Bài giảng Quản trị doanh nghiệp - Chương 9: Quản trị tài chính của doanh nghiệp - Nguyễn Thành Tín

Tóm tắt Bài giảng Quản trị doanh nghiệp - Chương 9: Quản trị tài chính của doanh nghiệp - Nguyễn Thành Tín: ...hính dài hạn (đầu tư CK dài hạn, góp vốn liên doanh, dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn, các khoản đầu tư dài hạn khác) • Chi phí xây dựng cơ bản dở dang • Các khoản ký quỹ, ký cược dài hạn • Chi phí trả trước dài hạn. NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN 16 * Nguồn vốn: phản ảnh nguồn vốn chủ sở hữu và c...g báo cáo thu nhập ( Bảng báo cáo KQKD) @ Khái niệm: Tổng hợp các loại doanh thu và chi phí phản ánh KQKD của DN trong một chu kỳ kinh doanh @ Kết cấu của bảng báo cáo thu nhập: - Phần LN từ hoạt động SXKD LN = DOANH THU – GIÁ VỐN HÀNG BÁN – CHI PHÍ BÁN HÀNG – CHI PHÍ QLDN) - Phầ...án chi phí lãi vay của DN KN thanh toán lãi vay = Lợi nhuận trước lãi vay và thuế (EBIT)/ Chi phí lãi vay. Công ty XYZ? NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN 29 3.2. Các tỉ số tài chính @ Tỉ số về hiệu quả hoạt động (Activity ratios) • Bao gồm các tỉ số vòng quay hàng tồn kho, kỳ thu tiền bình quân, ...

pdf16 trang | Chia sẻ: havih72 | Lượt xem: 521 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Bài giảng Quản trị doanh nghiệp - Chương 9: Quản trị tài chính của doanh nghiệp - Nguyễn Thành Tín, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
4/23/2012
1
NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN
thanhtin008@yahoo.com
1NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN
NỘI DUNG
• Chương 1. Tổng quan về QTKD và nhiệm vụ chủ yếu của 
doanh nghiệp
• Chương 2. Những vấn đề cơ bản của QTDN
• Chương 3. Quản trị marketing trong doang nghiệp
• Chương 4. Quản trị chi phí kinh doanh trong doanh nghiệp
• Chương 5. Quản trị nhân sự trong doanh nghiệp
• Chương 6. Quản trị cung ứng
• Chương 7. Quản trị chất lượng trong doanh nghiệp
• Chương 8. Quản trị chiến lược trong doanh nghiệp
• Chương 9. Phân tích tình hình tài chính của doanh nghiệp.
NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN 2
GIÁO TRÌNH VÀ TÀI LIỆU THAM KHẢO
• PGS-TS Đồng Thị Thanh Phương, Giáo trình quản trị 
doanh nghiệp, NXB Thống Kê.
• Nguyễn Hải Sản, Quản trị doanh nghiệp, NXB Thống Kê, 
1996
• Garry D.Smith, Danny R. Arnokd, Bobby G Bizzell, Chiến 
lược và chính sách kinh doanh, NXB Thống Kê, 1997
• Phan Thăng và Vũ Trọng Phụng, Quản trị marketing
• TS Nguyễn Thanh Hội, Quản trị nhân sự, NXB Thống Kê, 
2010
• Tủ sách KHKTĐH Bách khoa Hà Nội- Kinh tế và quản lý 
doanh nghiệp, Nhà xuất bản Thông Kê,2000. 
NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN 3
4/23/2012
2
TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ SINH VIÊN
• Điểm quá trình (chuyên cần, thảo luận, tiểu 
luận cá nhân): 30%
• Điểm thi kết thúc môn học: 70%
• Thang điểm: 10.
NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN 4
Chương 9. QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH CỦA DN
2. Các loại báo
cáo tài chính
3. Phân tích tình
hình tài chính
DN.
1. Khái niệm và
vai trò của phân
tích tài chính
5NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN
6NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN
1. Khái niệm và vai trò
của phân tích tài chính
4/23/2012
3
Đánh giá
tình
hình tài
chính và
hiệu quả
SXKD. 
Quá
trình
phân tích
các chỉ
tiêu tài
chính
7NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN
1.1. Khái niệm
Doanh
nghiệp
Kiểm tra tình
hình tài chính
và đánh giá
hoạt động
SXKD
Phát hiện các
nguyên nhân ảnh
hưởng đến tình
hình tài chính và
có biện pháp cải
thiện
Lập kế hoạch
tài chính đạt
hiệu quả hơn
1.2. Vai trò của PTTCDN
Vai trò đối
với các tổ
chức bên
ngoài DN
Nhà đầu tư
chứng
khoán
Ngân
hàng
Nhà cung
cấp NVL
Các đối
tượng khác
9NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN
1.2. Vai trò của PTTCDN
4/23/2012
4
4/23/2012 10
Thảo luận
Tại sao cần 
phân tích 
tình hình 
tài chính 
của DN?
-Theo dõi tình 
hình tài chính DN
- Đưa ra các 
quyết định có nên 
cung cấp các yếu 
tố đầu vào cho 
DN hay cung cấp 
với các điều kiện 
như thế nào.
NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN 11
2. Các loại báo cáo tài chính
2.1. Bảng 
tổng kết tài 
sản
( Bảng cân 
đối kế toán)
@ Khái niệm: là báo cáo tài
chính, phản ảnh tổng quát
toàn bộ tài sản DN cùng các
nguồn vốn hình thành tài sản
dưới hình thức tiền tệ, tại
một thời điểm xác định
thường là 1 năm.
@ Kết cấu của bảng tổng kết
tài sản:
- Tài sản(Lưu động và Cố định)
- Nguồn vốn(Các khoản nợ và
Vốn chủ sở hữu).
NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN 12
4/23/2012
5
* Tài sản: toàn bộ giá trị TS hiện có đến thời 
điểm lập báo cáo thuộc quyền sở hữu của DN
- Tài sản lưu động: tổng giá trị TSLĐ và các 
khoản đầu tư ngắn hạn có đến thời điểm 
báo cáo.
- Bao gồm:
• Vốn bằng tiền (tiền mặt, tiền gởi ngân hàng, tiền đang 
chuyển)
• Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn (đầu 
tư chứng khoán ngắn hạn, đầu tư ngắn hạn khác, dự 
phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn)
NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN 13
• Các khoản phải thu (phải thu của KH, trả 
trước cho người bán, thuế GTGT được khấu trừ, phải 
thu nội bộ, dự phòng các khoản phải thu khó đòi, các 
khoản phải thu khác)
• Hàng tồn kho (hàng mua đang trên đường đi, 
nguyên liệu và vật liệu tồn kho, công cụ và dụng cụ 
trong kho, chi phí SXKD dở dang, thành phẩm tồn 
kho, hàng hoá tồn kho, hàng gởi đi bán, dự phòng 
giảm giá hàng tồn kho)
• Tài sản lưu động khác (tạm ứng,chi phí trả 
trước, chi phí chờ kết chuyển, TS thiếu chờ xử lý, các 
khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ ngắn hạn) .
NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN 14
- Tài sản cố định: phản ảnh toàn bộ giá trị của
TSCĐ, các khoản đầu tư tài chính dài hạn,
chi phí xây dựng cơ bản dở dang và các
khoản ký quỹ, ký cược dài hạn của DN đến
thời điểm báo cáo.
- Bao gồm:
• TSCĐ hữu hình(TSCĐHH = Nguyên giá – Hao mòn luỹ kế)
• TSCĐ thuê tài chính
• TSCĐ vô hình.
NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN 15
4/23/2012
6
- Tài sản cố định:
• Các khoản đầu tư tài chính dài hạn (đầu tư CK 
dài hạn, góp vốn liên doanh, dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn, 
các khoản đầu tư dài hạn khác)
• Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
• Các khoản ký quỹ, ký cược dài hạn
• Chi phí trả trước dài hạn.
NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN 16
* Nguồn vốn: phản ảnh nguồn vốn chủ sở hữu 
và các khoản nợ của DN tại thời điểm lập báo 
cáo. Tài sản nợ gồm vốn CSH và các khoản nợ.
- Các khoản nợ: góp phần hình thành 
nguồn vốn kinh doanh cho DN được huy 
động từ các nguồn:
• Nợ ngắn hạn (vay ngắn hạn, nợ dài hạn đến hạn phải 
trả, phải trả cho người bán, người mua trả trước tiền, thuế và 
các khoản phải nộp nhà nước, phả trả cho CNV, phải trả cho 
các đơn vị nội bộ, các khoản phải trả, phải nộp khác)
• Nợ dài hạn(vay dài hạn, nợ dài hạn)
• Nợ khác (chi phí phải trả, tài sản thừa chờ xử lý, 
nhận ký cược, ký quỹ dài hạn)
NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN 17
- Vốn chủ sở hữu: phản ảnh nguồn vốn 
thuộc sở hữu của DN, góp phần hình 
thành nguồn vốn kinh doanh cho DN.
- Bao gồm các nguồn:
• Nguồn vốn quỹ(nguồn vốn KD, chênh lệch đánh giá lại 
tài sản, chênh lệch tỉ giá, quỹ đầu tư phát triển, quỹ dự phòng 
tài chính, lợi nhuận chưa phân phối, nguồn vốn đầu tư XDCB)
• Nguồn kinh phí, quỹ khác(quỹ dự phòng trợ 
cấp mất việc làm, quỹ khen thưởng, phúc lợi, quỹ 
quản lý cấp trên, nguồn kinh phí sự nghiệp của năm 
trước và năm nay, nguồn kinh phí đã hình thành 
TSCĐ).
NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN 18
4/23/2012
7
*Các nguyên tắc của bảng tổng kết 
tài sản
- Tài sản CĐ + Tài sản LĐ = Tổng 
tài sản
- Các khoản nợ + Nguồn vốn 
CSH= Tổng NV
- Tổng tài sản = Tổng nguồn vốn.
NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN 19
NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN 20
BẢNG TỔNG KẾT TÀI SẢN CỦA CÔNG TY XYZ
TÀI SẢN 2010 2011 NGUỒN VỐN 2010 2011
A. Tài sản lưu động 850 1,050A. Nợ phải trả 1,000 1,100
1. Tiền 300 3501. Nợ ngắn hạn 600 750
Tiền mặt tại quỹ 200 150Vay ngắn hạn 200 260
Tiền gởi ngân hàng 100 200Nợ dài hạn đến hạn phải trả 130 80
2. Các khoản phải thu 250 300Phải trả người bán 100 150
Phải thu của khách hàng 150 220Phải trả CNV 90 140
Trả trước cho người bán 100 80Thuế và các khoản phải nộp 80 120
3. Hàng tồn kho 200 2502. Nợ dài hạn 400 350
NVL tồn kho 80 150Vay dài hạn 400 350
Thành phẩm tồn kho 120 100B. Nguồn vốn chủ sở hữu 1,150 1,550
4. Tài sản lưu động khác 100 1501. Nguồn vốn quỹ 950 1,250
Tạm ứng 80 110Nguồn vốn kinh doanh 450 600
Chi phí trả trước 20 40Quỹ đầu tư phát triển 220 300
B. Tài sản cố định 1,300 1,600Quỹ dự phòng tài chính 200 250
1. TSCĐ hữu hình 900 1,100Lợi nhuận chưa phân phối 80 100
Nguyên giá 1,300 1,7502. Nguồn kinh phí, quỹ khác 200 300
Hao mòn luỹ kế 400 650Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm 90 130
2. TSCĐ vô hình 400 500Quỹ khen thưởng, phúc lợi 110 170
Nguyên giá 600 750
Hao mòn luuỹ kế 200 250
Tổng tài sản 2,150 2,650Tổng nguồn vốn 2,150 2,650
2.2. Bảng 
báo cáo thu 
nhập
( Bảng báo 
cáo KQKD)
@ Khái niệm: Tổng hợp các loại doanh
thu và chi phí phản ánh KQKD của DN 
trong một chu kỳ kinh doanh
@ Kết cấu của bảng báo cáo thu nhập:
- Phần LN từ hoạt động SXKD 
LN = DOANH THU – GIÁ VỐN HÀNG 
BÁN – CHI PHÍ BÁN HÀNG – CHI PHÍ 
QLDN)
- Phần LN từ hoạt động tài chính
LN từ HĐTC = THU NHẬP – CHI PHÍ 
(tất cả từ hoạt động tài chính)
- Phần LN bất thường
LNBT= THU NHẬP BẤT THƯỜNG –
CHI PHÍ BẤT THƯỜNG. 
NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN 21
4/23/2012
8
NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN 22
BẢNG BÁO CÁO THU NHẬP XYZ
CHỈ TIÊU 2010 2011
1. Doanh thu tiêu thụ thuần 3,010.0 4,240.0
Giá vốn hàng bán 1,806.0 2,756.0
2. Lợi nhuận gộp 1,204.0 1,484.0
Chi phí bán hàng 796.0 965.0
Chi phí quản lý doanh nghiệp 177.0 223.0
3. LN thuần từ hoạt động KD 231.0 296.0
Thu nhập từ hoạt động tài chính 20.0 24.0
Chi phí từ hoạt động tài chính 10.2 12.0
4. LN từ hoạt động tài chính 9.8 12.0
Các khoản thu nhập bất thường 5.5 7.0
Chi phí bất thường 1.3 2.0
5. Lợi nhuận bất thường 4.2 5.0
6. Lợi nhuận trước thuế 245.0 313.0
7. Thuế thu nhập DN 69.0 88.0
8. Lợi nhuận ròng 176.0 225.0
NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN 23
3. Phân tích tình hình tài chính DN
Phân tích
tình hình
TCDN
PHÂN TÍCH 
CÁC TỈ SỐ
(RATIO 
ANALYSIS) 
PHÂN TÍCH CƠ 
CẤU VÀ PHÂN 
TÍCH CHỈ SỐ 
TÀI CHÍNH
24NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN
4/23/2012
9
3.1. Phân tích tỉ số (Ratio analysis)
• Để phân tích, DN sử dụng các tỉ số tài 
chính sau:
- Khả năng thanh toán
- Các tỉ số nợ
- Tỉ số khả năng thanh toán lãi vay
- Tỉ số hiệu quả hoạt động
- Tỉ số khả năng sinh lợi.
NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN 25
3.1. Phân tích tỉ số (Ratio analysis)
• Phương pháp phân tích:
- So sánh tỉ số tài chính (TSTC) năm hiện tại 
và các năm trước đó
- So sánh TSTC năm hiện tại với mức trung 
bình của ngành
- So sánh TSTC năm hiện tại đôi với các 
đôi thủ cạnh tranh chủ yếu
- So sánh TSTC năm hiện tại với kế hoạch 
đề ra. NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN 26
3.2. Các tỉ số tài chính
@ Các tỉ số về khả năng thanh toán (Liquidity 
Ratios)
• Khả năng thanh toán hiện thời (Current 
liquidity ratio): phản ánh khả năng thanh
toán(KNTT) nợ ngắn hạn của DN.
• Yêu cầu các chỉ tiêu KNTT hiện thời K>1
KNTT hiện thời (K) = TSLĐ/ Nợ ngắn hạn
 Công ty XYZ?
NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN 27
4/23/2012
10
3.2. Các tỉ số tài chính
@ Các tỉ số về khả năng thanh toán (Liquidity 
Ratios)
• Khả năng thanh toán nhanh ( Quick liquidity 
ratio): phản ánh khả năng thanh toán(KNTT) 
nợ ngắn hạn của DN nhanh bằng các TSLĐ có
thể chuyển hoá nhanh thành tiền
• Yêu cầu các chỉ tiêu KNTT nhanh K’>1
KNTT nhanh = TSLĐ – Hàng tồn kho/ Nợ ngắn hạn
 Công ty XYZ?
NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN 28
3.2. Các tỉ số tài chính
@ Tỉ số về khả năng thanh toán lãi vay
(Interest coverage ratio)
• Đo lường khả năng sử dụng lợi nhuận để
thanh toán chi phí lãi vay của DN
KN thanh toán lãi vay = Lợi nhuận trước lãi
vay và thuế (EBIT)/ Chi phí lãi vay.
Công ty XYZ?
NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN 29
3.2. Các tỉ số tài chính
@ Tỉ số về hiệu quả hoạt động 
(Activity ratios)
• Bao gồm các tỉ số vòng quay hàng 
tồn kho, kỳ thu tiền bình quân, 
vòng quay toàn bộ vốn, vòng 
quay TSCĐ và TSLĐ.
NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN 30
4/23/2012
11
3.2. Các tỉ số tài chính
@ Tỉ số về hiệu quả hoạt động (Activity ratios)
• Số vòng quay hàng tồn kho (Inventory turnover): Phản
ánh hàng tồn kho (HTK) của DN quay bao nhiêu lần/năm
• Tỉ số này càng cao khả năng quản trị hàng tồn kho
của DN càng tốt.
Vòng quay HTK = Giá vốn hàng bán/ HTK.
Số ngày của một vòng quay HTK= Số ngày làm việc
trong năm/Vòng quay hàng tồn kho
Công ty XYZ?
NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN 31
3.2. Các tỉ số tài chính
@ Tỉ số về hiệu quả hoạt động (Activity ratios)
• Kỳ thu tiền bình quân (Average collection 
period): Đo lường hiệu quả thu hồi nợ của 
DN thông qua tỉ số giữa các khoản phải thu 
và doanh thu tiêu thụ bình quân mỗi ngày.
 Vòng quay các khoản phải thu = Doanh thu 
thuần/ Các khoản phải thu.
 Kỳ thu tiền bình quân = Số ngày làm việc 
trong năm/ Vòng quay các khoản phải thu.
NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN 32
NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN 33
Công ty XYZ?
-Vòng quay các khoản phải thu?
- Kỳ thu tiền bình quân?
4/23/2012
12
3.2. Các tỉ số tài chính
@ Tỉ số về hiệu quả hoạt động (Activity ratios)
• Hiệu quả hoạt động của TSCĐ (Fixed asset 
turnover): phản ánh một đồng TSCĐ của DN 
được đầu tư tạo ra bao nhiêu đồng doanh thu.
Hiệu quả hoạt động của TSCĐ= Doanh thu
thuần/ TSCĐ.
NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN 34
3.2. Các tỉ số tài chính
@ Tỉ số về hiệu quả hoạt động (Activity ratios)
• Hiệu quả hoạt động của TSLĐ (Current asset 
turnover): phản ánh một đồng TSLĐ của DN 
được đầu tư tạo ra bao nhiêu đồng doanh 
thu HAY TSLĐ của DN luân chuyển được bao 
nhiêu vòng/năm
Hiệu quả hoạt động của TSLĐ= Doanh thu 
thuần/ TSLĐ.
 Số ngày một vòng quay TSLĐ= Số ngày làm 
việc trong năm/ Vòng quay TSLĐ.NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN 35
NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN 36
Công ty XYZ?
-Vòng quay TSLĐ?
4/23/2012
13
3.2. Các tỉ số tài chính
@ Tỉ số về hiệu quả hoạt động (Activity ratios)
• Hiệu quả hoạt động của tổng tài sản (Total 
asset turnover): phản ánh một đồng tài sản 
của DN tạo ra bao nhiêu đồng doanh thu 
HAY TS của DN quay được bao nhiêu 
vòng/năm
Số vòng quay tổng tài sản = Doanh thu 
thuần/ Tổng tài sản.
 Số ngày một vòng quay tổng tài sản= Doanh 
thu thuần/ Tổng tài sản..NCS. NGUYỄN THÀH TÍN 37
NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN 38
Công ty XYZ?
-Số vòng quay tổng tài sản?
Nhận xét
• Năm 2011 TĂNG so 2010 và CAO hơn
trung bình ngành  Hiệu quả sử
dụng TS của DN tốt
• Tiếp tục nâng cao hiệu quả sử dụng
TSCĐ và TSLĐ.
NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN 39
4/23/2012
14
3.2. Các tỉ số tài chính
@ Tỉ số về hiệu quả hoạt động (Activity ratios)
• Khả năng sinh lợi của DT: phản ánh một trăm 
đồng doanh thu của DN thu được bao nhiêu 
đồng lợi nhuận.
Tỉ suất doanh lợi gộp = [(Doanh thu thuần –
Giá vốn hàng bán)/ Doanh thu thuần]*100%.
 Tỉ suất doanh lợi ròng = (Lợi nhuận ròng/ 
Doanh thu thuần) * 100%.
NCS. NGUYỄN THÀH TÍN 40
NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN 41
Công ty XYZ?
-Tỉ suất doanh lợi ròng?
Nhận xét
• Doanh lợi 2011 GiẢM so 2010 nhưng
CAO hơn trung bình ngành  Chưa
kiểm soát tốt các chi phí để tăng tỉ
suất sinh lợi.
NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN 42
4/23/2012
15
3.2. Các tỉ số tài chính
@ Tỉ số về hiệu quả hoạt động (Activity ratios)
• Khả năng sinh lợi của tài sản (Return on 
Assets – ROA): phản ánh một trăm đồng tài 
sản của DN tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận.
 ROA = LN ròng * 100%/ Tổng tài sản
NCS. NGUYỄN THÀH TÍN 43
NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN 44
Công ty XYZ?
-Tỉ suất sinh lợi?
3.2. Các tỉ số tài chính
@ Tỉ số về hiệu quả hoạt động (Activity ratios)
• Khả năng sinh lợi của vốn sở hữu (Return on 
Equity – ROE): phản ánh khả năng sinh lời 
của vốn chủ sở hữu, cho biết một đồng vốn 
CSH tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận.
 ROE = LN ròng * 100%/ Vốn chủ sở hữu.
NCS. NGUYỄN THÀH TÍN 45
4/23/2012
16
NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN 46
Công ty XYZ?
-Tỉ suất sinh lợi của vốn chủ sở hữu (ROE)?
và
47NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN
NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN 48

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_quan_tri_doanh_nghiep_chuong_9_quan_tri_tai_chinh.pdf
Ebook liên quan