Bài giảng Quản trị doanh nghiệp - Chương 9: Quản trị tài chính của doanh nghiệp - Nguyễn Thành Tín
Tóm tắt Bài giảng Quản trị doanh nghiệp - Chương 9: Quản trị tài chính của doanh nghiệp - Nguyễn Thành Tín: ...hính dài hạn (đầu tư CK dài hạn, góp vốn liên doanh, dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn, các khoản đầu tư dài hạn khác) • Chi phí xây dựng cơ bản dở dang • Các khoản ký quỹ, ký cược dài hạn • Chi phí trả trước dài hạn. NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN 16 * Nguồn vốn: phản ảnh nguồn vốn chủ sở hữu và c...g báo cáo thu nhập ( Bảng báo cáo KQKD) @ Khái niệm: Tổng hợp các loại doanh thu và chi phí phản ánh KQKD của DN trong một chu kỳ kinh doanh @ Kết cấu của bảng báo cáo thu nhập: - Phần LN từ hoạt động SXKD LN = DOANH THU – GIÁ VỐN HÀNG BÁN – CHI PHÍ BÁN HÀNG – CHI PHÍ QLDN) - Phầ...án chi phí lãi vay của DN KN thanh toán lãi vay = Lợi nhuận trước lãi vay và thuế (EBIT)/ Chi phí lãi vay. Công ty XYZ? NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN 29 3.2. Các tỉ số tài chính @ Tỉ số về hiệu quả hoạt động (Activity ratios) • Bao gồm các tỉ số vòng quay hàng tồn kho, kỳ thu tiền bình quân, ...
4/23/2012 1 NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN thanhtin008@yahoo.com 1NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN NỘI DUNG • Chương 1. Tổng quan về QTKD và nhiệm vụ chủ yếu của doanh nghiệp • Chương 2. Những vấn đề cơ bản của QTDN • Chương 3. Quản trị marketing trong doang nghiệp • Chương 4. Quản trị chi phí kinh doanh trong doanh nghiệp • Chương 5. Quản trị nhân sự trong doanh nghiệp • Chương 6. Quản trị cung ứng • Chương 7. Quản trị chất lượng trong doanh nghiệp • Chương 8. Quản trị chiến lược trong doanh nghiệp • Chương 9. Phân tích tình hình tài chính của doanh nghiệp. NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN 2 GIÁO TRÌNH VÀ TÀI LIỆU THAM KHẢO • PGS-TS Đồng Thị Thanh Phương, Giáo trình quản trị doanh nghiệp, NXB Thống Kê. • Nguyễn Hải Sản, Quản trị doanh nghiệp, NXB Thống Kê, 1996 • Garry D.Smith, Danny R. Arnokd, Bobby G Bizzell, Chiến lược và chính sách kinh doanh, NXB Thống Kê, 1997 • Phan Thăng và Vũ Trọng Phụng, Quản trị marketing • TS Nguyễn Thanh Hội, Quản trị nhân sự, NXB Thống Kê, 2010 • Tủ sách KHKTĐH Bách khoa Hà Nội- Kinh tế và quản lý doanh nghiệp, Nhà xuất bản Thông Kê,2000. NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN 3 4/23/2012 2 TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ SINH VIÊN • Điểm quá trình (chuyên cần, thảo luận, tiểu luận cá nhân): 30% • Điểm thi kết thúc môn học: 70% • Thang điểm: 10. NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN 4 Chương 9. QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH CỦA DN 2. Các loại báo cáo tài chính 3. Phân tích tình hình tài chính DN. 1. Khái niệm và vai trò của phân tích tài chính 5NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN 6NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN 1. Khái niệm và vai trò của phân tích tài chính 4/23/2012 3 Đánh giá tình hình tài chính và hiệu quả SXKD. Quá trình phân tích các chỉ tiêu tài chính 7NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN 1.1. Khái niệm Doanh nghiệp Kiểm tra tình hình tài chính và đánh giá hoạt động SXKD Phát hiện các nguyên nhân ảnh hưởng đến tình hình tài chính và có biện pháp cải thiện Lập kế hoạch tài chính đạt hiệu quả hơn 1.2. Vai trò của PTTCDN Vai trò đối với các tổ chức bên ngoài DN Nhà đầu tư chứng khoán Ngân hàng Nhà cung cấp NVL Các đối tượng khác 9NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN 1.2. Vai trò của PTTCDN 4/23/2012 4 4/23/2012 10 Thảo luận Tại sao cần phân tích tình hình tài chính của DN? -Theo dõi tình hình tài chính DN - Đưa ra các quyết định có nên cung cấp các yếu tố đầu vào cho DN hay cung cấp với các điều kiện như thế nào. NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN 11 2. Các loại báo cáo tài chính 2.1. Bảng tổng kết tài sản ( Bảng cân đối kế toán) @ Khái niệm: là báo cáo tài chính, phản ảnh tổng quát toàn bộ tài sản DN cùng các nguồn vốn hình thành tài sản dưới hình thức tiền tệ, tại một thời điểm xác định thường là 1 năm. @ Kết cấu của bảng tổng kết tài sản: - Tài sản(Lưu động và Cố định) - Nguồn vốn(Các khoản nợ và Vốn chủ sở hữu). NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN 12 4/23/2012 5 * Tài sản: toàn bộ giá trị TS hiện có đến thời điểm lập báo cáo thuộc quyền sở hữu của DN - Tài sản lưu động: tổng giá trị TSLĐ và các khoản đầu tư ngắn hạn có đến thời điểm báo cáo. - Bao gồm: • Vốn bằng tiền (tiền mặt, tiền gởi ngân hàng, tiền đang chuyển) • Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn (đầu tư chứng khoán ngắn hạn, đầu tư ngắn hạn khác, dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn) NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN 13 • Các khoản phải thu (phải thu của KH, trả trước cho người bán, thuế GTGT được khấu trừ, phải thu nội bộ, dự phòng các khoản phải thu khó đòi, các khoản phải thu khác) • Hàng tồn kho (hàng mua đang trên đường đi, nguyên liệu và vật liệu tồn kho, công cụ và dụng cụ trong kho, chi phí SXKD dở dang, thành phẩm tồn kho, hàng hoá tồn kho, hàng gởi đi bán, dự phòng giảm giá hàng tồn kho) • Tài sản lưu động khác (tạm ứng,chi phí trả trước, chi phí chờ kết chuyển, TS thiếu chờ xử lý, các khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ ngắn hạn) . NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN 14 - Tài sản cố định: phản ảnh toàn bộ giá trị của TSCĐ, các khoản đầu tư tài chính dài hạn, chi phí xây dựng cơ bản dở dang và các khoản ký quỹ, ký cược dài hạn của DN đến thời điểm báo cáo. - Bao gồm: • TSCĐ hữu hình(TSCĐHH = Nguyên giá – Hao mòn luỹ kế) • TSCĐ thuê tài chính • TSCĐ vô hình. NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN 15 4/23/2012 6 - Tài sản cố định: • Các khoản đầu tư tài chính dài hạn (đầu tư CK dài hạn, góp vốn liên doanh, dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn, các khoản đầu tư dài hạn khác) • Chi phí xây dựng cơ bản dở dang • Các khoản ký quỹ, ký cược dài hạn • Chi phí trả trước dài hạn. NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN 16 * Nguồn vốn: phản ảnh nguồn vốn chủ sở hữu và các khoản nợ của DN tại thời điểm lập báo cáo. Tài sản nợ gồm vốn CSH và các khoản nợ. - Các khoản nợ: góp phần hình thành nguồn vốn kinh doanh cho DN được huy động từ các nguồn: • Nợ ngắn hạn (vay ngắn hạn, nợ dài hạn đến hạn phải trả, phải trả cho người bán, người mua trả trước tiền, thuế và các khoản phải nộp nhà nước, phả trả cho CNV, phải trả cho các đơn vị nội bộ, các khoản phải trả, phải nộp khác) • Nợ dài hạn(vay dài hạn, nợ dài hạn) • Nợ khác (chi phí phải trả, tài sản thừa chờ xử lý, nhận ký cược, ký quỹ dài hạn) NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN 17 - Vốn chủ sở hữu: phản ảnh nguồn vốn thuộc sở hữu của DN, góp phần hình thành nguồn vốn kinh doanh cho DN. - Bao gồm các nguồn: • Nguồn vốn quỹ(nguồn vốn KD, chênh lệch đánh giá lại tài sản, chênh lệch tỉ giá, quỹ đầu tư phát triển, quỹ dự phòng tài chính, lợi nhuận chưa phân phối, nguồn vốn đầu tư XDCB) • Nguồn kinh phí, quỹ khác(quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm, quỹ khen thưởng, phúc lợi, quỹ quản lý cấp trên, nguồn kinh phí sự nghiệp của năm trước và năm nay, nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ). NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN 18 4/23/2012 7 *Các nguyên tắc của bảng tổng kết tài sản - Tài sản CĐ + Tài sản LĐ = Tổng tài sản - Các khoản nợ + Nguồn vốn CSH= Tổng NV - Tổng tài sản = Tổng nguồn vốn. NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN 19 NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN 20 BẢNG TỔNG KẾT TÀI SẢN CỦA CÔNG TY XYZ TÀI SẢN 2010 2011 NGUỒN VỐN 2010 2011 A. Tài sản lưu động 850 1,050A. Nợ phải trả 1,000 1,100 1. Tiền 300 3501. Nợ ngắn hạn 600 750 Tiền mặt tại quỹ 200 150Vay ngắn hạn 200 260 Tiền gởi ngân hàng 100 200Nợ dài hạn đến hạn phải trả 130 80 2. Các khoản phải thu 250 300Phải trả người bán 100 150 Phải thu của khách hàng 150 220Phải trả CNV 90 140 Trả trước cho người bán 100 80Thuế và các khoản phải nộp 80 120 3. Hàng tồn kho 200 2502. Nợ dài hạn 400 350 NVL tồn kho 80 150Vay dài hạn 400 350 Thành phẩm tồn kho 120 100B. Nguồn vốn chủ sở hữu 1,150 1,550 4. Tài sản lưu động khác 100 1501. Nguồn vốn quỹ 950 1,250 Tạm ứng 80 110Nguồn vốn kinh doanh 450 600 Chi phí trả trước 20 40Quỹ đầu tư phát triển 220 300 B. Tài sản cố định 1,300 1,600Quỹ dự phòng tài chính 200 250 1. TSCĐ hữu hình 900 1,100Lợi nhuận chưa phân phối 80 100 Nguyên giá 1,300 1,7502. Nguồn kinh phí, quỹ khác 200 300 Hao mòn luỹ kế 400 650Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm 90 130 2. TSCĐ vô hình 400 500Quỹ khen thưởng, phúc lợi 110 170 Nguyên giá 600 750 Hao mòn luuỹ kế 200 250 Tổng tài sản 2,150 2,650Tổng nguồn vốn 2,150 2,650 2.2. Bảng báo cáo thu nhập ( Bảng báo cáo KQKD) @ Khái niệm: Tổng hợp các loại doanh thu và chi phí phản ánh KQKD của DN trong một chu kỳ kinh doanh @ Kết cấu của bảng báo cáo thu nhập: - Phần LN từ hoạt động SXKD LN = DOANH THU – GIÁ VỐN HÀNG BÁN – CHI PHÍ BÁN HÀNG – CHI PHÍ QLDN) - Phần LN từ hoạt động tài chính LN từ HĐTC = THU NHẬP – CHI PHÍ (tất cả từ hoạt động tài chính) - Phần LN bất thường LNBT= THU NHẬP BẤT THƯỜNG – CHI PHÍ BẤT THƯỜNG. NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN 21 4/23/2012 8 NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN 22 BẢNG BÁO CÁO THU NHẬP XYZ CHỈ TIÊU 2010 2011 1. Doanh thu tiêu thụ thuần 3,010.0 4,240.0 Giá vốn hàng bán 1,806.0 2,756.0 2. Lợi nhuận gộp 1,204.0 1,484.0 Chi phí bán hàng 796.0 965.0 Chi phí quản lý doanh nghiệp 177.0 223.0 3. LN thuần từ hoạt động KD 231.0 296.0 Thu nhập từ hoạt động tài chính 20.0 24.0 Chi phí từ hoạt động tài chính 10.2 12.0 4. LN từ hoạt động tài chính 9.8 12.0 Các khoản thu nhập bất thường 5.5 7.0 Chi phí bất thường 1.3 2.0 5. Lợi nhuận bất thường 4.2 5.0 6. Lợi nhuận trước thuế 245.0 313.0 7. Thuế thu nhập DN 69.0 88.0 8. Lợi nhuận ròng 176.0 225.0 NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN 23 3. Phân tích tình hình tài chính DN Phân tích tình hình TCDN PHÂN TÍCH CÁC TỈ SỐ (RATIO ANALYSIS) PHÂN TÍCH CƠ CẤU VÀ PHÂN TÍCH CHỈ SỐ TÀI CHÍNH 24NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN 4/23/2012 9 3.1. Phân tích tỉ số (Ratio analysis) • Để phân tích, DN sử dụng các tỉ số tài chính sau: - Khả năng thanh toán - Các tỉ số nợ - Tỉ số khả năng thanh toán lãi vay - Tỉ số hiệu quả hoạt động - Tỉ số khả năng sinh lợi. NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN 25 3.1. Phân tích tỉ số (Ratio analysis) • Phương pháp phân tích: - So sánh tỉ số tài chính (TSTC) năm hiện tại và các năm trước đó - So sánh TSTC năm hiện tại với mức trung bình của ngành - So sánh TSTC năm hiện tại đôi với các đôi thủ cạnh tranh chủ yếu - So sánh TSTC năm hiện tại với kế hoạch đề ra. NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN 26 3.2. Các tỉ số tài chính @ Các tỉ số về khả năng thanh toán (Liquidity Ratios) • Khả năng thanh toán hiện thời (Current liquidity ratio): phản ánh khả năng thanh toán(KNTT) nợ ngắn hạn của DN. • Yêu cầu các chỉ tiêu KNTT hiện thời K>1 KNTT hiện thời (K) = TSLĐ/ Nợ ngắn hạn Công ty XYZ? NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN 27 4/23/2012 10 3.2. Các tỉ số tài chính @ Các tỉ số về khả năng thanh toán (Liquidity Ratios) • Khả năng thanh toán nhanh ( Quick liquidity ratio): phản ánh khả năng thanh toán(KNTT) nợ ngắn hạn của DN nhanh bằng các TSLĐ có thể chuyển hoá nhanh thành tiền • Yêu cầu các chỉ tiêu KNTT nhanh K’>1 KNTT nhanh = TSLĐ – Hàng tồn kho/ Nợ ngắn hạn Công ty XYZ? NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN 28 3.2. Các tỉ số tài chính @ Tỉ số về khả năng thanh toán lãi vay (Interest coverage ratio) • Đo lường khả năng sử dụng lợi nhuận để thanh toán chi phí lãi vay của DN KN thanh toán lãi vay = Lợi nhuận trước lãi vay và thuế (EBIT)/ Chi phí lãi vay. Công ty XYZ? NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN 29 3.2. Các tỉ số tài chính @ Tỉ số về hiệu quả hoạt động (Activity ratios) • Bao gồm các tỉ số vòng quay hàng tồn kho, kỳ thu tiền bình quân, vòng quay toàn bộ vốn, vòng quay TSCĐ và TSLĐ. NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN 30 4/23/2012 11 3.2. Các tỉ số tài chính @ Tỉ số về hiệu quả hoạt động (Activity ratios) • Số vòng quay hàng tồn kho (Inventory turnover): Phản ánh hàng tồn kho (HTK) của DN quay bao nhiêu lần/năm • Tỉ số này càng cao khả năng quản trị hàng tồn kho của DN càng tốt. Vòng quay HTK = Giá vốn hàng bán/ HTK. Số ngày của một vòng quay HTK= Số ngày làm việc trong năm/Vòng quay hàng tồn kho Công ty XYZ? NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN 31 3.2. Các tỉ số tài chính @ Tỉ số về hiệu quả hoạt động (Activity ratios) • Kỳ thu tiền bình quân (Average collection period): Đo lường hiệu quả thu hồi nợ của DN thông qua tỉ số giữa các khoản phải thu và doanh thu tiêu thụ bình quân mỗi ngày. Vòng quay các khoản phải thu = Doanh thu thuần/ Các khoản phải thu. Kỳ thu tiền bình quân = Số ngày làm việc trong năm/ Vòng quay các khoản phải thu. NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN 32 NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN 33 Công ty XYZ? -Vòng quay các khoản phải thu? - Kỳ thu tiền bình quân? 4/23/2012 12 3.2. Các tỉ số tài chính @ Tỉ số về hiệu quả hoạt động (Activity ratios) • Hiệu quả hoạt động của TSCĐ (Fixed asset turnover): phản ánh một đồng TSCĐ của DN được đầu tư tạo ra bao nhiêu đồng doanh thu. Hiệu quả hoạt động của TSCĐ= Doanh thu thuần/ TSCĐ. NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN 34 3.2. Các tỉ số tài chính @ Tỉ số về hiệu quả hoạt động (Activity ratios) • Hiệu quả hoạt động của TSLĐ (Current asset turnover): phản ánh một đồng TSLĐ của DN được đầu tư tạo ra bao nhiêu đồng doanh thu HAY TSLĐ của DN luân chuyển được bao nhiêu vòng/năm Hiệu quả hoạt động của TSLĐ= Doanh thu thuần/ TSLĐ. Số ngày một vòng quay TSLĐ= Số ngày làm việc trong năm/ Vòng quay TSLĐ.NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN 35 NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN 36 Công ty XYZ? -Vòng quay TSLĐ? 4/23/2012 13 3.2. Các tỉ số tài chính @ Tỉ số về hiệu quả hoạt động (Activity ratios) • Hiệu quả hoạt động của tổng tài sản (Total asset turnover): phản ánh một đồng tài sản của DN tạo ra bao nhiêu đồng doanh thu HAY TS của DN quay được bao nhiêu vòng/năm Số vòng quay tổng tài sản = Doanh thu thuần/ Tổng tài sản. Số ngày một vòng quay tổng tài sản= Doanh thu thuần/ Tổng tài sản..NCS. NGUYỄN THÀH TÍN 37 NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN 38 Công ty XYZ? -Số vòng quay tổng tài sản? Nhận xét • Năm 2011 TĂNG so 2010 và CAO hơn trung bình ngành Hiệu quả sử dụng TS của DN tốt • Tiếp tục nâng cao hiệu quả sử dụng TSCĐ và TSLĐ. NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN 39 4/23/2012 14 3.2. Các tỉ số tài chính @ Tỉ số về hiệu quả hoạt động (Activity ratios) • Khả năng sinh lợi của DT: phản ánh một trăm đồng doanh thu của DN thu được bao nhiêu đồng lợi nhuận. Tỉ suất doanh lợi gộp = [(Doanh thu thuần – Giá vốn hàng bán)/ Doanh thu thuần]*100%. Tỉ suất doanh lợi ròng = (Lợi nhuận ròng/ Doanh thu thuần) * 100%. NCS. NGUYỄN THÀH TÍN 40 NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN 41 Công ty XYZ? -Tỉ suất doanh lợi ròng? Nhận xét • Doanh lợi 2011 GiẢM so 2010 nhưng CAO hơn trung bình ngành Chưa kiểm soát tốt các chi phí để tăng tỉ suất sinh lợi. NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN 42 4/23/2012 15 3.2. Các tỉ số tài chính @ Tỉ số về hiệu quả hoạt động (Activity ratios) • Khả năng sinh lợi của tài sản (Return on Assets – ROA): phản ánh một trăm đồng tài sản của DN tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận. ROA = LN ròng * 100%/ Tổng tài sản NCS. NGUYỄN THÀH TÍN 43 NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN 44 Công ty XYZ? -Tỉ suất sinh lợi? 3.2. Các tỉ số tài chính @ Tỉ số về hiệu quả hoạt động (Activity ratios) • Khả năng sinh lợi của vốn sở hữu (Return on Equity – ROE): phản ánh khả năng sinh lời của vốn chủ sở hữu, cho biết một đồng vốn CSH tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận. ROE = LN ròng * 100%/ Vốn chủ sở hữu. NCS. NGUYỄN THÀH TÍN 45 4/23/2012 16 NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN 46 Công ty XYZ? -Tỉ suất sinh lợi của vốn chủ sở hữu (ROE)? và 47NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN 48
File đính kèm:
- bai_giang_quan_tri_doanh_nghiep_chuong_9_quan_tri_tai_chinh.pdf