm thời tăng (ngàn tấn) Phần còn lại của thế giới Trung Quốc Bắc Mỹ Tây Âu Dạng tờ rời Uncoated Freeshe t: Key Points (1) • Trung Quốc có khả năng thừa công suất UWF, dẫn đến đột biến xuất khẩu • Công suất UWF của Trung Quốc vẫn mở rộng, nhưng chậm hơn • 8%/năm trong năm 2011 và 2012; Khoảng 3+%/năm đến năm 2015 • Chính phủ đang kiềm chế dư thừa công suất UWF – Buộc đóng cửa các nhà máy nhỏ, cũ, ô nhiễm – Giảm hỗ trợ đối với các mở rộng UWF mới • Nhu cầu UWF của Trung Quốc xác lập mức tăng trưởng 4- 6%/năm đến năm 2015 • Hiệu suất huy động UWF của Trung Quốc tăng – Từ mức thấp 92% trong 2012 lên 95% vào năm 2015 • Xuất khẩu ròng sẽ đạt đỉnh vào năm 2014 Giấy không tráng phủ dạng tờ rời: Những điểm mấu chốt (1) 91%) in good years fall below 90% in the next Uncoated Freesheet: Key Points (2) • Nhu cầu thị trường Bắc Mỹ dự kiến sẽ tiếp tục xu hướng giảm, 2-3%/năm trong những năm tốt, 5-6% trong năm suy thoái kinh tế tiếp theo. • Bắc Mỹ tăng nhập khẩu từ châu Á (tạm thời), nhưng xuất khẩu sang Mỹ Latinh cũng đang tăng. – Dự kiến trong vòng 5 năm tới, có sự cải thiện lợi nhuận ròng trong thương mại ròng • Hiệu suất huy động của Bắc Mỹ dự kiến vẫn ở mức thấp (90- 91%) trong những năm tốt, giảm xuống dưới 90% trong cuộc suy thoái tiếp theo. Giấy không tráng phủ dạng tờ rời : Những điểm mấu chốt (2) ( 00 05 10 15 World Coated Freesheet Demand Thousand tonnes) 35.000 30.000 25.000 20.000 World 15.000 Rest of World 10.000 5.000 0 10 China N. America W. Europe Nhu cầu giấy có tráng phủ dạng tờ rời của thế giới (2) (Ngàn tấn) Thế giới Phần còn lại của thế giới Trung Quốc Bắc Mỹ Tây Âu 05 10 2000 2010 World Coated Freesheet Operating Rate 94% 92% 90% 88% 86% 91% 87% 86% 91% 90% 93% 91% 91% 91% 87% 89% 90% 92% 92% 89% 90% 84% 84% 84% 82% 80% 78% 2000 2005 2010 2015 Hiệu suất huy động giấy có tráng phủ dạng tờ rời của thế giới Chi ’ E t Will D li (th d t ) Net Exports, Coated Woodfree Paper na s xpor s ec ne ousan onnes 3.000 2.000 1.000 0 00 05 10 15 Rest of -1.000 China -2.000 N. America -3.000 W. Europe -4.000 Xuất khẩu ròng, giấy bằng bột hóa có tráng phủ Xuất khẩu của Trung Quốc sẽ giảm (ngàn tấn) Phần còn lại của thế giới Trung Quốc Bắc Mỹ Tây Âu Coated Freesheet: Key Points (1) • Trung Quốc đã bổ sung ào ạt công suất CWF, đặc biệt trong năm 2010/11, dẫn đến hiệu suất huy động thấp và tăng xuất khẩu – Hiệu suất huy động 88% và 90% tương ứng trong những năm 2011 và 2012 – Công suất CWF vẫn mở rộng ở Trung Quốc, nhưng đang chậm lại • Từ tỷ lệ hai con số còn 3-5%/năm trong vài năm tới • Phần lớn tiềm năng sản suất CWF ở Trung quốc là hiện đại • Nhu cầu CWF của Trung Quốc tăng 7-8%/năm đến năm 2015 – Hiệu suất huy động tăng, đỉnh tại 94% vào năm 2014 – Xuất khẩu ròng ổn định vào khoảng năm 2012, sau đó giảm mạnh Giấy có tráng phủ dạng tờ rời: Những điểm mấu chốt (1) Coated Freesheet: Key Points (2) • Nhu cầu thị trường Bắc Mỹ dự kiến sẽ tiếp tục xu hướng giảm, 1-2%/năm trong những năm tốt, 5-6% trong năm suy thoái kinh tế tiếp theo. • Nhập khẩu ròng Bắc Mỹ dự kiến xu hướng giảm dần trong 5 năm tới • Hiệu suất huy động Bắc Mỹ khá thấp (90%) trong năm 2012; dự kiến có chút cải thiện đến năm 2015 – Đỉnh là 93% trong năm 2015 Giấy có tráng phủ dạng tờ rời: Những điểm mấu chốt (2) 80 000 World Containerboard Demand (Thousand tonnes) 200.000 180.000 160.000 140.000 120.000 100.000 80.000 60.000 40.000 20.000 0 2000 2005 2010 2015 World Rest of World China N. America W. Europe Nhu cầu giấy bao bì làm thù g của thế giới (Ngàn tấn) Thế giới Phần còn lại của thế giới Trung Quốc Bắc Mỹ Tây Âu 90% 89% 84% 2005 2015 World Containerboard Operating Rate 94% 92% 92% 92% 93% 93% 91% 88% 88% 90% 89% 89% 88% 87% 88% 89% 88% 89% 86% 86% 86% 84 82% 2000 2005 2010 2015 Hiệu suất huy động giấy bao bì làm thùng của thế giới (th d t ) Thế giới Net Exports, Containerboard ousan onnes 8000 6000 4000 2000 0 00 05 -2000 -4000 10 15 Rest of World China N. America -6000 W. Europe -8000 Xuất khẩu ròng, giấy bao bì làm thùng (Ngàn tấn) Phần còn lại của thế giới Trung Quốc Bắc Mỹ Tây Âu 30000 Rest of World World Tissue Demand (Ngàn tấn) 45.000 40.000 35.000 30.000 25.000 World 20.000 Rest of World 15.000 10.000 5.000 0 China N. America Nhu cầu giấy lụa của thế giới (Ngàn tấn) Thế giới Phần còn lại của thế giới Trung Quốc Bắc Mỹ Tây Âu 2000 2005 2010 2015 88% 2000 2005 2010 2015 World Tissue Operating Rate 91% 90% 89% 88% 87% 86% 89% 89% 90% 89% 89% 89% 89% 90% 88% 86% 86% 87% 87% 87% 88% 88% 89% 85% 84% 83% 2000 2010 Hiệu suất huy động iấy lụa của thế giới 00 5 201 2 by World Region in 2011 15 tissue 0 Per Capita Consumption of Tissue trong năm 2011 - Kg/đầu người – 25 20 10 Đối với Trung Quốc, đạt mức tiêu thụ của Nhật Bản thì có nghĩa là tiêu thụ hơn 14 triệu ấn giấy lụa..... Trung bình toàn cầu 4.4 kg 5 Tiêu thụ giấy lụa bình quân đầu người theo vùng lãnh thổ của thế giới năm 2011 Per Capita Tissue Consumption and based on the trend, this is very likely but will take time - Kg/người, GDP thực tế bình quân đầu người, USD Tiêu thụ giấy lụa bình quân đầu người và dựa trên xu hướng thì rất có khả năng nhưng sẽ mất thời gian Nhật Hàn Quốc Trung Quốc Nguồn: RISI, United Nations, Penn World Tables B mic Ước tiêu thụ giấy lụa bình quân đầu người ở Trung Quốc, năm 2011 (kg/đầu người) , 9.0 Bắc Kinh Khu kinh tế Đông Bắc 4.2 Khu kinh tế phía tây Vành đai kinh tế vịnh Bohai 5.1 2.6 Khu Trung Bắc Khu Cheng Yu 3.0 Thượng Hải 9.5 Khu kinh tế đồng 6.8 2.8 bằng sông Dương Tử Vùng Trung Nam 2.6 Khu kinh tế đồng bằng sông Pan‐Pearl 5.3 Consumption 6 0 0 Recent Growth Rates of Chinese Tissue The Chinese tissue market is in a very strong growth phase Tốc độ tăng trưởng %/năm 14 12 Tăng trưởng trung bình 8.3%/năm 10 8 6 4 2 0 Tăng trưởng rất mạnh trong năm 2011- 2012 Tốc độ tăng trưởng tiêu thụ giấy lụa của Trung Quốc ị trườ g giấy lụa Trung Quốc đang trong giai đoạn phát triển mạnh THỊ TRƯỜNG BỘT GIẤY 37 N th A i 30 5 Production of Key BHK Containing Papers in or mer ca Million Tonnes per Year Giấy in & viết từ bột hóa Giấy lụa Giấy in & viết + giấy lụa từ bột hóa 25 20 15 10 5 0 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 Sản x ất các loại giấy chính sử dụng bột Kraft gỗ cứng tẩy trắng ở Bắc Mỹ Tr ệu tấn/ ăm Giấy in & viết tứ bột hóa Europe 35 Production of Key BHK Containing Papers in Million tonnes per Year Giấy in & viết tứ bột hóa Giấy lụa Giấy in & viết + giấy lụa từ bột hóa 30 25 20 15 10 5 0 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 Sản xuất các loại giấy chính sử dụng bột Kraft gỗ cứng tẩy trắng ở Âu Châu Triệu tấn/năm Giấy in & viết tứ bột hóa 50 Production of Key BHK Containing Papers in China Million Tonnes per Year Giấy in & viết tứ bột hóa Giấy lụa Giấy in & viết + giấy lụa từ bột hóa 40 30 20 10 0 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 Sản xuất các loại giấy chính sử dụng bột Kraft gỗ cứng tẩy trắng ở Trung Quốc Triệu tấn/năm Giấy in & viết tứ bột hóa 50 Sản lượng và tiêu thụ 1: Giấy lụa và giấy in & viết Triệu tấn 80 70 60 World Tissue Production 50 P&W Consumption in Developed World 40 30 20 10 0 1995 1997 1999 2001 2003 2005 2007 2009 2011 2013 2015 2017 Sản lượng giấy lụa của thế giới Tiêu thụ giấy in & v ết của các nước phát triển Versus Developed Regions 300 p ed Reg i o n s RCP Crunch 2: Paper and Board Production in Developing Million Tonnes 250 200 150 100 50 Develo 0 1997 1999 2001 2003 2005 2007 2009 2011 2013 2015 2017 Sản lượng và tiêu thụ 2: Sản xuất giấy và các-tông các khu vực phát triển so với khu vực đang phát triển Triệu tấn Các khu vực đang phát triển Các khu vực phát triển 61% 52% 36% Dissolving Pulp Demand Expanding Rapidly Dissolving Pulp Demand, Million Tonnes 9.0 8.0 Tăng trưởng bình quân hằng năm ‘12-’18 → 6.7% Tăng trưởng bình quân hằng năm ‘12-’18 → 430.000 tấn 7.0 6.0 5.0 4.0 3.0 2.0 1.0 0.0 00 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 Nhu cầu bột hòa tan mở rộng nhanh chóng Nhu cầu bột hòa tan, triệu tấn d O tl k Thank-you for your attention! Xem thêm thông tin tại: World Pulp Monthly www.risi.com/wpm The China Pulp Market: A Comprehensive Analysis an utlook www.risi.com/chinapulp Cảm ơn các bạn đã theo dõi!
File đính kèm:
- tong_quan_vien_canh_giay_va_bot_giay_toan_cau_tinh_hinh_co_k.pdf