Bài giảng Vật liệu xây dựng - Thiết kế câp phối bê tông

Tóm tắt Bài giảng Vật liệu xây dựng - Thiết kế câp phối bê tông: ... - Bảng độ sụt của một số kết cấu BT (đầm bằng máy, thời gian thi công 45 phút) 3 - 49 -10Đường, nền, sàn 3 - 411 -12Cột 3 - 411 -12Dầm, tường bêtông cốt thép 3 - 49 -10Móng bêtông, giếng chìm, tường phần ngầm 3 - 49 -10Móng và tường móng bêtông cốt thép Tối thiểuTối đa Độ sụt, cmDạng kết cấ...én Rt được quy theo R28 ở tuổi 28 ngày: - Đối với BT chống thấm thì tỉ lệ N/X tối thiểu theo bảng sau 1,21,151,110,70,5k1 18090602873Tuổi bêtông, ngày 1 28 k R R tngay = 2,5 (0,40) 2,4 (0,42) 2,2 (0,45) 2,0 (0,50) 1,8 (0,55) 1,65 (0,6) X/N tối thiểu hoặc N/X tối đa B12 (CT12...KLR ρđ0=2,65g/cm3; KLTT ρđV=1420 kg/m3; Độ hút nước 0,3%, Độ ẩm Wđ=0,29% • Cốt liệu nhỏ cát vàng, KLR ρc0=2,62g/cm3; M=2,2, KLTT ρcV=1620kg/m3; Hàm lượng hạt >5mm=3%, Độ ẩm WC=4% • Phụ gia hóa dẻo, lượng giảm nước 8 – 12%, liều dùng 0,4% xi- măng. VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tông 9-30 T...

pdf12 trang | Chia sẻ: havih72 | Lượt xem: 337 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Bài giảng Vật liệu xây dựng - Thiết kế câp phối bê tông, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1Vật Liệu Xây Dựng 
(Construction Materials)
Bộ mơn Vật liệu Silicat
Khoa Cơng Nghệ Vật Liệu
Đại học Bách Khoa Tp. Hồ Chí Minh
 VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tơng 9-2
Thiết kế cấp phối bê-tơng thường
 VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tơng 9-3
Các tiêu chí chung bê-tơng chế tạo
 Tính cơng tác
 Cường độ chịu lực 
 Độ bền sử dụng
 Bề mặt khơng rỗ, phân tầng
 Giá thành sản phẩm hợp lý
 VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tơng 9-4
Thành phần sử dụng
 Xi-măng và/hoặc PGKHT thay thế xi-măng
 Cốt liệu lớn, nhỏ
 Nước
 Phụ gia hĩa học điều chỉnh
 Thành phần phụ khác, sợi, cốt thép
2 VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tơng 9-5
Các thơng số kỹ thuật bê-tơng
 Cường độ chịu lực.
 Tỉ lệ Nước/XM hay N/X.
 Kích thước cốt liệu và thành phần.
 Hàm lượng bọt khí trong hỗn hợp.
 Độ sụt và tính cơng tác.
 Lượng nước sử dụng.
 Loại và lượng xi-măng sử dụng.
 Phụ gia sử dụng.
 VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tơng 9-6
Phương pháp thiết kế cấp phối
 Theo tiêu chuẩn Việt Nam
Thiết kế với khối bê-tơng đặc 1m3
 Theo hướng dẫn của ACI-American Concrete 
Institute
Thiết kế với khối bê-tơng gồm các thành phần đặc+khí=1m3
 VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tơng 9-7
Theo TCVN: Các thơng số cần biết
 Các yêu cầu kỹ thuật về bê-tơng
 Các yêu cầu về điều kiện thi cơng: hình dạng kết
cấu, thi cơng
 Yêu cầu về sử dụng vật liệu
- Xi măng
- Cát
- Đá
- Phụ gia.
- Nước
 VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tơng 9-8
Sử dụng vật liệu
 Bê-tơng Mác < 400 (40MPa)
- Cát: cĩ thể sử dụng cát cĩ Modul độ lớn M=1,5-2,5
M<2,0 chỉ dùng cho bê tơng Mác<350
- Xi măng: sử dụng xi măng mác cao hơn cho bê tơng
mác thấp hơn. Ví dụ sử dụng xi măng PCB 40 hoặc 30
Lượng xi măng tối thiểu (kg) sử dụng cho 1m3 bê tơng:
180210220240ĐS=10-16mm
160180200220ĐS =1-10mm
70402010Dmax, mm
3 VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tơng 9-9
Y/c sử dụng vật liệu
 Bê tơng Mác 400 - 600
- Xi măng: Sử dụng xi măng PCB 40, PCB 50 kết hợp với
phụ gia hĩa dẻo hoặc siêu dẻo
- Cát: Sử dụng cát cĩ cấp phối nằm trong giới hạn biểu đồ
chuẩn theo TCVN 1770: 1986.
Modul độ lớn cát sử dụng M=2,3-3,0
- Đá:
Chỉ nên dùng đá dăm và đá cĩ nhiều cỡ hạt
Mác của đá dăm phải lớn hơn ít nhất 1,5 lần
Hàm lượng hạt thoi dẹt ≤ 15% 
 VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tơng 9-10
Y/c sử dụng vật liệu
 Bê-tơng cĩ yêu cầu đặc biệt
- Bê tơng cĩ đồng thời cường độ uốn và nén. Mối tương quan
giữa cường độ uốn và nén:
Cát và đá chọn theo phương án của bê tơng Mác 400–600. Độ
sụt của Bê tơng phải nhỏ hơn 8cm 
- Bê tơng cĩ độ chống thấm, là cấp áp lực nước lớn nhất mà 4–6 
viên mẫu thử chưa cho nước thấm qua (TCVN 3116: 1993)
50/6,035/5,535/5,030/4,525/4,020/3,515/3,02
50/5,540/5,035/4,530/4,025/3,520/3,015/2,51
Rnén/Ruốn (MPa)Cấp
 VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tơng 9-11
Y/c sử dụng vật liệu
- Tương quan giữa cường độ nén và độ chống thấm:
- Cường độ xi măng sử dụng khơng quá 2 lần cường độ BT
- Cát: nên sử dụng cát cĩ M=1,5 -2,4 cho Mác < 350 
- Sử dụng kết hợp với phụ gia hĩa dẻo hoặc siêu dẻo
- Hàm lượng hạt mịn kích thước ≤ 0,3mm dùng cho BT 
chống thấm cấp 2
700-800600-65010
600-700500-55020
500-600450-50040
Cốt liệu đá dămCốt liệu sỏi
Hàm lượng hạt mịn (kg) trong 1m3 bê-tơngDmax cốt 
liệu
 VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tơng 9-12
Y/c sử dụng vật liệu
 Bê tơng cĩ yêu cầu về độ mài mịn
- Các cấu kiện yêu cầu về độ mài mịn như: bĩ vỉa, tấm lát
đường, sàn nhà cơng nghiệp
- Mác BT cho các kết cấu chống mài mịn thơng thường từ
300-500
- Độ mài mịn của BT chủ yếu phụ thuộc vào khả năng mài
mịn của cốt liệu
- Nên sử dụng xi măng cĩ cường độ cao và BT độ sụt thấp
- Mối tương quan giữa cường độ, vật liệu và cấp độ mài
mịn
4 VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tơng 9-13
Y/c sử dụng vật liệu
> 80
20 – 40
Rnén, 
MPa
Đá dăm granite
-Đá dăm, cát M=2,0 -2,3
-Đá dăm granite
Cốt liệu thơng thường
Nguyên vật liệu
0,1 – 0,3Ít3
0,3 – 0,6Trung bình2
0,6 – 0,9Nhiều1
Gíá trị Mm, 
g/cm3
Độ mài mịnCấp
 VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tơng 9-14
Y/c sử dụng vật liệu
 Bê tơng cĩ yêu cầu khơng co ngĩt
- Bê tơng khơng co ngĩt là bê tơng đồng thời khử được độ
co cứng và độ co mềm thỏa điều kiện sau:
Sau 14 ngày dưỡng ẩm liên tục, độ dãn dài từ 0,1-0,4mm/m
14 ngày tiếp theo khơng dưỡng ẩm độ dãn dài khơng thấp
hơn 0,02mm/m
- Sử dụng phụ gia chống co và tỉ lệ phụ gia sử dụng từ 5-
15% so với xi-măng.
- Sử dụng cát cĩ modul M=2,4-3,3.
 VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tơng 9-15
Y/c sử dụng vật liệu
 Bê-tơng thi cơng bằng bơm
- Độ sụt cao từ 12-18cm
- Kích thước hạt cốt liệu lớn nhất khơng vượt quá 1/3 
đường kính ống bơm và hàm lượng hạt thoi dẹt ≤ 15%
- Lượng xi măng hợp lý từ 350-420 kg/m3, lượng xi măng
tối thiểu khơng ít hơn 280 kg/m3
- Nên sử dụng phụ gia hĩa dẻo hoặc siêu dẻo
 VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tơng 9-16
Trình tự thiết kế bê-tơng
1. Chọn độ sụt của hỗn hợp BT
- Bảng độ sụt của một số kết cấu BT (đầm bằng máy, thời gian
thi cơng 45 phút)
3 - 49 -10Đường, nền, sàn
3 - 411 -12Cột
3 - 411 -12Dầm, tường bêtơng cốt thép
3 - 49 -10Mĩng bêtơng, giếng chìm, tường phần ngầm
3 - 49 -10Mĩng và tường mĩng bêtơng cốt thép
Tối thiểuTối đa
Độ sụt, cmDạng kết cấu
5 VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tơng 9-17
Trình tự thiết kế bê-tơng
- Khi đầm bằng tay, chọn độ sụt cao hơn 2 – 3 cm
- Thời gian thi cơng kéo dài thêm 30 – 45 phút, chọn độ
sụt cao hơn từ 2 -3 cm
 VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tơng 9-18
Trình tự thiết kế bê-tơng
2. Lượng nước trộn N(kg) theo độ sụt chọn
18519019519520020520521021521522022511-12
1801851901901952002002052102102152209-10
1751801851851901951952002052052102157 -8
1701751801801851901901952002002052105-6
1651701751751801851851901901952002053-4
1551601651651701751751801851851901951-2
2.5-
3,0
2,0-
2,4
1,5-
1,9
2,5-
3,0
2,0-
2,4
1,5-
1,9
2,5-
3,0
2,0-
2,4
1,5-
1,9
2,5-
3,0
2,0-
2,4
1,5-
1,9
Mơđun độ lớn của cát, M
70402010
Kích thước hạt lớn nhất của cốt liệu Dmax, mmĐộ
sụt, 
cm
 VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tơng 9-19
Trình tự thiết kế bê-tơng
- Lượng nước trộn ở bảng chỉ đúng cho lượng xi măng từ 200–
400kg/m3, khi lượng xi măng > 400kg/m3 thì cần hiệu chỉnh lại.
- Khi sử dụng cát cĩ M3,0 lượng
nước giảm đi 5l/1m3.
- Khi sử dụng sỏi lượng nước giảm đi 10l/1m3.
- Khi sử dụng phụ gia hĩa dẻo hoặc siêu dẻo thì trừ lượng nước giảm
do phụ gia.
- Khi BT cĩ yêu cầu về độ sụt cao, dùng phụ gia kết hợp thì:
+ Độ sụt 13-16cm, kết hợp PG hĩa dẻo tra bảng ở dịng ĐS=7-8, kết hợp PG hĩa 
dẻo cao tra ở dịng ĐS=5-6, kết hợp PG siêu dẻo tra ở dịng ĐS=3–4.
+ Độ sụt 17-20cm, kết hợp PG hĩa dẻo tra bảng ở dịng ĐS=9-10, kết hợp PG 
hĩa dẻo cao tra ở dịng ĐS=7-8, kết hợp PG siêu dẻo tra ở dịng ĐS=5–6.
 VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tơng 9-20
Trình tự thiết kế bê-tơng
3. Xác định tỉ lệ N/X
- Khi N/X ≤ 2.5 (1)
- Khi N/X > 2.5 (2)
5,0+=
x
n
AR
R
N
X
5,0
.1
−=
x
n
RA
R
N
X
Trong đĩ:
Rx: cường độ thực tế của xi măng ở 28 ngày
Rn: cường độ của BT = giá trị Mác x hệ số an tồn 1,1 (trên mẫu
chuẩn cĩ kích thước 150x150x150mm)
A, A1: hệ số chất lượng của cốt liệu, tra bảng
6 VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tơng 9-21
0,250,400,320,50,290,45
- Ximăng hoạt tính thấp, pooclăng hỗn hợp
chứa trên 15% phụ gia khoáng.
- Đá có 1 chỉ tiêu phù hợp với TCVN 1772 
: 1987.
- Cát mịn có M < 2,0
Kém
0,270,430,350,550,320,50
- Ximăng hoạt tính trung bình, pooclăng
hỗn hợp, chứa 10 - 15% phụ gia khoáng.
- Đá chất lượng phù hợp với TCVN 1771 
:1987
- Cát chất lượng phù hợp với TCVN 1771 
:1986, M = 2,0 - 3,4
Trung
bình
0,300,470,380,600,340,54
- Ximăng hoạt tính cao, không trộn phụ gia
khoáng.
- Đá sạch, đặc chắc, cường độ cao, cấp
phối hạt tốt.
- Cát sạch, M = 2,4 - 2,7
Tốt
A1AA1AA1A
Pp nhanhTCVN 4032:1985
(pp dẻo)
TCVN 
6016:1995
Hệ số A và A1 ứng với xi-măng thử cường độ theo
Chỉ tiêu đánh giá
Chất
luợng
vật
liệu
Bảng hệ số chất lượng cốt liệu:
 VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tơng 9-22
Trình tự thiết kế bê-tơng
- Khi thiết kế bê-tơng ở tuổi t ngày, cường độ nén Rt được
quy theo R28 ở tuổi 28 ngày:
- Đối với BT chống thấm thì tỉ lệ N/X tối thiểu theo bảng sau
1,21,151,110,70,5k1
18090602873Tuổi bêtơng, ngày
1
28 k
R
R tngay =
2,5
(0,40)
2,4
(0,42)
2,2
(0,45)
2,0
(0,50)
1,8
(0,55)
1,65
(0,6)
X/N tối thiểu 
hoặc N/X tối đa
B12
(CT12)
B10
(CT10)
B8
(CT8)
B6
(CT6)
B4
(CT4)
B2
(CT2)
Độ chống thấm 
yêu cầu
 VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tơng 9-23
Trình tự thiết kế bê-tơng
4. Xác định hàm lượng xi măng X(kg), phụ gia
- Lượng xi măng được xác định:
với N là lượng nước xác định ban đầu.
- Khi X > 400kg/m3, xác định lại lượng nước hiệu chỉnh 
Nhc bằng :
 Xác định lại lượng xi măng:
- Lượng phụ gia được xác định:
PG = Xhc x (%PG), với %PG tỉ lệ so với xi-măng
xN
N
XX =
NX
NN hc /10
40010
−
−
=
hchc xNN
XX =
 VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tơng 9-24
Trình tự thiết kế bê-tơng
5. Xác định hàm lượng cốt liệu lớn Đ(kg)
- Thể tích vữa hồ:
với ρX: Khối lượng riêng của xi măng 3,1g/cm3.
- Xác định hệ số vữa dư Kd theo bảng (Bê-tơng cĩ 
ĐS=2-12cm)
NXV
x
h += ρ
1,401,381,361,331,301,261,221,171,121,071,50
1,471,451,431,401.371,331,291,241,291,141,75
1.551.531.511.481.451.411.371.321.271.222,00
1,571,551,531,501,471,431,391,341,291,242,25
1,591,571,551,521,491,451,411,361,311,262,50
1,631,611,591,561,531,491,451,401,351,302,75
1,661,641,621,591,561,521,481,431,381,333,00
45042540037535032530027525025
Kd ứng với giá trị VhM cát
7 VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tơng 9-25
Trình tự thiết kế bê-tơng
+ Cốt liệu lớn là sỏi Kd = giá trị bảng + 0,06
+ Bê-tơng cĩ ĐS=14-18:
Cát M < 2 : Kd = giá trị bảng + 0,1
Cát M = 2-2,5 : Kd = giá trị bảng + 0,15
Cát M > 2,5 : Kd = giá trị bảng + 0,2
- Hàm lượng cốt liệu lớn Đ(kg) được xác định:
ρvđ : khối lượng thể tích xốp của cốt liệu lớn, kg/m3
rđ: độ rỗng cốt liệu lớn, xác định từ khối lượng riêng đá 2,66-2,68 
g/cm3.
1)1( +−= dd
vd
Kr
Đ
ρ
 VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tơng 9-26
Trình tự thiết kế bê-tơng
6. Xác định hàm lượng cốt liệu bé C(kg) 
- Hàm lượng cốt liệu bé (C) được xác định:
ρc: Khối lượng thể tích của cát, 2,62-2,65 g/cm3
ρn: Khối lượng riêng của nước, 1 g/cm3
ρx: Khối lượng riêng của xi măng, 3,1 g/cm3
ρđ: Khối lượng riêng của đá, 2,66-2,68 g/cm3
c
ndx
NĐXC ρ
ρρρ
×











++−= 1000
 VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tơng 9-27
Trình tự thiết kế bê-tơng
7. Xây dựng thành phần cấp phối theo tính tốn X, 
N, C, Đ, PG và thành phần khảo sát thử X±10%.
8. Hiệu chỉnh cốt liệu theo độ ẩm và hạt > 5mm
Chc=C x (1+x/100) với x là hàm lượng hạt > 5mm
Đhc=Đ - (Chc-C)
Ctt= C x (1+Wc/100)
Đtt= Đ x (1+Wđ/100)
Ntt = N – [(Đtt - Đhc) + (Ctt - Chc)]
 VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tơng 9-28
Trình tự thiết kế bê-tơng
9. Kiểm tra và hiệu chỉnh độ sụt TCVN 3106:1993
10. Xác định cường độ nén TCVN 3105:1993. 
11. Chọn thành phần câp phối bê-tơng chính thức
8 VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tơng 9-29
Ví dụ cấp phối (về nhà)
 Yêu cầu Bê-tơng Mác 300, nén trên mẫu kích thước chuẩn 
150x150x150 mm 
 Điều kiện thi cơng cân trộn tự động, cấu kiện cột, dầm tường 
đổ bằng bơm. 
 Vật liệu chế tạo: 
• Xi măng PCB 40 cĩ Rx=48MPa
• Cốt liệu lớn đá dăm 1x2 cm, Dmax=20 mm, KLR ρđ0=2,65g/cm3; 
KLTT ρđV=1420 kg/m3; Độ hút nước 0,3%, Độ ẩm Wđ=0,29% 
• Cốt liệu nhỏ cát vàng, KLR ρc0=2,62g/cm3; M=2,2, KLTT 
ρcV=1620kg/m3; Hàm lượng hạt >5mm=3%, Độ ẩm WC=4% 
• Phụ gia hĩa dẻo, lượng giảm nước 8 – 12%, liều dùng 0,4% xi-
măng.
 VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tơng 9-30
Theo ACI: Các lưu ý
 Cường độ của Bê-tơng tính tốn theo ACI được thiết kế
trên mẫu chuẩn là mẫu trụ (d=15cm, h=30cm)
 Trong tính tốn thành phần của Bê-tơng theo ACI, yêu 
cầu Cát cĩ M≥2,4. 
 Nếu trường hợp modul độ lớn của cát nhỏ thì phải phối 
trộn nhiều loại cốt liệu mịn, để đạt yêu cầu.
 VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tơng 9-31
Trình tự tính tốn thành phần
 Trình tự tính tốn
- Chọn cường độ → tra tỷ lệ N/X tương ứng.
- Xác định thể tích khối của cốt liệu thơ chiếm chỗ.
- Xác định thể tích pha khí trong 1m3 bê-tơng.
- Tra lượng nước cho 1m3 bê-tơng theo độ sụt và Dmax của
cốt liệu.
- Tính lượng xi-măng sử dụng.
- Tính lượng cốt liệu nhỏ.
 VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tơng 9-32
Y/c Bê-tơng  Cường độ, N/X
35 0,40BT yêu cầu chịu ăn mịn trong
điều kiện tiếp xúc với Cl-
31 0,45BT yêu cầu tiếp thời tiết lạnh,
đĩng băng, ẩm
28 0,50BT yêu cầu chống thấm, tiếp
xúc với nước
Phụ thuộc vào
yêu cầu cấu kiện
Phụ thuộc vào cường
độ, tính cơng tácĐiều kiện bình thường
Điều kiện sử dụng
Cường độ nén
tối thiểu MPaN/X tối đa
Tra bảng
9 VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tơng 9-33
Y/c bê-tơng trong mơi trường sulfate
35 0,40≥10.000≥ 2,00Rất lớn
31 0,451500 -10.0000,20 – 2,00Lớn
28 0,50150 -15000,10 – 0,20Trung bình
——≤ 150≤ 0,10Khơng đángkể
Sulfate (SO42)
nước, ppm
Hàm lượng
sulfate
N/X tối
đa, KL
Sulfate (SO42-)
trong đất, % KL
Cường độ nén
tối thiểu, MPa
Tra bảng
 VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tơng 9-34
Liên hệ giữa Rnén và N/X
0,700,7915
0,600,6920
0,520,6125
0,450,5430
0,390,4735
0,340,4240
0,300,3845
Hàm lượng
bọt khí <3%
Hàm lượng
bọt khí > 3%
Tỉ lệ N/X theo khối lượngCường
độ nén
ở tuổi 28 
ngày
 VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tơng 9-35
Thể tích chiếm chỗ cốt liệu Đá
0,810,830,850,87150 
0,760,780,800,8275 
0,720,740,760,7850 
0,690,710,730,7537,5
0,650,670,690,7125 
0,600,620,640,6619 
0,530,550,570,5912,5
0,440,460,480,509,5
3,002,802,602,40
Modul độ lớn của cátDMax của cốt liệu
thơ, mm 
Thể tích khối của cốt liệu được xác định, phụ thuộc
- Dmax của cốt liệu thơ
- Modul độ lớn của cát
 VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tơng 9-36
Lượng
cốt 
liệu 
đá Đ 
(kg)
10
 VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tơng 9-37
Thể tích thực cốt liệu Đá/1m3 BT
 Với 0,46 m3 thể tích khối cốt liệu 
Đá trong bê-tơng
 KLTT ρv=1567 kg/m3
 KLR ρ0=2,65 g/cm3
 0,46m3 x 1567kg/m3=715,5kg
Thể tích thực Đá / 1m3 
BT=715,5/(2,65x1000)=0,27m3
1 m3
0,46 m3
 VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tơng 9-38
Hàm lượng bọt khí và Dmax cốt liệu
Hàm lượng 
bọt khí / 1m3
 VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tơng 9-39
Đề xuất về chọn độ sụt
2575Bê-tơng nặng
2575Hành lang, sàn 
25100Cột
25100Cấu kiện dầm, tường chịu lực
2575Kết cấu phụ, tường khơng chịu lực
2575Bê-tơng mĩng, tường bao hầm, 
chân cột 
MinMax
Loại bê-tơng Độ sụt, mm
 VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tơng 9-40
Lượng nước N
0,20,30,511,522,53
Hàm lượng bọt 
khí trong BT, % 
thể tích
—160178190202216228243150 -175
12414516918119320521622875 -100
11313015416617919019920725 - 50
150 
mm
75 
mm
50 
mm
37,5
mm
25 
mm
19 
mm
12,5
mm
9,5
mmĐộ sụt, mm
Lượng nước kg/1m3 BT theo Dmax của cốt liệu lớn
Bê-tơng thường, khơng cuốn khí
11
 VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tơng 9-41
Lượng nước N
1,01,52,02,53,03,54,04,5Ơn hịa, ít ăn mịn
3,03,54,04,54,55,05,56,0Trung bình, cĩ ăn mịn
Hàm lượng bọt khí trung bình, % thể tích, 
4,04,55,05,56,06,07,07,5Khắc nghiệt, ăn mịn
cao
-154166174184197205216150 - 175
11913315716517518419320275 - 100
10712214215016016817518125 - 50
150 
mm
75 
mm
50 
mm
37,5
mm
25 
mm
19 
mm
12,5
mm
9,5
mmĐộ sụt, mm
Lượng nước kg/1m3 BT theo Dmax của cốt liệu lớn
Bê-tơng cuốn khí
 VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tơng 9-42
Lượng nước N
 VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tơng 9-43
Lượng xi-măng X
 Tính từ tỉ lệ N/X
 Biết lượng nước N sử dụng
3609,5
35012,5
32019
31025
28037,5
Xi-măng X tối 
thiểu (kg/m3)
Cốt liệu 
Dmax (mm)
 VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tơng 9-44
Lượng cốt liệu mịn cát C
 Thể tích cốt liệu mịn chiếm chỗ:
Vc = 1 – Vx –Vn – Vđ – Vk
 Hàm lượng cốt liệu mịn cát:
C = Vc.ρc
ρc: khối lượng riêng của cát 2650 Kg/m3
12
 VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tơng 9-45
Ví dụ cấp phối (về nhà)
 Cường độ bê-tơng thiết kế: R28=24 MPa
 Độ sụt yêu cầu 75 – 100mm
 Cốt liệu thơ Đá: Dmax=37,5 mm; KLTT xốp ρvđ =1600 
kg/m3, KLR ρ0đ= 2,68 g/cm3, Độ hút nước Hđ=0,5%, Đơ 
ẩm Wđ = 2 %
 Cốt liệu mịn Cát: M=2,8; KLR ρ0c=2,64 g/cm3; Độ hút 
nước Hc=0,7%, Đơ ẩm Wc= 6%
 Xi măng OPC Type I, KLR ρ0X=3,15 g/cm3

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_vat_lieu_xay_dung_thiet_ke_cap_phoi_be_tong.pdf
Ebook liên quan