Bài giảng Tính chất từ - Cao Xuân Việt
Tóm tắt Bài giảng Tính chất từ - Cao Xuân Việt: ...rường ngoài. Theo định luật Lenz, các dòng này luôn luôn tạo trường ngược hướng với trường ngoài. • Do từ trường ngoài tạo lực xuyên tâm tác dụng lên các electron. Hướng của lực vào hay ra khỏi tâm phụ thuộc vào hướng của từ trường. Lực không thể biến đổi trục nhưng nếu hướng v...Chapter 20 - 20 Chapter 20 - 21 Chapter 20 - 22 Chapter 20 - 23 • Khi cường độ từ trường (H) tăng Moment từ thẳng hàng với H. Adapted from Fig. 20.13, Callister 7e. (Fig. 20.13 adapted from O.H. Wyatt and D. Dew-Hughes, Metals, Ceramics, and Polymers, Cambridge University Press, 1974....y) Adapted from Fig. 20.24, Callister 7e. (Fig. 20.24 courtesy P. Rayner and N.L. Head, IBM Corporation.) ~2.5 mm Adapted from Fig. 20.25(a), Callister 7e. (Fig. 20.25(a) from M.R. Kim, S. Guruswamy, and K.E. Johnson, J. Appl. Phys., Vol. 74 (7), p. 4646, 1993. ) ~120 nm ...
Chapter 20 - 1 • Phương pháp xác định? • Cấu trúc nguyên tử ảnh hưởng tới từ tính thế nào ? • Lưu trữ từ. • Phân loại vật liệu từ? TÍNH CHẤT TỪ • Siêu dẫn từ? Chapter 20 - 2 • Phát sinh: Khi dòng điện qua cuộn dây: • Cường độ từ trường H: L IN H Cường độ từ trường Đơn vị đo = (A.vòng/m) Cường độ dòng điện, A TỪ TRƯỜNG Từ trường H Dòng I N = Số vòng L = Chiều dài mỗi vòng,m H cường độ từ trường B Cảm ứng từ (mật độ từ thông,Tesla) m Độ thấm từ. Chapter 20 - 3 • Cảm ứng từ trong vật liệu • Độ từ hóa, c (không thứ nguyên) Độ từ hóa (hệ số từ hóa) Dòng điện I B = Cảm ứng từ hay mật độ từ thông (tesla) iB biểu thị từ trường bên trong chất chịu tác dụng từ trường H c Xác định mức từ hóa tương đối so với chân không. H B Chân không c = 0 c > 0 c < 0 Chapter 20 - 4 Cường độ từ trường H Độ thẩm từ: Độ thẩm từ tương đối VÍ DỤ TÍNH TOÁN Chapter 20 - 5 Chapter 20 - 6 • Xác định mức đáp ứng của các electron với từ trường. • Electrons tạo moment từ: • moment từ: - Tổng các moment từ của các electron. Ng.tử điền đầy e, không thể bị từ hóa vĩnh cửu, moment tổng bằng không • Ba kiểu: nghịch từ, thuận từ và sắt từ. ĐỘ TỪ HÓA VI MÔ Chapter 20 - 7 Ba dạng từ: so với m0 Hiệu ứng vật liệu lõi tới mật độ từ thông. m < m0 Moment từ ngược với trường trong vật liệu nghịch từ. m > m0 Moment được tăng mạnh trong vật liệu thuận từ, m >> m0 ferrimagnetic và sắt từ trong cùng một trường • Ba kiểu: nghịch từ, thuận từ và sắt từ. Chapter 20 - 8 Plot adapted from Fig. 20.6, Callister 7e. Values and materials from Table 20.2 and discussion in Section 20.4, Callister 7e. Ba dạng từ Cảm ứng từ Cường độ từ trường (H) (ampere-vòng/m) Chân không ( c = 0) -5 Nghịch từ ( c ~ -10 ) (1) e.g., Al 2 O 3 , Cu, Au, Si, Ag, Zn Sắt từ e.g. Fe3O4, NiFe2O4 ( nam châm vĩnh cửu) Ferri từ (phản sắt từ hay ferrite()), Co, Ni, Gd (3) ( c khoảng 10 6 !) (2) Thuận từ e.g., Al, Cr, Mo, Na, Ti, Zr ( c ~ 10 -4 ) B ( te s la ) Độ thẩm từ chân không (hằng số): (1.26 x 10-6 Henries/m) HB omc )1( Chapter 20 - 9 Ba dạng moment từ Adapted from Fig. 20.5(a), Callister 7e. Không có từ trường (H = 0) Có từ trường (H) (1) Nghịch từ n o n e o p p o s in g Adapted from Fig. 20.5(b), Callister 7e. (2) Thuận từ ra n d o m a lig n e d Adapted from Fig. 20.7, Callister 7e. (3) Sắt từ ferri từ a lig n e d a lig n e d Chapter 20 - NGHỊCH TỪ (DIAMAGNETIC) • Nghịch từ: dễ cảm ứng từ, tạo từ trường ngược từ trường ngoài, thế năng giảm khi dịch chuyển vật nhiễm từ và làm giảm cường độ trường. Sự nghịch từ ngược cực từ trường. Nghịch từ được tạo nên bởi dòng cảm ứng của trường ngoài. Theo định luật Lenz, các dòng này luôn luôn tạo trường ngược hướng với trường ngoài. • Do từ trường ngoài tạo lực xuyên tâm tác dụng lên các electron. Hướng của lực vào hay ra khỏi tâm phụ thuộc vào hướng của từ trường. Lực không thể biến đổi trục nhưng nếu hướng vào sẽ làm tăng tốc độ electron và sẽ làm chậm nếu hướng ra ngoài. Điều này làm thay đổi moment từ và luôn ngược hướng với trường. Vì vậy, từ trường bị yếu đi. 10 Chapter 20 - 11 THUẬN TỪ (PARAMAGNETIC) Thuận từ xảy ra trong vật liệu khi tất cả các nguyên tử có moment lưỡng cực từ vĩnh cửu. Nhờ đó không có sự khác biệt dù các moment lưỡng cực dạng quỹ đạo hay spin. Các vật liệu thuận từ ở nhiệt độ phòng: Cr, W, Al, Mg. T B CM 0 Chuyển động nhiệt của các nguyên tử có xu hướng phá vỡ trật tự Sắp xếp các dipole và do đó từ trường giảm khi tăng nhiệt độ theo định luật Curie. Chapter 20 - 12 Chapter 20 - 13 Vùng tế vi và sự trễ trong sắt từ Sắt từ là vật liệu có thể bị từ hóa rất mạnh, Tất cả các spin trở nên song song, ví dụ: Fe, Co, Gd và Ni. Vi cấu trúc domain. Từ trường trong mỗi domain theo hướng riêng. Sự thay đổi hướng của spin (nghịch từ) và độ lớn cảm ứng spin (sắt từ) do sai lệch so với sắt từ ban đầu. Khi vật liệu không bị từ hóa, các domain sắp xếp hỗn độn. Chúng sẽ được sắp xếp lại một phần hoặc toàn bộ khi đặt vật liệu vào từ trường ngoài. Chapter 20 - 14 SẮT TỪ Trong chất sắt từ, phần bị từ hóa sẽ còn dư lại sau khi từ trường tác dụng bị cảm ứng tới zero. Hiện tượng TRỄ (hysteresis). Bắt đầu với vật liệu không có từ tính và không tạo từ trường, Từ trường có thể tăng, giảm, đảo chiều và chu kỳ lặp lại. Đường biểu diễn từ trường với các chất sắt từ gọi là đường cong từ trễ. Chapter 20 - 15 Chapter 20 - 16 Chapter 20 - 17 Chapter 20 - 18 Chapter 20 - 19 Chapter 20 - 20 Chapter 20 - 21 Chapter 20 - 22 Chapter 20 - 23 • Khi cường độ từ trường (H) tăng Moment từ thẳng hàng với H. Adapted from Fig. 20.13, Callister 7e. (Fig. 20.13 adapted from O.H. Wyatt and D. Dew-Hughes, Metals, Ceramics, and Polymers, Cambridge University Press, 1974.) Vật liệu sắt từ & ferri từ Ferro- & Ferri-Magnetic Materials Từ trường(H) C ả m ứ n g t ừ ( B ) 0 B sat H = 0 H H H H H • “Domains” với moment từ cùng hướng tăng dần, cho tới khi thẳng hàng với H Chapter 20 - 24 Adapted from Fig. 20.14, Callister 7e. Nam châm vĩnh cửu Từ trường (H) 1. Ban đầu (H =0) B Vòng từ trễ rộng -Nam châm vĩnh cửu -thêm hạt/lỗ xốp tạo tường ngăn chuyển động (ví dụ thép tungsten: Hc = 5900 amp-turn/m) • Vật liệu từ cứng và từ mềm Vòng từ trễ hẹp -dùng cho elec. motors (e.g., commercial iron 99.95 Fe) Adapted from Fig. 20.19, Callister 7e. (Fig. 20.19 from K.M. Ralls, T.H. Courtney, and J. Wulff, Introduction to Materials Science and Engineering, John Wiley and Sons, Inc., 1976.) Applied Magnetic Field (H) B M ề m • Quá trình: 2. H ≠ 0, Doment từ thẳng hàng với H 4 Negative H cần để B=0 . Coercivity, HC 3. Ngừng H=0, B≠0 => Nam châm vĩnh cửu Chapter 20 - 25 • Thông tin được lưu trữ trong vật liệu bị từ hóa. Image of hard drive courtesy Martin Chen. Reprinted with permission from International Business Machines Corporation. • Đầu có thể... -Áp điện trường H & domains thẳng hàng (i.e.,từ hóa medium) -Xác định sự thay đổi trong từ hóa của medium. • Hai dạng truyền thông: Đầu ghi Đĩa ghi Adapted from Fig. 20.23, Callister 7e. (Fig. 20.23 from J.U. Lemke, MRS Bulletin, Vol. XV, No. 3, p. 31, 1990.) Lưu trữ từ -Particulate: needle-shaped g-Fe2O3. +/- mag. moment along axis. (tape, floppy) Adapted from Fig. 20.24, Callister 7e. (Fig. 20.24 courtesy P. Rayner and N.L. Head, IBM Corporation.) ~2.5 mm Adapted from Fig. 20.25(a), Callister 7e. (Fig. 20.25(a) from M.R. Kim, S. Guruswamy, and K.E. Johnson, J. Appl. Phys., Vol. 74 (7), p. 4646, 1993. ) ~120 nm -Màng mỏng: CoPtCr or CoCrTa alloy. Domains are ~ 10 - 30 nm! (hard drive) Chapter 20 - 26 Siêu dẫn • Tc = nhiệt độ chuẩn • T < Tc Vật liệu có tính siêu dẫn Cu Hg 4.2 K Adapted from Fig. 20.26, Callister 7e. Chapter 20 - 27 Hạn chế của siêu dẫn • 26 kim loại + 100’s hợp kim • Không may, vấn đề không đơn giản: Jc = mật độ dòng chuẩn, nếu J > Jc không siêu dẫn Hc = từ trường chuẩn H > Hc không siêu dẫn Hc= Ho (1- (T/Tc) 2) Adapted from Fig. 20.27, Callister 7e. Chapter 20 - 28 Sự phát triển của siêu dẫn • Nghiên cứu nhiều năm. – Giả thiết Tc,max khoảng 23 K – Không thể cao hơn • 1987- Tc > 30 K – ceramics Ba1-x Kx BiO3-y – Bắt đầu . • Y Ba2Cu3O7-x Tc = 90 K • Tl2Ba2Ca2Cu3Ox Tc = 122 K • Hiện nay 120 K • Tất cả siêu dẫn Tc cao là ceramics !!! Chapter 20 - 29 Hiệu ứng Meissner • Siêu dẫn đẩy từ trường • This is why a superconductor will float above a magnet normal superconductor Adapted from Fig. 20.28, Callister 7e. Chapter 20 - TÍNH CHẤT TỪ VÀ ĐIỆN MÔI • Tính chất từ của vật liệu • Sắt từ, thuận từ, nghịch từ • Mật độ từ thông: B = m0H • Độ từ hoá của vật liệu M: • B = m0(H+M) • Độ nhạy từ (Sucetibility): • c=H/M • Đ /l Curie: Quan hệ từ - sắp xếp ngẫu nhiên theo nhiệt độ: • TC : Nhiệt độ Curie • TS : Nhiệt độ Néel (a)Nghịch từ Thuận từ Chapter 20 - • Độ nhạy từ cho 1mol chất (m3/mol): NA số Avogadro m0 permeability of space. [m]: J/Tesla Chapter 20 - Độ nhạy từ với vật liệu khác nhau Chapter 20 - 33 Dòng điện trong siêu dẫn • Loại I Dòng chỉ ở phía ngoài - một lượng dòng bị giới hạn • Loại II Dòng giữa dây dẫn M H Loại I Loại II Nghịch từ hoàn toàn Trạng thái lẫn HC1 HC2 HC Bình thường Chapter 20 - 34 Vật liệu siêu dẫn Vacancies (X) provide electron coupling between CuO2 planes. X X X X X X X X Ba Ba Y YBa2Cu3O7 CuO2 planes linear chains Cu O Cu (001) planes Chapter 20 - 35 • Từ trường có thể tạo thành do: -- dòng điện qua cuộn dây. • Cảm ứng từ: -- khi đặt vật liệu trong từ trường. -- thay đổi moment từ từ các electron. • Các loại vật liệu: -- ferri- or ferro-magnetic (cảm ứng từ tốt) -- thuận từ (cảm ứng từ kém) -- nghịch từ (opposing magnetic moment) • Từ cứng: kháng từ lớn. • Từ mềm: kháng từ nhỏ. • Phương tiện lưu giữ từ: -- các hạt g-Fe2O3 trong màng polymer (băng hoặc đĩa) -- màng mỏng CoPtCr hoặc CoCrTa trong đĩa thủy tinh (phần cứng) Tổng kết
File đính kèm:
- bai_giang_tinh_chat_tu_cao_xuan_viet.pdf