Bài giảng môn Kế toán tài chính - Chương 3: Kế toán hàng tồn kho

Tóm tắt Bài giảng môn Kế toán tài chính - Chương 3: Kế toán hàng tồn kho: ...X Xuất bán 8.000 20 160.000 13/1/201X Mua hàng 3.000 25 75.000 21/1/201X Xuất bán 2.000 20 40.000 31/1/201X Tồn cuối kỳ 5.000 3.000 22 25 110.000 75.000 Theo Phương pháp FIFO: 1/4/2015 7 Theo Phương pháp bình quân gia quyền liên hoàn: Ngày Diễn giả...ơn giá Thành tiền Theo ctừ Thực nhập A B C D 1 2 3 4 1 VL X 90 90 Cộng 90 PHIẾU NHẬP KHO Số Ví dụ 3.2 Bảng cân đối kế toán Báo cáo KQHĐKD BC LCTT TÀI SẢN = NPT + VCSH LN = DT - CP HTK: + 90 Pthu: + 9 +99 - - - - Nghiệp vụ này tác động lên các ytố BCTC như sau:...kho Tiêu thụ Gửi bán KT TH CPSX & tính giá thành SP (KKTX) 1/4/2015 15 Ví dụ 3.4 Báo cáo tình hình xuất vật liệu X như sau:  Để sản xuất sản phẩm M: 120.000.000  Để sản xuất sản phẩm N : 150.000.000  Xuất phục vụ BP bán hàng:10.000.000 Bảng cân đối kế toán Báo cáo KQHĐKD ...

pdf21 trang | Chia sẻ: havih72 | Lượt xem: 335 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Bài giảng môn Kế toán tài chính - Chương 3: Kế toán hàng tồn kho, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1/4/2015 
1 
KẾ TỐN HÀNG TỒN KHO 
Accounting for and 
Presentation of Inventories 
MỤC TIÊU (OBJECTIVES) 
 Sau khi nghiên cứu xong chương này, người học cĩ 
thể: 
- Hiểu được khái niệm và cách thức phân loại HTK 
- Nắm được các thủ tục kiểm sốt nội bộ HTK. 
- Nắm được cách thức tổ chức kế tốn HTK 
- Trình bày thơng tin về HTK trên báo cáo tài chính. 
- Hiểu được cách thức sử dụng thơng tin về HTK trong 
phân tích để ra quyết định kinh tế. 
NỘI DUNG (CONTENT) 
Những vấn đề chung 
Tính giá hàng tồn kho. 
Kế tốn NVL và CCDC. 
Kế tốn sản phẩm đang chế tạo và thành 
phẩm ở các DN sản xuất. (tự đọc) 
Kế tốn hàng hĩa. (tự đọc) 
Kế tốn dự phịng giảm giá HTK 
 Trình bày thơng tin HTK trên BCTC. 
1/4/2015 
2 
KHÁI NIỆM, PHÂN LOẠI (THEO VAS 
02) 
Hàng tồn kho là 
những TÀI 
SẢN của doanh 
nghiệp 
Được giữ để bán 
trong kỳ SXKD 
bình thường 
Thành phẩm, hàng 
hố 
Đang trong quá 
trình SXKD dở 
dang 
Sản phẩm dở dang, 
dịch vụ dở dang 
NVL, cơng cụ, 
dụng cụ được sử 
dụng trong quá 
trình SXKD hoặc 
cung cấp dịch vụ 
Nguyên vật liệu, 
cơng cụ dụng cụ 
Mục đích 
 Kiểm sốt nội bộ HTK 
 Internal Control 
 Sổ chi tiết: trình bày cả sớ lượng và sớ tiền của 
từng chủng loại hàng theo quá trình biến đợng 
 Tách biệt chức năng người thủ kho với kế toán 
kho 
 Định kỳ đới chiếu sổ sách với thực tế, thực hiện 
kiểm kê kho. 
 ...... 
Đối tượng Tiền Phải thu HTK Khác 
Tiền gửi khơng kỳ hạn 
Ứng trước người bán 
Quần áo (DN kinh doanh) 
Nhà xưởng 
Vải (DN may mặc) 
Tiền ký quỹ trong ngân hàng 
Bàn, ghế 
Văn phịng phẩm 
Tiền gửi kỳ hạn 3 tháng 
Phân loại đối tượng KT vào nhĩm đối tượng liên quan 
1/4/2015 
3 
Đối tượng Tiền Phải thu HTK Khác 
Phải thu khách hàng 
Máy mĩc, thiết bị 
Vàng, bạc, Đá quý 
Sản phẩm dở dang 
Phải thu khác 
Máy tính 
Tiền mặt 
Phân loại đối tượng KT vào nhĩm đối tượng liên quan 
Đặc điểm: 
 HTK gắn liền với hoạt động kinh doanh 
chủ yếu của đơn vị  Tài sản ngắn hạn 
quan trọng 
 HTK đa dạng, phong phú về chủng 
loại, tồn tại dưới nhiều hình thái và địa 
điểm khác nhau với mục đích khác 
nhau. 
 Liên quan trực tiếp đến Giá vốn hàng 
bán và Lợi nhuận. 
Hệ thống PP quản lý và kế tốn HTK 
(Accounting methods) 
PP Kiểm kê 
định kỳ 
PP Kê khai 
thường xuyên 
Phương pháp kế toán HTK 
Theo dõi và phản 
ánh thường xuyên, 
liên tục t/hình NHẬP, 
XUẤT, TỒN HTK 
trên sổ KT 
KKê thực tế 
 => Gtrị HTK TỒN 
=> Gtrị HTK xuất 
1/4/2015 
4 
Phương pháp kiểm kê định kỳ: 
Xuất = 
 Tồn 
đầu 
+ Nhập - 
 Tồn 
cuối 
Tồn 
Cuối 
Tồn 
Đầu 
 Nhập xuất 
Phương pháp kê khai thường xuyên: 
= + - 
Hệ thống PP quản lý và kế tốn HTK 
(Accounting methods) 
KKTX KKĐK 
TK 15* 
SDĐK 
SDCK 
TK 15* 611,631,632 
SDĐK 
Kch Ckỳ 
Kch ckỳ SDCK 
Hệ thống PP quản lý và kế tốn HTK 
(Accounting methods) 
 TÍNH GIÁ HÀNG TỒN KHO 
Nguyên tắc kế tốn chi phối. 
Quy định về ghi nhận HTK. 
PP kế tốn HTK 
Nguyên tắc xác định giá trị 
PP tính giá trị HTK 
1/4/2015 
5 
Nguyên tắc kế tốn(AccountingPrinciples) 
 Nguyên tắc Giá gốc (history cost) 
 Nguyên tắc thận trọng (prudence) 
 Nguyên tắc nhất quán 
(consistency) 
Giá gốc 
CP 
mua 
CP 
chế biến 
CP 
 Liên quan 
Giá 
mua 
Thuế 
khơng 
hịan lại 
CP v/c, 
Bảo quản, 
Kiểm dịch, 
Bảo hiểm 
1/4/2015 
6 
PP tính giá trị Hàng tồn kho 
 PP tính giá thực tế đích danh. 
 PP nhập trước _ xuất trước (FIFO). 
PP bình quân gia quyền. 
Lựa chọn một trong 3 phương pháp 
sau (cập nhật dự thảo VAS 02 - 2014: 
Ngày Diễn giải Số lượng 
Đơn giá 
(ng.đ) 
Thành tiền 
(ng.đ) 
1/1/201X Tồn đầu kỳ 10.000 20 200.000 
5/1/201X Mua hàng 5.000 22 110.000 
8/1/201X Xuất bán 8.000 
13/1/201X Mua hàng 3.000 25 75.000 
21/1/201X Xuất bán 2.000 
Tình hình nhập xuất tồn hàng A tại mợt doanh nghiệp trong 
tháng 1 năm 201X như sau: 
VÍ DỤ 3.1: 
Yêu cầu: Tính giá trị hàng xuất trong từng lần xuất và giá trị 
hàng tồn kho cuới kỳ theo các phương pháp FIFO, bình quân 
gia quyền liên hoàn và bình quân gia quyền cớ định biết rằng 
đơn vị áp dụng hệ thớng kê khai thường xuyên. 
Ngày 
Diễn 
giải 
Nhập Xuất Tồn 
SL ĐG TT SL ĐG TT SL ĐG TT 
1/1/201X 
Tồn 
đầu 
kỳ 
10.000 20 200.000 
5/1/201X 
Mua 
hàng 
5.000 22 110.000 
8/1/201X 
Xuất 
bán 8.000 20 160.000 
13/1/201X 
Mua 
hàng 
3.000 25 75.000 
21/1/201X 
Xuất 
bán 2.000 20 40.000 
31/1/201X 
Tồn 
cuối 
kỳ 
5.000 
3.000 
22 
25 
110.000 
75.000 
Theo Phương pháp FIFO: 
1/4/2015 
7 
Theo Phương pháp bình quân gia quyền liên hồn: 
Ngày 
Diễn 
giải 
Nhập Xuất Tồn 
SL ĐG TT SL ĐG TT SL ĐG TT 
1/1/201X 
Tồn 
đầu kỳ 
10.000 20 200.000 
5/1/201X 
Mua 
hàng 5.000 22 110.000 
8/1/201X 
Xuất 
bán 8.000 20,67 165.300 
13/1/201X 
Mua 
hàng 3.000 25 75.000 
21/1/201X 
Xuất 
bán 2.000 21,97 43.900 
31/1/201X 
Tồn 
cuối kỳ 
8.000 21,97 175.700 
Theo Phương pháp bình quân gia quyền cố định: 
Ngày 
Diễn 
giải 
Nhập Xuất Tồn 
SL ĐG TT SL ĐG TT SL ĐG TT 
1/1/201X 
Tồn 
đầu 
kỳ 
10.000 20 200.000 
5/1/201X 
Mua 
hàng 5.000 22 110.000 
8/1/201X 
Xuất 
bán 8.000 21,39 171.100 
13/1/201X 
Mua 
hàng 3.000 25 75.000 
21/1/201X 
Xuất 
bán 2.000 21,39 42.800 
31/1/201X 
Tồn 
cuới 
kỳ 
8.000 21,39 171.100 
Kế tốn HTK khâu dự trữ sản xuất: 
 Kế tốn nguyên vật liệu (raw 
materials) 
 Kế tốn cơng cụ dụng cụ 
(tools) 
1/4/2015 
8 
KẾ TỐN 
NVL, CƠNG CỤ DỤNG CỤ 
1. Nguyên vật liệu: 
Khái niệm: 
 NVL là đối tượng lao động tham gia vào quá 
trình sản xuất để tạo ra sản phẩm, đây là đối 
tượng mua vào nhằm mục đích sử dụng cho 
quá trình sản xuất kinh doanh. 
Đặc điểm vận động: 
 - Về mặt hiện vật 
 - Về mặt giá trị 
KẾ TỐN NVL, CƠNG CỤ DỤNG CỤ 
1. Nguyên vật liệu: 
Phân loại: 
Căn cứ theo cơng dụng của NVL trong sản xuất : 
- NVL chính 
- NVL phụ 
- Nhiên liệu 
- Phụ tùng thay thế 
- VL & thiết bị XDCB 
- Phế liệu 
KẾ TỐN NVL, CƠNG CỤ DỤNG CỤ 
1. Nguyên vật liệu: 
Phân loại: 
 Căn cứ theo đặc điểm, qui cách, phẩm chất, tính thanh lý 
hĩa của NVL: 
 NVL được chia thành từng lọai, từng nhĩm, từng thứ 1 
cách chi tiết, tỉ mỉ hơn theo yêu cầu quản lí của DN. 
1/4/2015 
9 
KẾ TỐN NVL, CƠNG CỤ DỤNG CỤ 
2. Cơng cụ, dụng cụ: 
Khái niệm: 
 Cơng cụ, dụng cụ là những tư liệu lao động được dùng 
trong quá trình họat động của doanh nghiệp và khơng hội 
tụ đủ tiêu chuẩn về giá trị đơn vị & thời gian họat động để 
được xét thành TSCĐ. 
Đặc điểm vận động: 
 - Về mặt hiện vật 
KẾ TỐN NVL, CƠNG CỤ DỤNG CỤ 
2. Cơng cụ, dụng cụ: 
Phân loại: 
 Theo cơng dụng của cơng cụ, dụng cụ trong sản xuất : 
 Dụng cụ chuyên dùng : những dụng cụ đồ nghề, các lọai 
khuơn mẫu, 
 Dụng cụ bảo hộ lao động : quần áo, giày, găng tay, 
 Dụng cụ văn phịng. 
 Dụng cụ phục vụ cho nhu cầu khác : dụng cụ thí nghiệm, 
bao bì luân chuyển. 
KẾ TỐN NVL, CƠNG CỤ DỤNG CỤ 
2. Cơng cụ, dụng cụ: 
Phân loại: 
 Theo tình hình sử dụng cơng cụ, dụng cụ : 
 Cơng cụ, dụng cụ trong kho. 
 Cơng cụ, dụng cụ đang dùng. 
1/4/2015 
10 
Mua chịu VL X theo HĐ số : giá mua chưa thuế 90 
trđ, VAT 10%, nhập kho đủ theo PNK số  
S
T
T 
Tên 
MS 
Đvt 
Số lượng 
Đơn giá 
Thành tiền Theo 
ctừ 
Thực 
nhập 
A B C D 1 2 3 4 
1 VL X 90 90 
Cộng 90 
PHIẾU NHẬP KHO 
Sớ  
Ví dụ 3.2 
Bảng cân đối kế tốn Báo cáo KQHĐKD 
BC 
LCTT 
TÀI SẢN = NPT + VCSH LN = DT - CP 
HTK: + 90 
Pthu: + 9 
+99 - - - - 
Nghiệp vụ này tác đợng lên các ytớ BCTC như sau: 
Ví dụ 3.2 
1/4/2015 
11 
Chứng từ 
Diễn giải 
SHTK 
SPS 
Số Ngày Nợ Cĩ 
Mua VL nhập kho 
 TK NVL 
 Thuế đầu vào 
 Phải trả người bán 
152 
133 
331 
PNK 
 Trị giá thực nhập: 
 Hĩa đơn 
Giá mua: 
Thuế: 
Giá thanh tốn: 
90 90 
9 
99 
SỔ NHẬT KÝ CHUNG 
Ví dụ 3.3 
Trong tháng phát sinh nghiệp vụ: 
 Ngày 5: Mua một lơ vật liệu, giá mua chưa 
thuế 7.000.000đ, VAT 10%, chưa trả tiền. 
Vật liệu nhập kho đủ. Chi tiền mặt trả chi 
phí vận chuyển lơ vật liệu trên 100.000đ. 
 Vài ngày sau, DN thấy một số vật liệu kém 
phẩm chất, đơn vị yêu cầu giảm giá. Bên 
bán đồng ý giảm 10% giá trị lơ hàng, cĩ 
giảm thuế. 
Yêu cầu: Phân tích các nghiệp vụ trên và 
ghi bút tốn định khoản. 
Các trường hợp giảm vật tư: 
Nguyên liệu _ vật liệu 
Cơng cụ _ dụng cụ 
Xuất kho 
Sử 
dụng 
CP 
1/4/2015 
12 
152 
111,112,331 
133 
621 
627,641,642 
Một số khái niệm: 
 CHI PHÍ: là biểu hiện bằng tiền của hao phí về lao 
động sống và lao động vật hố trong quá trình sản 
xuất kinh doanh. 
 GIÁ THÀNH: Là chi phí để hồn thành sản xuất 
một khối lượng sản phẩm hoặc thực hiện một khối 
lượng dịch vụ hoặc để hồn thành sản xuất và tiêu 
thụ một khối lượng sản phẩm, dịch vụ. 
HTK khâu sản xuất (Work in Process Inventory): 
1/4/2015 
13 
Một số khái niệm: 
ĐỐI TƯỢNG TÍNH GIÁ THÀNH: là 
những sản phẩm, dịch vụ cĩ yêu cầu 
tính tổng giá thành và giá thành đơn 
vị. 
ĐỐI TƯỢNG HẠCH TỐN CHI PHÍ: 
là phạm vi giới hạn mà chi phí cần được 
tập hợp 
HTK khâu sản xuất (Work in Prcess Inventory) 
HTK khâu sản xuất (Work in Process Inventory): 
Tập hợp CP sản xuất 
CP NVLTT 
621 
CP NCTT 
622 
CP SXC 
627 
Tổng hợp CPSX 
154 
Thành phẩm SPDD 
NK Bán GĐB 
Kế tốn CP nguyên vật liệu trực tiếp: 
152 621 
154 
CP vượt trên mức 
bình thường 
632 
111,112,331 
133 
 GTT 
vật liệu xuất kho 
(1) 
 Mua giao PX (2) 
(3a) 
Thừa trả về kho (3b) 
 C/kỳ 
Kết chuyển 
(3c) 
SV tham khảo 
1/4/2015 
14 
Kế tốn CP nhân cơng trực tiếp: 
338 
Trích KPCĐ,BHXH,BHYT 
của CN SX 
154 
Cuối kỳ, kết 
chuyển 
334 
CP tiền lương, các khoản 
phụ cấp cho CNTT SX 
622 
CPNCTT > mức 
bình thường 
632 
SV tham khảo 
Kế tốn Chi phí sản xuất chung: 
 Vật tư xuất 
dùng 
154 
Cuối kỳ, kết chuyển 
632 
CPSX chung cố định - 
phần khơng phân bổ 
(khơng được tính vào Z) 
627 152,153 
334,338 
111,331. 
214 
CP khác 
Khấu hao TSCĐ 
 lương CNGT SX 
SV tham khảo 
154 
SDDK: 
621 
622 
627 
CPSX ps PS cĩ 
SDCK: 
152, 1388 Giá trị phế liệu/ 
bồi thường 
155 
632 
157 
Tổng giá 
thành 
Nhập kho 
Tiêu thụ 
Gửi 
bán 
KT TH CPSX & tính giá thành SP (KKTX) 
1/4/2015 
15 
Ví dụ 3.4 
Báo cáo tình hình xuất vật liệu X như sau: 
 Để sản xuất sản phẩm M: 120.000.000 
 Để sản xuất sản phẩm N : 150.000.000 
 Xuất phục vụ BP bán hàng:10.000.000 
Bảng cân đối kế tốn Báo cáo KQHĐKD 
BC 
LCTT 
TÀI SẢN = NPT + VCSH LN = DT - CP 
-180 
+170 
- - - +10 - 
Nhận xét cách xử lý dưới đây: đúng hay sai? Tại sao? 
Ví dụ 3.4 
Báo cáo tình hình xuất vật liệu X như sau: 
 Để sản xuất sản phẩm M: 120.000.000 
 Để sản xuất sản phẩm N : 150.000.000 
 Xuất phục vụ BP bán hàng:10.000.000 
Nợ 621(M): 120.000.000 
Nợ 621 (N): 150.000.000 
Nợ 641 : 10.000.000 
 Cĩ 152 (X): 280.000.000 
HTK để bán 
Thành phẩm 
Hàng hố 
Merchandise Inventory 
1/4/2015 
16 
Thành phẩm 
 Thành phẩm là những SP đã hồn thành, đã trải 
qua tất cả các gđoạn chế biến cần thiết theo quy trình 
cơng nghệ chế tạo SP của mỗi DN, đã được kiểm 
nghiệm phù hợp với tiêu chuẩn chất lượng kỹ thuật quy 
định, từ đĩ cĩ thể nhập kho để chuẩn bị bán ra hay 
giao ngay cho khách hàng. 
Finished Goods Inventory 
 Là sản phẩm lao động 
được DN mua về với 
mục đích để bán. 
Hàng hĩa 
Hàng tồn kho 
Hàng mua đang đi đường 
Hàng gửi đi bán 
Hàng gửi gia cơng chế biến 
Trạng 
thái tồn 
tại 
TK 156 
SDĐK 
SDCK 
KT tăng, giảm hàng hĩa (PP KKTX) 
1/4/2015 
17 
 Mục đích 
 Thời gian lập 
 Nguyên tắc lập DP 
 Kế tốn dự phịng giảm giá HTK 
 DPGG HTK là dự phịng phần giá trị 
bị tổn thất do vật tư, thành phẩm, hàng hĩa 
tồn kho bị giảm giá. 
Thời điểm lập: Cuới kỳ kế tốn, trước 
khi lập BCTC năm 
Mức lập = Giá gốc HTK - 
Giá trị thuần 
cĩ thể 
 thực hiện được 
Clệch lập DP GGHTK 
TK 159 TK 632 
Chênh lệch hoàn nhập DP 
1/4/2015 
18 
Ví dụ 3.5 
 Tại cơng ty Thương mại Thành Cơng mới thành 
lập vào đầu năm 2011. Vào cuối niên độ kế tốn 
2011, cơng ty lập bảng chiết tính về việc lập dự 
phòng giảm giá hàng tồn kho cho từng mặt hàng 
bị giảm giá, trên cơ sở đĩ cơng ty xác định mức 
dự phòng giảm giá hàng tồn kho phải lập cho 
niên độ kế tốn này là 180.000.000đ. 
Ví dụ 3.5 
 Việc lập dự phòng này ảnh hưởng lên các yếu tố 
của báo cáo tài chính như sau: 
Bảng cân đối kế tốn Báo cáo KQHĐKD 
BC 
LCTT 
TÀI SẢN = NPT + VCSH LN = DT - CP 
-180.000.000 +180.000.000 - 
 Bút tốn: Nợ TK 632: 180.000.000 
 Cĩ TK 159: 180.000.000 
Ví dụ 3.5 (tiếp) 
 Cuối niên độ kế tốn 2012, sau khi lập bảng chiết 
tính về số dự phòng phải lập cho những hàng tồn 
kho bị giảm giá, kế tốn xác định khoản dự 
phòng giảm giá hàng tồn kho phải lập là 
150.000.000. Kế tốn thực hiện hồn nhập dự 
phòng giảm giá hàng tồn kho và ghi nhận bút 
tốn: 
 NỢ TK 159: 30.000.000 
 CĨ TK 632: 30.000.000 
1/4/2015 
19 
Trình bày thơng tin HTK trên BCTC 
(Presentation of Inventory) 
- Trên BCĐKT: 
 Thơng tin về trị giá hàng tồn kho cuối 
kỳ được trình bày trên Bảng cân đối kế 
tốn, phần Tài sản ngắn hạn, mục 
"Hàng tồn kho" theo giá thấp hơn 
giữa giá gốc và giá trị thuần cĩ thể 
thực hiện được. 
- Trên BCKQHĐKD 
- Trên thuyết minh BCTC 
Thơng tin về HTK trên BCTC 
TK 151 
TK 152 
TK 153 
TK 154 
TK 155 
TK 156 
TK 157 
TK 159 
HTK BCĐKT 
BCKQHĐKD Hàng đã bán => TK 632 
TÀI SẢN MS Số Cuối 
năm 
Số đầu 
năm 
1 2 4 5 
A – TS NGẮN HẠN 
 IV. Hàng tồn kho 
1. Hàng tồn kho 
2. Dự phịng giảm giá hàng tồn 
kho 
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TỐN 
Giá trị thuần 
cĩ thể thực hiện được 
Sổ Cái 
Giá trị hàng tồn kho vào thời 
điểm cuối kỳ của DN 
(151, 152, 153, 154, 155, 156, 157) 
1/4/2015 
20 
Bảng CĐKT của Vinamilk ngày 31/12/2013, thơng tin 
về hàng tồn kho thể hiện như sau: 
Sau đây là phần minh họa cho Bản thuyết minh báo cáo tài chính của 
Vinamilk năm 2013, phần nội dung liên quan đến đối tượng Hàng tồn 
kho: 
1/4/2015 
21 
 Sớ vịng quay của hàng tồn kho: 
quân bình khotồn hoá hànggiá Trị
 bán hàngvốn Giá
 khotồn hàngquay vòng Số 
Sử dụng thơng tin để phân tích 
 Sớ ngày bình quân 1 vịng quay HTK: 
phản ánh sớ vịng quay hàng hoá tồn kho 
bình quân trong kỳ hay là thời gian hàng 
hoá nằm trong kho, trước khi bán ra. 
Sử dụng thơng tin để phân tích 
quân bình khotồn hàngquay vòng Số
 kỳchu trong ngày Số
 khotồn hàngquay vòng 1 quân bìnhngày Số 

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_mon_ke_toan_tai_chinh_chuong_3_ke_toan_hang_ton_kh.pdf
Ebook liên quan