Bài giảng Phòng chống thiếu vi chất dinh dưỡng

Tóm tắt Bài giảng Phòng chống thiếu vi chất dinh dưỡng: ...TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y TẾ CÔNG CỘNGPHÒNG CHỐNGTHIẾU VI CHẤT DINH DƯỠNGMục tiêu••••Mô tả thực trạng thiếu vi chấtNguyên nhân và hậu quả của thiếu vi chấtPhương pháp đánh giá thiếu vi chấtChiến lược can thiệp phòng chống thiếu vi chấtwww.hsph.edu.vnwww.hsph.edu.vn Tổng quan vềthiếu vi chất dinh dưỡngwww.hsph.edu.vnThực trạng trên thế giớiwww.hsph.edu.vnMicronutrient deficiencies are major public healthproblem in the world.Global Prevalence of Iron, Vitamin Aand Iodine DeficienciesØ 2 billion suffer from zinc deficiencyØ 600 million - iodine deficiency disordersØ 2 billion suffer from iron deficiency Ø 250 million children are vitamin Adeficientwww.hsph.edu.vnWHO Global Database on AnemiaWorldwide prevalence of anemia Worldwide prevalence of anemiaVùngTrẻemPhụnữ0,70µmol/L)KhôngVùngranhgiới200-40010-2010-20(0,35-0,70µmol/L)Cóthểcóbiểuhiệnchậmlớn,ănkémngon,giảmsứcđềkhángvớinhiễmtrùngVùngbệnhlýDưới200Dưới10Dới10(23-36 tháng: 1 viên 200.000 IU– Trẻ nguy cơ (sởi, tiêu chảy, SDD, ARI kéo dài) uống 1

ppt55 trang | Chia sẻ: havih72 | Lượt xem: 308 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Bài giảng Phòng chống thiếu vi chất dinh dưỡng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y TẾ CÔNG CỘNGPHÒNG CHỐNGTHIẾU VI CHẤT DINH DƯỠNGMục tiêu••••Mô tả thực trạng thiếu vi chấtNguyên nhân và hậu quả của thiếu vi chấtPhương pháp đánh giá thiếu vi chấtChiến lược can thiệp phòng chống thiếu vi	chấtwww.hsph.edu.vnwww.hsph.edu.vn	Tổng quan vềthiếu vi chất dinh dưỡngwww.hsph.edu.vnThực trạng trên thế giớiwww.hsph.edu.vnMicronutrient deficiencies are major public healthproblem in the world.Global Prevalence of Iron, Vitamin Aand Iodine DeficienciesØ 2 billion suffer from zinc deficiencyØ 600 million - iodine deficiency disordersØ 2 billion suffer from iron deficiency Ø 250 million children are vitamin Adeficientwww.hsph.edu.vnWHO Global Database on AnemiaWorldwide prevalence of anemia	Worldwide prevalence of anemiaVùngTrẻemPhụnữ0,70µmol/L)KhôngVùngranhgiới200-40010-2010-20(0,35-0,70µmol/L)Cóthểcóbiểuhiệnchậmlớn,ănkémngon,giảmsứcđềkhángvớinhiễmtrùngVùngbệnhlýDưới200Dưới10Dới10(23-36 tháng: 1 viên 200.000 IU– Trẻ nguy cơ (sởi, tiêu chảy, SDD, ARI kéo	dài) uống 1 liều nếu đã uống cách đó 2 tháng• BM sau đẻ 4 tuần: 1 viên liều cao 200.000IUAn toàn khi sử dụng vitamin A••••2 loại viên nang liều caoHạn dùngBảo quảnDự trù cấp phát:	– Cho trẻ 6-36 tháng	– Cho BM sau đẻ	– Cho trẻ dưới 5 tuổi mắc bệnh có nguy cơ	thiếu vit A (10% tổng số TE30%)• Tăng cường iod vào thực phẩmwww.hsph.edu.vnSử dụng hiệu quả muối iod• Bảo quản:– Tránh ẩm– Buộc kín(từ nơi SX: 50μg/1g, đến hộ gia đình: 20μg/1g )• Sử dụng:– Rán: giảm 20%– Luộc: giảm 58%– Thời điểm cho muối iod trong quá trình nấu?

File đính kèm:

  • pptbai_giang_phong_chong_thieu_vi_chat_dinh_duong.ppt
Ebook liên quan