Bài giảng Giải phẫu - Xương khớp - Nguyễn Hoàng Vũ

Tóm tắt Bài giảng Giải phẫu - Xương khớp - Nguyễn Hoàng Vũ: ... Đầu tròn vào trong Bê lõm của đầu tròn ra sau Mặt có rãnh xuống dưới 11/25/15 10:43 PM 15 XƯƠNG ĐÒN BSV Ø Xương dài. Ø Đầu trong: tròn, khớp với xương ức. Ø Đầu ngoài: dẹt, khớp với mỏm cùng vai, tạo nên khớp cùng – đòn. Ø Trong chấn thương vùng vai, xương đòn rất dễ gãy, t.... trụ) 11/25/15 10:43 PM 26 Hai xương gần như song song nhau, xương quay ở ngoài và xương trụ ở trong. BSV 11/25/15 10:43 PM 27 Xương quay Xương trụ Xương cẳng tay BSV DrVu Định hướng: Đặt xương thẳng đứng Đầu lớn lên trên, khuyết của đầu lớn ra trước. Mỏm nhọn của đầu dưới...dẹt. Mỏm trâm quay: Hơi thấp hơn mỏm trâm trụ khoảng 1cm. Mặt sau co rãnh của các gân duỗi. Khuyết trụ 11/25/15 10:43 PM 39 BSV 11/25/15 10:43 PM 40 BSV Khuyết trụ xương quay DrVu Gãy đầu dưới xương quay rất thường gặp khi té chống bàn tay xuống đất nhất là ở phụ nữ lớn tuổi...

pdf61 trang | Chia sẻ: havih72 | Lượt xem: 173 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Bài giảng Giải phẫu - Xương khớp - Nguyễn Hoàng Vũ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
11/25/15 10:43 PM 
DrVu 
1 
ThS.BS. Nguyễn Hoàng Vũ 
BM Giải Phẫu – ĐHYD TPHCM 
XƯƠNG KHỚP CHI TRÊN 
ĐẠI CƯƠNG 
 Chức năng chung của xương: 
-  Vận động 
-  Che chở, bảo vệ cơ thể 
-  Trao đổi chất: Ca, P, 
-  Tạo máu 
Xương khớp tứ chi nói chung có chức năng 
chủ yếu là vận động. 
11/25/15 10:43 PM 2 BSV 
DrVu 
n  Xương trục: Xương đầu mặt, xương 
thân mình. 
n  Xương phụ: Xương tứ chi. 
BSV 
11/25/15 10:43 PM DrVu 3 
Hình dạng: 
- Xương dài 
- Xương dẹt 
- Xương không có hình dạng nhất định. 
Xương khớp tứ chi đa số là xương dài. Mỗi xương 
dài gồm có một thân xương và hai đầu xương. 
11/25/15 10:43 PM 4 BSV 
Đầu xương: Mô xương xốp, có sụn khớp. 
Thân xương: Mô xương đặc. 
 Từ ngoài vào trong, thân xương có: 
  Màng xương: có nhiều mạch máu và thần 
kinh. 
 Vỏ xương đặc: dày ở khoảng giữa, mỏng 
dần ở hai đầu. 
 Ống tủy: chứa tủy xương. 
11/25/15 10:43 PM 5 
BSV 
DrVu 
11/25/15 10:43 PM 6 BSV 
DrVu 
KHỚP 
Nơi nối giữa hai hay nhiều xương với nhau. 
Có nhiều dạng: Khớp lồi cầu, khớp răng cưa, 
Về hoạt động: Khớp bất động, khớp bán động, 
khớp động. 
11/25/15 10:43 PM 7 BSV 
Khớp chi trên và chi dưới là loại khớp động 
(có biên độ hoạt động lớn). 
Khớp ở đầu, mặt là khớp bất động, riêng 
khớp thái dương hàm là khớp bán động. 
11/25/15 10:43 PM 8 BSV 
11/25/15 10:43 PM 9 
XƯƠNG KHỚP CHI TRÊN 
BSV 
Định hướng: 
v  Góc có diện khớp lên trên và ra ngoài. 
v  Mặt có gờ ra sau. 
11/25/15 10:43 PM 10 
XƯƠNG VAI 
BSV 
Ø Xương dẹt, hình tam giác. 
Ø Hai mặt: trước và sau. 
Ø Ba bờ: trên, trong, ngoài 
Ø Ba góc: trên, dưới, ngoài (có ổ chảo),. 
Ø Tương đối chắc, trong chấn thương thông 
thường ít khi gãy xương vai. 
11/25/15 10:43 PM 11 BSV 
Gọi là hố dưới vai, có cơ 
dưới vai bám. 
11/25/15 10:43 PM 12 
Mặt trước (mặt sườn) 
Mặt trước 
Hố 
dưới 
vai 
BSV 
DrVu 
Mặt sau 
Mặt sau có gai vai chạy từ 
trong ra ngoài và lên trên. Gai 
vai chia mặt sau thành hố trên 
gai (có cơ trên gai bám) và hố 
dưới gai (có cơ dưới gai bám). 
 Đầu ngoài của gai vai gọi là 
mỏm cùng vai. 
11/25/15 10:43 PM 13 
Mặt sau (mặt lưng) 
Hố 
trên gai 
Hố 
dưới 
gai 
Gai 
vai 
BSV 
11/25/15 10:43 PM 14 
Ổ chảo 
Góc ngoài có diện khớp 
hình xoan khớp với 
chỏm xương cánh tay 
gọi là ổ chảo 
BSV 
DrVu 
Định hướng: 
Xương nằm ngang 
Đầu tròn vào trong 
Bê lõm của đầu tròn ra sau 
Mặt có rãnh xuống dưới 
 11/25/15 10:43 PM 15 
XƯƠNG ĐÒN 
BSV 
Ø Xương dài. 
Ø Đầu trong: tròn, khớp với xương ức. 
Ø Đầu ngoài: dẹt, khớp với mỏm cùng vai, tạo 
nên khớp cùng – đòn. 
Ø Trong chấn thương vùng vai, xương đòn rất 
dễ gãy, tuy nhiên gãy xương đòn cũng dễ 
lành. 
11/25/15 10:43 PM 16 BSV 
11/25/15 10:43 PM 17 
Đầu 
trong 
Đầu 
ngoài 
BSV 
DrVu 
11/25/15 10:43 PM 18 BSV 
DrVu 
Định hướng: 
Đặt xương thẳng đứng 
Đầu tròn lên trên và chỏm hướng vào trong, 
rãnh của đầu này ra trước. 
11/25/15 10:43 PM 19 
XƯƠNG CÁNH TAY 
BSV 
 Xương dài, một thân và hai đầu. 
 Đầu trên: 
•  Tròn, chỏm. 
•  Cổ giải phẫu. 
•  Cổ phẫu thuật (Dễ gãy trong chấn thương, 
nhất là ở nữ lớn tuổi). 
•  Củ lớn, củ bé, rãnh gian củ. 
11/25/15 10:43 PM 20 BSV 
DrVu 
Đầu dưới: hơi dẹt 
•  Chỏm con 
•  Ròng rọc 
•  Mỏm trên lồi cầu trong, mỏm trên 
lồi cầu ngoài 
•  Hố khuỷu: sau 
•  Hố vẹt: trước 
11/25/15 10:43 PM 21 BSV 
DrVu 
11/25/15 10:43 PM 22 
Cổ phẫu 
thuật 
Cổ giải 
phẫu 
Hố vẹt Hố khuỷu 
BSV 
Chấn thương ở trẻ 
con hay xảy ra gãy 
đầu dưới xương cánh 
tay (trên hai lồi cầu 
hoặc liên lồi cầu) 
11/25/15 10:43 PM DrVu 23 
11/25/15 10:43 PM 24 
Lồi củ đen-
ta 
Rãnh TK 
quay 
BSV 
DrVu 
Thân: 
n  Mặt sau có rãnh thần kinh quay (có thần kinh 
quay và ĐM cánh tay sâu) 
 Gãy thân xương cánh tay có thể gây liệt TK 
quay. 
n  Lồi củ đen-ta: Nơi bám của cơ đen-ta. 
11/25/15 10:43 PM 25 BSV 
DrVu 
XƯƠNG Ở CẲNG TAY 
(x. quay và x. trụ) 
11/25/15 10:43 PM 26 
Hai xương gần như song song nhau, xương 
quay ở ngoài và xương trụ ở trong. 
BSV 
11/25/15 10:43 PM 27 
Xương quay Xương trụ 
Xương cẳng tay 
BSV 
DrVu 
Định hướng: 
Đặt xương thẳng đứng 
Đầu lớn lên trên, khuyết của đầu lớn ra trước. 
Mỏm nhọn của đầu dưới vào trong. 
11/25/15 10:43 PM 28 
Xương trụ 
BSV 
n  Làm trụ khi cẳng tay sấp ngửa. 
n  Xương dài 
n  Một thân và hai đầu 
11/25/15 10:43 PM 29 BSV 
DrVu 
n  Đầu trên: Khớp với xương cánh tay và khớp 
với đầu trên xương quay tạo nên khớp khuỷu. 
•  Mỏm khuỷu: To, phía sau. 
•  Mỏm vẹt: Nhọn, phía trước. 
•  Khuyết ròng rọc. 
•  Khuyết quay 
11/25/15 10:43 PM 30 BSV 
DrVu 
11/25/15 10:43 PM 31 BSV 
Khuyết quay 
xương trụ 
DrVu 
Đầu dưới: 
Nhỏ 
Có mỏm trâm trụ phía trong 
11/25/15 10:43 PM 32 BSV 
Thân xương: 
 Ba mặt, ba bờ. Bờ sau sắc và có thẻ sờ được 
dưới da. 
 Thân xương trụ thường bị gãy trong trường 
hợp dùng tay đỡ đòn (bị đánh), khi gãy sẽ 
khó lành (hơn xương quay). 
11/25/15 10:43 PM 33 BSV 
DrVu 
11/25/15 10:43 PM 34 BSV 
DrVu 
Định hướng: 
Đầu lớn xuống dưới, mỏm nhọn đầu này 
hướng ra ngoài và mặt có rãnh của đầu này 
hướng ra sau. 
11/25/15 10:43 PM 35 
XƯƠNG QUAY 
BSV 
n  Quay quanh xương trụ khi cẳng tay sấp ngửa. 
n  Xương dài, có 1 thân 2 đầu. 
11/25/15 10:43 PM 36 BSV 
DrVu 
Đầu trên: 
Nhỏ hơn đầu dưới, có: 
 Chỏm quay, 
 Cổ xương quay, 
 Lồi củ quay. 
11/25/15 10:43 PM 37 BSV 
DrVu 
Thân xương: 
Hơi cong lồi ra ngoài. 
11/25/15 10:43 PM 38 BSV 
Đầu dưới: To, hơi dẹt. 
Mỏm trâm quay: Hơi thấp hơn mỏm trâm trụ 
khoảng 1cm. 
Mặt sau co rãnh của các gân duỗi. 
Khuyết trụ 
11/25/15 10:43 PM 39 BSV 
11/25/15 10:43 PM 40 BSV 
Khuyết trụ 
xương quay 
DrVu 
 Gãy đầu dưới xương quay rất thường gặp khi 
té chống bàn tay xuống đất nhất là ở phụ nữ 
lớn tuổi. 
11/25/15 10:43 PM DrVu 41 
XƯƠNG CỔ TAY 
Cổ tay có 8 xương, xếp thành 2 hàng, Từ ngoài vào: 
Hàng trên: Thuyền, Nguyệt, Tháp, Đậu. 
Hàng dưới: Thang, Thê, Cả, Móc. 
Các xương cổ tay ít khi bị gãy khi chấn thương. 
 11/25/15 10:43 PM 42 BSV 
11/25/15 10:43 PM 43 BSV 
11/25/15 10:43 PM 44 BSV 
DrVu 
XƯƠNG BÀN 
Có 5 xương bàn được gọi theo thứ tự (I đến V) 
Xương bàn có 2 đầu, đầu gần gọi là nền, đầu 
xa gọi là chỏm, giữa hai đầu gọi là thân. 
11/25/15 10:43 PM 45 BSV 
XƯƠNG NGÓN TAY 
Xương ngón tay cũng giống xương bàn, mỗi 
ngón co 3 đốt, gọi là đốt gần (đốt I), đốt giữa 
(đốt II), đốt xa (đốt III). Riêng ngón cái có hai 
đốt gọi là đốt gần (đốt I), đốt xa (đốt II). 
Mỗi đốt cũng có nền, chỏm như xương bàn. 
11/25/15 10:43 PM 46 BSV 
11/25/15 10:43 PM 47 BSV 
DrVu 
KHỚP VAI 
Khớp giữa ổ chảo xương vai và chỏm xương 
cánh tay. 
Là một khớp có cấu tạo phức tạp, có độ hoạt 
động lớn. 
11/25/15 10:43 PM 48 BSV 
11/25/15 10:43 PM 49 
Bao khớp 
BSV 
DrVu 
11/25/15 10:43 PM 50 
Dây chằng quạ-cánh tay 
BSV 
DrVu 
11/25/15 10:43 PM 51 
Dây chằng 
quạ-cánh tay 
Dây chằng thang 
Dây chằng nón 
Dây chằng quạ-mỏm cùng vai 
Dây chằng 
Ổ chảo-cánh tay 
Dây chằng cùng-đòn 
BSV 
DrVu 
11/25/15 10:43 PM 52 
Dây chằng 
nón 
Dây chằng thang Dây chằng quạ-mỏm cùng vai 
Ổ 
chảo 
Khớp vai trái (nhìn ngoài) 
BSV 
DrVu 
11/25/15 10:43 PM 53 BSV 
DrVu 
11/25/15 10:43 PM DrVu 54 
KHỚP KHUỶU 
Khớp giữa đầu dưới x. cánh tay, đầu trên x. 
quay và đầu trên x. trụ 
Bao gồm: 
 Khớp cánh tay-trụ 
 Khớp cánh tay-quay 
 Khớp quay-trụ trên 
11/25/15 10:43 PM 55 BSV 
11/25/15 10:43 PM 56 
Bao khớp 
Dây chằng 
bên trụ Dây 
chằng 
bên quay 
Dây 
chằng 
vòng quay 
BSV 
DrVu 
Dây chằng 
vòng quay 
11/25/15 10:43 PM 57 BSV 
DrVu 
Dây chằng bên trụ 
11/25/15 10:43 PM 58 BSV 
Dây chằng 
vòng quay 
Gân cơ nhị đầu 
cánh tay 
DrVu 
11/25/15 10:43 PM DrVu 59 
dây chằng 
bên quay 
11/25/15 10:43 PM 60 BSV 
DrVu 
Khớp quay trụ dưới 
11/25/15 10:43 PM 61 BSV 

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_giai_phau_xuong_khop_nguyen_hoang_vu.pdf