Bài giảng Máy công cụ - Chương 5: Máy gia công răng
Tóm tắt Bài giảng Máy công cụ - Chương 5: Máy gia công răng: ...hau, m = const → ZA + ZB = 70. Đổi chiều quay của dao: lắp A lên IIb. Đ2. Máy phay lăn răng 5E32 daoba n)VII(72 18 ).VI( 25 25 ).V( 25 25 ).IV( 25 25 ).III.( B A .)II( 35 35 or)II( 48 32 .99,0).I( 240 126 .1440 = 125 n B A i daoV == dao dao dao D. ...g kính: Đ2. Máy phay lăn răng 5E32 Q2 Str Q1 Q1 Q2 Sk Machine Tools & Tribology 18 –Phương pháp chạy dao hướng kính: Trục dao ϕ= 0 - nằm ngang. Xích tốc độ : Xích bao hình : Xích chạy dao hướng kính: : 1 vòng bàn máy-SKmm Phương pháp chạy dao hướng trục: Xích chạy dao HT : : 1 v... iX iS Đ1 M1 M2 iV C1 C2Sk 4 14 15 7 6 5 9 82 3 13 10 12 1 11 Machine Tools & Tribology 24 3.2 Máy xọc răng 514 Các bộ phận chính -Thân máy 1. -Bàn máy 2. -Đầu trục chính 3. -Cơ cấu chạy dao hướng kính của đầu trục chính. Đ3. Máy xọc răng Machine Tools & Tribo...
Machine Tools & Tribology 1 Chương 5 Máy gia công răng Đ1. Nguyên lý gia công bánh răng Đ2. Máy phay lăn răng 5E32 Đ3. Máy xọc răng Machine Tools & Tribology 2 Đ1. Nguyên lý gia công bánh răng 1.1 Phương pháp gia công bánh răng trụ m = 1 ữ 5 mm (Trong máy công cụ) Dạng răng : thân khai, xicloit, novikop, thẳng, nghiêng, v.v... 1. Phương pháp chép hình - Máy phay vạn năng - ụ phân độ - Dao phay đĩa hoặc ngón (dao vấu) ưu điểm : Không cần máy phay chuyên dùng,dao dễ chế tạo Nhược điểm : + Năng suất thấp + Độ chính xác thấp + Mỗi dao phay m, có Z dao chỉ g/c được BR có Z tương ứng + G/c răng nghiêng → sai số về dạng thân khai Machine Tools & Tribology 3 2 Phương pháp bao hình * Đường sinh là thân khai : * Dao c/đ luôn luôn tiếp xúc điểm với đường sinh BR ăn khớp BR + Một BR đứng yên → Phôi + Một BR quay tròn xung quanh tâm và lăn → Dao TR ăn khớp BR + Một BR đứng yên → Phôi + Một TR vừa quay vừa tịnh tiến → Dao Để đơn giản chuyển động của máy → truyền cho phôi 1 c/đ Phương pháp bao hình g/c răng là nhắc lại sự ăn khớp truyền động theo kiểu BR - BR hoặc BR – TR, trong đó: 1 đóng vai trò của dao - 1 đóng vai trò của phôi một cách cưỡng bức. ( Phay, xọc, bào, chuốt, mài răng) Đ1. Nguyên lý gia công bánh răng B náh r năg thân khai làm dao Thanh r năg làm dao Machine Tools & Tribology 4 2.2 Phương pháp lăn răng Nguyên lý gia công ăn khớp BR - phôi & TR – dao: Cần 3 chuyển động : + Q1, T2: chuyển động bao hình + T3: g/c hết chiều dài răng →T2 phải là tịnh tiến khứ hồi T2 đủ lớn để ăn khớp hết BR →T2 → quay vô hạn một chiều Q2 → ăn khớp TV – BR: Dao phay trục vít Đ1. Nguyên lý gia công bánh răng T3 T2 Q1 Machine Tools & Tribology 5 Các chuyển động cơ bản của máy Gia công bánh răng trụ răng thẳng * Máy nhắc lại chuyển động TV - BR (TV có K đầu mối - BR có Z răng) * TV là dao quay Q2 = 1/K vòng * BR là phôi quay Q1 = 1/Z vòng * T3: chạy dao, ăn hết chiều dài răng // với răng * T4: chạy dao ăn hết chiều cao răng * Quay dao một góc ϕ sao cho hướng răng TV ≡ răng BR Đ1. Nguyên lý gia công bánh răng Q1 T4 T3 Q2 Machine Tools & Tribology 6 Gia công bánh răng trụ răng nghiêng * Cơ bản như răng thẳng, nhưng khi T3 = Tp (Tp: bước răng)→ phôi quay bổ xung 1 góc 3600 →Q5 * T3 = Si thì Q = αi (Si ~ αi, Tp ~ 3600) * Quay dao một góc ϕ= β ± α β : góc ngiêng BR α : góc ngiêng dao Đ1. Nguyên lý gia công bánh răng Q1 T4 Q5 αi S Q2 T S 2 T3 2 2' Phửơng đửờng xoắn dao Phửơng r năg phôi α ϕ Dao quay để 2 phửơng trùng nhau ϕ α β ϕ β α Đửờng r năg a) ϕ = α b) ϕ=(β − α) c) ϕ=(β + α) Machine Tools & Tribology 7 Sơ đồ kết cấu động học - Xích tốc độ: tạo ra tốc độ cắt nĐC.icđ1-2.iv = n (v/ph) (Q2: tạo hình đơn giản) - Xích bao hình: Q2 & Q1 ( dao →phôi ) 1/K vg dao.icđ1-2.icđ3-4.ix.icđ4-5= 1/Z vg phôi 1 vòng dao.icđ.ix = K / Z vg phôi ix: chạc BR thay thế để điều chỉnh khi K, Z biến đổi. - Xích chạy dao thẳng đứng: (cắt hết chiều dài răng): T3 1 vòng phôi. icđ5-6.is.tx = S mm (để tính năng suất của máy) Đ1. Nguyên lý gia công bánh răng Q2 Q1 2 1 ĐC iv 5 43 ix is S tx T3 6 Machine Tools & Tribology 8 - Xích vi sai cắt bánh răng nghiêng: + Bàn dao tịnh tiến T3→phôi quay thêm Q5 + Xích nối từ vitme tới phôi : phôi nhận Q1 & Q5 → cơ cấu hợp thành. T/tx vg vitme.icđ6-7.iy.iHT.icđ4-5.ix = ±1 vg phôi T: Bước của BR nghiêng (+) → Q1 & Q5 cùng chiều - xoắn phải (-) → Q1 & Q5 ngược chiều - xoắn trái - Sơ đồ kết cấu động học máy lăn răng: + Hai phương án sơ đồ kết cấu : Đ– có: Đ1. Nguyên lý gia công bánh răng 5 6 43 2 1 ĐC iv ix is S Q2 Q1 tx T3 Q5 7 HT iy β π = = Sin Z.m. T Z K .ki iôphn iôph 1x Machine Tools & Tribology 9 Phương án 1: ix trong 4 - 5 + Phương trình xích vi sai: (Không phụ thuộc Zphôi) Phương án 2: ix trong 2 - 3 + Phương trình xích vi sai: (Phụ thuộc Zphôi) Tuy cùng β→ β1 & β2 Đ1. Nguyên lý gia công bánh răng T3 txQ1 Q2 S is ix iy HT iv ĐC Q5 1 2 3 7 4 65 ix 1i.i.i.i. t T ĐCxHTy x ±= xiôphn x 2 x x 2y i.Z.m. Sin.t .k i.T t .ki π β == K.k.m. Sin.t .ki 1n x 2y π β = 1i.i.i. t T ĐCHTy x ±= iôphn x 2 x 2y Z.m. Sin.t .k T t .ki π β == Machine Tools & Tribology 10 Ký hiệu: 5e32 5: máy gia công răng; E :cải tiến; 3 :chỉ loại răng; 2 :kích thước: mmax = 6mm ; DPmax = 120 - 750mm Bmax = 250mm 2.1 Các bộ phận chính của máy 1- Thân máy; 2- Trụ đứng mang dao; 3- Trụ đỡ phôi; 4- Dao; 5- Động cơ điện phụ; 6- Bàn máy di động hướng kính; 7- Phôi; 8- ụ gá phôi; 9,10- Hộp lắp chạc BRTT. Đ2. Máy phay lăn răng 5E32 Machine Tools & Tribology 11 Đ2. Máy phay lăn răng 5E32 Sơ đồ động: 3020 46 xxvii d2=240 25 xi viii 30 xxviM3 xxv xiii k=2 xvi 1025 xiv xxviii 25 vii vi xxiv t=5x120 iv 20 k=5 20 50 d1 c1 25 25 v k=4 80 Đ4 9t=5x1 k=1 120 16 N=0,18kW n=1400vg/ph 77 72 79 t=10x1 78 vii 76 25 82 f c ae M481 xi xiix M5 b xv 24 d a1 xxxii 16 xxix xxxi b1 k=1 35 1635 xxx v vi 25 18 iiixxiii ix30 xviiixx36Đ1N=45kW n=1440vg/ph d1=126 a2 d2c2b2 34 M2 20 xixxxii Đ2 xxi16 16 36 xvii19 45 k=16 N=1kW n=1440vg/phK=4 25 M1 19 42 46 i30 30 4835 iiaA35 DS A 32k=1 B B Bàn dao kéo dài 1872 30 10 25 t=10x1 96 k=1 iib Machine Tools & Tribology 12 2.2 Các xích truyền động chính Xích tốc độ : Phương trình xích động: →Công thức điều chỉnh: IIa→III và IIb→III có A khác nhau, m = const → ZA + ZB = 70. Đổi chiều quay của dao: lắp A lên IIb. Đ2. Máy phay lăn răng 5E32 daoba n)VII(72 18 ).VI( 25 25 ).V( 25 25 ).IV( 25 25 ).III.( B A .)II( 35 35 or)II( 48 32 .99,0).I( 240 126 .1440 = 125 n B A i daoV == dao dao dao D. V1000 n π = Machine Tools & Tribology 13 Xích bao hình (Xích phân độ). Lượng di động tính toán: 1vg dao phay TV→K/Zph vg bánh răng gia công. Khi cắt BR thẳng: M4 (XI) khớp vấu với 81 (IX) →VS: nối trục, ivs = 1 Công thức điều chỉnh: Có các BRTT: Z= 23, 24, 25, 30, ..., 98, 100. Đ2. Máy phay lăn răng 5E32 iôph 4VS vgdao Z K )XIV( 96 1 ).XIII( d c . b a ).XII( f e .M:)1(i ).VIII( 46 46 ).III( 25 25 ).IV( 25 25 ).V( 25 25 ).VI( 18 72 ).VII(1 == 48 24 hoặc 36 36 f e = f e .Z K.24 d c . b a ix == Z K.48 d c . b a 48 24 f e Lấy161Z:Khi Z K.24 d c . b a 36 36 f e Lấy161Z:Khi iôph iôph =⇒=→> =⇒=→< Machine Tools & Tribology 14 Xích chạy dao thẳng đứng Lượng di động tính toán: 1 vg phôi→SĐ (mm) của dao phay. Công thức điều chỉnh: Xích vi sai : dùng khi cắt răng nghiêng: iVS= 2, ngắt M4 đóng M5 Lượng di động tính toán:±1vg phôi→T(mm) chạy dao đứng của dao. Đ2. Máy phay lăn răng 5E32 81 M4 M582 Cần dẫ n1 96 1 . d c . b a . f e ).2(i).M)(X( 30 1 . ).XVIII( d c . b a )XVII.( 45 36 ).XX( 19 19 ).XXI( 16 16 ).XXII( 4 20 ).M)(XXIII)(M( 5 30 ).XXVIII( 10 T VS5 2 2 2 2 23 ±== Đ321 1 1 1 1 iôvgph S10.30 5 ).M)(XXIII)(M( 20 4 ).XXII( 16 16 ).XXI( 19 19 ).XX( 36 45 ).XVII)(M)(XVI( d c . b a ).XV( 24 2 ).VIII( 1 96 .1 = Đ 1 1 1 1 S S10 3 d c . b a i == K.T Z25 d c . b a ivào d c . b a . f e :Thay 2 2 2 2 y ==⇒ K.m Sin95775,7 d c . b a im,:Cho n2 2 2 2 yn β ==→β Machine Tools & Tribology 15 Xích chạy dao hướng kính của trục dao phay: – Lượng di động tính toán : 1 vòng phôi → SK mm Xích chạy dao hướng trục: Dùng khi gc bánh vít theo phương pháp chạy dao hướng trục. Phải lắp bàn dao kéo dài: nối trục XXIX với trục XXII. - Lượng di động tính toán: 1 vg phôiStr - Phương trình xích động: Công thức điều chỉnh: K21 1 1 1 1 S10. 25 20 . 20 10 . 20 4 . 20 10 )M( 20 4 . 16 16 . 19 19 . 36 45 )M( d c . b a . 24 2 . 1 96 .1 = K 1 1 1 1 S 4 5 d c . b a = tr1 1 1 1 1 S)XXXII(5. 50 1 . 35 35 . 16 16 ).XXIX(x)XXII( 16 16 . 19 19 . 36 45 )M( d c . b a . 24 2 . 1 96 .1 = tr 1 1 1 1 S d c . b a = Machine Tools & Tribology 16 Xích di động dao phay - Di chuyển nhanh dao phay - hướng trục - khi chạm công tắc hành trình - đ/c = Rơle thời gian →di chuyển nhanh trục chính VII: – Bàn dao di động nhanh thẳng đứng : xuất phát từ Đ2 – Trụ đứng di động nhanh hướng kính : xp từ Đ2 qua M2 ngắt M3→XXVII – Di động bàn dao thẳng đứng bằng tay: Tay quay → M2 mở , M3 đóng : – Di động hướng kính trục bàn dao bằng tay Hoặc 1/200 vòng TQ → SK = 4/200 = 0,02mm – Ngoài ra chạy dao nhanh hướng trục của trục chính VII – Chỉ khi lắp bàn dao kéo dài. ph/m5,325. 120 1 . 16 9 .1400 = ph/mm22910. 30 5 )M)(M( 20 4 . 16 16 . 19 19 . 36 45 . 42 16 .1440V 32Đn == ph/mm5510. 25 20 . 20 10 . 20 4 . 20 10 )M( 20 4 . 16 16 . 19 19 . 36 45 . 42 16 .1440V 2nK == mm6,110. 30 5 )M(1S 3vgTQĐ == mm410. 25 20 . 20 10 .1S vgTQK == Machine Tools & Tribology 17 2.3. điều chỉnh máy gia công bánh vít: Hai phương pháp: Chạy dao hướng trục: Chạy dao hướng kính: Đ2. Máy phay lăn răng 5E32 Q2 Str Q1 Q1 Q2 Sk Machine Tools & Tribology 18 –Phương pháp chạy dao hướng kính: Trục dao ϕ= 0 - nằm ngang. Xích tốc độ : Xích bao hình : Xích chạy dao hướng kính: : 1 vòng bàn máy-SKmm Phương pháp chạy dao hướng trục: Xích chạy dao HT : : 1 vg bàn máy- Str mm dao phay Pt xích : Đ2. Máy phay lăn răng 5E32 d d D. V.1000 n π = f e .Z K.24 d c . b a = K 1 1 1 1 S 4 5 d c . b a = tr 1 1 1 1 S d c . b a = tr1 1 1 1 1 S)XXXII(5. 50 1 . 35 35 . 16 16 )XXIX(x)XXII( 16 16 . 19 19 . 36 45 )M( d c . b a . 24 2 . 1 96 .1 = Q1 Q2 Sk Machine Tools & Tribology 19 Dao phay di động Str → BR gia công phải quay bổ sung vòng Z : Số răng của bánh vít. mtr : mô đun chiều trục bánh vít. Str : chạy dao hướng trục (chọn theo bảng chế độ cắt). Xích nối từ trục vít me XXXII xuống bàn máy : Str dao phay → vòng phôi Đ2. Máy phay lăn răng 5E32 tr tr m.Z. S π tr tr m.Z S tr tr VS 2 2 2 2 tr m.Z. S 96 1 . d c . b a . f e ).2(i. 30 1 . d c . b a ).XVI( 45 36 ).XX( 19 19 ).XXI( 16 16 ).XXIIX( 16 16 ).XXX( 35 35 ).XXXI( 1 50 ).XXXII( 5 S π == Z K.24 d c . b a . f e :Tacó = K.m 38733,2 d c . b a K.m.Z.2 Z.15 d c . b a tr2 2 2 2 tr2 2 2 2 =→ π =⇒ Machine Tools & Tribology 20 Gia công BR trụ thẳng, răng nghiêng, răng V, trục then hoa, răng trong, bậc D = 20 - 1600mm ; β= 300 , mmax = 12mm Kí hiệu : 512, 5A12, 514, 5A14, 3.1 Các chuyển động tạo hình bề mặt và chu trình gia công – Nguyên lý: nhắc lại chuyển động ăn khớp giữa BR-BR ( 1 là dao&1 là phôi ) – Các chuyển động: Chuyển động cắt gọt T3 - đơn giản. Chuyển động bao hình : Q1 & Q2 ăn khớp để cắt dần từng lớp phoi - c/đ tạo hình phức tạp. 1 răng dao → 1 răng phôi 1/Zdao vòng → 1/Zphôi vòng Đ3. Máy xọc răng 120° Sk Q2 Phôi Dao xọc B A Q1 T3 T4(Sk)Q1 Q1 Q2 A0 Q2 Machine Tools & Tribology 21 Chuyển động vào cắt SK :∑ SK =hrăng m nhỏ: Phôi quay 1/3 vòngSK = hrăng→phôi quay thêm 1 vòng để cắt hết chiều cao các răng còn lại. m lớn: phôi quay nhiều nhất là 4 vòng, 3 lần ăn dao: - Vòng 1: ăn dao phần lớn chiều sâu. - Vòng 2: ăn dao bổ xung. - Vòng 3: ăn hết hrăng ở cuối vòng 3. Chuyển động vi sai để cắt răng nghiêng: Tp bước xoắn răng → 360 phôi. Đ3. Máy xọc răng Q1 A B Phôi Sk 120° R năg đúng chiều cao h R năg chửa cắt Q2 Dao xọc A0 Machine Tools & Tribology 22 – Sơ đồ kết cấu động học: Xích tốc độ: ĐC1 - 1 - iv - 2 - 3 - đĩa biên → dao xọc (1 vg đĩa biên - 1 htk dao xọc) Xích bao hình: Q1 - BV/TV - 4 - 5 - ix - 6 - 7 - Q2 Xích chạy dao hướng kính: Đĩa biên - 3 - 2 - 8 - 9 - i0 - 10 - - M1 - 11 - Cam C2 (đẩy dao tiến SK) Xích cơ cấu duy trì chiều sâu h: Khi SK tiến hết chiều sâu gia công h → M1 mở : Q2 - 7 - 6 - 12 - M2 đóng - cam C2 : tiếp tục quay để điều khiển tự động chu trình gia công. Đ3. Máy xọc răng Đĩa biên Q2 Q1 T3Phôi Dao xọc ĐC1 ĐC2 Đ2 Đ i0 iX iS Đ1 M1 M2 iV C1 C2Sk 4 14 15 7 6 5 9 82 3 13 10 12 1 11 Machine Tools & Tribology 23 Xích nhường dao: Khi lùi dao → phôi lùi ra: không mòn dao: Đĩa biên quay 1 vòng - 3 - 13 - 14 - Cam C1 : kéo phôi ra, đẩy phôi vào 1 lần. Xích chạy dao vòng: (Để Tính năng suất của máy) Đĩa biên - 3 - 2 - 8 - 9 - Đ (đảo chiều) - is - 5 - 4 - TV/BV - dao quay Q1. Đơn vị: Svòngmm: đo trên vòng tròn nguyên bản của dao khi dao lên xuống 1 lần. Xích chạy dao nhanh: ĐC2 - 15 - 7 - phôi. Đ3. Máy xọc răng Đĩa biên Q2 Q1 T3Phôi Dao xọc ĐC1 ĐC2 Đ2 Đ i0 iX iS Đ1 M1 M2 iV C1 C2Sk 4 14 15 7 6 5 9 82 3 13 10 12 1 11 Machine Tools & Tribology 24 3.2 Máy xọc răng 514 Các bộ phận chính -Thân máy 1. -Bàn máy 2. -Đầu trục chính 3. -Cơ cấu chạy dao hướng kính của đầu trục chính. Đ3. Máy xọc răng Machine Tools & Tribology 25 Sơ đồ động máy xọc răng 514 Đ3. Máy xọc răng Machine Tools & Tribology 26 Các xích truyền chính Xích tốc độ : Lượng di động tính toán nvg ĐC → nhtk dao xọc. Xích bao hình : Lượng di động tính toán 1/Zphôi vòng1/Zdao vòng. CT điều chỉnh: Đ3. Máy xọc răng daoiôph Z 1 100 1 ).VIII( 30 30 ).IX( 30 30 . a b . c d ).XI( 1 240 . Z 1 = iôph dao X Z Z .4,2 d c . b a i == Machine Tools & Tribology 27 Xích chạy dao hướng kính Lượng di động tính toán : 1 vòng đĩa biên 31 → SK mm trục dao: h: độ nâng hướng kính của đường Acsimet (1 vg) Công thức: Xích chạy dao vòng : Lượng di động tính toán:1hkkép dao → Svg mm dao quay Công thức điều chỉnh Xích nhường dao : đĩa biên 31 – 32 - qua đòn 36, 37 (XIII) đĩa 38 → đòn 41 → phôi Xích chạy dao nhanh : ĐCP = 0,5 KW, (lúc này cần tháo ) Đ3. Máy xọc răng K2 2 2 BĐvg Sh.40 2 ).M( 40 1 . 48 24 . b a ).xích( 28 28 .1 = )iảsangphM.(S. h 1600 b a i 2K 2 2 0 == mmSZ.m.. 100 1 ).VIII( 30 30 . b a . 42 28 . 23 3 ).iátr)(V( 28 28 ).II(1 vgdao 1 1 htk =π vg dao1 1 S S.Z.m. 366 b a i π == iôphn240 1 . 180 80 .ph/vg1440n == d c . b a Machine Tools & Tribology 28 3.3 Cơ cấu đặc trưng Cơ cấu phối hợp xích chạy dao hướng kính và xích cơ cấu tính (xích duy trì chiều sâu h) Đ3. Máy xọc răng Trục (V) → a2/b2 → (VIX) → 24/48 → (XV) → 1/40. M2 đóng → 2/40 → cam 46 → con lăn 47 → kéo trục (XVIII) sang phải → chạy dao hk. Cần 2 tỳ lên mặt cong phụ của cam. Hết mặt cong phụ → cần 2 hẫng → lò xo 3 ngắt chốt 1 → lò xo 5 kéo càng 4 đẩy trục 6 sang trái, M2 mở, ngừng chạy dao hk. Càng 7 sang trái → CC 48 khớp với BC 48 → nối xích cơ cấu tính từ cam 50 lên → cam 46 quay ko liên tục trên vòng tròn. Khi con lăn 47 rơi vào r–nh lõm của cam 46 → trục (XVIII) sang trái → 8 → công tắc h–m 9 → dừng. Machine Tools & Tribology 29 Cơ cấu xích nhường dao 33: đĩa lệch tâm. 32, 35: con lăn. 34: khung. 36: thanh đòn. 37: thanh truyền. 38: đĩa. 41: thanh đòn. Đ3. Máy xọc răng Machine Tools & Tribology 30 Cơ cấu cam - Thực hiện chạy dao hướng kính. - 3 loại cam - 3 phương pháp ăn dao hướng kính. m ≤ 3mm: ăn dao 1 lần. Cam t/d kép - quay 1/2 vòng (ab: ăn dao đến chiều cao h; bc: duy trì h) 3< m ≤ 6: ăn dao 2 lần. ab: ăn dao lần 1. cd: ăn dao lần 2. m > 6: ăn dao 3 lần. ab: ăn dao lần 1. cd: ăn dao lần 2. ef: ăn dao lần 3. Đ3. Máy xọc răng Machine Tools & Tribology 31 – Trục dao gia công bánh răng nghiêng. Dùng dao xọc răng nghiêng. Bạc 1 có rãnh xoắn gắn cứng với trục dao. Bạc 2 gắn cứng với bánh vít Z = 100.– Cơ cấu điều chỉnh hành trình vị trí trục dao. Điều chỉnh hành trình dao xọc: vặn a thay đổi độ lệch tâm chốt 2. Điều chỉnh vị trí trục dao (vị trí bắt đầu): vặn b thay đổi vị trí ăn khớp TR & BR. Đ3. Máy xọc răng 1 2 12080 40 40 80120 1 2 3 4 6 5 Z=26 III 7 a b Machine Tools & Tribology 32 Phay lăn răng, xọc răng: bánh răng chưa nhiệt luyện, độ chính xác ko cao. → cần gia công tinh bánh răng. 4.1 Vê đầu răng. Mục đích: bánh răng di trượt dễ gạt vào khớp. Các dạng vê đầu răng: côn, tang trống, phẳng, lồi, 2 mặt. Phương pháp: Đ4. Gia công tinh bánh răng Machine Tools & Tribology 33 4.2 Lăn ép răng. Mục đích: nâng cao độ nhẵn bóng bề mặt. Phương pháp: - ép, ăn khớp giữa bánh răng cần gia công 1 (chưa tôi) với 3 bánh răng mẫu đ– tôi (2, 3, 4). - Dẫn động từ ĐC điện đến 1 bánh răng mẫu. - Sau 1 thời gian, tự động đảo chiều quay để gia công mặt còn lại. - Tạo lực ép P: dầu ép, đối trọng, ... Đặc điểm: - Độ nhẵn bóng trên chiều cao răng không đều. - Nếu kéo dài → sai lệch hình dáng. - Làm biến cứng lớp bề mặt. - Năng suất cao (0,1ữ1 s/răng). - ít dùng. Đ4. Gia công tinh bánh răng 4 V 2 1 3 P Machine Tools & Tribology 34 4.3 Cà răng. Mục đích: giảm độ lượn sóng trên bề mặt răng. Phương pháp: - Cho dao cà răng là bánh răng nghiêng (hoặc thanh răng) ăn khớp với phôi (chưa tôi). Trên dao cà có khía các r–nh hướng kính làm lưỡi cắt. - Phôi có thể là bánh răng thẳng hay nghiêng. - Dao quay chủ động, phôi quay cưỡng bức. - Đảo chiều để gia công cả 2 mặt răng. Đặc điểm: - Lượng dư gia công rất mỏng: 0,005 ữ 0,1 mm. - 2 ữ 3 s/răng. Đ4. Gia công tinh bánh răng Machine Tools & Tribology 35 4.4 Nghiền răng. Mục đích: gia công tinh bánh răng đ– qua tôi. Phương pháp: - Cho 3 bánh răng bằng gang (A, B, C) ăn khớp với bánh răng gia công D. - Trục A // trục D, chéo so với trục B, C theo 2 chiều ngược nhau. - Giữa các bánh nghiền và phôi cho hỗn hợp dầu và bột nghiền. Đặc điểm: - Sau khi gia công sẽ tạo thành “lưới” đan xen theo 3 hướng khác nhau do các hạt mài tạo thành. Đ4. Gia công tinh bánh răng B D A C Machine Tools & Tribology 36 4.5 Mài răng. Mục đích: gia công tinh bánh răng đ– qua tôi. Phương pháp: - Phương pháp chép hình: đá mài 1 mặt hoặc 2 mặt, năng suất cao, đá mài nhanh mòn. Thường dùng chạy dao vòng. - Phương pháp bao hình: theo nguyên lý ăn khớp giữa thanh răng – bánh răng. Đặc điểm: - Mài răng là phương pháp đạt độ chính xác dạng răng và độ bóng cao nhất. Đ4. Gia công tinh bánh răng
File đính kèm:
- bia_giang_may_cong_cu_chuong_5_may_gia_cong_rang.pdf