Giá trình Kỹ thuật sấy nông sản - Phạm Xuân Vượng (Phần 2)
Tóm tắt Giá trình Kỹ thuật sấy nông sản - Phạm Xuân Vượng (Phần 2): ... K - Hệ số truyền nhiệt của calorifer ∆ttb - Độ chênh lệch nhiệt độ trong bình giữa không khí và hơi ηc - Hiệu suất của calorifer. Hình 6.1. Calorife khí - hơi 1 - Khung calorife 2 - ống có cánh 3 - Mặt bích 4 - ống hơi vào và n−ớc ng−ng ra Hệ số truyền nhiệt 1 1 1 n K c K δ α ...50mm, đ−ờng kính ống thoát phần tử 150mm, chiều dài phần trụ 375mm, phần côn 500mm. Không khí có bụi theo ống ngắn 6 đi vào khoảng không a giữa vách b và c, vào phần tử xyclôn và theo ống 5 vào khoảng không d và thoát khỏi xyclôn. Xyclôn SIOT bao gồm vỏ 1, nắp của vỏ 2 trên có ống nối vào 3, ...8 13 14,95 15,1 15,2 15,3 15,5 15,6 15,7 15,9 16,0 16,1 14 16,3 16,4 16,6 16,7 16,8 17,0 17,1 17,2 17,4 17,5 15 17,65 17,8 17,9 18,1 18,2 18,3 18,5 18,6 18,8 18,9 16 19,05 19,2 19,3 19,5 19,6 19,8 19,9 20,0 20,2 20,3 17 20,5 20,6 20,8 20,9 21,1 21,2 21,4 21,5 21,7 21,8 18 21,95 22,1 22,2...
uyền nhiệt và dẫn nhiệt trên bề mặt Biô truyền chất Bim ma l λ ⋅ C−ờng độ giữa truyền chất và dẫn chất trên bề mặt Kirpichev truyền nhiệt Ki c q l tλ ⋅ ⋅∆ C−ờng độ giữa dòng nhiệt trên biên và dẫn nhiệt bên trong Kirpichev truyền chất Kim m o o q l a u ρ ⋅ ⋅ ⋅ C−ờng độ giữa dòng chất trên biên và dẫn chất bên trong Luikov Lu m a a Quán tính giữa tr−ờng nhiệt độ và tr−ờng nông độ Rabinder Rb du c dt n ⋅ Quan hệ giữa nhiệt l−ợng đốt nóng và nhiệt l−ợng cần bốc hơi pamerans Po 2 vq l tλ ⋅ ⋅∆ Quan hệ giữa nguồn nhiệt và dẫn nhiệt trong vật Phêđôrôv Fe ( )3 3 2 4 d v K K K gγ γ γ γ ⋅ ⋅ − ⋅ ⋅ Thể hiện lực nâng giữa không khí và vật liệu sấy Acsimet Ar ( )3 2 d v K K K gγ γ γ γ ⋅ − ⋅ ⋅ Thể hiện lực nâng giữa không khí và vật liệu sấy Ly Ly 3 i K K V g ω γ γ γ ⋅ ⋅ ⋅ Thể hiện lực nâng giữa không khí và vật liệu sấy Trường ủại học Nụng nghiệp 1 – Giỏo trỡnh Kỹ thuật sấynụng sản -------- ----------------------------------------- 130 Trường ủại học Nụng nghiệp 1 – Giỏo trỡnh Kỹ thuật sấynụng sản -------- ----------------------------------------- 131 Trường ủại học Nụng nghiệp 1 – Giỏo trỡnh Kỹ thuật sấynụng sản -------- ----------------------------------------- 132 Trường ủại học Nụng nghiệp 1 – Giỏo trỡnh Kỹ thuật sấynụng sản -------- ----------------------------------------- 133 Trường ủại học Nụng nghiệp 1 – Giỏo trỡnh Kỹ thuật sấynụng sản -------- ----------------------------------------- 135 Trở lực cục bộ của dòng chảy. Điều kiện dòng chảy Hình dáng ξ Chú thích Cạnh sắc 0,3 1. Cửa vào Cạnh tròn R = 0,1d 0,1 Tốc độ lớn 2. Đột thu α = 450 0,05 3. Cửa vào L = (1,5 ữ 2)d 0,85 4. Cong (ống tròn, vuông và chữ nhật) R/d = 1; ξ1 = 0,25 R/d = 2; ξ1 = 0,15 b/h = 0,5; 1; 1,5; 2 η = 1,5; 1; 0,67; 0,46 a = 450; 900;1200;1800 H = 0,03; 1; 1,15; 1,4 ξ = ξ1.à.η - Tiết diện chữ nhật thì b = d - Tiết diện hình tròn η = 1 5. ống tròn, vuông gập α = 900; 1200; 1350; 1500 ξ2 = 1,1; 0,55; 0,25; 0,20 ξ = à.ξ2. η Tiết diện chữ nhật η lấy nh− trong 4, khi h = d. Vói ống tròn η = 1 6. ống tròn và vuông l−ợn R/d = 1,5 α = 300; 450; 600; 900 ξ3 = 0,24; 0,33; 0,4; 0,53 ξ = à.ξ3. η 7. ống gập a = 0,1b a= 2b 0,8 0,5 Trường ủại học Nụng nghiệp 1 – Giỏo trỡnh Kỹ thuật sấynụng sản -------- ----------------------------------------- 136 r/b = 0,28; a = 1,41 a = 900; 1200; 1350 ξ = 0,25; 0,13; 0,08 r/b = 0,1 a = 900; 1200; 1350 ξ = 0,4; 0,2; 0,13; 8. ống gập có cánh h−ớng ξ 9. ống tròn và vuông th−ớc thợ l/d = 0,5; 1; 2; > 5 ξ4 = 1,6; 1,9; 2,1; 2,2 ξ = ξ4. η η lấy nh− trong 4 10. ống tròn và vuông hình chữ U l/d = 1; 2; 0,3; 8 ξ5 = 1,6; 1,9; 2,1; 2,1 ξ = ξ5. η Trường ủại học Nụng nghiệp 1 – Giỏo trỡnh Kỹ thuật sấynụng sản -------- ----------------------------------------- 137 Điều khiển dòng chảy Hình dáng ξ Chú thích 11. Đột thu 0,2;0, 4;0,6;0,8 0, 28;0, 2;0,13;0,04 f Fξ = = 12. Đột mở 1 f F ξ = − 13. ống khuyếch tán hình tròn α0 F⋅f 10 15 20 30 1,25 0,01 0,03 0,05 0,06 1,5 0,02 0,05 0,11 0,13 2 0,04 0,1 0,21 0,27 2,5 0,06 0,15 0,32 0,5 1 f F ξ = − 14. ống khuyếch tán hình vuông α0 F⋅f 10 15 20 30 1,25 0,02 0,03 0,05 0,07 1,5 0,03 0,06 0,1 0,13 2 0,06 0,13 0,2 0,26 2,5 0,09 0,19 0,3 0,39 α ≤ 450 1 f F ξ = − 15. ống khuyếch tán ng−ợc α ≤ 450 0,1 16. Ra khỏi ống 1,0 Trường ủại học Nụng nghiệp 1 – Giỏo trỡnh Kỹ thuật sấynụng sản -------- ----------------------------------------- 138 Điều kiện dòng chảy Hình dáng ξ Chú thích 17. Chạc ba Bơm vào 0 0,5;0,75;1;1,5 0,7;0,9;1;1,15;2,6 Vξ == Hút vào ξ Giá trị ξ phụ thuộc V0 18. Chạc ba ống vuông và tròn Bơm vào 0 0 : 0,6;0,8;1, 2;1,6 0;0;0;0 1,8;0,7;0,1;0,35 B B V Vξξ = = = Hút vào 0 0 : 0,6;0,8;1, 2;1,6 0,5;0,35;0,1 1,8;0,7;0,1;0,35 B B V Vξξ = = = ξvào = ξB + ξ0 phụ thuộc vào V0 và VB ξ ξ' II quay vuông góc a:β = 1 c = 1a 4,25 1,1 II quay vuông góc a:β = 1 c = 1,42a 2,9 1,1 19. Quay 1800 III Quay tròn r = a a:b = 1 4,51 0,783 quay góc chữ nhật a:b = 0,5 1,44 0,644 quay góc tròn a:b = 0,5 1,84 0,463 20. ống khuyếch tán quyay 900 Quay góc tròn a:b = 0,5 1,42 0,369 21. Đột mở với góc 450 a:b = 0,5 0,911 0,982 Trường ủại học Nụng nghiệp 1 – Giỏo trỡnh Kỹ thuật sấynụng sản -------- ----------------------------------------- 139 Thông số vật lý của một số vật liệu λ C tt Vật liệu Kcalo/mh0K W/m0K kcal/kg0K kJ/kg0K 1 đất sét 0,15 - 0,8 0,17 - 0,93 0,20 0,84 2 Thuỷ tinh 0,80 0,930 0,20 0,84 3 Tấm cách nhiệt 0,37 0,41 0,26 1,09 4 xỉ 0,10 0,12 0,20 0,84 5 Bê tông xỉ 0,19 0,22 6 Gỗ sồi 0,18 - 0,31 0,21 - 0,36 0,33 1,38 7 Gỗ thông 0,30 0,35 0,33 1,38 8 Gạch đỏ 1,14 - 1,33 1,33 - 1,45 0,22 0,92 9 Dạ 0,33 0,38 0,25 - 0,34 1,045-1,42 10 Gạch chịu lửa 0,21 - 0,24 0,87 - 1,00 11 Bê tông xốp 0,63 - 0,81 0,73 - 0,94 0,18 0,75 12 Sắt 60 71,58 0,12 0,50 13 Đồng 320 372,16 0,09 0,38 14 Giấy 0,11 0,13 0,32 1,34 15 Cartông 0,16 0,19 16 Mùn c−a 0,045-0,055 0,052-0,069 17 Xi măng 0,78 0,91 0,20 0,84 18 N−ớc 0,5 0,60 1 4,816 19 Cát 0,97 1,13 0,17 - 0,22 0,71 - 0,92 20 Than bùn 0,07 0,081 Thông số vật lý của một số thực phẩm Khối l−ợng riêng (kg/m3) Nhiệt dung riêng C Hệ số dẫn nhiệt λ TT Vật liệu γ⋅v Khối hạt γKH Khối l−ợng 1000 hạt (g) Kcal/kg0K kJ/kg0K Kcalo/mh0K W/m0K 1 Lúa mì 1200-1500 730-859 22-42 0,35 - 0,37 1,55-1,46 0,08 0,10 2 Gạo 1100-1200 470-530 24-34 0,086 0,09 3 Ngô 1000-1300 600-850 205-345 4 Kê 800-1200 6 - 6,5 5 đậu 1000-1490 155 6 đậu xanh 1000-1400 265 7 Muối ăn 1000-1400 0,21 - 0,22 0,87-0,92 8 đ−ờng cát 0,25 - 0,28 1,04-1,07 0,103 0,120 9 Khoai tây 1044-1068 650-750 0,37-0,46 0,43-0,54 10 Cà rốt 973 - 1040 550- 650 0,860 - 0,94 3,64 - 3,936 0,43-0,78 0,5-0,93 11 Cù cải 1080-1120 833 0,895-0,919 3,76-3,85 0,41-0,48 0,48-0,61 Trường ủại học Nụng nghiệp 1 – Giỏo trỡnh Kỹ thuật sấynụng sản -------- ----------------------------------------- 140 Thông sốvật lý của không khí khô t0c Cp kJ/kg0K γ⋅10-2 w/m0K q⋅10- 6m2/s à⋅106 Ns/m2 γ⋅10-6 m2/s Pr ρkg/m3 10 1,005 2,51 20,00 17,60 14,16 0,705 1,207 20 1,005 2,59 21,40 18,10 15,06 0,703 1,166 30 1,005 2,67 22,90 18,60 16,00 0,701 1,134 40 1,005 2,67 24,30 19,10 16,69 0,699 1,092 50 1,005 2,83 25,70 19,60 17,95 0,698 1,058 60 1,005 2,90 27,20 20,10 18,97 0,696 1,026 70 1,005 2,96 28,60 20,60 20,02 0,694 0,996 80 1,005 3,05 30,20 21,10 21,09 0,692 0,968 90 1,005 3,13 31,90 21,50 22,10 0,690 0,941 100 1,009 3,21 33,60 21,90 23,13 0,688 0,916 120 1,009 3,34 36,80 22,80 25,45 0,686 0,896 140 1,013 3,49 40,30 23,70 27,80 0,684 0,827 160 1,017 3,64 43,90 24,50 30,09 0,682 0,789 180 1,022 3,78 47,50 25,30 32,49 0,681 0,754 200 1,026 3,99 51,40 26,00 34,85 0,689 0,722 độ ẩm bảo quản của hạt nông sản Vật liệu ωmin ωTB ωmax Lúa mì, gạo 14 15,5 17 Ngô 14 17 20 Kê 13,50 15 17 đậu xanh 16 18 20 Đậu 14 17 19 Hạt giống h−ớng d−ơng 15 17 20 Hạt đay 11 12 14 Trường ủại học Nụng nghiệp 1 – Giỏo trỡnh Kỹ thuật sấynụng sản -------- ----------------------------------------- 141 Nhiệt độ cho phép khi sấy hạt nông sản độ ẩm ω (%) Thời gian sấy τ (phút) 5 10 15 20 25 30 35 5 71,5 87,5 67, 4 66, 4 63,6 66,4 60,4 61,1 57,6 56,7 55,2 53,2 52,8 50,6 10 68,5 85,8 64,4 72,6 60,6 64,7 57,4 59,4 54,6 55 52, 2 51,5 49,8 48,9 15 66,7 84,8 62,6 71,6 58,5 58,4 55,6 54 52,8 54 50, 4 50,5 48 47,9 30 63,6 83,3 59,6 70,1 55,8 62,2 52,6 56,9 49,8 52,5 47,4 49 45 46, 4 45 62 82,3 57,9 69,1 54,1 61, 2 50,9 55,9 48,1 51,5 45,7 48 43,3 45,4 60 60,7 81,6 56,6 68, 4 52,8 60,5 49,6 55, 2 46,8 50,8 44, 4 47,3 42 44,7 90 59 80,7 54,9 67,5 51,1 59,6 47,9 54,3 45,1 49,9 42,7 46, 4 40,3 43,8 180 55,5 78,8 51,4 65,6 47,6 57,7 44, 4 52,4 41,6 48 39, 2 44,5 36,8 41,9 Ghi chú: tử số tính theo công thức (7.7); còn mẫu số tính theo công (7.7) Thể tích không khí ẩm 1kg không khí khô ở p = 745mmHg ϕ (%) TT 100 90 70 50 30 10 0 20 0,867 0,865 0,861 0,857 0,835 0,849 0,847 30 0,915 0,911 0,903 0,895 0,887 0,88 0,876 40 0,977 0,970 0,954 0,940 0,925 0,912 0,905 50 1,07 1,05 1,02 0,996 0,970 0,945 0,934 60 1,44 1,170 1,12 1,07 1,02 0,982 0,963 70 1,20 1,38 1,27 1,17 1,09 1,02 0,992 80 1,95 1,79 1,53 1,34 1,19 1,07 1,02 90 3,57 2,88 2,08 1,63 1,33 1,13 1,05 99,4 ∞ 10,9 3,63 2,17 1,54 1,20 1,08 100 ∞ 10,9 3,63 2,17 1,55 1,20 1,07 120 ∞ 11,5 3,82 2,28 1,63 1,26 1,14 140 ∞ 12 4,01 2,40 1,71 1,33 1,19 160 ∞ 12,6 4,19 2,51 1,79 1,39 1,25 180 ∞ 13,2 4,38 2,63 1,87 1,46 1,31 200 ∞ 13,7 4,57 2,74 1,96 1,52 1,37 220 ∞ 14,3 4,76 2,86 2,04 1,58 1,42 240 ∞ 14,9 4,95 2,97 2,12 1,65 1,48 260 ∞ 15,4 5,14 3,09 2,20 1,71 1,54 280 ∞ 16 5,34 3,20 2,28 1,78 1,60 Trường ủại học Nụng nghiệp 1 – Giỏo trỡnh Kỹ thuật sấynụng sản -------- ----------------------------------------- 142 kích th−ớc và đ−ờng kính t−ơng của một hạt ngũ cốc kích th−ớc mm TT Vật liệu Dày δ Rộng b Dài l Khối l−ợng 1000 hạt (g) dtđ (mm) ϕ⋅d 1 Lúa mì 1,5 - 3,8 1,6 - 4 4,2 - 8,6 22 - 42 2,72 1,45 2 Gạo 1,2 - 2,8 2,5 - 4,3 5 - 12 24 - 31 2,76 1,68 3 Ngô 3 - 8 5 - 11 5,2 - 14 205 - 345 7,50 1,03 4 Kê 1 - 2,2 1,2 - 3 1,8 - 3,2 6 - 65 1,38 1,35 5 Dậu 3,5 - 8 3,7 - 8 4 - 8,8 155 6,2 1,00 độ ẩm cân bằng của sản phẩm(%) phụ thuộc vào nhiệt độ và độ ẩm của không khí Độ ẩm t−ơng đối của không khí(%) Sản phẩm Nhiệt độ 20 30 40 50 60 70 80 90 100 20 7,5 9,1 10,4 11,4 12,5 13,7 15,2 17,6 0 Lúa 30 - 8 9,1 10,1 11,1 12,6 14 16,6 22,0 20 8 9,6 10,9 12 13 14,6 16 18,7 - Gạo 30 - 8,3 9,8 10,7 11,8 13,10 14,7 17,3 22,5 20 8,2 9,4 10,7 11,9 13,2 14,9 16,9 19 - 30 - 8,3 9,5 10,6 11,6 13,8 15,9 17,9 22,0 Ngô 50 5,5 6,7 8,0 9,2 10,4 12 13,6 16,1 - Đậu t−ơng 20 5,4 6,5 7,1 8 9,5 11,6 15,3 20,9 - Tinh bột 20 3,9 5,1 6,9 8,5 10,1 12,6 15,8 19,0 - Lá thuốc lá 20 10,8 13,9 16,35 19,8 23 27,10 33,4 - - Chè búp xanh 20 6,9 8 8,5 8,7 9 15 21 28 - Mì sợi 20 7,1 8,7 10,6 12,2 13,7 16,6 18,8 22,4 - Thành phần hoá học Trường ủại học Nụng nghiệp 1 – Giỏo trỡnh Kỹ thuật sấynụng sản -------- ----------------------------------------- 143 Mục lục Lời nói đầu.................................................................................................................................1 Ch−ơng 1. Cơ sở lý thuyết của quá trình sấy 1.1. Vật liệu ẩm.......................................................................................................................4 1.1.1. Độ ẩm t−ơng đối.......................................................................................................4 1.1.2. Đội ẩm tuyệt đối.......................................................................................................4 1.1.1. ẩm trong vật liệu.....................................................................................................5 1.1.2. Phân loại dạng liên kết ẩm trong vật liệu. ................................................................9 1.1.3. Các đặc tr−ng nhiệt động của vật liệu ẩm...............................................................11 1.1.4. Các thông số nhiệt - vật lý của vật liệu ẩm.............................................................14 1.2. Tác nhân sấy ..................................................................................................................16 1.2.1. Thông số cơ bản của không khí ẩm........................................................................17 1.2.2. L−ợng chứa ẩm. ......................................................................................................19 1.2.3. Mật độ không khí ẩm (hỗn hợp không khí khô và hơi n−ớc) .................................20 1.2.4. Nhiệt dung riêng trung bình của không khí ẩm......................................................21 1.2.5. Nhiệt độ của nhiệt kế −ớt........................................................................................22 1.2.6. Xác định độ ẩm t−ơng đối của không khí...............................................................23 1.2.7. Đồ thị I - d của không khí ẩm.................................................................................24 1.2.8. Khói lò....................................................................................................................30 1.3. Truyền nhiệt và truyền ẩm trong quá trình sấy ..............................................................33 1.3.1. Truyền ẩm từ bề mặt vật liệu vào môi tr−ờng.........................................................33 1.3.2. Truyền nhiệt và truyền khối bên trong vật liệu ẩm.................................................36 1.3.3. Ph−ơng trình vi phân truyền nhiệt. .........................................................................38 1.3.4. Ph−ơng trình vi phân truyền ẩm. ............................................................................40 1.4. Động học quá trình sấy ................................................................................... 41 1.4.1. Đ−ờng cong sấy. .....................................................................................................41 1.4.2. Đ−ờng cong tốc độ sấy. ..........................................................................................41 1.4.3. Đ−ờng cong nhiệt độ sấy........................................................................................42 1.4.4. Phân tích quá trình sấy. ..........................................................................................44 1.5. Ph−ơng pháp xác định thời gian sấy...............................................................................47 1.5.1. Ph−ơng pháp T.K Philônhenko:..............................................................................47 1.5.2. Ph−ơng pháp A.B L−kốp. .......................................................................................47 1.5.3. Phân loại và thứ tự tính toán thiết bị sấy: ...............................................................49 Ch−ơng 2. Thiết bị sấy đối l−u 2.1 Khái niệm........................................................................................................................52 2.2. Lý thuyết tính toán .........................................................................................................56 2.2.1. Tính l−ợng ẩm bốc hơi. ..........................................................................................57 2.2.2. Cân bằng ẩm và chi phí không khí trong buông sấy. .............................................58 2.2.3. Tính nhiệt buồng sấy. .............................................................................................59 Ch−ơng 3. Thiết bị sấy tiếp xúc 3.1 Khái niệm........................................................................................................................77 3.2 Nguyên tắc làm việc và cấu tạo.......................................................................................77 Trường ủại học Nụng nghiệp 1 – Giỏo trỡnh Kỹ thuật sấynụng sản -------- ----------------------------------------- 144 3.3 Lý thuyết tính toán .......................................................................................... 79 3.3.1.Trao đổi nhiệt khối khi sấy tiếp xúc(dẫn nhiệt) với bề mặt nóng........................... 79 Ch−ơng 4. Thiết bị sấy bức xạ 4.1.Khái niệm........................................................................................................................84 4.2.Nguyên tắc cấu tạo..........................................................................................................84 4.2.1 Thiết bị gia nhiệt bằng điện.....................................................................................84 4.2.2. Thiết bị sấy bức xạ gia nhiệt bằng hơi đốt..............................................................86 4.3. Lý thuyết tính toán .........................................................................................................86 4.3.1 Đặc tính tối −u của vật liệu khi sấy bằng bức xạ hồng ngoại . ................................86 4.3.2. Các tính toán cơ bản. ..............................................................................................87 Ch−ơng5. Thiết bị sấy thăng hoa 5.1. Khái niệm.......................................................................................................................91 5.2. Nguyên lý cấu tạo ..........................................................................................................92 5.3. Lý thuyết tính toán .........................................................................................................94 5.3.1. Tính toán nhiệt bình thăng hoa...............................................................................95 5.3.2. Nhiệt toả ra trong bình ng−ng - đóng băng. ...........................................................96 5.3.3. Nhiệt cần thiết làm tan băng...................................................................................97 5.3.4. Hệ số trao đổi nhiệt đối l−u giữa hơi NH3 tới bề mặt ống ......................................97 5.3.5. Thời gian xả băng τX và thời gian lùa khí trong bình thăng hoa τđ.........................98 Ch−ơng 6. Các thiết bị phụ trợ hệ thống sấy 6.1. Thiết bị gia nhiệt ............................................................................................................99 6.1.1. Bộ gia nhiệt không khí bằng khói lò. ...................................................................101 6.1.2 Bộ gia nhiệt không khí bằng hơi n−ớc nóng..........................................................101 6.2. Buồng đốt trong thiết bị sấy .........................................................................................101 6.2.1. Buồng đốt dùng nhiên liệu rắn. ............................................................................102 6.2.2. Buồng đốt dùng nhiên liệu lỏng, khí. ...................................................................104 6.3. Quạt gió........................................................................................................................105 6.4. Hệ thống làm sạch bụi..................................................................................................107 6.4.1. Bộ phận tách bụi kiểu buồng. ...............................................................................108 6.4.2. Bộ phận tách bụi kiểu quán tính. ..........................................................................108 6.4.3. Bộ phận tách bụi kiểu khe chớp............................................................................109 6.4.4. Bộ phận tách bụi kiểu xyclôn. ..............................................................................109 6.5. Bộ phận cách bụi kiểu ống túi vải ................................................................................115 Tài liệu tham khảo..................................................................................................................122 Phụ lục.....................................................................................................................................123 Mục lục....................................................................................................................................142 Trường ủại học Nụng nghiệp 1 – Giỏo trỡnh Kỹ thuật sấynụng sản -------- ----------------------------------------- 145
File đính kèm:
- gia_trinh_ky_thuat_say_nong_san_pham_xuan_vuong_phan_2.pdf