Bài giảng Bệnh võng mạc tiểu đường - Trần Kế Tổ
Tóm tắt Bài giảng Bệnh võng mạc tiểu đường - Trần Kế Tổ: ...BS. Trần Kế Tổ Bộ môn Mắt trường ĐHYD BỆNH VÕNG MẠC TIỂU ĐƯỜNGDiabetic Retinopathy BS. TRẦN KẾ TỔ BỘ MÔN MẮT – BỆNH VIỆN MẮT TRƯỜNG ĐHYD TP. HCMTiểu đường Tiểu đường phụ thuộc insulin (type 1) khởi đầu thường ở 10-20 tuổi. Tiểu đường không phụ thuộc insulin (type 2) thường 50-70 tuổi.Yếu tố nguy cơ của RDThời gian mắc bệnhPhụ thuộc insulin 10 năm: 71-90%>20 năm: 95% (35% có PDR) Không phụ thuộc insulin11-13 năm: 23%>16 năm: 60% >11 năm: 3% có PDRKiểm soát tốt đường huyết làm chậm tiến triển bệnh (4l/j tốt hơn 1l/j). Yếu tố khác Thai kỳ Cao huyết áp Bệnh thậnBéo phì, tăng mỡ, thuốc lá, thiếu máuBệnh sinh Rối loạn chuyển hoá glucose tổn thương vi mạch tắc nghẽn và dò rỉ Tắc nghẽnBệnh sinh Thành mạch: dày màng đáy, tổn thương và tăng sinh tế bào nội mô.Biến dạng hồng cầu giảm gắn kết oxyBiến dạng tiểu cầuTắc nghẽn thiếu máu xuất hiện nối động tĩnh mạch và tân mạch. Dò rỉTế bào nội mô hàng rào máu VM.Tế bào ngoại vi thành mạch. Tiểu đường giảm tế bào ngoại vi dã
BS. Trần Kế Tổ Bộ môn Mắt trường ĐHYD BỆNH VÕNG MẠC TIỂU ĐƯỜNGDiabetic Retinopathy BS. TRẦN KẾ TỔ BỘ MÔN MẮT – BỆNH VIỆN MẮT TRƯỜNG ĐHYD TP. HCMTiểu đường Tiểu đường phụ thuộc insulin (type 1) khởi đầu thường ở 10-20 tuổi. Tiểu đường không phụ thuộc insulin (type 2) thường 50-70 tuổi.Yếu tố nguy cơ của RDThời gian mắc bệnhPhụ thuộc insulin 10 năm: 71-90%>20 năm: 95% (35% có PDR) Không phụ thuộc insulin11-13 năm: 23%>16 năm: 60% >11 năm: 3% có PDRKiểm soát tốt đường huyết làm chậm tiến triển bệnh (4l/j tốt hơn 1l/j). Yếu tố khác Thai kỳ Cao huyết áp Bệnh thậnBéo phì, tăng mỡ, thuốc lá, thiếu máuBệnh sinh Rối loạn chuyển hoá glucose tổn thương vi mạch tắc nghẽn và dò rỉ Tắc nghẽnBệnh sinh Thành mạch: dày màng đáy, tổn thương và tăng sinh tế bào nội mô.Biến dạng hồng cầu giảm gắn kết oxyBiến dạng tiểu cầuTắc nghẽn thiếu máu xuất hiện nối động tĩnh mạch và tân mạch. Dò rỉTế bào nội mô hàng rào máu VM.Tế bào ngoại vi thành mạch. Tiểu đường giảm tế bào ngoại vi dãn thành mạch và thoát huyết tương.Phù võng mạc lan toả Phù võng mạc khu trú lắng đọng chất tiết ngay ranh giới hạn. Biểu hiện ở mắt Vi phình mạch Xuất huyết trong võng mạcXuất tiết Phù võng mạc
File đính kèm:
- bai_giang_benh_vong_mac_tieu_duong_tran_ke_to.ppt