Bài giảng Hóa dược - Thuốc gây tê
Tóm tắt Bài giảng Hóa dược - Thuốc gây tê: ...huỗi trung gian: ete, ester, amid Ảnh hưởng đến chuyển hố, độc tính và thời gian tác dụng của thuốc Ester thuỷ phân nhanh ở gan và huyết tương bởi AchE, tác dụng ngắn Amid khĩ thuỷ phân, tác dụng lâu hơn O O O N H O Tiêu chuẩn thuốc gây tê tốt Hiệu quả Khởi tê nhanh Tương hợp thuốc...a+). Để ion Na+ đi nhanh vào thì cần có 1 chênh lệch (gradient) về nồng độ Na+ ([Na+] ngoài ≈ 150 mM; [Na+] trong ≈ 7 mM). Cơ chế tác động Kích thích hoạt hĩa kênh ion: Drugs which block sodium channels by blocking from the intracellular side of the channel include: Local anesthe...p và quá liều • TKTW – Kích thích:kích thích, chĩng mặt, run rẩy, co giật –Ức chế: mất ý thức, hơn mê, ngừng hơ hấp • Tim mạch – Hạ huyết áp, ngừng tim MỘT SỐ THUỐC GÂY TÊ THƠNG DỤNG Procain hydroclorid O N NH2 O . HCl O NH2 O N OH O N NH2 O + NaOC2H5 Procain hydroclorid •...
THUỐC GÂY TÊ Bộ mơn Hĩa Dược www.facebook.com/thaikminh ĐẠI CƯƠNG THUỐC GÂY TÊ Định nghĩa • Thuốc tê là các thuốc làm giảm hoặc biến mất tạm thời – các kích thích – sự dẫn truyền của các sợi thần kinh – khơng làm mất ý thức ĐAU Cảm giác nhanh, định vị Cảm giác nặng nề, chậm, Lan tỏa Thụ thể cảm giác đau THUỐC ỨC CHẾ CYCLO OXYGENASE Nguyên nhân của cảm giác đau viêm Nhân lưới Đồi thị Đường truyền xuống THUỐC CHỐNG TRẦM CẢM T H U Ố C G Â Y T Ê Sử dụng thuốc tê • Sinh thiết da/mơ • Sinh đẻ khơng đau • Phẫu thuật các chi • Phẫu thuật mắt • Phẫu thuật liên quan tiêu hố, sinh dục Ưu điểm thuốc tê • Tránh tác dụng phụ của thuốc mê • Kéo dài tác dụng giảm đau • Giảm mất máu • Duy trì sự tỉnh táo Các phương pháp gây tê • Gây tê khu vực – Gây tê tuỷ sống – Gây tê ngồi màng cứng – Phong bế thần kinh • Gây tê tại chỗ – Gây tê tại chỗ bằng đường tiêm – Gây tê trong nha khoa – Gây tê trong nhãn khoa Thuốc gây tê O O NCH3 O O-CH3 COCAIN Methyl benzoyl ergonin SAR - cocain C O O NCH3 O O-CH3 Nhĩm carboxymethyl khơng ảnh hưởng đến tác dụng gây tê OO NCH3 O O-CH3 Nhĩm amin là phần thân nước trong phân tử SAR - cocain OO NCH3 O O-CH3 Nhĩm benzoyl rất quan trọng, phần thân dầu trong phân tử SAR - cocain OO NCH3 O O-CH3 Nhân trophan khơng cần thiết SAR - cocain SAR cocain • Nhĩm carboxymethyl khơng ảnh hưởng đến tác dụng gây tê • Nhĩm benzoyl rất quan trọng, phần thân dầu trong phân tử • Nhĩm amin là phần thân nước trong phân tử • Nhân trophan khơng cần thiết O O NCH3 O O-CH3 • Phần thân dầu: nhân thơm, dị vịng • Phần thân nước: amin bậc I, II, III, dị vịng • Chuỗi trung gian: ete, ester, amid SAR Thuốc gây tê tổng hợp Phần thân dầu: nhân thơm, dị vịng - ảnh hưởng trực tiếp đến tính thấm vào tế bào thần kinh Tăng cường độ, tăng tác động gây tê - Liên kết với thụ thể tăng phân phối thuốc do thụ thể nằm trong kênh Na+ R2N RO DỊ VỊNG Phần thân nước: amin bậc I, II, III, dị vịng Amin bậc IV khơng cịn tác động Tăng độc tính thuốc tê. Khoảng an tồn điều trị thuốc tê thân nước hẹp DỊ VỊNG N H R N R' R NH2 Chuỗi trung gian: ete, ester, amid Ảnh hưởng đến chuyển hố, độc tính và thời gian tác dụng của thuốc Ester thuỷ phân nhanh ở gan và huyết tương bởi AchE, tác dụng ngắn Amid khĩ thuỷ phân, tác dụng lâu hơn O O O N H O Tiêu chuẩn thuốc gây tê tốt Hiệu quả Khởi tê nhanh Tương hợp thuốc co mạch Khơng kích ứng Gây tê sâu Độc tính thấp Phân loại • Theo nguồn gốc – Thiên nhiên: cocain – Tổng hợp • Theo cấu trúc hĩa học • Theo đường dùng Phân loại theo cấu trúc hố học • Dẫn chất ether • Dẫn chất ester • Dẫn chất amid Phân loại theo đường dùng • Gây tê bề mặt, gây tê do tiếp xúc • Gây tê tiêm ngấm • Gây tê tại chỗ • Gây tê dẫn truyền • Gây tê phong bế N OO O C4H9 O N C4H9 SAR Thuốc gây tê tổng hợp Dẫn chất ether quinisocain pramocain OO O N NH2 O O NH2 O O N CH3 C4H9 O CH3 SAR Thuốc gây tê tổng hợp Dẫn chất ester amilocain benzocain tetracain procain SAR Thuốc gây tê tổng hợp O N H N CH3 CH3 CH3 CH3 O N H CH3 N CH3 CH3 O N H CH3 N CH3 O N H N CH3 CH3 CH3 Dẫn chất amid prilocarin lidocain bupivacain mepivacain Cơ chế tác động Sự dẫn truyền thông tin trong sợi thần kinh được xảy ra dưới dạng điện thế, điện thế màng thay đổi rất nhanh trong thời gian dưới 1 milli giây (ms). Sự khử cực xảy ra do 1 luồng ion Na + đi nhanh vào bên trong của sợi trục qua kênh protein ngầm trong màng ở trạng thái mở (kênh Na+). Để ion Na+ đi nhanh vào thì cần có 1 chênh lệch (gradient) về nồng độ Na+ ([Na+] ngoài ≈ 150 mM; [Na+] trong ≈ 7 mM). Cơ chế tác động Kích thích hoạt hĩa kênh ion: Drugs which block sodium channels by blocking from the intracellular side of the channel include: Local anesthetics Class I antiarrhythmic agents Some anticonvulsants Kênh natri Màng tế bào BH(+) B BH(+) B + H(+) a B + H(+) b' b Receptor của thuốc tê Ngoài màng Trong màng * Các thuốc gây tê không tích điện qua được màng tế bào và gây tác động do liên kết ở màng lipid chung quanh kênh. Đường a. * Thuốc gây tê ở dạng cation lưỡng cực gắn vào récepteur của kênh Na+ gây ra sự chẹn kênh Na+ và tế bào không khử cực được, sự truyền kích thích bị chẹn lại. Đường b và b’. Thuốc gây tê cố định ở kênh natri Thuốc gây tê Hiệu lực của thuốc gây tê là chẹn sự lan truyền của điện thế tác động Chỉ định • Y khoa – Đau miệng, yết hầu – Đau khớp, gân – Ngứa, phỏng – Giảm ho • Phẫu thuật – Dự phịng đau • Nha khoa – Phẫu thuật, chữa răng, ggây tê nướu • Nhãn khoa – Soi đáy mắt, khám, tiểu phẫu Tác dụng phụ • Phản ứng dị ứng – thuốc giải lo âu • Phản ứng phản vệ : loại amid – Adrenalin IV,SC, corticoid • Hoại tử – kỹ thuật • Nhiễm trùng – PABA – yéu tố tăng trưởng vi khuẩn Chống chỉ định • Rối loạn dẫn truyền cơ tim • Cĩ dị ứng Độc tính cấp và quá liều • TKTW – Kích thích:kích thích, chĩng mặt, run rẩy, co giật –Ức chế: mất ý thức, hơn mê, ngừng hơ hấp • Tim mạch – Hạ huyết áp, ngừng tim MỘT SỐ THUỐC GÂY TÊ THƠNG DỤNG Procain hydroclorid O N NH2 O . HCl O NH2 O N OH O N NH2 O + NaOC2H5 Procain hydroclorid • Định tính – 1. IR, điểm chảy, phản ứng ion clorid – 2. phản ứng tạo màu, mất màu KMnO4, phản ứng nhĩm amin bậc I, điểm chảy, phản ứng ion clorid • Định lượng – nhĩm amin bậc I bằng NaNO2 Procain hydroclorid • Nhược điểm – Làm giãn mạchỈ khuyếch tán nhanh – Cấu trúc amin thơm bậc I Ỉ dị ứng – Cấu trúc PABA Ỉ đối kháng sulfamid. – Esterase/gan, huyết tươngỈ anilin độc. • Chỉ định – Khơng gây tê bề mặt vì vơ hoạt nhanh – Gây tê tiêm ngấm – Gây tê tuỷ sống Procain hydroclorid • Tác dụng phụ – Dị ứng da, huyết áp giảm, sốt, viêm da – Dùng dd lỗng, tiêm chậm • Chống chỉ định – Dị ứng, mẫn cảm – Dùng sulfamid Lidocain CH3 O N H N CH3 CH3 CH3 Cl CH3 O N H CH3 CH3 NH2 CH3 Cl O Cl NH CH3 CH3 CH3 O N H N CH3 CH3 CH3 + Lidocain • Tính chất – Lidocain.HCl bền khi pha dung dịch, tiệt khuẩn trên 1000C – 2 nhĩm methyl vị trí ortho so với nhĩm amid cản trở khơng gian, bảo vệ nhĩm amid • Thử tinh khiết – 2,6-dimethyl anilin • Định lượng: mơi trường khan (acid acetic, acid pecloric, điện thế kế) Lidocain • Tác dụng phụ – Lidocain bị huỷ ở gan – Dealkyl oxy hố ở N Ỉmonoethylglycin xylidid, ethylglycin xylididỈ độc TKTW – Ngủ gà, hoa mắt, chĩng mặt – Co giật, ảo giác • Chống chỉ định – Dị ứng, mẫn cảm – Suy tim cấp khơng kèm loạn nhịp – Suy gan, nhược cơ nặng Bupivacain CH3 O N H CH3 N CH3 NH2 CH3 C H 3 O N H C H 3 N + C H 3 O N H C H 3 N O C l N CH3 O N H CH3 N + buthylbromid H2/PtOBr- Bupivacain • Thử tinh khiết – 2,6-dimethyl anilin • Định lượng: acid-base, đo điện thế – Hồ tan/ cồn-nước – Thêm HCl dư – Chuẩn độ bằng NaOH/ cồn – Vẽ dường cong điện thế Bupivacain • Tác dụng – Khởi tê chậm – Gây tê lâu – Cường độ mạnh – Gây tê vùng, gây tê tuỷ sống • Độc tính: Tim mạch – Loạn nhịp thất nặng – ức chế cơ tim – kênh Na+ – ức chế trung tâm vận mạch
File đính kèm:
- bai_giang_hoa_duoc_thuoc_gay_te.pdf