Bài giảng Sức khỏe và an toàn nghề nghiệp - Tác hại nghề nghiệp - bệnh nghề nghiệp - Nguyễn Thúy Quỳnh

Tóm tắt Bài giảng Sức khỏe và an toàn nghề nghiệp - Tác hại nghề nghiệp - bệnh nghề nghiệp - Nguyễn Thúy Quỳnh: ...nghề người lao động hít phải bụi vô cơ, hữu cơ, bụi hóa chất CO, SO2Khám bệnh nghề nghiệp sau 3 nămKhám lâm sàng: Hệ tuần hoàn, hô hấpCận lâm sàng: Đo chức năng hô hấp, Xquang phổi Dự phòng: giảm phơi nhiễmNhóm 1: Bệnh phổi - phế quản (tiếp)5.Bệnh hen phế quản nghề nghiệp:Yếu tố tác hại: bụi bông, c...iếu máu, suy tuỷ, xơ gan, viêm gan mạn, đục nhân mắt, suy nhược thần kinh, loét dạ dày tá tràngChẩn đoán: lâm sàng, xét nghiệm máu, định lượng men transaminazaDự phòng: giảm phơi nhiễmNhóm 2: Các bệnh nhiễm độc nghề nghiệp (tiếp)6. Nhiễm độc Asen và các hợp chất của asen nghề nghiệpYếu tố tác hại: A... đo thính lựcDự phòng: giảm phơi nhiễmNhóm 3: Các bệnh do yếu tố vật lý 3. Bệnh rung nghề nghiệpYếu tố tác hại: rungNghề nghiệp nguy cơ cao: khoan, đúc, búa dũi, máy chạy bằng động cơ nổ, tiếp xúc với vật rung như tời khoan dầu khí, mài nhẵn kim loạiTriệu chứng: tổn thương khớp khuỷu, khớp cổ tay, h...

ppt47 trang | Chia sẻ: havih72 | Lượt xem: 406 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Bài giảng Sức khỏe và an toàn nghề nghiệp - Tác hại nghề nghiệp - bệnh nghề nghiệp - Nguyễn Thúy Quỳnh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tác hại nghề nghiệp - Bệnh nghề nghiệpThs. Nguyễn Thúy QuỳnhBộ mơn: Sức khỏe và an tồn nghề nghiệpMục tiêuTrình bày được khái niệm về THNN, nguy cơ nghề, bệnh nghề nghiệp và phân loại yếu tố THNNNêu khái niệm bệnh nghề nghiệp, BNN bảo hiểm và phân loại 28 bệnh nghề nghiệp bảo hiểm tại Việt Nam. Tác hại nghề nghiệp (Hazard)Tất cả các yếu tố cĩ liên quan đến nghề nghiệp là nguyên nhân tiềm ẩn làm hạn chế khả năng làm việc, gây chấn thương hoặc ảnh hưởng khơng cĩ lợi cho sức khoẻ người lao động thậm chí gây tử vong gọi là yếu tố THNN.Nguy cơ nghề nghiệp (Risk)Là khả năng ảnh hưởng của các yếu tố THNN tới sức khoẻ người lao động.Nguy cơ nghề nghiệp thường là sự kết hợp giữa tần suất tiếp xúc của người lao động với yếu tố THNN và mức độ nguy hiểm của các yếu tố THNN Tác hại nghề nghiệp và nguy cơ nghề nghiệp Ví dụ đối với cơng nhân vệ sinh trong BV:THNN: Chất thải nhiễm vi sinh vật hoặc các loại hố chất độc hại trong chất thải.Nguy cơ NN là sự kết hợp giữa:Tần suất tiếp xúcĐộc tính của vi sinh vật hoặc độc chấtTHNN là yếu tố khách quan hoặc chủ quan trong lao độngNguy cơ nghề nghiệp là khả năng tác động của yếu tố THNN đối với sức khoẻ người lao động.Yếu tố THNN đặc thù theo nghề nghiệp dẫn tới những nguy cơ nghề nghiệp đặc thù.Phân loại THNN Yếu tố vật lýNhiệt độ, độ ẩm, bức xạ, tốc độ chuyển động khơng khí, tiếng ồn, rung...Yếu tố hĩa học và hố lý kết hợp.Các chất hĩa học đơn thuầnCác độc chất ở nơi làm việc dưới dạng hơi, khí, bụi,dung dịch, chất rắn...Bụi vơ cơ như (bụi ximăng, bụi silic, bụi amiăng) hay bụi hữu cơ (bơng, lơng gia cầm, thuốc lá) vừa mang tính chất lý học vừa mang tính hĩa họcYếu tố sinh họcVi khuẩn, siêu vi khuẩn, ký sinh trùng, nấm Yếu tố tâm sinh lý ở người lao động và ecgơnơmi.Tư thế lao động; tính đơn điệu; áp lực cơng việc lớn; giờ giấc làm việc.Yếu tố THNN?????Yếu tố THNN?????Yếu tố THNN????Yếu tố tác hại nghề nghiệpBệnh nghề nghiệpĐiều106 chương 9 trong Bộ luật lao động:Bệnh nghề nghiệp là bệnh phát sinh do điều kiện lao động cĩ hại của nghề nghiệp, tác động đối với người lao động.Bệnh nghề nghiệpBệnh nghề nghiệp đặc hiệuBNN đặc hiệu chỉ gặp ở một số nghề nghiệp nhất định do tác hại đặc trưng của nghề nghiệp gây ra.Ví dụ: bệnh giảm áp nghề nghiệp ở nghề thợ lặnBệnh NN khơng đặc hiệuNgười bình thường cĩ thể mắc, nhưng người lao động do cĩ tiếp xúc với tác hại nghề nghiệp thì bệnh đĩ dễ mắc hơn.Ví dụ: bệnh viêm mũi họng ở cơng nhân tiếp xúc với bụiBệnh nghề nghiệp được bảo hiểmĐược quy định ở mỗi quốc giaViƯt nam hiƯn cã 28 BNNBHBệnh nghề nghiệp được bảo hiểmTùy theo quy định của mỗi quốc gia:Việt Nam 28 BNN-BH (15/1/2012 cĩ hiệu lực thêm 3 bệnh HIV; rung tồn thân; Cadimi nghề nghiệp)Trung Quốc- 102 Pháp- 88 bệnhBalan - 20 bệnhMỹ tất cả các bệnh nghề nghiệp đều được đền bù, khơng cĩ danh sách BNN-BH riêng BNN được bảo hiểm ở Việt Nam Nhĩm 1.Bệnh bụi phổi và phế quản Bệnh bụi phổi- Silic nghề nghiệp Bệnh bụi phổi atbet (BP- amiăng) Bệnh bụi phổi bơng Bệnh viêm phế quản mạn tính nghề nghiệp (VPQ-NN)Bệnh hen phế quản nghề nghiệpNhĩm 1: Bệnh phổi - phế quản (tiếp)1.Bệnh bụi phổi SilicYếu tố tiếp xúc: Bụi silicNghề nghiệp nguy cơ: khai thác chế tác đá, cơng nhân mỏ, luyện kim, cơ khí, sản xuất vật liệu xây dựngThời gian khám lần đầu sau tiếp xúc nghề nghiệp từ 36 thángNội dung khám:Khám lâm sàng hệ hơ hấp, hệ tuần hồnCận lâm sàng: Chụp X quang phổi; đo chức năng hơ hấp, xét nghiệm máu.Dự phịng: Mơi trường lao động, BHLĐNhĩm 1: Bệnh phổi - phế quản (tiếp)2.Bệnh bụi phổi amiangYếu tố tiếp xúc: Bụi amiangNghề nghiệp nguy cơ: khai thác quặng đá cĩ amiang, sản xuất vật liệu xây dựng, má phanh ơ tơThời gian khám lần đầu sau tiếp xúc nghề nghiệp từ 30-60 tháng.Nội dung khám:Khám lâm sàng hệ hơ hấp, hệ tuần hồnCận lâm sàng: Chụp X quang phổi; đo chức năng hơ hấp, xét nghiệm máu.Dự phịng: Mơi trường lao động, BHLĐNhĩm 1: Bệnh phổi - phế quản (tiếp)3.Bệnh bụi bơng nghề nghiệpYếu tố tác hại: bụi bơng, đayNghề nghiệp nguy cơ cao: cơng nhân dệt may, se sợiThời gian khám BNN: sau 24 thángLâm sàng: Triệu chứng khĩ thở ngày thứ haiKhám: Hơ hấp, tuần hồn, hội chứng khĩ thở ngày thứ hai, khám TMHCận lâm sàng: đo chức năng hơ hấp, CT máu Dự phịng: giảm phơi nhiễmNhĩm 1: Bệnh phổi - phế quản (tiếp)4.Bệnh viêm phế quản mạn tính nghề nghiệpYếu tố tác hại: bụi, hố chấtNghề nghiệp nguy cơ cao: các nghề người lao động hít phải bụi vơ cơ, hữu cơ, bụi hĩa chất CO, SO2Khám bệnh nghề nghiệp sau 3 nămKhám lâm sàng: Hệ tuần hồn, hơ hấpCận lâm sàng: Đo chức năng hơ hấp, Xquang phổi Dự phịng: giảm phơi nhiễmNhĩm 1: Bệnh phổi - phế quản (tiếp)5.Bệnh hen phế quản nghề nghiệp:Yếu tố tác hại: bụi bơng, các hạt bột mì, chè, thuốc lá, len, các chất tẩy rửa, kháng sinhNghề nghiệp nguy cơ cao: cơng nhân dệt may, se sợiTriệu chứng: hen phế quản điển hìnhKhám bệnh nghề nghiệp sau 3 năm, 2 năm khám lạiChẩn đốn: đo chức năng hơ hấp, test dị nguyênDự phịng: giảm phơi nhiễmBệnh nghề nghiệp được bảo hiểm ở Việt Nam Nhĩm 2.Bệnh nhiễm độc nghề nghiệp Nhiễm độc chì và các hợp chất của chìNhiễm độc Benzen và các hợp chất đồng đẳngNhiễm độc thuỷ ngân và các hợp chất của thuỷ ngânNhiễm độc mangan và các hợp chất của manganNhiễm độc TNT (trinitrotoluen)Nhiễm độc asen và các hợp chất của asen nghề nghiệpNhiễm độc hố chất trừ sâu nghề nghiệpNhiễm độc nicotin nghề nghiệpNhiễm độc các bon monoxitBệnh nốt dầu nghề nghiệpBệnh Cadimi nghề nghiệpNhĩm 2: Các bệnh nhiễm độc nghề nghiệp (tiếp)1. Nhiễm độc chì và các hợp chất của chìYếu tố tác hại: chì và các hợp chất của chìNghề nghiệp nguy cơ cao: khai thác, chế biến quặng chì, đúc chữ in bằng hợp kim chì, pha chế và sử dụng sơn pha chì, tráng men và in hoa đồ gốm bằng hợp chất chìTriệu chứng: đau bụng chì, thiếu máu, tăng huyết áp, viêm dây thần kinh thị giác, viêm màng não, viêm não, viêm đa dây thần kinhChẩn đốn: lâm sàng, xét nghiệmDự phịng: giảm phơi nhiễmNhĩm 2: Các bệnh nhiễm độc nghề nghiệp (tiếp)2. Nhiễm độc Benzen và các hợp chất đồng đẳngYếu tố tác hại: benzen và các đồng đẳngNghề nghiệp nguy cơ cao: tẩy mỡ dầu ở kim loại, da, điều chế, sử dụng dung mơi hồ tan cao suTriệu chứng: nơn mửa, tiêu chảy, hơn mê, xuất huyết (dưới da, niêm mạc), thiếu máu, suy tuỷ, bệnh bạch cầuChẩn đốn: lâm sàng, xét nghiệm máuDự phịng: giảm phơi nhiễm, thay thế nguyên liệuNhĩm 2: Các bệnh nhiễm độc nghề nghiệp (tiếp)3. Nhiễm độc thuỷ ngân và các hợp chất của thuỷ ngânYếu tố tác hại: thuỷ ngân và các hợp chấtNghề nghiệp nguy cơ cao: chưng cất thuỷ ngân, sản xuất, sửa chữa nhiệt kế, bơm cĩ thuỷ ngân, sản xuất axit acetic, axetơn, tẩy da, kỹ nghệ đồ sứTriệu chứng: bệnh não cấp, đau bụng, tiêu chảy, viêm miệngChẩn đốn: lâm sàng, xét nghiệmDự phịng: giảm phơi nhiễm, thay thế nguyên liệuNhĩm 2: Các bệnh nhiễm độc nghề nghiệp (tiếp)4. Nhiễm độc mangan và các hợp chất của manganYếu tố tác hại: mangan và hợp chấtNghề nghiệp nguy cơ cao: khai thác, tán, nghiền, đĩng bao, trộn khơ MnO2, nhất là trong chế tạo pin điện, que hàn, chế tạo thuỷ tinh, luyện thépTriệu chứng: Hội chứng thần kinh kiểu ParkinsonChẩn đốn:Lâm sàng và cận lâm sàngDự phịng: giảm phơi nhiễmNhĩm 2: Các bệnh nhiễm độc nghề nghiệp (tiếp)5. Nhiễm độc TNT Yếu tố tác hại: TNTNghề nghiệp nguy cơ cao: sản xuất, sử dụng TNTTriệu chứng: thiếu máu, suy tuỷ, xơ gan, viêm gan mạn, đục nhân mắt, suy nhược thần kinh, loét dạ dày tá tràngChẩn đốn: lâm sàng, xét nghiệm máu, định lượng men transaminazaDự phịng: giảm phơi nhiễmNhĩm 2: Các bệnh nhiễm độc nghề nghiệp (tiếp)6. Nhiễm độc Asen và các hợp chất của asen nghề nghiệpYếu tố tác hại: Asen và hợp chấtNghề nghiệp nguy cơ cao: xử lý quặng asen, luyện kim mầu, sử dụng hợp chất asen trong xử lý da, sản xuất thuỷ tinhTriệu chứng: tiêu chảy, khĩ thở cấp, viêm da tiếp xúc viêm giác mạc, loét da, niêm mạc, vách ngăn mũi, ung thưChẩn đốn: nước tiểu cĩ huyết sắc tố, vàng da tiêu huyếtDự phịng: giảm phơi nhiễmNhĩm 2: Các bệnh nhiễm độc nghề nghiệp (tiếp)7. Nhiễm độc hố chất trừ sâu nghề nghiệpYếu tố tác hại: thuốc bảo vệ thực vậtNghề nghiệp nguy cơ cao: sản xuất, đĩng gĩi, sử dụng thuốc bảo vệ thực vậtTriệu chứng: 23 triệu chứngChẩn đốn:Lâm sàng và CLSDự phịng: giảm phơi nhiễmNhĩm 2: Các bệnh nhiễm độc nghề nghiệp (tiếp)8. Nhiễm độc Nicotin nghề nghiệpYếu tố tác hại: nicotin trong thuốc láNghề nghiệp nguy cơ cao: chế biến, sản xuất thuốc láTriệu chứng: suy nhược thần kinh, đau đầu, kém ngủ, đau thượng vị, sụt cân, viêm màng kết hợpChẩn đốn: định lượng nicotin nước tiểuDự phịng: giảm phơi nhiễmNhĩm 2: Các bệnh nhiễm độc nghề nghiệp (tiếp)9. Nhiễm độc các bon monoxitYếu tố tác hại: CONghề nghiệp làm việc trong mơi trường cĩ nồng độ CO caoTriệu chứng: đau đầu, chĩng mặt, hơn mê, liệtChẩn đốn: nồng độ HbCO máuDự phịng: giảm phơi nhiễmNhĩm 2: Các bệnh nhiễm độc nghề nghiệp (tiếp)10. Bệnh nốt dầu nghề nghiệpYếu tố tác hại: xăng, dầu, mỡ cơng nghiệpNghề nghiệp nguy cơ cao: sản xuất chế biến xăng dầuTriệu chứng: mệt mỏi, đau đầu, mất ngủ, tại nơi tiếp xúc rụng lơng, chân lơng cĩ những nốt màu đen, sạm da, da khơ, bong vẩyChẩn đốn: thử nghiệm lẩy da (+), hạt dầu, hạt sừngDự phịng: giảm phơi nhiễmNhĩm 2: Các bệnh nhiễm độc nghề nghiệp (tiếp)11. Bệnh nhiễm độc Cadimi nghề nghiệpYếu tố tác hại: Làm việc trong mơi trường CdNghề nghiệp nguy cơ cao: sản xuất chế biến xăng dầuTriệu chứng: Tổn thương thận, xương và đường hơ hấpBNN bảo hiểm ở Việt Nam Nhĩm 3.BNN do yếu tố vật lý Bệnh do quang tuyến X và các chất phĩng xạ Bệnh điếc do tiếng ồn (điếc nghề nghiệp) Bệnh rung chuyển nghề nghiệp Bệnh giảm áp mạn tính nghề nghiệpBệnh rung tồn thân nghề nghiệp Nhĩm 3: Các bệnh do yếu tố vật lý 1. Bệnh do tia phĩng xạ, tia XYếu tố tác hại: tia phĩng xạNghề nghiệp nguy cơ cao: khai thác, sử dụng quặng, chất phĩng xạ, chiếu, chụp X quangTriệu chứng: thiếu máu, xuất huyết, viêm mí mắt, viêm giác mạc, bệnh bạch cầu, ung thư xương, ung thư phổiChẩn đốn: lâm sàng, xét nghiệmDự phịng: giảm phơi nhiễmNhĩm 3: Các bệnh do yếu tố vật lý 2.Bệnh điếc do tiếng ồn (điếc nghề nghiệp)Yếu tố tác hại: tiếng ồn qua TCCPNghề nghiệp nguy cơ cao: nhà máy, dây chuyền sản xuất phát sinh tiếng ồnTriệu chứng: giảm thính lựcChẩn đốn: lâm sàng, đo thính lựcDự phịng: giảm phơi nhiễmNhĩm 3: Các bệnh do yếu tố vật lý 3. Bệnh rung nghề nghiệpYếu tố tác hại: rungNghề nghiệp nguy cơ cao: khoan, đúc, búa dũi, máy chạy bằng động cơ nổ, tiếp xúc với vật rung như tời khoan dầu khí, mài nhẵn kim loạiTriệu chứng: tổn thương khớp khuỷu, khớp cổ tay, hoại tử xương bán nguyệt, rối loạn thần kinh vận mạch (Raynaud)Chẩn đốn: lâm sàng, X quang, nghiệm pháp lạnh dương tínhDự phịng: giảm phơi nhiễmNhĩm 3: Các bệnh do yếu tố vật lý4. Bệnh giảm áp mạn tính nghề nghiệpYếu tố tác hại: áp suất cao trong nướcNghề nghiệp nguy cơ cao: thợ lặn, làm việc trong hịm chìmThời gian khám BNN: sau 12 tháng tiếp xúcTriệu chứng: đau mỏi đầu chi, chĩng mặt, đau đầu, cứng khớp, giới hạn cử độngKhám lâm sàng: hệ thần kinh vận động, xương khớp, tuần hồnCận lâm sàng: XQ xương khớp, xét nghiệm máu, nước tiểuDự phịng: Hịm chìm: Tăng áp suất từ từ theo đúng quy trình, thời gian làm việc khơng được quá 6h/ngày, khoảng cách giữa 2 ca trên 12 giờ Thợ lặn: Khơng được quá 3h/ngàyNhĩm 3: Các bệnh do yếu tố vật lý4. Bệnh rung tồn thân nghề nghiệpYếu tố tác hại: Rung xĩc tần số thấpNghề nghiệp nguy cơ cao: lái xe, lái máy ủi, máy xúc, máy gặt đập liên hợpThời gian khám BNN: lớn hơn 5 nămTriệu chứng: Mệt mỏi, đau đầu, mất ngủ, chĩng mặt, buồn nơn, rối loạn thần kinh thực vật.Khám lâm sàng: hệ thần kinh vận động, xương khớp, tuần hồn, đau thắt lưngCận lâm sàng: Chụp phim X-quang cột sống thắt lưng với 2 tư thế thẳng và nghiêng: Các hình ảnh cĩ thể gặp: đốt sống lõm hình thấu kính; xẹp, lún đốt sống, đĩa đệm, biến dạng hình thangBệnh nghề nghiệp được bảo hiểm ở Việt Nam Nhĩm 4.Bệnh da nghề nghiệpBệnh xạm da nghề nghiệpBệnh loét da, loét vách ngăn mũi, viêm da, chàm tiếp xúcViêm loét da, viêm mĩng và quanh mĩngnghề nghiệp Nhĩm 4: Các bệnh da nghề nghiệp (tiếp)1. Bệnh sạm da nghề nghiệpNghề nghiệp nguy cơ cao: tiếp xúc xăng, dầu, chì, bạc, sản xuất cao suThời gian khám BNN: sau 12 tháng tiếp xúcTriệu chứng: sạm da khu trú hoặc lan toả cĩ vùng loét xen kẽChẩn đốn: Lâm sàng da niêm mạc; XN nước tiểuDự phịng: giảm phơi nhiễmNhĩm 4: Các bệnh da nghề nghiệp (tiếp)2. Bệnh loét da, loét vách ngăn mũi, viêm da, chàm tiếp xúcYếu tố tác hại: các hố chất, kim loại nặngNghề nghiệp nguy cơ cao: chế tạo ắc quy, luyện kim, sản xuât nến, thuốc nổ pháo, mạ điện, mạ crơm Triệu chứng: loét da, loét vách ngăn mũi, viêm da tiếp xúc, chàm tiếp xúcChẩn đốn: thử nghiệm da và tính chất tái phát khi tiếp xúc lạiDự phịng: giảm phơi nhiễm Nhĩm 4: Các bệnh da nghề nghiệp 3. Viêm loét da, viêm mĩng và quanh mĩngYếu tố tác hại: mơi trường ẩm ướt, lạnh Nghề nghiệp nguy cơ cao: người lao động ngồi trời, cống rãnh, Triệu chứng: da đầu chi mỏng, bĩng nhẵn, nếp da lịng bàn tay, chân nổi rõ, kẽ tay chân viêm đỏ, quanh mĩng tay, chân sưng nề đỏ, cảm giác kiến bị, kim châmChẩn đốn: lâm sàng, cận lâm sàng: pH da, xét nghiệm nấm da, nấm mĩngDự phịng: giảm phơi nhiễmBNN được bảo hiểm tại Việt Nam Nhĩm 5.Bệnh nhiễm khuẩn nghề nghiệpBệnh lao nghề nghiệpBệnh viêm gan virut nghề nghiệpBệnh do xoắn khuẩn Leptospira nghề nghiệpBệnh HIVNhĩm 5: Bệnh nhiễm khuẩn nghề nghiệp 1. Bệnh lao nghề nghiệpYếu tố tác hại: Vi khuẩn laoNghề nghiệp nguy cơ cao: cán bộ y tế, thú y, chế biến thực phẩmTriệu chứng: ho cĩ đờm, sốt, gầyChẩn đốn: lâm sàng, xét nghiệmDự phịng: giảm phơi nhiễmNhĩm 5: Bệnh nhiễm khuẩn nghề nghiệp (tiếp)2. Bệnh viêm gan virut nghề nghiệpYếu tố tác hại: virut viêm ganNghề nghiệp nguy cơ cao: cán bộ y tế Triệu chứng: viêm ganChẩn đốn: lâm sàng, xét nghiệmDự phịng: BHLĐNhĩm 5: Bệnh nhiễm khuẩn nghề nghiệp (tiếp)3.Bệnh do xoắn khuẩn Leptospira nghề nghiệp - Leptospirosis N.nhân: xoắn khuẩn LeptospiraNghề nghiệp nguy cơ cao: CN hầm mỏ, CN vệ sinh, lị sát sinh, chăn nuơi, thú y, nơng dânĐường lây: tiếp xúc qua các vết xây sátTriệu chứng: Sốt cao, vàng da, đau ngực khĩ thở Chẩn đốn:lâm sàng và XNDự phịng: Diệt chuột, phịng bệnh cho gia súc, BHLĐ, vacxin.Nhĩm 5: Bệnh nhiễm khuẩn nghề nghiệp (tiếp)4.Bệnh nhiểm HIV nghề nghiệp N.nhân: Vi rút HIVNghề nghiệp nguy cơ cao: Ngành Y tế, cơng anĐường lây: Lây truyền qua đường máuThời gian tiếp xúc: từ 1 lần trở lênTriệu chứng: Tùy theo các giai đoạn lâm sàng. Giai đoạn 1 và 2 triệu chứng khơng rõ ràng. Giai đoạn 2,4 sút cân, tiêu chảy, sốt kéo dài khơng rõ nguyên nhân, viêm phổi Câu hỏi???

File đính kèm:

  • pptbai_giang_suc_khoe_va_an_toan_nghe_nghiep_tac_hai_nghe_nghie.ppt