Bài giảng Tin học văn phòng - Chương 2: Hàm trong bảng tính Excel - Hoàng Thanh Hòa
Tóm tắt Bài giảng Tin học văn phòng - Chương 2: Hàm trong bảng tính Excel - Hoàng Thanh Hòa: ...osin của một số: • Cú pháp: =COS(number) • Hàm trả về giá trị Cosin của một số • Number: là số đo góc tính theo radian • VD: =COS(3,14159) -1 ( Cosin của góc 180°) =COS(0) 1 ( Cosin của góc 0°) thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 35 14.Hàm tính Tang của một số: • Cú pháp: =TAN(number...ăm với 2 con số thì: o Nếu <30 thì cộng vào 2000 o Nếu >= 30 và <100 thì cộng vào 1900 Nhập không đúng sẽ chuyển thành dạng text Tùy theo định dạng hệ thống mà ngày tháng nhập vào có các dạng hiển thị khác nhau thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 53 • Những quy định khi nhập dữ li... thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 70 1. Hàm dò tìm theo cột • Ví dụ: Tìm điểm LT của sinh viên Cúc: =Vlookup(“Cúc”,A1:C5,2,0) Tìm điểm TH của sinh viên Lan: =Vlookup(“Lan”,A1:C5,3,0) thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 71 2. Hàm dò tìm theo hàng • Cú pháp: =HLOOKUP(lookup_value,tabl...
Hàm trả về giá trị lớn nhất trong các đối số Number:có thể là hằng hoặc địa chỉ tham chiếu ô, miền VD: MAX(9,23,11) → 23 MAX(F5:F14) → 10 thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 28 9. Hàm tìm giá trị nhỏ nhất Cú pháp: =MIN(number 1, number 2) Hàm trả về giá trị nhỏ nhất trong các đối số Number: Có thể là hằng hay địa chỉ tham chiếu ô, miền VD: =MIN(9,23,11) → 9 =MIN(F5:F14) → 4.5 thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 29 10. Hàm xếp hạng Cú pháp: =RANK(number, ref, order) Hàm trả về thứ hạng của phần tử trong danh sách Trong đó: + number: là giá trị cần xếp hạng (VD: điểm 1 hs) + ref: bảng chứa các giá trị (VD: bảng điểm), có thể là mảng, tham chiếu hoặc danh sách các số + order: Là 1 giá trị (0 or 1) cho biết cách thức sắp xếp: - Nếu order =0 thì số lớn có thứ hạng nhỏ - Nếu order =1 thì số lớn có thứ hạng lớn thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 30 VD hàm RANK: Dựa vào cột tổng điểm, xếp hạng các thí sinh Công thức tại ô E2: =RANK(D2,$D$2:$D$5,0) → 1 thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 31 11.Hàm chuyển đổi số đo góc sang radian: • Cú pháp: =RADIANS(angle) • Hàm trả về số đo radian của một góc • Với: angle là số đo của góc tính theo độ • VD: =RADIANS(270) 4.71239 (3𝜋/2) =RADIANS(180) 3.14159 (𝜋) =RADIANS(90) 1.570796 (𝜋/2) thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 32 11.Hàm chuyển đổi số đo góc từ radian sang độ: • Cú pháp: =DEGREES(angle) • Hàm trả về số đo độ của một góc • Với: angle là số đo của góc tính theo radian • VD: =RADIANS(4.71239) (3𝜋/2) 270 =RADIANS(3.14159) (𝜋) 180 =RADIANS(1.570796 (𝜋/2) 90 thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 33 12.Hàm tính Sin của một số: • Cú pháp: =SIN(number) • Hàm trả về giá trị sine của một số • Number: là số đo góc tính theo radian • VD: =SIN(4.71239) -1 ( Sine của góc 270°) =SIN(1.570796) 1 ( Sine của góc 90°) thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 34 13.Hàm tính Cosin của một số: • Cú pháp: =COS(number) • Hàm trả về giá trị Cosin của một số • Number: là số đo góc tính theo radian • VD: =COS(3,14159) -1 ( Cosin của góc 180°) =COS(0) 1 ( Cosin của góc 0°) thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 35 14.Hàm tính Tang của một số: • Cú pháp: =TAN(number) • Hàm trả về giá trị Cosin của một số • Number: là số đo góc tính theo radian • VD: =TAN(0.785398) 1 ( Tang của góc 45°) =TAN(0.523598) 0.577350 2 /2 ( Tang của góc 30°) thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 36 15.Hàm tính radian của một góc từ giá trị Sine: • Cú pháp: =ASIN(number) • Hàm trả về giá trị radian 1 góc nằm trong khoảng từ - 𝜋/2 đến 𝜋/2 (arcsine) • Number: là Sine một góc • VD: =ASIN(0.5) 0.523598 (𝜋/6) =ASIN(1) 1.570796 (𝜋/2) thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 37 16.Hàm tính radian của một góc từ giá trị Cosin: • Cú pháp: =ACOS(number) • Hàm trả về giá trị radian 1 góc nằm trong khoảng từ 0 đến 𝜋 (arccosine) • Number: là Cosin một góc • VD: =ACOS(-0.5) 2.094395 (2𝜋/3) =ACOS(1) 0 thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 38 17.Hàm tính radian của một góc từ giá trị Tang: • Cú pháp: =ATAN(number) • Hàm trả về giá trị radian 1 góc nằm trong khoảng từ - 𝜋/2 đến 𝜋/2 (arctang) • Number: là Tang một góc • VD: =ATAN(1.732050) 1.0471975 (𝜋/3) =ATAN(1) 0.7854 (𝜋/4) thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 39 1. Hàm đếm ký tự • Cú pháp: =LEN(text) • Hàm trả về số ký tự trong một chuỗi văn bản • Text: chuỗi văn bản cần đếm số ký tự • VD: =LEN(“Việt Nam”) 8 =LEN(A2) 8 (ô A2 chứa chuỗi “Việt Nam”) thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 40 2. Hàm LEFT • Cú pháp: =LEFT(text,[num-chars]) • Hàm trích xuất phần bên trái một chuỗi • Với: Text: chuỗi văn bản cần trích xuất ký tự Num-chars: số ký tự cần trích ra • VD: =LEFT(“Việt Nam”,4) Việt =LEN(A2,7) Việt Na (ô A2 chứa chuỗi “Việt Nam”) thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 41 3. Hàm RIGHT • Cú pháp: =RIGHT(text,[num-chars]) • Hàm trích xuất phần bên phải một chuỗi • Với: Text: chuỗi văn bản cần trích xuất ký tự Num-chars: số ký tự cần trích ra • VD: =RIGHT(“Việt Nam”,3) Nam =RIGHT(A2,7) iệt Nam (ô A2 chứa chuỗi “Việt Nam”) thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 42 4. Hàm MID • Cú pháp: =MID(text,start-num,[num-chars]) • Hàm trích xuất chuỗi con từ 1 chuỗi • Với: Text: chuỗi văn bản cần trích xuất ký tự Start: vị trí bắt đầu trích xuất từ bên trái Num-chars: số ký tự cần trích ra • VD: =MID(“Việt Nam vô địch”,6,3) Nam =MID(A2,7,5) am vô (ô A2 chứa chuỗi “Việt Nam vô địch”) thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 43 5. Hàm FIND • Cú pháp: =FIND(find-text,within-text,[start-num]) • Hàm trả về vị trí của 1 chuỗi con trong chuỗi văn bản • Với: Find-text: chuỗi con cần tìm vị trí Within-text: chuỗi văn bản chứa chuỗi con cần tìm Start-num: vị trí bắt đầu tìm • VD: =FIND(“Nam”,“Việt Nam vô địch”,1) 6 =FIND(“vô địch”,A2,1) 10 (ô A2 chứa chuỗi “Việt Nam vô địch”) thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 44 6. Hàm TRIM • Cú pháp: =TRIM(text) • Hàm xóa những khoảng trắng vô ích trong văn bản • Text: chuỗi văn bản • VD: =TRIM(“ Việt Nam”) Việt Nam =TRIM(A2) Việt Nam thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 45 7. Hàm LOWER • Cú pháp: =LOWER(text) • Hàm chuyển text thành chữ in thường • Text: chuỗi văn bản • VD: =LOWER(“Học Hành”) học hành thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 46 8. Hàm UPPER • Cú pháp: =UPPER(text) • Hàm chuyển text thành chữ in hoa • Text: chuỗi văn bản • VD: =UPPER(“Học Hành”) HỌC HÀNH thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 47 9. Hàm PROPER • Cú pháp: =PROPER(text) • Hàm chuyển các chữ cái đầu thành in hoa, chữ khác in thường • Text: chuỗi văn bản • VD: =LOWER(“họC hÀnh”) Học Hành thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 48 11.Hàm SUBSTITUTE • Cú pháp: SUBSTITUTE(text, old_text, new_text [,instance_num]) • Hàm thay thế một chuỗi bằng chuỗi khác text: chuỗi văn bản gốc, cần được xử lý old_text: chuỗi văn bản cần được thay thế new_text: chuỗi văn bản sẽ thay thế vào instance_num: số lần thay thế old_text bằng new_text thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 49 11.Hàm SUBSTITUTE • Ví dụ: đế thay số 2007 bằng 2008 trong câu Expense Budget for 2007 • Dùng công thức như sau: =SUBSTITUTE("Expense Budget for 2007", "2007", "2008") → Expense Budget for 2008 thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 50 12. Hàm REPLACE • Cú pháp: REPLACE(old_text, start_num, num_chars, new_text) • Hàm thay thế một chuỗi bằng chuỗi khác với số ký tự được chỉ định old_text: chuỗi văn bản cần được xử lý start_num: vị trí bắt đầu chuỗi cần thay thế, tính từ bên trái sang num_chars: số ký tự của chuỗi cần được thay thế new_text: chuỗi văn bản sẽ thay thế cho số ký tự đã chọn thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 51 12.Hàm REPLACE • VD: với ô A1= “Chi phí ngân sách năm 2015”, để thay số 2015 bằng số mới là 2014 ta có công thức: REPLACE(A1,FIND(“2015”,A1),LEN(“2015”),“2014”) thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 52 • Những quy định khi nhập dữ liệu ngày tháng: Giá trị năm có giá trị từ 1900 đến 9999 Nếu nhập số năm với 2 con số thì: o Nếu <30 thì cộng vào 2000 o Nếu >= 30 và <100 thì cộng vào 1900 Nhập không đúng sẽ chuyển thành dạng text Tùy theo định dạng hệ thống mà ngày tháng nhập vào có các dạng hiển thị khác nhau thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 53 • Những quy định khi nhập dữ liệu ngày tháng: 24h ngày 31/12/1989 được chọn làm mốc tính toán các giá trị ngày giờ Tất cả giá trị ngày giờ đều được quy đổi thành 1 giá trị số để tính toán Giá trị số là số ngày cách mốc quy ước 31/12/1989 VD: 06/12/1999 quy ra 36500 ngày 28/05/2005 quy ra 38500 ngày thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 54 1. Hàm DATE • Cú pháp: =DATE(year,month,day) • Hàm trả về giá trị ngày tháng • VD: =DATE(2008,1,1) 01/01/2008 =DATE(108,1,1) 01/01/2008 =DATE(2008,12,32) 01/01/2009 =DATE(08,14,01) 01/02/2009 thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 55 2. Hàm NOW • Cú pháp: =NOW() • Hàm trả về giá trị ngày tháng năm hiện hành • Tùy theo kiểu định dạng mà kết quả thể hiện khác nhau • VD: =NOW() 09/16/14 với định dạng mm/dd/yy =NOW() 16/09/2014 với định dạng dd/mm/yyyy thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 56 3. Hàm DAY • Cú pháp: =DAY(serial-number) • Hàm trả về giá trị ngày trong biểu thức ngày tháng • Serial-number: là biểu thức ngày tháng • VD: =DAY(“01/02/2008”) 1 =DAY(A2) 31 (ô A2 chứa biểu thức 31/01) =DAY(39000) 10 thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 57 4. Hàm MONTH • Cú pháp: =MONTH(serial-number) • Hàm trả về giá trị tháng trong biểu thức ngày tháng • Serial-number: là biểu thức ngày tháng • VD: =MONTH(“01/02/2008”) 2 =MONTH(A2) 1 (ô A2 chứa biểu thức 31/01) =MONTH(39000) 10 thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 58 5. Hàm YEAR • Cú pháp: =YEAR(serial-number) • Hàm trả về giá trị năm trong biểu thức ngày tháng • Serial-number: là biểu thức ngày tháng • VD: =YEAR(“01/02/2008”) 2008 =YEAR(A2) 2014 (ô A2 chứa biểu thức 31/01) =YEAR(39000) 2006 thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 59 6. Hàm HOUR • Cú pháp: =HOUR(serial-number) • Hàm trả về giá trị là số giờ lẻ chưa tròn 1 ngày (từ 0 đến 23) • Serial-number: là biểu thức thời gian hoặc 1 số nào đó chỉ số ngày (0<number<1) • VD: =HOUR(“10:30 AM”) 10 =HOUR(“10:30 PM”) 22 =HOUR(0.5) 12 thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 60 7. Hàm MINUTE • Cú pháp: =MINUTE(serial-number) • Hàm trả về giá trị là số phút chưa tròn 1 giờ (từ 0 đến 59) • Serial-number: là biểu thức thời gian • VD: =MINUTE(“10:30 AM”) 30 =MINUTE(“10:45 PM”) 45 =MINUTE(0.32) 40 thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 61 8. Hàm SECOND • Cú pháp: =SECOND(serial-number) • Hàm trả về giá trị là số giây chưa tròn 1 phút (từ 0 đến 59) • Serial-number: là biểu thức thời gian • VD: =SECON(0.32) 48 thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 62 9. Hàm TIME • Cú pháp: =TIME(hour,minute,second) • Hàm trả về giá trị biểu thức thời gian • VD: =TIME(13,40,48) 1:40 PM =TIME(7,40,48) 7:40 AM thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 63 1. Hàm AND • Cú pháp: =AND(logical 1, logical 2) • Hàm trả về kết quả đúng (TRUE) nếu tất cả các đối số đều đúng • Hàm trả về kết quả sai (FALSE) nếu ít nhất 1 đối số sai. • Logical: là các biểu thức điều kiện • VD: =AND(A2>=20,A2<26) thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 64 2. Hàm OR • Cú pháp: =OR(logical 1, logical 2) • Hàm trả về kết quả sai (FALSE) nếu tất cả các đối số đều sai, • Trả về kết quả đúng (TRUE) nếu ít nhất 1 đối số đúng. • Logical là các biểu thức điều kiện • VD: =OR(A2>=20,B2<10) thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 65 3. Hàm điều kiện • Cú pháp: =IF(logical_test, value_if_true, value_if_false) • Hàm trả về kết quả là value_if_true nếu logical_test có giá trị TRUE • Hàm trả về kết quả là value_if_false nếu logical_test có giá tri FALSE • VD: Công thứ ô C2 là: =IF(B2>=5,“đậu”,“rớt”) thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 66 3. Hàm điều kiện • Trong hàm IF, khi có nhiều điều kiện thì phải liên kết các điều kiện này bằng hàm AND hoặc hàm OR • Công thức tính kết quả tại ô F5: =IF(AND(D5+E5>=10,D50,E50),"Đậu","Rớt") =IF(OR(D5+E5<10,D5=0,E5=0),“Rớt”,“Đậu”) thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 67 • Hàm IF có thể được viết lồng vào nhau khi có nhiều kết quả trong phép tính • Công thức tại ô E5: =IF(D5>=5,”Đậu”,IF(D5<=3,”Học lại”,”Thi lại”)) thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 68 1. Hàm dò tìm theo cột • Cú pháp: =VLOOKUP(lookup_value,table_array,col_index_num,option_l ookup) • Hàm trả về giá trị của ô nằm trên cột nào đó thỏa mãn điều kiện dò tìm • Với: lookup_value: giá trị dò tìm Table_array: là bảng chứa giá trị cần để dò tìm Col_index: số thứ tự cột từ bên trái sang trong bảng Option_lookup: xác định kiểu dò tìm thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 69 1. Hàm dò tìm theo cột • Option_lookup: Sắp xếp vùng đối chiếu chỉ nhận giá trị logic 0 hoặc 1, nếu bỏ qua thì nhận giá trị 1 Nếu để giá trị 0: dò tìm chính xác, lấy giá trị đầu tiên tìm được, nếu không tìm thấy trả về #N/A Nếu để giá trị 1: kiểu dò tìm tương đối, nếu không tìm thấy trả về giá trị nhỏ hơn gần nhất với giá trị cần dò tìm thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 70 1. Hàm dò tìm theo cột • Ví dụ: Tìm điểm LT của sinh viên Cúc: =Vlookup(“Cúc”,A1:C5,2,0) Tìm điểm TH của sinh viên Lan: =Vlookup(“Lan”,A1:C5,3,0) thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 71 2. Hàm dò tìm theo hàng • Cú pháp: =HLOOKUP(lookup_value,table_array,row_index_num,optio n_lookup) • Hàm trả về giá trị của ô nằm trên HÀNG nào đó thỏa mãn điều kiện dò tìm • Với: lookup_value: giá trị dò tìm Table_array: là bảng chứa giá trị cần để dò tìm row_index: số thứ tự hàng từ trên xuống trong bảng Option_lookup: xác định kiểu dò tìm thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 72 2. Hàm dò tìm theo hàng • Ví dụ: Tìm điểm LT của sinh viên Cúc: =Hlookup(“Điểm LT”,A1:C5,4,0) Tìm điểm TH của sinh viên Lan: =Hlookup(“Điểm LT”,A1:C5,3,0) thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 73 3. Hàm MATCH • Cú pháp: =MATCH(lookup_value,lookup_array,match_type) • Hàm trả về vị trí của giá trị dò tìm trong cột (hàng) • Với: Lookup_value: là giá trị dùng để dò tìm, có thể là một số, một chuỗi, một giá trị logic hay một tham chiếu. Lookup_array: là vùng dò tìm, có thể là một cột hoặc một dòng, hoặc một mảng các giá trị. Match_type: là tùy chọn để xác định kiểu dò tìm. thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 74 3. Hàm MATCH • Match-type: nhận 3 giá trị tương ứng =0: dò tìm chính xác =1 (hoặc để trống): tìm vị trí của giá trị lớn nhất nhỏ hơn giá trị cần tìm. =-1: Tìm giá trị nhỏ nhất lớn hơn giá trị cần tìm thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 75 4. Hàm INDEX • Cú pháp: =INDEX(array,row_num,col_num) • Hàm trả về giá trị trong một bảng (mảng) • Với: Array: là một dãy ô hay một hằng mảng. Row_num: là số chỉ dòng của giá trị trong mảng cần trả về. Col_num: là số chỉ cột của giá trị trong mảng cần trả về. thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 76 1. Hàm TEXT: • Cú pháp: TEXT(number,format-text) • Hàm chuyển đổi một số thành dạng văn bản (text) theo định dạng được chỉ định • Với: Number: là số cần chuyển đổi sang dạng text Format-text: kiểu định dạng số hoạc ngày tháng năm • Một số kiểu định dạng: Định dạng số: ###,000 ; #,##0.00.. Định dạng ngày tháng: dd/MM/yy; d/m/yyyy; dd/MM/yyyy hh:mm:ss. thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 77 1. Hàm TEXT: TEXT(123,“$#,##0.00”) $123.00 TEXT(1234,“#,##0.00”) 1,234.00 TEXT(12345,“###,000”) 12,345 TEXT(23/02/1988,“mm/dd/yy”) 02/23/88 TEXT(23/02/1988,“dd/mm/yy hh:mm:ss”) 23/02/88 00:00 thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 78 2. Hàm VALUE: • Cú pháp: VALUE(text) • Hàm chuyển một chuỗi đại diện cho một số thành kiểu số • Text: phải là dạng số hoặc ngày tháng • VD: =VALUE(“$123.00”) 123 =VALUE(“01/15/14”) 41654 thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 79 1. Hàm SUMIF: • Cú pháp: SUMIF(range,criteria,sum-range) • Hàm trả về tổng của các ô trong một vùng thỏa mãn điều kiện cho trước • Với: Range: dãy các ô có chứa điều kiện Criteria: điều kiện để tính tổng Sum-range: vùng chứa các ô cần tính tổng thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 80 2. Hàm COUNTIF: • Cú pháp: COUNTIF(range,criteria) • Hàm trả về số lượng các ô trong vùng thỏa mãn điều kiện cho trước • Với: Range: dãy các ô để đếm Criteria: điều kiện để đếm thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 81 3. Hàm AVERAGEIF: • Cú pháp: AVERAGEIF(range,criteria,average-range) • Hàm trả về giá trị trung bình của các ô trong một vùng thỏa mãn điều kiện cho trước • Với: Range: dãy các ô có chứa điều kiện Criteria: điều kiện để tính giá trị trung bình Sum-range: vùng chứa các ô cần tính giá trị trung bình thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 82 • Sau khi đánh dấu khối ô bảng tính cần định dạng, ta thực hiện lệnh [Menu] Home/Format/Format Cells (hoặc tổ hợp phím Ctrl -1) để tạo định dạng tổng thể. Excel xuất hiện hộp hội thoại bao gồm các thẻ định dạng riêng biệt: thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 83 thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 84 • Định dạng số: Trong hộp Category chọn kiểu dữ liệu cần trình bày và chọn tiếp các thông số tương ứng với kiểu dữ liệu đã chọn: General: định dạng chung. Với kiểu định dạng này, dữ liệu kiểu ký tự gõ vào sẽ được canh hàng bên trái và dữ liệu kiểu số sau khi gõ vào bảng tính sẽ được canh hàng bên phải ô. Number: dùng để định dạng các số thông thường. Chọn tiếp các thông số sau: thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 85 • Định dạng số: Decimal places: khai báo số chữ số sau dấu chấm thập phân. Use 1000 Separators(,): click chọn khi muốn dùng dấu phẩy để phân cách hàng nghìn Negative numbers: chọn cách định dạng số âm. Currency: Chọn cách hiện ký hiệu tiền tệ. Date: Chọn cách hiện giá trị ngày tháng. thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 86 • Định dạng số: Percentage: Chọn cách hiện ký hiệu phần trăm. Fraction: Chọn cách hiện giá trị phân số. Scientific: Chọn cách hiện số dưới dạng khoa học. Text: định dạng số theo kiểu ký tự. Special: định dạng theo mã vùng và số điện thoại Custom: tuỳ biến theo khuôn dạng được gõ trong hộp Type thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 87 • Excel cho phép ta hiển thị ngày tháng theo nhiều kiểu định dạng khác nhau. Ta có thể sử dụng những mẫu định dạng đã có sẵn hoặc có thể tự định nghĩa những kiểu định dạng mới theo ý thích. Sử dụng những mẫu định dạng có sẵn: Ở khung Category chọn mục Date, và chọn kiểu hiển thị bên khung Type. Excel thường hiển thị ngày tháng theo dạng tổng quát m/d/yy (tháng/ngày/năm) thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 88 Sử dụng những định dạng tự định nghĩa: Nếu không vừa ý với các dạng có sẵn, ta có thể tạo ra một dạng hiển thị riêng bằng cách sau: Chọn mục Start/Control Panel xuất hiện hộp thoại Control Panel chọn vào biểu tượng xuất hiện hộp thoại sau: thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 89 thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 90 • Chọn vào nút Additional settings xuất hiện hộp thoại tiếp theo chọn vào tab Date thì hộp thoại có dạng sau: thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 91 • Trong khung Short date (định nghĩa kiểu thể hiện kiểu ngày rút gọn) Short date sample: ví dụ về cách thể hiện định dạng ngày đã được định nghĩa. Short date format: kiểu ngày đang được định nghĩa, ta có thể click chọn vào đây để chọn kiểu định nghĩa mới hoặc có thể gõ trực tiếp vào khung này. Date separator: Dấu phân cách giữa ngày, tháng và năm (dấu - hoặc /) thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 92 • Trong khung Long date (định nghĩa kiểu thể hiện kiểu ngày chi tiết) Long date sample: ví dụ về cách thể hiện định dạng ngày đã được định nghĩa. Long date format: kiểu ngày đang được định nghĩa, ta có thể click chọn vào đây để chọn kiểu định nghĩa mới hoặc có thể gõ trực tiếp vào khung này. thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 93 thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 94 • Mục Horizontal: Dùng để canh chỉnh theo chiều ngang General: Trở về cách sắp xếp ngầm định Left: Canh trái các ô. Center: Canh giữa các ô. Right: Canh phải các ô. Justify: Canh đều hai bên các ô. • Mục Vertical: Dùng để canh chỉnh theo chiều dọc Top: Ký tự hiện sát đỉnh ô Center: Ký tự hiện giữa ô. Bottom: Ký tự hiện ở đáy ô. thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 95 • Mục Text control:Điều kiển dữ liệu trong khối ô được chọn Wrap text: Khi click chọn thì độ rộng cột sẽ cố định, dữ liệu nhập vào tự động xuống hàng. Shrink to fit: khi click chọn vào mục này thì dữ liệu trọng ô sẽ co lại vừa bằng kích thước của ô. Merge cells: Khi click chọn thì Excel sẽ sát nhập các ô đã chọn lại thành một ô. • Hộp Orientation: Dùng để chỉnh độ nghiêng của dữ liệu Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ: Hoàng Thanh Hòa Email: thanhhoa48dhv@gmail.com Di động: 01696935167
File đính kèm:
- bai_giang_tin_hoc_van_phong_chuong_2_ham_trong_bang_tinh_exc.pdf