Bài giảng An toàn về sinh lao động - Chương 3: Vệ sinh lao động trong doanh nghiệp
Tóm tắt Bài giảng An toàn về sinh lao động - Chương 3: Vệ sinh lao động trong doanh nghiệp: ...7. Hóa chất độc hại 3.2.8. Các yếu tố vi sinh vật độc hại 3.2.9. Các yếu tố về cƣờng độ, tƣ thế và tính chất đơn điệu NỘI DUNG DHTM_TMU 121 3.2.1. Vi khí hậu a. Khái niệm Vi khí hậu: - Trạng thái lý học của không khí - Trong khoảng không gian làm việc + Nhiệt độ + Độ ẩm ...ghiệp (Phụ thuộc vào cường độ, tần số, thời gian) DHTM_TMU 130 3.2.2. Tiếng ồn và biện pháp phòng ngừa h. Biện pháp phòng chống tiếng ồn (Phụ thuộc vào cường độ, tần số, thời gian) (1). BP loại trừ nguồn phát sinh ra tiếng ồn (2). BP Dùng PTBVCN (3). BP Chế độ LĐ hợp lý (4). BP cá...kín - Các BP về tổ chức - An toàn khi làm việc với nguồn hở: - Khám sức khỏe định kỳ DHTM_TMU 142 3.2.6. Bụi a. Khái niệm - Tập hợp nhiều hạt vật chât - Kích thƣớc khác nhau - Tổn tại lơ lửng trong không khí b. Phân loại - Theo nguồn gốc - Theo kích thƣớc DHTM_TMU 14...
107 Chƣơng 3. VỆ SINH LAO ĐỘNG TRONG DOANH NGHIỆP 3.2 3.1 Tác hại nghề nghiệp và bệnh nghề nghiệp Biện pháp phòng ngừa các tác hại nghề nghiệp NỘI DUNG DHTM_TMU 108 3.1. Tác hại nghề nghiệp và bệnh nghề nghiệp Kiến thức - Yếu tố có hại - Tác động - Điều kiện làm việc - Người lao động - Tâm lý ngƣời lao động - Bệnh nghề nghiệp 3.1.1. Tác hại nghề nghiệp 3.1.2. Bệnh nghề nghiệp DHTM_TMU 109 3.1.1. Tác hại nghề nghiệp a. Khái niệm: Tác hại nghề nghiệp là: + Các yếu tố có hại + Ảnh hƣởng xấu + Sức khỏe/khả năng làm việc + Ngƣời lao động (Mỗi ngành nghề có các yếu tố có hại là khác nhau) DHTM_TMU 110 b. Yếu tố có hại trong lao động Khái niệm Yếu tố có hại: + Là yếu tố của điều kiện LĐ + Không thuận lợi/vƣợt giới hạn tiêu chuẩn + Sức khỏe/khả năng làm việc giảm/ BNN + Ngƣời lao động (Sự tác động từ từ, kéo dài và gây BNN) DHTM_TMU 111 c. Phân loại yếu tố có hại LĐ thể lực nặng nhọc Tƣ thế LĐ gò bó Tâm lý, XH Căng thẳng Tính chất đơn điệu của CV Nhóm 1: Yếu tố liên quan đến môi trƣờng làm việc Nhóm 2: Yếu tố liên quan đến tâm sinh lý NLĐ Các yếu tố vật lý Các yếu tố hóa học Các yếu tố sinh vật học Điều kiện vệ sinh kém DHTM_TMU 112 3.1.2. Bệnh nghề nghiệp a. Khái niệm Bệnh nghề nghiệp: + Bệnh phát sinh trong LĐ + ĐK làm việc có hại + Sức khỏe/khả năng làm việc giảm/ BNN + Ngƣời lao động (Điều 3- Luật AT,VSLĐ và theo WHO) DHTM_TMU 113 3.1.2. Bệnh nghề nghiệp b. Đặc điểm bệnh nghề nghiệp - BNN có thể xảy ra cấp tính hoặc mãn tính - Một số BNN không chữa khỏi và để lại di chứng. - BNN có thể phòng tránh đƣợc. - BNN mang tính chất đặc trƣng của một nghề - BNN có gắn với môi trƣờng LV (Môi trường làm việc khác nhau, BNN khác nhau) DHTM_TMU 114 3.1.2. Bệnh nghề nghiệp c. Phân loại bệnh nghề nghiệp (Bộ Y tế Việt Nam phối hợp Bộ LĐTBXH quy định) Nhóm I: Các bệnh bụi phổi và phế quản Nhóm II: Các bệnh nhiễm độc nghề nghiệp Nhóm III: Các BNN do yếu tố vật lý Nhóm IV: Các bệnh da nghề nghiệp Nhóm V: Các bệnh nhiễm khuẩn nghề nghiệp DHTM_TMU 115 Nhóm I: Các bệnh bụi phổi và phế quản Bệnh bụi phổi - Silic nghề nghiệp Thông tƣ 08 Bệnh bụi phổi Atbet (amiăng) Thông tƣ 08 Bệnh bụi phổi bông Thông tƣ 29 Bệnh viêm phế quản mãn tính nghề nghiệp Quyết định 167 Bệnh hen phế quản nghề nghiệp Quyết định 27 Bệnh nhiễm độc Cadimi nghề nghiệp Thông tƣ 42 Bụi phổi-Talc nghề nghiệp Thông tƣ 44 DHTM_TMU 116 Nhóm II: Các bệnh nhiễm độc nghề nghiệp Bệnh nhiễm độc chì và các hợp chất chì TT 08 Bệnh nhiễm độc benzen TT 08 Bệnh nhiễm độc thuỷ ngân và các hợp chất thuỷ ngân TT 08 Bệnh nhiễm độc mangan và các hợp chất của mangan TT 08 Bệnh nhiễm độc TNT (trinitro toluen) TT 29 Bệnh nhiễm độc asen và các hợp chất asen nghề nghiệp QĐ 167 Bệnh nhiễm độc nicotin nghề nghiệp QĐ 167 Bệnh nhiễm độc cacbonmonoxit nghề nghiệp QĐ 27 Bệnh nhiễm độc hoá chất trừ sâu nghề nghiệp QĐ167 DHTM_TMU 117 Nhóm III: Các BNN do yếu tố vật lý Bệnh do quang tuyến X và các chất phóng xạ Thông tƣ 08 Bệnh điếc do tiếng ồn Thông tƣ 08 Bệnh rung chuyển nghề nghiệp Thông tƣ 29 Bệnh nghề nghiệp do rung toàn thân Thông tƣ 42 Bệnh giảm áp mãn tính nghề nghiệp Quyết định 167 (Quang tuyến X là sóng điện từ, mắt thường không nhìn thấy) DHTM_TMU 118 Nhóm IV: Các bệnh da nghề nghiệp (Nguyên nhân chủ yếu do tiếp xúc trực tiếp với yếu tố có hại) Bệnh sạm da nghề nghiệp Thông tƣ 29 Bệnh loét da, loét vách ngăn mũi, viêm da, chàm tiếp xúc Thông tƣ 29 Bệnh nốt dầu nghề nghiệp Quyết định 27 Bệnh viêm loét da, viêm móng và xung quanh móng nghề nghiệp Quyết định 27 DHTM_TMU 119 Nhóm V: Các bệnh nhiễm khuẩn nghề nghiệp (Bệnh nhiễm khuẩn nghề nghiệp thường để lại di chứng) Bệnh lao nghề nghiệp Thông tƣ 29 Bệnh viêm gan virút nghề nghiệp Thông tƣ 29 Bệnh do xoắn khuẩn leptospira nghề nghiệp Thông tƣ 29 Nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp Thông tƣ 42 DHTM_TMU 120 3.2. Biện pháp phòng ngừa các tác hại nghề nghiệp 3.2.1. Vi khí hậu 3.2.2. Tiếng ồn 3.2.3. Rung động 3.2.4. Ánh sáng 3.2.5. Bức xạ và phóng xạ 3.2.6. Bụi 3.2.7. Hóa chất độc hại 3.2.8. Các yếu tố vi sinh vật độc hại 3.2.9. Các yếu tố về cƣờng độ, tƣ thế và tính chất đơn điệu NỘI DUNG DHTM_TMU 121 3.2.1. Vi khí hậu a. Khái niệm Vi khí hậu: - Trạng thái lý học của không khí - Trong khoảng không gian làm việc + Nhiệt độ + Độ ẩm + Bức xạ nhiệt + Tốc độ chuyển động của không khí DHTM_TMU 122 Mùa Loại LĐ Nhiệt độ không khí (0oC) Độ ẩm không khí (%) Tốc độ không khí (m/s) Cƣờng độ bức xạ nhiệt Tối đa Tối thiểu Mùa lạnh Nhẹ 20 ≤ 80 0,2 35 – khi tiếp xúc 50% diện tích cơ thể con ngƣời TB 18 0,4 Nặng 16 0,5 700 – khi tiếp xúc 25% diện tích cơ thể con ngƣời Mùa nóng Nhẹ 34 ≤ 80 1,5 100 – khi tiếp xúc 25% diện tích cơ thể con ngƣời TB 32 Nặng 30 Bảng 3.1. Tiêu chuẩn vi khí hậu cho phép ở các cơ sở SX (Tiêu chuẩn VSLĐ của Bộ Y tế) DHTM_TMU 123 3.2.1. Vi khí hậu c. Biện pháp cải thiện điều kiện vi khí hậu xấu (3). Biện pháp tổ chức (1). Biện pháp dự phòng (2). Biện pháp kỹ thuật (4). Biện pháp y tế (Trong doanh nghiệp thường áp dụng tất cả các biện pháp) DHTM_TMU 124 3.2.1. Vi khí hậu b. Tác hại vi khí hậu Tác hại khi làm việc ở nhiệt độ cao Tác hại khi làm việc ở nhiệt độ thấp - Sự tuần hoàn máu mạnh hơn - Tần suất hô hấp tăng - Sự thiếu hụt ôxi tăng - Mất nhiều mồ hôi - Say nắng, co giật, mất trí nhớ - Tê cóng, làm việc thiếu chính xác - Cảm lạnh, bệnh về hô hấp (Nơi có độ ẩm thấp/cao: NLĐ bị ảnh hưởng là khác nhau) DHTM_TMU 125 3.2.2. Tiếng ồn và biện pháp phòng ngừa a. Khái niệm (Âm thanh từ máy xay thức ăn, xay sinh tố, máy làm đá,..) - Là tập hợp âm thanh - Cƣờng độ và tần số - Phát sinh trong lao động - Ảnh hƣởng/ tác động - Ngƣời lao động DHTM_TMU 126 3.2.2. Tiếng ồn và biện pháp phòng ngừa b. Cƣờng độ âm thanh - Là lƣợng năng lƣợng - Truyền đi trong một đơn vị thời gian - Đơn vị đo: Dexiben (dB) - Khoảng cảm thụ âm thanh: 0 – 180 dB - Cƣờng độ âm thanh ảnh hƣởng thính giác: 90 - 140dB DHTM_TMU 127 3.2.2. Tiếng ồn và biện pháp phòng ngừa c. Tần số tiếng ồn Là số lần rung động trong 1 giây + Đơn vị tính là Hertz (Hz). + Ngƣỡng 16 -20.000 Hz, + Mức nghe bình thƣờng từ 500 - 5.000 Hz d. Phân loại tiếng ồn theo tần số + Tiếng ồn tần số thấp: dƣới 300Hz + Tiếng ồn tần số TB: 300 – 1000Hz + Tiếng ồn tần số cao: trên 3000Hz DHTM_TMU 128 3.2.2. Tiếng ồn và biện pháp phòng ngừa e. Phân loại tiếng ồn theo tần số + Phổ liên tục, + Phổ gián đoạn + Phổ hỗn hợp f. Nguồn phát sinh tiếng ồn + Hoạt động giao thông + Thi công xây dựng + Tiếng ồn công nghiệp + Tiếng ồn sinh hoạt DHTM_TMU 129 3.2.2. Tiếng ồn và biện pháp phòng ngừa g. Tác hại của tiếng ồn (Tác động lên cơ quan thính giác) + Thích nghi + Mệt mỏi + Điếc nghề nghiệp (Phụ thuộc vào cường độ, tần số, thời gian) DHTM_TMU 130 3.2.2. Tiếng ồn và biện pháp phòng ngừa h. Biện pháp phòng chống tiếng ồn (Phụ thuộc vào cường độ, tần số, thời gian) (1). BP loại trừ nguồn phát sinh ra tiếng ồn (2). BP Dùng PTBVCN (3). BP Chế độ LĐ hợp lý (4). BP cách ly tiếng ồn và hút âm DHTM_TMU 131 3.2.3. Rung động a. Khái niệm - Là hiện tƣợng cơ học - Động cơ, thiết bị máy móc - Tác động lên ngƣời lao động - Ảnh hƣởng tới sức khỏe/khả năng lao động b. Nguyên nhân - Do các động cơ nổ; - Do các dụng cụ cầm tay bằng khí nén tạo ra DHTM_TMU 132 3.2.3. Rung động c. Phân loại rung động Rung toàn thân Rung cục bộ DHTM_TMU 133 3.2.3. Rung động d. Tác hại của rung động - Thay đổi hoạt động của tim - Thay đổi chức năng tuyến giáp - Bệnh đau xƣơng khớp - Thính giác mệt mỏi - Tổn thƣơng huyết quản Bệnh nghề nghiệp DHTM_TMU 134 3.2.3. Rung động e. Biện pháp chống rung (1). Biện pháp kỹ thuật (2). Biện pháp tổ chức SX (3). Biện pháp phòng hộ cá nhân (4). Biện pháp y tế DHTM_TMU 135 3.2.4. Ánh sáng a. Khái niệm - Là dòng photon của nhiều bức xạ - Có bước sóng từ 380 – 760 λ - Lan truyền trong không gian - (đỏ, da cam, vàng, lục,lam, chàm, tím) DHTM_TMU 136 3.2.4. Ánh sáng b. Độ rọi (hay độ chiếu sáng của bề mặt) Độ rọi E là mật độ quang thông bề mặt tức là quang thông đổ lên một bề mặt xác định; đƣợc tính bằng tỷ số quang thông đối với diện tích bề mặt đƣợc chiếu sáng. E = F/S E: độ rọi (lx - lux); F :quang thông (lm - luymen); S :diện tích (m2) DHTM_TMU 137 3.2.4. Ánh sáng c. Yêu cầu chiếu sáng hợp lý Đảm bảo độ sáng đầy đủ cho thi công Không có bóng đen và sự tƣơng phản lớn. Ánh sáng đƣợc phân bố đều Ánh sáng phải chiếu đúng xuống công cụ Hệ thống chiếu sáng phải tối ƣu về mặt kinh tế. DHTM_TMU 138 3.2.4. Ánh sáng d. Tác hại của chiếu sáng không hợp lý Ánh sáng thấp (thiếu): Mắt bị mệt mỏi, căng thẳng, chậm phản xạ thần kinh, sinh loạn thị, cận thị. Ánh sáng quá chói: Gây lóa mắt, nhức mắt, giảm thị lực, đục nhân mắt; Ánh sáng không phù hợp: Giảm sự thụ cảm của mắt (phân biệt các vật bị nhầm lẫn, dẫn đến làm sai các động tác) DHTM_TMU 139 3.2.4. Ánh sáng e. Nguồn sáng Ánh sáng tự nhiên Ánh sáng hỗn hợp Ánh sáng nhân tạo DHTM_TMU 140 3.2.5. Bức xạ và phóng xạ a. Khái niệm Bức xạ nhiệt là hiện tượng vật lý gây phát ra tia hồng ngoại, tia tử ngoại - Bức xạ hồng ngoại, bức xạ tử ngoại Phóng xạ là dạng đặc biệt của bức xạ. - Bức xạ ion hóa DHTM_TMU 141 3.2.5. Bức xạ và phóng xạ b. Tác hại Bức xạ:Chóng mặt, đau đầu, giảm thị lực BNN Phóng xạ: Nhiễm độc, rối loại thần kinh, tổn thƣơng c. Biện pháp phòng chống - An toàn khi làm việc với nguồn kín - Các BP về tổ chức - An toàn khi làm việc với nguồn hở: - Khám sức khỏe định kỳ DHTM_TMU 142 3.2.6. Bụi a. Khái niệm - Tập hợp nhiều hạt vật chât - Kích thƣớc khác nhau - Tổn tại lơ lửng trong không khí b. Phân loại - Theo nguồn gốc - Theo kích thƣớc DHTM_TMU 143 3.2.6. Bụi c. Tác hại của bui - Đối với sản xuất (Hỏng máy móc, thiết bị,) - Đối với sức khỏe NLĐ (Bệnh về hô hấp, BNN,..) d. Một số bệnh thƣờng gặp - Bệnh bụi phổi sillic - Bệnh bụi phổi Sillicat - Bệnh bụi phổi bông do thực vật - Bệnh bụi phổi do bụi than - Bệnh bụi phổi do bụi nhôm DHTM_TMU 144 3.2.6. Bụi e. Phòng và chống bụi - Biện pháp kỹ thuật - Biện pháp tổ chức - Biện pháp cá nhân người lao động - Biện pháp y tế - Biện pháp khác DHTM_TMU 145 3.2.7. Hóa chất độc hại a. Khái niệm - Chất dùng trong công nghiệp - Độc đối với con người - Trạng thái Rắn, Lỏng, Khí b. Cách thức nhiễm độc - Qua đường tiêu hóa - Qua đường hô hấp - Qua da DHTM_TMU 146 3.2.7. Hóa chất độc hại c. Tính độc hại của các hoá chất phụ thuộc vào: - Loại hoá chất, - Nồng độ, - Thời gian mà NLĐ tiếp xúc với nó. - Các chất độc càng dễ tan vào nƣớc thì càng độc d. Khi hóa chất vào cơ thể - Tích tụ trong nội tạng - Tham gia quá trình sinh hóa - Thải ra khỏi cơ thể DHTM_TMU 147 3.2.7. Hóa chất độc hại e. Các nhóm hóa chất độc Nhóm 1: Chất gây bỏng, kích thích da, niêm mạc Nhóm 2: Chất kích thích đƣờng hô hấp trên và phế quản Nhóm 3: Chất làm ngƣời bị ngạt Nhóm 4: Chất độc đối với hệ thần kinh Nhóm 5: Các chất gây độc với cơ quan nội tạng DHTM_TMU 148 3.2.7. Hóa chất độc hại f. Các biện pháp phòng tránh Biện pháp kỹ thuật Biện pháp y tế Biện pháp phòng hộ cá nhân Biện pháp cấp cứu DHTM_TMU 149 3.2.8. Các yếu tố vi sinh vật có hại a. Khái niệm: Bao gồm: vi sinh vật gây bệnh, vi khuẩn, siêu vi khuẩn, ký sinh trùng, côn trùng, nấm mốc. b. Nơi tồn tại và lây bệnh ở các thức ăn ôi thiu; các gia súc, gia cầm nuôi nhốt; các loại côn trùng nhƣ: ruồi, gián, kiến, chuột; ở các vật dụng không đảm bảo vệ sinh; ở khu vực chứa rác thải và ở các góc tối có độ ẩm cao. DHTM_TMU 150 3.2.8. Các yếu tố vi sinh vật có hại c. Tác hại Mắc bệnh về đƣờng ruột, đƣờng tiêu hoá Đau đầu, buồn nôn, Ngộ độc thực phẩm d. Biện pháp phòng tránh - Thu gom và xử lý rácd - Xử lý nƣớc thải - Các biện pháp vệ sinh DHTM_TMU 151 3.2.9. Các yếu tố về cường độ, tư thế và tính chất đơn điệu trong LĐ a. Mệt mỏi trong lao động Khái niệm (trạng thái tạm thời của cơ thể xảy ra sau một thời gian lao động nhất định thể hiện) Nguyên nhân mệt mỏi (Tổ chức lao động, chế độ ăn uống, tính chât công việc, bố trí công việc, căng thẳng, lao động mới,..) DHTM_TMU 152 3.2.9. Các yếu tố về cường độ, tư thế và tính chất đơn điệu trong LĐ Tác hại khi mệt mỏi Cảm giác buồn chán, khó chịu Rối loạn thần kinh, ảnh hƣởng đến toàn bộ cơ thể Biện pháp phòng chống mệt mỏi - Cơ giới hóa, tự động hóa - Tổ chức công việc, bố trí lao động, - Khẩu phần ăn, hoạt động thể dục thể thao - Tâm lý, mối quan hệ gia đình, xã hội DHTM_TMU 153 3.2.9. Các yếu tố về cường độ, tư thế và tính chất đơn điệu trong LĐ b. Tƣ thế lao động - Khái niệm - Ảnh hƣởng tới ngƣời lao động - Biện pháp đề phòng DHTM_TMU CÂU HỎI ÔN TẬP CHƢƠNG 3 1. Trình bày khái niệm, các yếu tố có hại. 2. Trình bày khái niệm và phân loại bệnh nghề nghiệp. 3. Khái niệm, tác hại và biện pháp phòng ngừa vi khí hậu xấu. 4. Khái niệm, tác hại và biện pháp phòng ngừa tiếng ồn. 5. Khái niệm, tác hại và biện pháp phòng ngừa rung động. 6. Khái niệm, tác hại và biện pháp phòng ngừa chiếu sáng không hợp lý. DHTM_TMU CÂU HỎI ÔN TẬP CHƢƠNG 3 7. Khái niệm, tác hại và biện pháp phòng ngừa bức xạ và phóng xạ. 8. Khái niệm, tác hại và biện pháp phòng ngừa bụi. 9. Khái niệm, tác hại và biện pháp phòng ngừa các hóa chất độc. 10. Khái niệm, tác hại và biện pháp phòng ngừa các yếu tố vi sinh vật có hại. 11. Khái niệm, tác hại và biện pháp phòng ngừa các yếu tố về cƣờng độ, tƣ thế và tính chất đơn điệu trong lao động. DHTM_TMU
File đính kèm:
- bai_giang_an_toan_ve_sinh_lao_dong_chuong_3_ve_sinh_lao_dong.pdf