Bài giảng Phương pháp phần tử hữu hạn - Bài 2: Cơ sở của phương pháp - Nguyễn Xuân Thành
Tóm tắt Bài giảng Phương pháp phần tử hữu hạn - Bài 2: Cơ sở của phương pháp - Nguyễn Xuân Thành: ...ủa ten-sơ bậc bốn 𝐶𝑖𝑗𝑘𝑙 được 𝐶𝑖𝑗𝑚𝑚 (là một ten-sơ bậc hai) Cơ bản về ten-sơ Cơ sở lý thuyết đàn hồi Quy ước viết Phép thu gọn (contraction) chỉ số của ten-sơ Phép thu gọn là việc lấy tổng theo một cặp hai chỉ số giống nhau. Điều này làm giảm bậc của ten-sơ đi hai bậc. Thu gọn chỉ s...có: Ru = S¯Rv Nhưng từ phương trình () ta cũng có: Ru = RSv Suy ra: RSv = S¯Rv Do v là một véc-tơ bất kỳ và R là một ten-sơ trực giao: S¯ = RSR𝑇 hay: �¯�𝑗 = 𝑅𝑖𝑘𝑅𝑗𝑙𝑆𝑘𝑙 Cũng theo cách tương tự, có: S = R𝑇 S¯R hay: 𝑆𝑖𝑗 = 𝑅𝑚𝑖𝑅𝑛𝑗𝑆𝑚𝑛 Cơ bản về ten-sơ Cơ sở lý thuyết đàn hồi...t ten-sơ đối xứng có các thành phần thực, các giá trị riêng cũng là các số thực. Nếu ba giá trị riêng khác nhau từng đôi một, thì ba véc-tơ riêng sẽ trực giao từng đôi một. Khi được biểu diễn theo các trục chính, A sẽ có dạng đường chéo: ⎡⎢⎣𝜆(1) 0 00 𝜆(2) 0 0 0 𝜆(3) ⎤⎥⎦ Cơ bản về ten-sơ C...
đối xứng A, được xác định tại một điểm nào đó trong không gian, luôn có một véc-tơ v tương ứng với một phương véc-tơ pháp tuyến đơn vị n được cho bởi: v = An Nếu v song song với n thì: Có bài toán trị riêng: v = An = λn hay: 𝐴𝑖𝑗𝑛𝑗 = λ𝑛𝑖 Phương 𝑛𝑖 được gọi là phương chính, trục chính, hoặc là véc-tơ riêng của A. Cơ bản về ten-sơ Cơ sở lý thuyết đàn hồi Các giá trị chính và phương chính Thay quan hệ 𝑛𝑖 = 𝛿𝑖𝑗𝑛𝑗 vào phương trình trên, có phương trình đặc trưng của A: (𝐴𝑖𝑗 − 𝜆𝛿𝑖𝑗)𝑛𝑗 = 0 Để tồn tại nghiệm không tầm thường thì: |𝐴𝑖𝑗 − 𝜆𝛿𝑖𝑗 | = 0 Chú ý đến tính chất đối xứng của A, có: det ⎡⎣𝐴11 − 𝜆 𝐴12 𝐴13𝐴12 𝐴22 − 𝜆 𝐴23 𝐴13 𝐴23 𝐴33 − 𝜆 ⎤⎦ = 0 Ký hiệu các bất biến: ⎧⎪⎪⎨⎪⎪⎩ 1˜ = 𝑡𝑟(A) = 𝐴11 +𝐴22 +𝐴33 2˜ = 1 2 (𝐴𝑖𝑖𝐴𝑗𝑗 −𝐴𝑖𝑗𝐴𝑖𝑗) 3˜ = det(A) Cơ bản về ten-sơ Cơ sở lý thuyết đàn hồi Các giá trị chính và phương chính Thay quan hệ 𝑛𝑖 = 𝛿𝑖𝑗𝑛𝑗 vào phương trình trên, có phương trình đặc trưng của A: (𝐴𝑖𝑗 − 𝜆𝛿𝑖𝑗)𝑛𝑗 = 0 Để tồn tại nghiệm không tầm thường thì: |𝐴𝑖𝑗 − 𝜆𝛿𝑖𝑗 | = 0 Chú ý đến tính chất đối xứng của A, có: det ⎡⎣𝐴11 − 𝜆 𝐴12 𝐴13𝐴12 𝐴22 − 𝜆 𝐴23 𝐴13 𝐴23 𝐴33 − 𝜆 ⎤⎦ = 0 Ký hiệu các bất biến: ⎧⎪⎪⎨⎪⎪⎩ 1˜ = 𝑡𝑟(A) = 𝐴11 +𝐴22 +𝐴33 2˜ = 1 2 (𝐴𝑖𝑖𝐴𝑗𝑗 −𝐴𝑖𝑗𝐴𝑖𝑗) 3˜ = det(A) Cơ bản về ten-sơ Cơ sở lý thuyết đàn hồi Các giá trị chính và phương chính Thay quan hệ 𝑛𝑖 = 𝛿𝑖𝑗𝑛𝑗 vào phương trình trên, có phương trình đặc trưng của A: (𝐴𝑖𝑗 − 𝜆𝛿𝑖𝑗)𝑛𝑗 = 0 Để tồn tại nghiệm không tầm thường thì: |𝐴𝑖𝑗 − 𝜆𝛿𝑖𝑗 | = 0 Chú ý đến tính chất đối xứng của A, có: det ⎡⎣𝐴11 − 𝜆 𝐴12 𝐴13𝐴12 𝐴22 − 𝜆 𝐴23 𝐴13 𝐴23 𝐴33 − 𝜆 ⎤⎦ = 0 Ký hiệu các bất biến: ⎧⎪⎪⎨⎪⎪⎩ 1˜ = 𝑡𝑟(A) = 𝐴11 +𝐴22 +𝐴33 2˜ = 1 2 (𝐴𝑖𝑖𝐴𝑗𝑗 −𝐴𝑖𝑗𝐴𝑖𝑗) 3˜ = det(A) Cơ bản về ten-sơ Cơ sở lý thuyết đàn hồi Các giá trị chính và phương chính Thay quan hệ 𝑛𝑖 = 𝛿𝑖𝑗𝑛𝑗 vào phương trình trên, có phương trình đặc trưng của A: (𝐴𝑖𝑗 − 𝜆𝛿𝑖𝑗)𝑛𝑗 = 0 Để tồn tại nghiệm không tầm thường thì: |𝐴𝑖𝑗 − 𝜆𝛿𝑖𝑗 | = 0 Chú ý đến tính chất đối xứng của A, có: det ⎡⎣𝐴11 − 𝜆 𝐴12 𝐴13𝐴12 𝐴22 − 𝜆 𝐴23 𝐴13 𝐴23 𝐴33 − 𝜆 ⎤⎦ = 0 Ký hiệu các bất biến: ⎧⎪⎪⎨⎪⎪⎩ 1˜ = 𝑡𝑟(A) = 𝐴11 +𝐴22 +𝐴33 2˜ = 1 2 (𝐴𝑖𝑖𝐴𝑗𝑗 −𝐴𝑖𝑗𝐴𝑖𝑗) 3˜ = det(A) Cơ bản về ten-sơ Cơ sở lý thuyết đàn hồi Các giá trị chính và phương chính Khi đó, có đa thức đặc trưng của A: 𝜆3 − 1˜𝜆2 − 2˜𝜆− 3˜ = 0 Ba nghiệm 𝜆(𝑖), 𝑖 = 1, 2, 3 của đa thức đặc trưng được gọi là các giá trị riêng hoặc các giá trị chính của A. Tương ứng với mỗi giá trị riêng 𝜆(𝑖) là một véc-tơ riêng n(𝑖). Với một ten-sơ đối xứng có các thành phần thực, các giá trị riêng cũng là các số thực. Nếu ba giá trị riêng khác nhau từng đôi một, thì ba véc-tơ riêng sẽ trực giao từng đôi một. Khi được biểu diễn theo các trục chính, A sẽ có dạng đường chéo: ⎡⎢⎣𝜆(1) 0 00 𝜆(2) 0 0 0 𝜆(3) ⎤⎥⎦ Cơ bản về ten-sơ Cơ sở lý thuyết đàn hồi Các giá trị chính và phương chính Khi đó, có đa thức đặc trưng của A: 𝜆3 − 1˜𝜆2 − 2˜𝜆− 3˜ = 0 Ba nghiệm 𝜆(𝑖), 𝑖 = 1, 2, 3 của đa thức đặc trưng được gọi là các giá trị riêng hoặc các giá trị chính của A. Tương ứng với mỗi giá trị riêng 𝜆(𝑖) là một véc-tơ riêng n(𝑖). Với một ten-sơ đối xứng có các thành phần thực, các giá trị riêng cũng là các số thực. Nếu ba giá trị riêng khác nhau từng đôi một, thì ba véc-tơ riêng sẽ trực giao từng đôi một. Khi được biểu diễn theo các trục chính, A sẽ có dạng đường chéo: ⎡⎢⎣𝜆(1) 0 00 𝜆(2) 0 0 0 𝜆(3) ⎤⎥⎦ Cơ bản về ten-sơ Cơ sở lý thuyết đàn hồi Các giá trị chính và phương chính Khi đó, có đa thức đặc trưng của A: 𝜆3 − 1˜𝜆2 − 2˜𝜆− 3˜ = 0 Ba nghiệm 𝜆(𝑖), 𝑖 = 1, 2, 3 của đa thức đặc trưng được gọi là các giá trị riêng hoặc các giá trị chính của A. Tương ứng với mỗi giá trị riêng 𝜆(𝑖) là một véc-tơ riêng n(𝑖). Với một ten-sơ đối xứng có các thành phần thực, các giá trị riêng cũng là các số thực. Nếu ba giá trị riêng khác nhau từng đôi một, thì ba véc-tơ riêng sẽ trực giao từng đôi một. Khi được biểu diễn theo các trục chính, A sẽ có dạng đường chéo: ⎡⎢⎣𝜆(1) 0 00 𝜆(2) 0 0 0 𝜆(3) ⎤⎥⎦ Cơ bản về ten-sơ Cơ sở lý thuyết đàn hồi Các giá trị chính và phương chính Khi đó, có đa thức đặc trưng của A: 𝜆3 − 1˜𝜆2 − 2˜𝜆− 3˜ = 0 Ba nghiệm 𝜆(𝑖), 𝑖 = 1, 2, 3 của đa thức đặc trưng được gọi là các giá trị riêng hoặc các giá trị chính của A. Tương ứng với mỗi giá trị riêng 𝜆(𝑖) là một véc-tơ riêng n(𝑖). Với một ten-sơ đối xứng có các thành phần thực, các giá trị riêng cũng là các số thực. Nếu ba giá trị riêng khác nhau từng đôi một, thì ba véc-tơ riêng sẽ trực giao từng đôi một. Khi được biểu diễn theo các trục chính, A sẽ có dạng đường chéo: ⎡⎢⎣𝜆(1) 0 00 𝜆(2) 0 0 0 𝜆(3) ⎤⎥⎦ Cơ bản về ten-sơ Cơ sở lý thuyết đàn hồi Các giá trị chính và phương chính Khi đó, có đa thức đặc trưng của A: 𝜆3 − 1˜𝜆2 − 2˜𝜆− 3˜ = 0 Ba nghiệm 𝜆(𝑖), 𝑖 = 1, 2, 3 của đa thức đặc trưng được gọi là các giá trị riêng hoặc các giá trị chính của A. Tương ứng với mỗi giá trị riêng 𝜆(𝑖) là một véc-tơ riêng n(𝑖). Với một ten-sơ đối xứng có các thành phần thực, các giá trị riêng cũng là các số thực. Nếu ba giá trị riêng khác nhau từng đôi một, thì ba véc-tơ riêng sẽ trực giao từng đôi một. Khi được biểu diễn theo các trục chính, A sẽ có dạng đường chéo: ⎡⎢⎣𝜆(1) 0 00 𝜆(2) 0 0 0 𝜆(3) ⎤⎥⎦ Cơ bản về ten-sơ Cơ sở lý thuyết đàn hồi Các giá trị chính và phương chính Khi đó, có đa thức đặc trưng của A: 𝜆3 − 1˜𝜆2 − 2˜𝜆− 3˜ = 0 Ba nghiệm 𝜆(𝑖), 𝑖 = 1, 2, 3 của đa thức đặc trưng được gọi là các giá trị riêng hoặc các giá trị chính của A. Tương ứng với mỗi giá trị riêng 𝜆(𝑖) là một véc-tơ riêng n(𝑖). Với một ten-sơ đối xứng có các thành phần thực, các giá trị riêng cũng là các số thực. Nếu ba giá trị riêng khác nhau từng đôi một, thì ba véc-tơ riêng sẽ trực giao từng đôi một. Khi được biểu diễn theo các trục chính, A sẽ có dạng đường chéo: ⎡⎢⎣𝜆(1) 0 00 𝜆(2) 0 0 0 𝜆(3) ⎤⎥⎦ Cơ bản về ten-sơ Cơ sở lý thuyết đàn hồi Tính toán với ten-sơ Một số toán tử vi phân quan trọng Toán tử gradient (còn gọi là toán tử vi phân tuyến tính): ∇ = 𝜕 𝜕𝑥1 e1 + 𝜕 𝜕𝑥2 e2 + 𝜕 𝜕𝑥3 e3 = e𝑖 𝜕 𝜕𝑥𝑖 Gradient của một trường vô hướng 𝜑(𝑥1, 𝑥2, 𝑥3) Gradient của 𝜑 là véc-tơ ∇𝜑: ∇𝜑 = 𝑔𝑟𝑎𝑑𝜑 = e𝑖 𝜕𝜑 𝜕𝑥𝑖 = e𝑖𝜑,𝑖 Nếu n = 𝑛𝑖e𝑖 là véc-tơ đơn vị thì toán tử vô hướng n · ∇ = 𝑛𝑖 𝜕 𝜕𝑥𝑖 được gọi là đạo hàm có hướng theo phương n. Cơ bản về ten-sơ Cơ sở lý thuyết đàn hồi Tính toán với ten-sơ Một số toán tử vi phân quan trọng Toán tử gradient (còn gọi là toán tử vi phân tuyến tính): ∇ = 𝜕 𝜕𝑥1 e1 + 𝜕 𝜕𝑥2 e2 + 𝜕 𝜕𝑥3 e3 = e𝑖 𝜕 𝜕𝑥𝑖 Gradient của một trường vô hướng 𝜑(𝑥1, 𝑥2, 𝑥3) Gradient của 𝜑 là véc-tơ ∇𝜑: ∇𝜑 = 𝑔𝑟𝑎𝑑𝜑 = e𝑖 𝜕𝜑 𝜕𝑥𝑖 = e𝑖𝜑,𝑖 Nếu n = 𝑛𝑖e𝑖 là véc-tơ đơn vị thì toán tử vô hướng n · ∇ = 𝑛𝑖 𝜕 𝜕𝑥𝑖 được gọi là đạo hàm có hướng theo phương n. Cơ bản về ten-sơ Cơ sở lý thuyết đàn hồi Tính toán với ten-sơ Một số toán tử vi phân quan trọng Toán tử gradient (còn gọi là toán tử vi phân tuyến tính): ∇ = 𝜕 𝜕𝑥1 e1 + 𝜕 𝜕𝑥2 e2 + 𝜕 𝜕𝑥3 e3 = e𝑖 𝜕 𝜕𝑥𝑖 Gradient của một trường vô hướng 𝜑(𝑥1, 𝑥2, 𝑥3) Gradient của 𝜑 là véc-tơ ∇𝜑: ∇𝜑 = 𝑔𝑟𝑎𝑑𝜑 = e𝑖 𝜕𝜑 𝜕𝑥𝑖 = e𝑖𝜑,𝑖 Nếu n = 𝑛𝑖e𝑖 là véc-tơ đơn vị thì toán tử vô hướng n · ∇ = 𝑛𝑖 𝜕 𝜕𝑥𝑖 được gọi là đạo hàm có hướng theo phương n. Cơ bản về ten-sơ Cơ sở lý thuyết đàn hồi Tính toán với ten-sơ Một số toán tử vi phân quan trọng Toán tử gradient (còn gọi là toán tử vi phân tuyến tính): ∇ = 𝜕 𝜕𝑥1 e1 + 𝜕 𝜕𝑥2 e2 + 𝜕 𝜕𝑥3 e3 = e𝑖 𝜕 𝜕𝑥𝑖 Gradient của một trường vô hướng 𝜑(𝑥1, 𝑥2, 𝑥3) Gradient của 𝜑 là véc-tơ ∇𝜑: ∇𝜑 = 𝑔𝑟𝑎𝑑𝜑 = e𝑖 𝜕𝜑 𝜕𝑥𝑖 = e𝑖𝜑,𝑖 Nếu n = 𝑛𝑖e𝑖 là véc-tơ đơn vị thì toán tử vô hướng n · ∇ = 𝑛𝑖 𝜕 𝜕𝑥𝑖 được gọi là đạo hàm có hướng theo phương n. Cơ bản về ten-sơ Cơ sở lý thuyết đàn hồi Tính toán với ten-sơ Một số toán tử vi phân quan trọng Phân kỳ của một trường véc-tơ v(𝑥1, 𝑥2, 𝑥3) là đại lượng vô hướng sau: ∇ · v = 𝑑𝑖𝑣 v = 𝜕𝑣𝑖 𝜕𝑥𝑖 = 𝑣𝑖,𝑖 Rôta của một trường véc-tơ u(𝑥1, 𝑥2, 𝑥3) là một trường véc-tơ sau: ∇× u = 𝑐𝑢𝑟𝑙 u = 𝑒𝑖𝑗𝑘 𝜕𝑢𝑘 𝜕𝑥𝑗 e𝑖 = 𝑒𝑖𝑗𝑘𝑢𝑘,𝑗e𝑖 Khi sử dụng 𝑢𝑘,𝑗 thay thế cho 𝜕𝑢𝑘/𝜕𝑥𝑗 , ta thấy trật tự các chỉ số bị đảo ngược nếu so sánh với trật tự các chỉ số trong phép nhân có hướng. Cơ bản về ten-sơ Cơ sở lý thuyết đàn hồi Tính toán với ten-sơ Một số toán tử vi phân quan trọng Phân kỳ của một trường véc-tơ v(𝑥1, 𝑥2, 𝑥3) là đại lượng vô hướng sau: ∇ · v = 𝑑𝑖𝑣 v = 𝜕𝑣𝑖 𝜕𝑥𝑖 = 𝑣𝑖,𝑖 Rôta của một trường véc-tơ u(𝑥1, 𝑥2, 𝑥3) là một trường véc-tơ sau: ∇× u = 𝑐𝑢𝑟𝑙 u = 𝑒𝑖𝑗𝑘 𝜕𝑢𝑘 𝜕𝑥𝑗 e𝑖 = 𝑒𝑖𝑗𝑘𝑢𝑘,𝑗e𝑖 Khi sử dụng 𝑢𝑘,𝑗 thay thế cho 𝜕𝑢𝑘/𝜕𝑥𝑗 , ta thấy trật tự các chỉ số bị đảo ngược nếu so sánh với trật tự các chỉ số trong phép nhân có hướng. Cơ bản về ten-sơ Cơ sở lý thuyết đàn hồi Tính toán với ten-sơ Một số toán tử vi phân quan trọng Phân kỳ của một trường véc-tơ v(𝑥1, 𝑥2, 𝑥3) là đại lượng vô hướng sau: ∇ · v = 𝑑𝑖𝑣 v = 𝜕𝑣𝑖 𝜕𝑥𝑖 = 𝑣𝑖,𝑖 Rôta của một trường véc-tơ u(𝑥1, 𝑥2, 𝑥3) là một trường véc-tơ sau: ∇× u = 𝑐𝑢𝑟𝑙 u = 𝑒𝑖𝑗𝑘 𝜕𝑢𝑘 𝜕𝑥𝑗 e𝑖 = 𝑒𝑖𝑗𝑘𝑢𝑘,𝑗e𝑖 Khi sử dụng 𝑢𝑘,𝑗 thay thế cho 𝜕𝑢𝑘/𝜕𝑥𝑗 , ta thấy trật tự các chỉ số bị đảo ngược nếu so sánh với trật tự các chỉ số trong phép nhân có hướng. Cơ bản về ten-sơ Cơ sở lý thuyết đàn hồi Tính toán với ten-sơ Một số toán tử vi phân quan trọng Toán tử Laplace được định nghĩa như sau: ∇2() = 𝑑𝑖𝑣 𝑔𝑟𝑎𝑑 () = ∇ · ∇() = 𝜕 2() 𝜕𝑥𝑖𝜕𝑥𝑗 = (),𝑖𝑗 Laplace của một trường vô hướng 𝜑(𝑥1, 𝑥2, 𝑥3) ∇2𝜑 = ( 𝜕 𝜕𝑥𝑖 e𝑖) · (𝜑,𝑗 e𝑗) = 𝜕 2𝜑 𝜕𝑥𝑗𝜕𝑥𝑖 (e𝑖 · e𝑗) = 𝜑,𝑗𝑖 𝛿𝑖𝑗 = 𝜑,𝑖𝑖 Cơ bản về ten-sơ Cơ sở lý thuyết đàn hồi Tính toán với ten-sơ Một số toán tử vi phân quan trọng Toán tử Laplace được định nghĩa như sau: ∇2() = 𝑑𝑖𝑣 𝑔𝑟𝑎𝑑 () = ∇ · ∇() = 𝜕 2() 𝜕𝑥𝑖𝜕𝑥𝑗 = (),𝑖𝑗 Laplace của một trường vô hướng 𝜑(𝑥1, 𝑥2, 𝑥3) ∇2𝜑 = ( 𝜕 𝜕𝑥𝑖 e𝑖) · (𝜑,𝑗 e𝑗) = 𝜕 2𝜑 𝜕𝑥𝑗𝜕𝑥𝑖 (e𝑖 · e𝑗) = 𝜑,𝑗𝑖 𝛿𝑖𝑗 = 𝜑,𝑖𝑖 Cơ bản về ten-sơ Cơ sở lý thuyết đàn hồi Tính toán với ten-sơ Lý thuyết Gauss chuyển đổi miền tích phân ...chuyển đổi từ tích phân thể tích về tích phân bề mặt Xét với trường véc-tơ a trong vật thể có thể tích Ω và có biên bề mặt Γ. Một điểm trên biên có véc-tơ pháp tuyến n, khi đó: ∫︁ Ω ∇ · a 𝑑Ω = ∫︁ Γ a · n 𝑑Γ Xét với trường tensor A trong vật thể có thể tích Ω và có biên bề mặt Γ. Một điểm trên biên có véc-tơ pháp tuyến n, khi đó: ∫︁ Ω ∇ ·A 𝑑Ω = ∫︁ Γ An 𝑑Γ Cơ bản về ten-sơ Cơ sở lý thuyết đàn hồi Tính toán với ten-sơ Lý thuyết Gauss chuyển đổi miền tích phân ...chuyển đổi từ tích phân thể tích về tích phân bề mặt Xét với trường véc-tơ a trong vật thể có thể tích Ω và có biên bề mặt Γ. Một điểm trên biên có véc-tơ pháp tuyến n, khi đó: ∫︁ Ω ∇ · a 𝑑Ω = ∫︁ Γ a · n 𝑑Γ Xét với trường tensor A trong vật thể có thể tích Ω và có biên bề mặt Γ. Một điểm trên biên có véc-tơ pháp tuyến n, khi đó: ∫︁ Ω ∇ ·A 𝑑Ω = ∫︁ Γ An 𝑑Γ Cơ bản về ten-sơ Cơ sở lý thuyết đàn hồi Tính toán với ten-sơ Lý thuyết Gauss chuyển đổi miền tích phân ...chuyển đổi từ tích phân thể tích về tích phân bề mặt Xét với trường véc-tơ a trong vật thể có thể tích Ω và có biên bề mặt Γ. Một điểm trên biên có véc-tơ pháp tuyến n, khi đó: ∫︁ Ω ∇ · a 𝑑Ω = ∫︁ Γ a · n 𝑑Γ Xét với trường tensor A trong vật thể có thể tích Ω và có biên bề mặt Γ. Một điểm trên biên có véc-tơ pháp tuyến n, khi đó: ∫︁ Ω ∇ ·A 𝑑Ω = ∫︁ Γ An 𝑑Γ Cơ bản về ten-sơ Cơ sở lý thuyết đàn hồi NỘI DUNG CHÍNH 1 Cơ bản về ten-sơ Sơ lược Quy ước viết Các quy tắc biến đổi các ten-sơ Descartes Các giá trị chính và phương chính Tính toán với ten-sơ 2 Cơ sở lý thuyết đàn hồi Phương trình cân bằng Navier-Cauchy Phương trình biến dạng - chuyển vị Phương trình ứng suất - biến dạng theo Định luật Hooke Cơ bản về ten-sơ Cơ sở lý thuyết đàn hồi Phương trình cân bằng Navier-Cauchy Tại các điểm bên trong vật thể Bài toán không gian: 𝜕𝜎𝑥𝑥 𝜕𝑥 + 𝜕𝜎𝑥𝑦 𝜕𝑦 + 𝜕𝜎𝑥𝑧 𝜕𝑧 + 𝑓𝑥 = 0 𝜕𝜎𝑦𝑥 𝜕𝑥 + 𝜕𝜎𝑦𝑦 𝜕𝑦 + 𝜕𝜎𝑦𝑧 𝜕𝑧 + 𝑓𝑦 = 0 𝜕𝜎𝑧𝑥 𝜕𝑥 + 𝜕𝜎𝑧𝑦 𝜕𝑦 + 𝜕𝜎𝑧𝑧 𝜕𝑧 + 𝑓𝑧 = 0 Bài toán 2 chiều: 𝜕𝜎𝑥𝑥 𝜕𝑥 + 𝜕𝜎𝑥𝑦 𝜕𝑦 + 𝑓𝑥 = 0 𝜕𝜎𝑦𝑥 𝜕𝑥 + 𝜕𝜎𝑦𝑦 𝜕𝑦 + 𝑓𝑦 = 0 Cơ bản về ten-sơ Cơ sở lý thuyết đàn hồi Phương trình cân bằng Navier-Cauchy Tại các điểm bên trong vật thể Bài toán không gian: 𝜕𝜎𝑥𝑥 𝜕𝑥 + 𝜕𝜎𝑥𝑦 𝜕𝑦 + 𝜕𝜎𝑥𝑧 𝜕𝑧 + 𝑓𝑥 = 0 𝜕𝜎𝑦𝑥 𝜕𝑥 + 𝜕𝜎𝑦𝑦 𝜕𝑦 + 𝜕𝜎𝑦𝑧 𝜕𝑧 + 𝑓𝑦 = 0 𝜕𝜎𝑧𝑥 𝜕𝑥 + 𝜕𝜎𝑧𝑦 𝜕𝑦 + 𝜕𝜎𝑧𝑧 𝜕𝑧 + 𝑓𝑧 = 0 Bài toán 2 chiều: 𝜕𝜎𝑥𝑥 𝜕𝑥 + 𝜕𝜎𝑥𝑦 𝜕𝑦 + 𝑓𝑥 = 0 𝜕𝜎𝑦𝑥 𝜕𝑥 + 𝜕𝜎𝑦𝑦 𝜕𝑦 + 𝑓𝑦 = 0 Cơ bản về ten-sơ Cơ sở lý thuyết đàn hồi Phương trình cân bằng Navier-Cauchy Viết dưới dạng ma trận hoặc tensor Theo dạng ma trận: ∇𝑇σ+ f = 0 Theo dạng tensor: ∇ · σ+ f = 0 hay 𝜎𝑖𝑗,𝑗 + 𝑓𝑖 = 0 Chú ý: Hai hệ thống ký hiệu (với mầu khác nhau trên slide) hoàn toàn khác nhau. Tránh nhầm lẫn! Cơ bản về ten-sơ Cơ sở lý thuyết đàn hồi Phương trình cân bằng Navier-Cauchy Viết dưới dạng ma trận hoặc tensor Theo dạng ma trận: ∇𝑇σ+ f = 0 Theo dạng tensor: ∇ · σ+ f = 0 hay 𝜎𝑖𝑗,𝑗 + 𝑓𝑖 = 0 Chú ý: Hai hệ thống ký hiệu (với mầu khác nhau trên slide) hoàn toàn khác nhau. Tránh nhầm lẫn! Cơ bản về ten-sơ Cơ sở lý thuyết đàn hồi Phương trình cân bằng Navier-Cauchy Viết dưới dạng ma trận hoặc tensor Theo dạng ma trận: ∇𝑇σ+ f = 0 Theo dạng tensor: ∇ · σ+ f = 0 hay 𝜎𝑖𝑗,𝑗 + 𝑓𝑖 = 0 Chú ý: Hai hệ thống ký hiệu (với mầu khác nhau trên slide) hoàn toàn khác nhau. Tránh nhầm lẫn! Cơ bản về ten-sơ Cơ sở lý thuyết đàn hồi Phương trình cân bằng Navier-Cauchy Tại các điểm trên bề mặt vật thể Bài toán không gian: 𝑙𝜎𝑥𝑥 +𝑚𝜎𝑥𝑦 + 𝑛𝜎𝑥𝑧 = 𝑡𝑥 𝑙𝜎𝑦𝑥 +𝑚𝜎𝑦𝑦 + 𝑛𝜎𝑦𝑧 = 𝑡𝑦 𝑙𝜎𝑧𝑥 +𝑚𝜎𝑧𝑦 + 𝑛𝜎𝑧𝑧 = 𝑡𝑧 Bài toán 2 chiều: 𝑙𝜎𝑥𝑥 +𝑚𝜎𝑥𝑦 = 𝑡𝑥 𝑙𝜎𝑦𝑥 +𝑚𝜎𝑦𝑦 = 𝑡𝑦 Cơ bản về ten-sơ Cơ sở lý thuyết đàn hồi Phương trình cân bằng Navier-Cauchy Tại các điểm trên bề mặt vật thể Bài toán không gian: 𝑙𝜎𝑥𝑥 +𝑚𝜎𝑥𝑦 + 𝑛𝜎𝑥𝑧 = 𝑡𝑥 𝑙𝜎𝑦𝑥 +𝑚𝜎𝑦𝑦 + 𝑛𝜎𝑦𝑧 = 𝑡𝑦 𝑙𝜎𝑧𝑥 +𝑚𝜎𝑧𝑦 + 𝑛𝜎𝑧𝑧 = 𝑡𝑧 Bài toán 2 chiều: 𝑙𝜎𝑥𝑥 +𝑚𝜎𝑥𝑦 = 𝑡𝑥 𝑙𝜎𝑦𝑥 +𝑚𝜎𝑦𝑦 = 𝑡𝑦 Cơ bản về ten-sơ Cơ sở lý thuyết đàn hồi Phương trình cân bằng Navier-Cauchy Viết dưới dạng ma trận hoặc tensor Theo dạng ma trận: L𝜎 = t Theo dạng tensor: 𝜎n = t hay 𝜎𝑖𝑗𝑛𝑗 = 𝑡𝑖 Chú ý: Hai hệ thống ký hiệu (với mầu khác nhau trên slide) hoàn toàn khác nhau. Tránh nhầm lẫn! Cơ bản về ten-sơ Cơ sở lý thuyết đàn hồi Phương trình cân bằng Navier-Cauchy Viết dưới dạng ma trận hoặc tensor Theo dạng ma trận: L𝜎 = t Theo dạng tensor: 𝜎n = t hay 𝜎𝑖𝑗𝑛𝑗 = 𝑡𝑖 Chú ý: Hai hệ thống ký hiệu (với mầu khác nhau trên slide) hoàn toàn khác nhau. Tránh nhầm lẫn! Cơ bản về ten-sơ Cơ sở lý thuyết đàn hồi Phương trình cân bằng Navier-Cauchy Viết dưới dạng ma trận hoặc tensor Theo dạng ma trận: L𝜎 = t Theo dạng tensor: 𝜎n = t hay 𝜎𝑖𝑗𝑛𝑗 = 𝑡𝑖 Chú ý: Hai hệ thống ký hiệu (với mầu khác nhau trên slide) hoàn toàn khác nhau. Tránh nhầm lẫn! Cơ bản về ten-sơ Cơ sở lý thuyết đàn hồi Phương trình biến dạng - chuyển vị Các công thức Bài toán không gian: 𝜀𝑥𝑥 = 𝜕𝑢𝑥 𝜕𝑥 𝜀𝑦𝑦 = 𝜕𝑢𝑦 𝜕𝑦 𝜀𝑧𝑧 = 𝜕𝑢𝑧 𝜕𝑧 𝛾𝑥𝑦 = 𝜕𝑢𝑥 𝜕𝑦 + 𝜕𝑢𝑦 𝜕𝑥 𝛾𝑦𝑧 = 𝜕𝑢𝑦 𝜕𝑧 + 𝜕𝑢𝑧 𝜕𝑦 𝛾𝑧𝑥 = 𝜕𝑢𝑧 𝜕𝑥 + 𝜕𝑢𝑥 𝜕𝑧 Bài toán 2 chiều: 𝜀𝑥𝑥 = 𝜕𝑢𝑥 𝜕𝑥 𝜀𝑦𝑦 = 𝜕𝑢𝑦 𝜕𝑦 𝛾𝑥𝑦 = 𝜕𝑢𝑥 𝜕𝑦 + 𝜕𝑢𝑦 𝜕𝑥 Cơ bản về ten-sơ Cơ sở lý thuyết đàn hồi Phương trình biến dạng - chuyển vị Các công thức Bài toán không gian: 𝜀𝑥𝑥 = 𝜕𝑢𝑥 𝜕𝑥 𝜀𝑦𝑦 = 𝜕𝑢𝑦 𝜕𝑦 𝜀𝑧𝑧 = 𝜕𝑢𝑧 𝜕𝑧 𝛾𝑥𝑦 = 𝜕𝑢𝑥 𝜕𝑦 + 𝜕𝑢𝑦 𝜕𝑥 𝛾𝑦𝑧 = 𝜕𝑢𝑦 𝜕𝑧 + 𝜕𝑢𝑧 𝜕𝑦 𝛾𝑧𝑥 = 𝜕𝑢𝑧 𝜕𝑥 + 𝜕𝑢𝑥 𝜕𝑧 Bài toán 2 chiều: 𝜀𝑥𝑥 = 𝜕𝑢𝑥 𝜕𝑥 𝜀𝑦𝑦 = 𝜕𝑢𝑦 𝜕𝑦 𝛾𝑥𝑦 = 𝜕𝑢𝑥 𝜕𝑦 + 𝜕𝑢𝑦 𝜕𝑥 Cơ bản về ten-sơ Cơ sở lý thuyết đàn hồi Phương trình biến dạng - chuyển vị Viết dưới dạng ma trận hoặc tensor Theo dạng ma trận: ε =∇u Theo dạng tensor: Tensor biến dạng⎡⎣𝜀𝑥𝑥 𝜀𝑥𝑦 𝜀𝑥𝑧𝜀𝑦𝑥 𝜀𝑦𝑦 𝜀𝑦𝑧 𝜀𝑧𝑥 𝜀𝑧𝑦 𝜀𝑧𝑧 ⎤⎦ Khi đó 𝜀𝑖𝑗 = 1 2 (𝑢𝑖,𝑗 + 𝑢𝑗,𝑖) Chú ý 1: Bài toán biến dạng vô cùng bé, tensor biến dạng Lagrange trùng với tensor biến dạng Euler. Chú ý 2: Có hệ số 1/2 trong thành phần biến dạng trượt ở cách biểu diễn 2. Cơ bản về ten-sơ Cơ sở lý thuyết đàn hồi Phương trình biến dạng - chuyển vị Viết dưới dạng ma trận hoặc tensor Theo dạng ma trận: ε =∇u Theo dạng tensor: Tensor biến dạng⎡⎣𝜀𝑥𝑥 𝜀𝑥𝑦 𝜀𝑥𝑧𝜀𝑦𝑥 𝜀𝑦𝑦 𝜀𝑦𝑧 𝜀𝑧𝑥 𝜀𝑧𝑦 𝜀𝑧𝑧 ⎤⎦ Khi đó 𝜀𝑖𝑗 = 1 2 (𝑢𝑖,𝑗 + 𝑢𝑗,𝑖) Chú ý 1: Bài toán biến dạng vô cùng bé, tensor biến dạng Lagrange trùng với tensor biến dạng Euler. Chú ý 2: Có hệ số 1/2 trong thành phần biến dạng trượt ở cách biểu diễn 2. Cơ bản về ten-sơ Cơ sở lý thuyết đàn hồi Phương trình biến dạng - chuyển vị Viết dưới dạng ma trận hoặc tensor Theo dạng ma trận: ε =∇u Theo dạng tensor: Tensor biến dạng⎡⎣𝜀𝑥𝑥 𝜀𝑥𝑦 𝜀𝑥𝑧𝜀𝑦𝑥 𝜀𝑦𝑦 𝜀𝑦𝑧 𝜀𝑧𝑥 𝜀𝑧𝑦 𝜀𝑧𝑧 ⎤⎦ Khi đó 𝜀𝑖𝑗 = 1 2 (𝑢𝑖,𝑗 + 𝑢𝑗,𝑖) Chú ý 1: Bài toán biến dạng vô cùng bé, tensor biến dạng Lagrange trùng với tensor biến dạng Euler. Chú ý 2: Có hệ số 1/2 trong thành phần biến dạng trượt ở cách biểu diễn 2. Cơ bản về ten-sơ Cơ sở lý thuyết đàn hồi Phương trình ứng suât - biến dạng Giới hạn: Vật liệu tuyến tính, đồng nhất, đẳng hướng Các công thức Bài toán không gian: 𝜎𝑥𝑥 = 𝐸 (1 + 𝜈)(1− 2𝜈) [(1− 𝜈)𝜀𝑥𝑥 + 𝜈(𝜀𝑦𝑦 + 𝜀𝑧𝑧)] 𝜎𝑦𝑦 = 𝐸 (1 + 𝜈)(1− 2𝜈) [(1− 𝜈)𝜀𝑦𝑦 + 𝜈(𝜀𝑥𝑥 + 𝜀𝑧𝑧)] 𝜎𝑧𝑧 = 𝐸 (1 + 𝜈)(1− 2𝜈) [(1− 𝜈)𝜀𝑧𝑧 + 𝜈(𝜀𝑥𝑥 + 𝜀𝑦𝑦)] 𝜎𝑥𝑦 = 𝐸 2(1 + 𝜈) 𝛾𝑥𝑦 = 𝐺𝛾𝑥𝑦 𝜎𝑦𝑧 = 𝐸 2(1 + 𝜈) 𝛾𝑦𝑧 = 𝐺𝛾𝑦𝑧 𝜎𝑧𝑥 = 𝐸 2(1 + 𝜈) 𝛾𝑧𝑥 = 𝐺𝛾𝑧𝑥 Cơ bản về ten-sơ Cơ sở lý thuyết đàn hồi Phương trình ứng suât - biến dạng Giới hạn: Vật liệu tuyến tính, đồng nhất, đẳng hướng Các công thức Bài toán ứng suất phẳng: 𝜎𝑥𝑥 = 𝐸 (1− 𝜈2)(𝜀𝑥𝑥 + 𝜈𝜀𝑦𝑦) 𝜎𝑦𝑦 = 𝐸 (1− 𝜈2)(𝜀𝑦𝑦 + 𝜈𝜀𝑥𝑥) 𝜎𝑥𝑦 = 𝐸 2(1 + 𝜈) 𝛾𝑥𝑦 = 𝐺𝛾𝑥𝑦 Cơ bản về ten-sơ Cơ sở lý thuyết đàn hồi Phương trình ứng suất - biến dạng Giới hạn: Vật liệu tuyến tính, đồng nhất, đẳng hướng Các công thức Bài toán biến dạng phẳng: 𝜎𝑥𝑥 = 𝐸 (1 + 𝜈)(1− 2𝜈) [(1− 𝜈)𝜀𝑥𝑥 + 𝜈𝜀𝑦𝑦] 𝜎𝑦𝑦 = 𝐸 (1 + 𝜈)(1− 2𝜈) [(1− 𝜈)𝜀𝑦𝑦 + 𝜇𝜀𝑥𝑥] 𝜎𝑥𝑦 = 𝐸 2(1 + 𝜈) 𝛾𝑥𝑦 = 𝐺𝛾𝑥𝑦 Cơ bản về ten-sơ Cơ sở lý thuyết đàn hồi Phương trình ứng suất - biến dạng Viết dưới dạng ma trận hoặc tensor Theo dạng ma trận: 𝜎 = Dε Theo dạng tensor: 𝜎 = Cε trong đó C là tensor đàn hồi bậc 4 của vật liệu: 𝐶𝑖𝑗𝑘𝑙 = 𝜇(𝛿𝑖𝑘𝛿𝑗𝑙 + 𝛿𝑖𝑙𝛿𝑗𝑘) + 𝜆𝛿𝑖𝑗𝛿𝑘𝑙 với: 𝜆 = 𝜈𝐸 (1 + 𝜈)(1− 2𝜈) và 𝜇 = 𝐸 2(1 + 𝜈) = 𝐺 Chú ý: Tránh nhầm lẫn với các hệ thống ký hiệu khác nhau. Cơ bản về ten-sơ Cơ sở lý thuyết đàn hồi Phương trình ứng suất - biến dạng Viết dưới dạng ma trận hoặc tensor Theo dạng ma trận: 𝜎 = Dε Theo dạng tensor: 𝜎 = Cε trong đó C là tensor đàn hồi bậc 4 của vật liệu: 𝐶𝑖𝑗𝑘𝑙 = 𝜇(𝛿𝑖𝑘𝛿𝑗𝑙 + 𝛿𝑖𝑙𝛿𝑗𝑘) + 𝜆𝛿𝑖𝑗𝛿𝑘𝑙 với: 𝜆 = 𝜈𝐸 (1 + 𝜈)(1− 2𝜈) và 𝜇 = 𝐸 2(1 + 𝜈) = 𝐺 Chú ý: Tránh nhầm lẫn với các hệ thống ký hiệu khác nhau. Cơ bản về ten-sơ Cơ sở lý thuyết đàn hồi Phương trình ứng suất - biến dạng Viết dưới dạng ma trận hoặc tensor Theo dạng ma trận: 𝜎 = Dε Theo dạng tensor: 𝜎 = Cε trong đó C là tensor đàn hồi bậc 4 của vật liệu: 𝐶𝑖𝑗𝑘𝑙 = 𝜇(𝛿𝑖𝑘𝛿𝑗𝑙 + 𝛿𝑖𝑙𝛿𝑗𝑘) + 𝜆𝛿𝑖𝑗𝛿𝑘𝑙 với: 𝜆 = 𝜈𝐸 (1 + 𝜈)(1− 2𝜈) và 𝜇 = 𝐸 2(1 + 𝜈) = 𝐺 Chú ý: Tránh nhầm lẫn với các hệ thống ký hiệu khác nhau.
File đính kèm:
- bai_giang_phuong_phap_phan_tu_huu_han_bai_2_co_phuong_phap_n.pdf