Bài giảng Đại cương bệnh học thủy sản - Chương II: Thuốc và dùng thuốc trong nuôi trồng thủy sản - Đỗ Thị Hòa
Tóm tắt Bài giảng Đại cương bệnh học thủy sản - Chương II: Thuốc và dùng thuốc trong nuôi trồng thủy sản - Đỗ Thị Hòa: ...9bh PGS.TS Đỗ Thị Hòa 18 CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI TÁC DỤNG CỦA THUỐC Bản chất của thuốc ảnh hưởng tới tác dụng của thuốc Tính chất vật lý Tính chất hóa học Thể tồn tại của thuốc (rắn, lỏng) Khả năng hòa tan mạnh hay yếu Diệt trùng nhờ tính oxy hóa Diệt trùng nhờ tính khử D...kháng sinh Nguyên tắc dùng kháng sinh trong NTTS Cách dùng kháng sinh Hiện tượng kháng thuốc của vi khuẩn Các nhóm kháng sinh- cơ chế Võ Chí Thuần 49bh PGS.TS Đỗ Thị Hòa 30 CÁC NHÓM KHÁNG SINH KHÁNG SINH TETRECYCLINES Tetracyclin Oxytetracyclin Chlotetracyclin PENICILINES Benzylpenici...NGUYÊN NHÂN KHÁNG THUỐC KHÁNG KHÁNG SINH KT. TỰ NHIÊN KT. NGUYÊN PHÁT KT. THỨ PHÁT ĐỘT BIẾN GEN ở NHIỄM SẮC THỂ BẢN CHẤT DI TRUYỀN CHO THẾ HỆ SAU KHÁNG THUỐC DẠNG PLASMID Võ Chí Thuần 49bh PGS.TS Đỗ Thị Hòa 38 KHÁNG KHÁNG SINH Kháng sinh nồng độ thấp, kéo dài, lặp lại n...
Võ Chí Thuần 49bh PGS.TS Đỗ Thị Hịa 1 Chương 2 THUỐC VÀ DÙNG THUỐC TRONG NUƠI TRỒNG THỦY SẢN Võ Chí Thuần 49bh PGS.TS Đỗ Thị Hịa 2 KHÁI NIỆM VỀ THUỐC TRONG NTTS THUỐC ĐỂ DiỆT ĐỊCH HẠI VÀ SV MANG TNGB THUỐC ĐỂ QUẢN LÝ MƠI TRƯỜNG THUỐC ĐỂ TĂNG SỨC KHỎE ĐVTS DÙNG ĐỂ TIÊU DiỆT TNGB HĨA CHẤT DÙNG TRONG NTTS Võ Chí Thuần 49bh PGS.TS Đỗ Thị Hịa 3 CÁC PHƯƠNG PHÁP DÙNG THUỐC TRONG NTTS CÁC PHƯƠNG PHÁP DÙNG THUỐC Cho thuốc vào nước Trộn thuốc vào thức ănTêm cho cá bệnh Tiêm cơ Tiêm tĩnh mạch Tiêm thành bụng Phun thuốc xuống ao Tắm Nhúng, rửa Treo túi thuốc Võ Chí Thuần 49bh PGS.TS Đỗ Thị Hịa 4 CÁC PHƯƠNG PHÁP DÙNG THUỐC TRONG NTTS PHƯƠNG PHÁP ĐƯA THUỐC VÀO NƯỚC Thuốc phải hịa tan trong nước Chủ yếu diệt các TNGB ở ngồi MT và trên bề mặt cơ thể ĐVTS Nguyên tắc: nồng độ càng cao thì thới gian càng ngắn Khơng cĩ hiệu quả triệt để với các TNGB ký sinh ở bên trong cơ thể Ưu nhược điểm Tắm: ưu và nhược ? Phun vào ao: ưu và nhược? Nhúng: ưu và nhược? Treo túi thuốc: ưu và nhược? Võ Chí Thuần 49bh PGS.TS Đỗ Thị Hịa 5 LOẠI THUỐC NÀO THƯỜNG ĐƯỢC ĐƯA XUỐNG NƯỚC ?? Ao nuơi thương phẩm ? - Formalin - Iodine - BKC (Benzalkonium Chloride) - Methylen Blue - Các loại vơi: CaO; Ca(OH)2; CaCO3; CaMg(CO3)2 - Chlorine Bể sản xuất giống ? -. Kháng sinh Võ Chí Thuần 49bh PGS.TS Đỗ Thị Hịa 6 CÁC PHƯƠNG PHÁP DÙNG THUỐC TRONG NTTS PHƯƠNG PHÁP TRỘN THUỐC VÀO THỨC ĂN Diệt các TNGB ở bên trong cơ thể Chỉ dùng được khi vật nuơi cịn bắt mồi Loại thuốc thường dùng: kháng sinh, vaccine, vitamin, chất kích thích MD Là phương pháp được dùng phổ biến Bổ sung các thuốc làm tăng sức khỏe ĐVTS Võ Chí Thuần 49bh PGS.TS Đỗ Thị Hịa 7 CÁC PHƯƠNG PHÁP DÙNG THUỐC TRONG NTTS Ưu điểm của phương pháp trộn thuốc vào TĂ: Dễ làm Hiệu quả cao với TNGB cảm nhiễm hệ thống Ít ảnh hưởng tới chất lượng MT nước Dùng được cho các hình thức nuơi khác nhau: ao, đìa, lồng bè Võ Chí Thuần 49bh PGS.TS Đỗ Thị Hịa 8 CÁC PHƯƠNG PHÁP DÙNG THUỐC TRONG NTTS Nhược điểm của PP trộn thuốc vào thức ăn ???? Khi ĐVTS bỏ ăn khơng dùng được Một lượng thuocĩ sẽ bị phân tán vào nước Khơng khống chế được lượng thuốc/cá thể Các yếu tố mT cĩ thể ảnh hưởng tới hiệu quả của thuốc. Khơng diệt được TNGB bên ngồi MT Men tiêu hĩa ảnh hưởng tới tác dụngc ủa thuốc VSV cĩ lợi ở ruột bị ảnh hưởng Dư lượng thuốc ĩ trong cơ thể Võ Chí Thuần 49bh PGS.TS Đỗ Thị Hịa 9 CÁC PHƯƠNG PHÁP DÙNG THUỐC TRONG NTTS PHƯƠNG PHÁP TIÊM THUỐC Cĩ hiệu quả nhanh và triệt để với tác nhân cảm nhiễm hệ thống Khĩ thực hiện trong nuơi thủy sản vi phải chữa bệnh quần thể Các loại thuốc cĩ thể tiêm: kháng sinh, vaccine Các vị trí cĩ thể tiêm: cơ, màng bụng, mạch máu Võ Chí Thuần 49bh PGS.TS Đỗ Thị Hịa 10 CÁC TÁC DỤNG CỦA THUỐC TÁC DỤNG CỦA THỐC Tác dụng tiêu diệt tác nhân gây bệnh Tác dụng nâng cao sức khỏe vật nuơi Tác dụng quản lý điều kiện mơi trường Tác dụng hợp đồng và đối kháng Tác dụng hai mặt của thuốc Võ Chí Thuần 49bh PGS.TS Đỗ Thị Hịa 11 CÁC TÁC DỤNG CỦA THUỐC TÁC DỤNG TIÊU DiỆT TÁC NHÂN Tác dụng cục bộ hoặc tác dụng hệ thống Tác dụng trực tiếp hoặc tác dụng gián tiếp Tác dụng cĩ tính chọn lọc cao hay thấp Loại thuốc nào cĩ khả năng tiêu diệt tác nhân gây bệnh??? - Thuốc kháng sinh - Thuốc sát trùng tẩy uế - Thuốc diệt địch hại Võ Chí Thuần 49bh PGS.TS Đỗ Thị Hịa 12 CÁC TÁC DỤNG CỦA THUỐC TÁC DỤNG NÂNG CAO SỨC KHỎE CỦA VẬT NUƠI TRỰC TiẾP GIÁN TiẾP Vi tamin (vitamin C) Chất kích thích miễn dịch Các chất Khống vaccine Các loại hĩa chất dùng để quản lý mơi trường Võ Chí Thuần 49bh PGS.TS Đỗ Thị Hịa 13 CÁC TÁC DỤNG CỦA THUỐC TÁC DỤNG QUẢN LÝ MƠI TRƯỜNG Các loại chết phẩm vi sinh làm sach mơi trường Các loại vơi để tăng hoặc ổn định pH, độ cứng, độ kiềm Các loại hĩa chất cĩ tính oxy hĩa mạnh cĩ thể khử khí độc, giảm ơ nhiễm hữu cơ Võ Chí Thuần 49bh PGS.TS Đỗ Thị Hịa 14 CÁC TÁC DỤNG CỦA THUỐC TÁC DỤNG HAI MẶT CỦA THUỐC TÁC DỤNG CHÍNH TÁC DỤNG PHỤ (Tác dụng ngồi mong muốn) Tiêu diệt tác nhân gây bệnh Nâng cao sức khỏe vật nuơi Quản lý mơi trường thích hợp, ổn định Tiêu diệt cả các sinh vật cĩ lợi hay sinh vật khơng gây hại Ảnh hưởng xấu tới sức khỏe của vật nuơi (kháng sinh, thuốc sát trùng) Ảnh hưởng xấu tới mơi trường Tảo tàn Thay đổi DO Thay đổi pH Diệt VSV cĩ lợi Võ Chí Thuần 49bh PGS.TS Đỗ Thị Hịa 15 CÁC TÁC DỤNG CỦA THUỐC TÁC DỤNG PHỐ HỢP TÁC DỤNG HỢP ĐỒNG TÁC DỤNG ĐỐI KHÁNG Làm tăng hiệu quả của thuốc Làm tăng k/năng hấp thu của thuốc Làm tăng phổ diệt trùng của thuốc (kháng sinh) Giảm nguy cơ kháng thuốc thuốc Mất tác dụng của thuốc Giảm tác dụng của thuốc Tăng quá trình đào thải thuốc Võ Chí Thuần 49bh PGS.TS Đỗ Thị Hịa 16 CÁC TÁC DỤNG CỦA THUỐC Tác dụng đối kháng: - Chlorine dùng kết hợp với vơi CaO giảm tác dụng của thuốc - Kháng sinh: Kanamycin +Meticilin = mất hồn tồn tác dụng Tác dụng hợp đồng - Chlorine dùng kết hợp với acid hữu cơ làm tăng khả năng diệt trùng của thuốc - Sunfamid + Tetracyclin = Tăng tác dụng của thuốc Võ Chí Thuần 49bh PGS.TS Đỗ Thị Hịa 17 CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI TÁC DỤNG CỦA THUỐC CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI TÁC DỤNG CỦA THUỐC Bản chất của thuốc Bản chất của sinh vật dùng thuốc Nồng độ thuốc dùng Cách thức dùng thuốc Các yếu tố mơi trường Võ Chí Thuần 49bh PGS.TS Đỗ Thị Hịa 18 CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI TÁC DỤNG CỦA THUỐC Bản chất của thuốc ảnh hưởng tới tác dụng của thuốc Tính chất vật lý Tính chất hĩa học Thể tồn tại của thuốc (rắn, lỏng) Khả năng hịa tan mạnh hay yếu Diệt trùng nhờ tính oxy hĩa Diệt trùng nhờ tính khử Diệt trùng nhờ cấu trúc hĩa học . Sulphamid -( Para amino- benzoic acid (PABA) thay thế trong VK Võ Chí Thuần 49bh PGS.TS Đỗ Thị Hịa 19 CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI TÁC DỤNG CỦA THUỐC BẢN CHẤT SINH VẬT DÙNG THUỐC Các lồi ĐVTS khác nhau Các giai đoạn phát triển khác nhau Trạng thái sức khỏe của vật nuơi Trạng thái sinh lý của vật nuơi Võ Chí Thuần 49bh PGS.TS Đỗ Thị Hịa 20 CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI TÁC DỤNG CỦA THUỐC CÁCH THỨC DÙNG THUỐC ẢNH Phương pháp dùng thuốc Nồng độ thuốc dùng Cho thuốc vào nước Trộn thuốc vào thức ăn Tiêm thuốc vào cơ thể Thoa thuốc lên vết bệnh Nồng độ cao tác dụng cao Nồng độ thấp tác dụng thấp Cần xác định nồng độ dùng, phương pháp dùng để diệt được tác nhân nhưng vật nuơi phải khỏe mạnh Võ Chí Thuần 49bh PGS.TS Đỗ Thị Hịa 21 CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI TÁC DỤNG CỦA THUỐC MƠI TRƯỜNG NƯỚC ẢNH HƯỞNG TỚI TÁC DỤNG CỦA THUỐC Nhiệt độ Độ mặn Giá trị pH DO Chất hữu cơ Định luật VanHop Khả năng hịa tan Chlorine Khí độc, độ cứng Võ Chí Thuần 49bh PGS.TS Đỗ Thị Hịa 22 QUÁ TRÌNH THUỐC TRONG CƠ THỂ VẬT NUƠI TRONG CƠ THỂ THUỐC TRẢI QUA 4 QUÁ TRÌNH QUÁ TRÌNH HẤP THU QUÁ TRÌNH PHÂN PHỐI QUÁ TRÌNH CHUYỂN HĨA QUÁ TRÌNH ĐÀO THẢI Võ Chí Thuần 49bh PGS.TS Đỗ Thị Hịa 23 QUÁ TRÌNH THUỐC TRONG CƠ THỂ VẬT NUƠI QÚA TRÌNH HẤP THU Qua niêm mạc ruột, da, mang Phụ thuộc vào bản chất của thuốc Phụ thuộc SV Dùng thuốc Hấp thu theo cơ chế Khuyếch tán Phụ thuộc vào yếu tố mơi trường Chủng loại SV H/động sinh lý H/tượng bệnh lý Nhiệt độ Võ Chí Thuần 49bh PGS.TS Đỗ Thị Hịa 24 QUÁ TRÌNH THUỐC TRONG CƠ THỂ VẬT NUƠI QUÁ TRÌNH PHÂN PHỐI Lưu lượng thuốc ở các cơ quan Là quá trình đảo ngược Một số PT Thuốc gắn với Protein của Huyết tương Nhiều hơn ở gan, thận và Tổ chức cơ Quan bị xâm Nhập Từ hệ thống tuần hồn Đến các Cơ quan Võ Chí Thuần 49bh PGS.TS Đỗ Thị Hịa 25 QUÁ TRÌNH THUỐC TRONG CƠ THỂ VẬT NUƠI Cĩ tác dụng dược lý và gây độc cho cơ thể Mất tác dụng dược lý Và khơng độc, dễ đào thải - Các phản ứng oxy hĩa khử - Các phản ứng thủy phân - Các phản ứng kết hợp - Chủ yếu xảy ra ở gan Quá trình chuyển hĩa Võ Chí Thuần 49bh PGS.TS Đỗ Thị Hịa 26 QUÁ TRÌNH THUỐC TRONG CƠ THỂ VẬT NUƠI HiỆN TƯỢNG TÍCH LŨY TRONG CƠ THỂ Do dùng thuốc Khơng đúng Nguyên tắc Do vật nuơi bị các bệnh mãn tính ở gan, thận Do dùng thuốc lặp đi lặp lại nhiều lần GÂY CHẾT VẬT NUƠI VÌ THUỐC Thời gian dài Nồng độ cao Thu hoach sớm Võ Chí Thuần 49bh PGS.TS Đỗ Thị Hịa 27 TÁC ĐỘNG MƠI TRƯỜNG CỦA DÙNG THUỐC TRONG NTTS TÁC ĐỘNG MƠI TRƯỜNG CỦA ViỆC DÙNG TRUỐC TRONG NTTS Thay đổi hệ sinh Thái của vùng nước chứa Chậm lại quá trình tự làm sạch của vùng nước chứa Tạo ra các Chủng vi khuẩn Kháng thuốc Ảnh hưởng xấu tới sức khỏe Con người Ơ nhiễm Hữu cơ vùng nước chứa Võ Chí Thuần 49bh PGS.TS Đỗ Thị Hịa 28 MỘT SỐ CHỦNG LOẠI THUỐC THƯỜNG DÙNG TRONG NTTS THUỐC DiỆT ĐỊCH HẠI THUỐC LÀ HẢO DƯỢC KHĨANG VÀ VITAMIN VACCINE VÀ CHẤT KÍCH THÍCH MD CHẾ PHẨM VI SINH THUỐC KHÁNG NẤM THUỐC KHÁNG KÝ SINH TRÙNG THUỐC SÁTTRÙNG, TẨY UẾ KHÁNG SINH THUỐC DÙNG TRONG NTTS Võ Chí Thuần 49bh PGS.TS Đỗ Thị Hịa 29 MỘT SỐ CHỦNG LOẠI THUỐC THƯỜNG DÙNG TRONG NTTS KHÁNG SINH Khái niệm về kháng sinh Nguyên tắc dùng kháng sinh trong NTTS Cách dùng kháng sinh Hiện tượng kháng thuốc của vi khuẩn Các nhĩm kháng sinh- cơ chế Võ Chí Thuần 49bh PGS.TS Đỗ Thị Hịa 30 CÁC NHĨM KHÁNG SINH KHÁNG SINH TETRECYCLINES Tetracyclin Oxytetracyclin Chlotetracyclin PENICILINES Benzylpenicilin Amoxcyllin ampicillin SULFONAMIDES sulfaguanidin sulfanilaminde Sulfadiazine sulfathiazole MACROLIDES Erythromycin Spinamycin Josamycin QUYNOLONES & Acid Nanidixic Acid Oxolinic Acid piromidic FLUORO QUYNOLONES Enrofloxacin Sarafloxacin Ciprofloxacin Diflaxacin CÁC NHĨM KHÁC Nitrofurans Chloramphenicol Võ Chí Thuần 49bh PGS.TS Đỗ Thị Hịa 31 CÁC NHĨM KHÁNG SINH 1. NHĨM PENICILIN – diệt khuẩn - Cơ chế tác dụng: ức chế quá trình tổng hợp peptidoglucan của thành tế bào vi khuẩn - Một số loại: Penicilin tự nhiên; Metixilin Penicilin bán tổng hợp Phenoxymetyl penicilin 2. NHĨM POLYPEPTIT- diệt khuẩn - Cơ chế tác dụng: Gây thương tổn khơng hồi phục cho màng NSC của tế bào vi khuẩn - Một số loại: Polymycin B - Polymycin E Võ Chí Thuần 49bh PGS.TS Đỗ Thị Hịa 32 CÁC NHĨM KHÁNG SINH 3. NHĨM AMYNOZIT- Kiềm và diệt khuẩn - Cơ chế tác dụng: ức chế quá trình sinh tổng hợp protein của VK (30 s riboxom) và cũng tác động lên thành tế bào - Một số loại: Streptomycin Kanamycin Gentamycin; Neomycin 4. NHĨM MACROLIT- Kiềm khuẩn - Cơ chế tác dụng: ức chế quá trình sinh tổng hợp protein của VK (50 s riboxom) của vi khuẩn - Một số loại: Erythromycin, Lincomycin, Spiramycin Võ Chí Thuần 49bh PGS.TS Đỗ Thị Hịa 33 CÁC NHĨM KHÁNG SINH 5. NHĨM TETRACYCLIN- Kiềm chế Vi khuẩn - Cơ chế tác dụng: - Chế chế tác dụng: ức chế quá trình sinh tổng hợp protein của VK (50 s riboxom) của vi khuẩn - Một số loại kháng sinh: Tetraxyclin, Oxytetraxyclin, Chlotetraxyclin, Doxyxyclin 6. NHĨM CHLORAMPHENICOL- Kiềm khuẩn -Cơ chế tác dụng: - Chế chế tác dụng: ức chế quá trình sinh tổng hợp protein của VK (50 s riboxom) của vi khuẩn - Một số loại: Chloramphenicol; Thiamphenicol 7. Võ Chí Thuần 49bh PGS.TS Đỗ Thị Hịa 34 CÁC NHĨM KHÁNG SINH 7. NHĨM SULFONAMIDES- kiềm khuẩn - Cơ chế tác dụng: ức chế quá trình tổng hợp acid folinic cần cho sự phát triển của VK - Một số kháng sinh thuộc nhĩm này: Sulfadiazine; Sulfadimethoxine; Sulfadimidine, Bactrim, Co- trim 8. NHĨM QUYNOLONE & FLUOROQUYNOLONE- kiềm khuẩn - Một số loại: acid Nanidixic; acid oxolinic; Floxacin; Enrofloxacin - Cơ chế: ức chế hoạt động của men DNA-gyraza, kiểm sốt sự sinh trưởng và sinh sản của vi khuẩn Võ Chí Thuần 49bh PGS.TS Đỗ Thị Hịa 35 MỘT SỐ CHỦNG LOẠI THUỐC THƯỜNG DÙNG TRONG NTTS NGUYÊN TẮC DÙNG KHÁNG SINH TRONG NTTS ChỈ dùng để trị bệnh, khơng dùng để phịng bệnh ChỈ cĩ tác dụng với các bệnh nhiễm vi khuẩn Nên dùng kháng sinh cĩ nguồn gốc tin tưởng Dùng đúng thời gian (5-7 ngày) Cần cam kết khơng bán sản phẩm ít nhất là 14 ngày kể từ ngày cuối cùng dùng KS Kháng sinh chỉ là sự lựa chọn cuối cùng Nên dùng kháng sinh cĩ độ nhạy cao với VK gây bệnh Quan tâm tới phản ứng của SV dùng thuốc Dùng đúng nồng độ hướng dẫn Võ Chí Thuần 49bh PGS.TS Đỗ Thị Hịa 36 MƠI TRƯỜNG TÁC NHÂN GÂY BỆNH CON NGƯỜI ĐỘNG VẬT THỦY SẢN NUƠI ẢNH HƯỞNG VỀ KINH TẾ HẬU QUẢ CỦA LẠM DỤNG KS TRONG NTTS Tốn kém Hiệu quả thấp Khĩ khăn về thị trường Chậm lớn Giảm sức đề kháng Khĩ chữa Người nuơiTS Hiện tượng kháng KS ở người Người ăn SP TS Mơi trường sinh thái Tạo ra các chủng vi khuẩn kháng thuốc HẬU QuẢ CỦA HiỆN TƯỢNG LẠM DỤNG KHÁNG SINH TRONG NTTS MT ao nuơi MT vùng nước chứa Thay đổi sinh thái Võ Chí Thuần 49bh PGS.TS Đỗ Thị Hịa 37 NGUYÊN NHÂN KHÁNG THUỐC KHÁNG KHÁNG SINH KT. TỰ NHIÊN KT. NGUYÊN PHÁT KT. THỨ PHÁT ĐỘT BIẾN GEN ở NHIỄM SẮC THỂ BẢN CHẤT DI TRUYỀN CHO THẾ HỆ SAU KHÁNG THUỐC DẠNG PLASMID Võ Chí Thuần 49bh PGS.TS Đỗ Thị Hịa 38 KHÁNG KHÁNG SINH Kháng sinh nồng độ thấp, kéo dài, lặp lại nhiều lần Diệt khơng triệt để Xuất hiện gen kháng thuốc di truyền lại Tạo ra các chủng kháng thuốc Sinh sản Chung sống hồ bình Đột Biến Hiện tượng kháng kháng sinh của VK Võ Chí Thuần 49bh PGS.TS Đỗ Thị Hịa 39 KHÁNG KHÁNG SINH Hạn chế kháng thuốc: + Chỉ dùng kháng sinh để trị bệnh nhiễm khuẩn + Dùng đúng nồng độ và thời gian + Dùng kết hợp kháng sinh + Dùng nồng độ cao ngay những ngày đầu tiên. + Khơng dùng lặp lại nhiều lần 1 loại KS Võ Chí Thuần 49bh PGS.TS Đỗ Thị Hịa 40 Kháng kháng sinh ở Úc Cĩ 100 dịng vi khuẩn Gram âm và 4 lồi vi khuẩn Gram dương được phân lập từ ĐVTS của Úc Phần lớn các dịng vi khuẩn này đều kháng với ampicillin, amoxicillin, cephalexin và erythromycin. Phổ biến các dịng vi khuẩn kháng với oxytetracycline, tetracycline, nalidixic acid và sulfonamides. Một số dịng vi khuẩn đã kháng với chloramphenicol, florfenicol, ceftiofur, cephalothin, cefoperazone, oxolinic acid, gentamicin, kanamycin và trimethoprim kém. Võ Chí Thuần 49bh PGS.TS Đỗ Thị Hịa 41 KHÁNG THUỐC KHÁNG SINH Ở ĐỒNG BẰNG SƠNG CỬU LONG Cĩ 196 dịng vi khuẩn được thử với 6 kháng sinh : Chloramphenicol, ampicillin, nitrofurantoin,Norfloxacin, tetracyline,và trimethoprim/sulfamethoxazole - 2% số dịng kháng chloramphenicol - 59% số dịng vi khuẩn kháng 4 hay 5 loại kháng sinh - 34% kháng nhiều kháng sinh như - 29%)các dịng kháng chloramphenicol, nhưng lại mẫn cảm với norfloxacin 91 % các dịng vi khuẩn cĩ giá trị MIC từ 512 đến ≥1.024 ppm. - Những dịng vi khuẩn kháng từ 1-2 loại kháng sinh cĩ giá trị MIC thấp hơn (p<0,05) những dịng vi khuẩn kháng với 3-4 loại kháng sin . Võ Chí Thuần 49bh PGS.TS Đỗ Thị Hịa 42 CHẾ PHẨM VI SINH CƠNG DỤNGCỦA CHẾPHẨM VS NGUYÊN TẮC DÙNG KHÁI NiỆM VÀ THÀNH PHẦN CHẾ PHẨM VI SINH CÁC CHỦNG VI KHUẨN CĨ LỢI (Bacillus, Enterobacter) CÁC ENZYM HỮU CƠ (amyllasa, lipase, proteasa) CÁC CHẤT KÍCH HOẠT SINH HỌC (đường đơn fuctose) Giảm ơ nhiễm hữu cơ Khử khí độc Kìm hãm vi khuẩn gây bệnh Cách dùng theo hướng dần nhà SX Chu kỳ dùng phụ thuộc vào chất lượng của ao Khơng dùng kết hợp với KS và STTăng hàm lượng oxy ao Võ Chí Thuần 49bh PGS.TS Đỗ Thị Hịa 43 THUỐC SÁT TRÙNG TẨY UẾ THUỐC SÁT TRÙNG TẨY UẾ Khái niệm về thuốc sát trùng Cơng dụng của thuốc sát trùng Cách sử dụng trong NTTS Là loại thuốc cĩ tính độc rất cao với vật nuơi và người nuơi Một số thuốc sát trùng: -Chlorine -Thuốc tím - Iodine -Formalin -BKC -Nước oxy già -Methylen blue -.. Võ Chí Thuần 49bh PGS.TS Đỗ Thị Hịa 44 THUỐC KHÁNG KÝ SINH TRÙNG THUỐC DIỆT KÝ SINH TRÙNG KST NGOẠI KS. KST NỘI KS. Nước oxy già-H2O2 CuSO4 Formalin-CH2O Methylen blue Hợp chất hữu cơ chứa photphos Trichlorfon (Nerguvon) Dichlorvos (Nuvan, Aquagard) Benzimidazoles (Mebendazole Fenbendazole Parbendazoel Trilabendazole) Fraziquantel (Hadaclean) Võ Chí Thuần 49bh PGS.TS Đỗ Thị Hịa 45 THUỐC DIỆT ĐỊCH HẠI THUỐC DiỆT ĐỊCH HẠI Khái niệm Cơng dụng Cách dùng Lưu ý Diệt sinh vật là địch hại Diệt sinh vật mang mang tác nhân GB Diệt ký sinh trùng ngoại ký sinh Cĩ tính đọc rất cao với vật nuơi và với người nuơi Tác động mơi trường lớn - Chất hữu cơ chứa phosphate : Dipterex (Neguvon): C4H8Cl3O4P - Saponine dùng để diệt cá Võ Chí Thuần 49bh PGS.TS Đỗ Thị Hịa 46 VACCINE DÙNG TRONG NTTS VACCINE Khái niệm về vaccine Các loại vaccine Cách dùng vaccine Chỉ dùng cho nuơi cá ? Vaccine bất hoạt hĩa Vaccine hoạt lực yếu Vaccine tái tổ hợp Vaccine DNA Võ Chí Thuần 49bh PGS.TS Đỗ Thị Hịa 47 VITAMIN DÙNG TRONG NTTS Vai trị của Vitamin C trong NTTS Chống oxy hĩa của các tế bào máu Tham gia vào thành phần của acid mật, enzym va hocmon Làm thành mạch máu trở nên vững chắc giảm tác hại của độc lực TNGB Tổng hợp chất Corticosteroid làm tăng khả năng chống chịu sốc của vật nuơi Võ Chí Thuần 49bh PGS.TS Đỗ Thị Hịa 48 DÙNG VITAMIN C TRONG NTTS CĨ 3 GIAI ĐOẠN: Dùng VTM C nguyên chất trộn vào thức ăn: • Tan mạnh trong nước • Mất tác dụng nhanh dưới tác dụng của nhiệt, ánh sáng, thời gian Dùng VTM C dạng hạt cĩ vỏ bao (cải thiện hơn) Dùng VTM C dạng Phosphote hĩa (cĩ nhiều ưu điểm) • Ít tan trong nước • Bền với nhiệt độ, ánh sáng và thời gian • Cũng dễ hấp thu qua ruột của ĐVTS Võ Chí Thuần 49bh PGS.TS Đỗ Thị Hịa 49 VAI TRỊ CỦA VITAMIN C LÀM TĂNG SỨC ĐỀ KHÁNG CỦA ĐVTS L Ascorbyl- 2 Monophosphate Acide Ascorbic nguyên chất PO3 CH2OH- CHOH- CH- CHO= CHO- C=O O CH2OH- CHOH- CH- CHO= CHO- C=O O Võ Chí Thuần 49bh PGS.TS Đỗ Thị Hịa 50 VAI TRỊ CỦA VITAMIN C LÀM TĂNG SỨC ĐỀ KHÁNG CỦA ĐVTS VAI TRỊ CỦA VITAMIN CChống quá trình Oxy hĩa các Tế bào máu Tạo nên acid của mật Vững chắc thành mạch máu Là thành phần của các enzym Tổng hợp Corticosteroid Tăng khả năng Chống chịu LIÊN QUAN ĐẾ SINH TRƯỞNG, PHÁT TRIỂN VÀ SỨC ĐỀ KHÁNG Võ Chí Thuần 49bh PGS.TS Đỗ Thị Hịa 51 MỘT SỐ CHỦNG LOẠI THUỐC THƯỜNG DÙNG TRONG NTTS THUỐC LÀ THẢO DƯỢC Ưu điểm của dùng thảo dược trong NTTS Các loại thảo dược đã dùng ở Việt Nam Nhược điểm của dùng thảo dược ? Tiềm năng thảo dược ở Việt Nam
File đính kèm:
- bai_giang_dai_cuong_benh_hoc_thuy_san_chuong_ii_thuoc_va_dun.pdf