Bài giảng Vùng bàn tay - Nguyễn Phước Vĩnh

Tóm tắt Bài giảng Vùng bàn tay - Nguyễn Phước Vĩnh: ...sâu 11 Mạc giữ gân gấp TK giữa TK trụ 12 Cơ dạng ngón cái ngắn Cơ gấp ngón cái ngắn Cơ đối ngón cái Cơ khép ngón cái 13 CƠ MÔ ÚT: – Cơ gan tay ngắn: Mỏng, nằm ngang, dính da gan tay – Cơ dạng ngón út – Cơ gấp ngón út ngắn – Cơ đối ngón út 14 ... trụ + nhánh gan tay nông của ĐM quay  3 ngón rưỡi trong  Cung gan tay sâu: ĐM quay + nhánh gan tay sâu của ĐM trụ Trước khi nối với nhánh gan tay sâu của ĐM trụ, ĐM quay cho ĐM ngón cái chính, ĐM quay ngón trỏ  1 ngón rưỡi ngoài 20 CUNG ĐM GAN TAY ĐM trụ Đ... Nhánh sâu: Vận động các cơ còn lại của mô út Đầu sâu cơ gấp ngón cái ngắn Cơ khép, cơ giun 3 và 4 THẦN KINH TRỤ (Trước mạc giữ gân gấp) 27 28 Bao hoạt dịch Bao hoạt dịch 29 30 Gân gấp 31 MU TAY LỚP NÔNG  Da và tổ chức dưới da: Da mỏng, ít to...

pdf46 trang | Chia sẻ: havih72 | Lượt xem: 208 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Bài giảng Vùng bàn tay - Nguyễn Phước Vĩnh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1
Ths. Bs. Nguyễn Phước Vĩnh
BM Giải phẫu học
bsphuocvinh@gmail.com
3GIỚI HẠN
 Từ nếp gấp cuối cùng 
ở cổ tay đến hết các 
ngón tay.
 Gan tay: mặt trước 
 Mu tay: mặt sau
4
5GAN TAY
LỚP NÔNG:
 Da và tổ chức dưới da:
– Da dày, dính chắc, có vân tay
– Mạch máu: nhỏ và ít
– TK nông: Các nhánh của TK giữa, 
TK trụ, TK quay, TK cơ bì
Mạc nông: 
Dày ở giữa  Cân gan tay
Mỏng ở mô cái và mô út
Cân gan tay: Có gân cơ gan tay dài 
phía trước
6TK giữa
TK trụ
TK quay
TK cơ bì
7LỚP SÂU
Mạc giữ gân gấp:
– Bám từ xương thuyền, 
xương thang đến xương đậu 
và móc xương móc
– Cùng các xương cổ tay tạo 
nên ống cổ tay. Đi trong 
ống cổ tay có TK giữa => 
Hội chứng ống cổ tay
8Cân gan tay
Mạc giữ gân gấp
Gân cơ gan tay dài
Các bó ngang
D/C đốt bàn tay 
ngang nông
9LỚP SÂU
CƠ MÔ CÁI:
Ngón cái quan trọng nhất, đảm nhận
50% chức năng của bàn tay. Mô cái 
gồm 4 cơ vận động ngón cái.
Cơ dạng ngón cái ngắn 
Cơ gấp ngón cái ngắn
Cơ đối ngón cái
Cơ khép ngón cái
Nông}
} Sâu
10
Lớp sâu
11
Mạc giữ gân gấp
TK giữa
TK trụ 
12
Cơ dạng ngón cái ngắn
Cơ gấp ngón cái ngắn 
Cơ đối ngón cái
Cơ khép
ngón cái
13
CƠ MÔ ÚT:
– Cơ gan tay ngắn: Mỏng, nằm ngang, dính da 
gan tay
– Cơ dạng ngón út
– Cơ gấp ngón út ngắn
– Cơ đối ngón út
14
Cơ gan tay ngắn
Cơ dạng
Cơ gấp (ngắn)
Cơ đối
15
CÁC GÂN GẤP: 
Gân gấp các ngón nông
Gân gấp các ngón sâu 
(từ cẳng tay)
CÁC CƠ GIUN:
4 cơ giun: 1, 2, 3, 4.
16
Gân gấp sâu
(Gân xuyên)
Gân gấp nông
(Gân thủng)
Các cơ giun
17
MẠCH MÁU VÀ THẦN KINH
18
19
MẠCH MÁU
 ĐM quay và ĐM trụ tạo thành 2 cung.
 Cung gan tay cho các nhánh gan ngón chung, 
nhánh gan ngón riêng  các ngón tay.
 Cung gan tay nông: ĐM trụ + nhánh gan tay 
nông của ĐM quay  3 ngón rưỡi trong
 Cung gan tay sâu: ĐM quay + nhánh gan tay 
sâu của ĐM trụ
Trước khi nối với nhánh gan tay sâu của 
ĐM trụ, ĐM quay cho ĐM ngón cái chính, ĐM 
quay ngón trỏ  1 ngón rưỡi ngoài
20
CUNG ĐM GAN TAY
ĐM trụ
ĐM quay
21
Cung gan 
tay nông
Cung gan 
tay sâu
ĐM quay 
ngón trỏ
ĐM ngón cái 
chính
ĐM gan 
ngón chung
ĐM gan 
ngón riêng
22
23
24
THẦN KINH
THẦN KINH GIỮA
(Sau mạc giữ gân 
gấp)
Cảm giác
3 ngón rưỡi ngoài. 
Vận động (5 cơ)
Cơ dạng ngón cái ngắn
Đầu nông cơ gấp ngón cái ngắn
Cơ đối ngón, Cơ giun 1 và 2
25
Thần kinh
26
THẦN KINH
Nhánh nông:
Cảm giác cho một ngón rưỡi trong
Vận động cơ gan tay ngắn
Nhánh sâu:
Vận động các cơ còn lại của mô út
Đầu sâu cơ gấp ngón cái ngắn
Cơ khép, cơ giun 3 và 4
THẦN KINH TRỤ
(Trước mạc giữ 
gân gấp)
27
28
Bao hoạt dịch
Bao hoạt dịch
29
30
Gân gấp
31
MU TAY
LỚP NÔNG
 Da và tổ chức dưới da: Da 
mỏng, ít tổ chức tế bào dưới da
 Mạch và TK nông: 
– Mạng TM phong phú hơn ở 
gan tay. 
– Các nhánh bì của TK quay 
và TK trụ
Mạc nông: Mỏng
Lớp gân: Các gân dạng và 
duỗi từ cẳng tay xuống
32
Mạc giữ gân duỗi
MU TAY
33
34
LỚP SÂU
 Cơ:
– Cơ gian cốt gan tay và cơ gian cốt mu tay
 Mạch và Thần kinh:
– Mạng mu cổ tay từ các nhánh mu cổ tay 
của ĐM quay và ĐM trụ
– Các nhánh cảm giác cuả TK quay, TK trụ 
và một ít từ TK giữa
35
36
37
CƠ GIAN CỐT GAN TAY VÀ MU TAY
38
39
TK giữa
TK trụ
TK quay
TK giữa
40
THIẾT ĐỒ CẮT NGANG CỔ TAY
41
THIẾT ĐỒ CẮT NGANG CỔ TAY
42
Thiết đồ cắt ngang cổ tay
43
Một số bệnh lý liên quan
44
Liệt TK quay
Gãy đốt ngón
45Liệt TK Quay
Liệt TK Trụ
Liệt TK Giữa
Trật khớp cổ tay
46
Cảm ơn các bạn đã theo dõi!

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_vung_ban_tay_nguyen_phuoc_vinh.pdf