Giáo trình Giống cây trồng - Nguyễn Tiến Huyền (Phần 2)

Tóm tắt Giáo trình Giống cây trồng - Nguyễn Tiến Huyền (Phần 2): ... hạt giống - Giảm thiểu sự tiếp xúc của động vật trong sản xuất giống. b. Quy hoạch vùng sản xuất cho các giống khác nhau c. Phục tráng giống Phục tráng giống là quá trình phục hồi nguyên bản của giống khởi đầu về mọi tính trạng kinh tế, đặc điểm hình thái, đặc tính sinh lý, nông học khi ...hợp, phân hữu cơ vi sinh có trộn phân khoáng, các loại phân khoáng riêng lẻ Tuỳ tình hình thực tế mà sử dụng loại nào cho phù hợp về cả lƣợng và cách bón. Ở đây chỉ đƣa ra một công thức chung nhất: Lƣợng phân cho 1 ha: Tuỳ theo độ phì nhiêu của đất và điều kiện thâm canh có thể bón: - Ph...h dễ lấy mắt, mắt ghép lớn. Trên gốc ghép, cách mặt đất 25 - 30 cm, chọn vị trí không có nhánh hoặc mầm ngủ, tiến hành mở vết ghép có dạng cửa sổ và bóc bỏ phần vỏ. Trên cành ghép, chọn vị trí có mầm ngủ, cắt một phần khoanh vỏ có chứa mầm ngủ với kích thƣớc tƣơng tự hoặc nhỏ hơn vết mở trên...

pdf93 trang | Chia sẻ: havih72 | Lượt xem: 426 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Giáo trình Giống cây trồng - Nguyễn Tiến Huyền (Phần 2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
uẩn độ thuần ruộng giống được sửa đổi. 
Bảng 10.3. Số cây khác dạng để loại bỏ ruộng giống theo tiêu chuẩn độ 
thuần ruộng giống và tổng số cây kiểm tra (P = 0,05) 
Tổng số 
cây 
 kiểm tra 
Tiêu chuẩn độ thuần ruộng giống (%) 
99,9 99,7 99,5 99,0 98,0 97,0 96,0 95,0 
Số cây khác dạng để loại bỏ ruộng giống 
100 - - - 4 6 7 9 10 
200 - - 4 6 8 11 14 16 
300 - - 5 7 11 15 19 22 
400 - 4 6 9 14 19 24 28 
500 - 5 6 10 16 23 29 34 
600 - 5 7 11 19 26 33 40 
700 - 6 8 13 21 30 38 46 
800 - 6 9 14 24 33 42 51 
900 - 6 9 15 26 37 47 57 
1000 4 7 10 16 29 40 51 62 
1100 4 8 11 18 31 44 
1200 4 8 11 19 33 47 
1300 4 8 12 20 36 50 
1400 5 9 13 21 38 54 
157 
Tổng số 
cây 
 kiểm tra 
Tiêu chuẩn độ thuần ruộng giống (%) 
99,9 99,7 99,5 99,0 98,0 97,0 96,0 95,0 
Số cây khác dạng để loại bỏ ruộng giống 
1500 5 9 13 23 40 57 
1600 5 10 14 24 42 60 
1700 5 10 15 25 45 64 
1800 5 10 15 26 47 67 
1900 5 10 16 27 49 70 
2000 6 11 16 29 52 74 
2100 6 12 17 30 
2200 6 12 18 31 
2300 6 12 18 32 
2400 6 13 19 33 
2500 6 13 20 34 
2600 6 13 20 36 
2700 7 14 21 37 
2800 7 14 21 38 
2900 7 15 22 39 
3000 7 15 23 40 
4000 9 19 27 52 
Ghi chú 
 - Nếu số cây khác dạng thực tế bằng hoặc vượt số cây qui định trong 
bảng thì lô giống bị loại bỏ. 
- Ô có dấu (-) không sử dụng do số cây được kiểm tra quá ít so với tiêu 
chuẩn độ thuần giống. 
- Phần tô sẫm chỉ số cây tối ưu để kiểm tra phù hợp với tiêu chuẩn độ 
thuần giống. 
- Trường hợp tổng số cây kiểm tra là lẻ thì có thể làm tròn số theo hàng 
trăm để tiện tra bảng. 
158 
 - Trường hợp tổng số cây kiểm tra lớn hơn 4000 cây thì tính tỷ lệ (%) cây 
khác dạng so sánh với tiêu chuẩn độ thuần ruộng giống, nếu vượt quá tiêu chuẩn 
quy định thì lô ruộng giống bị loại. 
10.1.5. Đánh giá kết quả 
 - Đánh giá tính đúng giống: Nếu đa số cây trong lô ruộng giống đúng với 
giống đăng ký kiểm định thì kết luận lô ruộng giống là đúng giống. 
- Đánh giá độ thuần của lô ruộng giống: Cộng tổng số cây khác dạng đƣợc 
phát hiện ở tất cả các điểm kiểm định của lô ruộng giống và đối chiếu với bảng 
“Số cây khác dạng để loại bỏ lô ruộng giống theo tiêu chuẩn độ thuần ruộng 
giống và tổng số cây kiểm tra (P = 0,05)”. 
 Đối với ruộng sản xuất hạt lai phải xác định số cây mẹ đã hoặc đang tung 
phấn, số cây bố khác dạng đã hoặc đang tung phấn, mức độ bất dục đực và áp 
dụng theo tiêu chuẩn để xác định ruộng giống có đạt tiêu chuẩn không. 
Đánh giá cây khác loài: Cộng tổng số cây khác loài đƣợc phát hiện ở tất cả 
các điểm kiểm định của lô ruộng giống và đối chiếu với tiêu chuẩn quy định. 
Đối với một số loại cây trồng có chỉ tiêu đánh giá tỷ lệ (%) cây bị bệnh 
(các bệnh nguy hại đƣợc xác định truyền qua hạt giống, củ giống hoặc hom 
giống) và đánh giá mức độ nhiễm bệnh theo tiêu chuẩn ruộng giống. 
Xác định mức độ cỏ dại: Chỉ xác định các loại cỏ dại là đối tƣợng nguy 
hại có ghi trong tiêu chuẩn. Mức độ cỏ dại (số cây/100 m2) đƣợc tính từ tổng số 
cây cỏ dại có trong các điểm kiểm định trên tổng diện tích các điểm kiểm định. 
10.1.6. Báo cáo kết quả 
Sau khi kiểm định xong và tính toán các chỉ tiêu đã đƣợc qui định trong 
tiêu chuẩn, ghi vào biên bản kiểm định các kết quả thu đƣợc và kết luận lô ruộng 
giống có đạt tiêu chuẩn hay không. 
Trƣờng hợp lô ruộng giống có chỉ tiêu không đạt tiêu chuẩn, nhƣng có thể 
khắc phục đƣợc, thì ngƣời sản xuất giống phải kịp thời sửa chữa theo hƣớng dẫn 
của ngƣời kiểm định và lô ruộng giống phải kiểm định lại trong khoảng thời gian 
mà các thiếu sót đó chƣa gây ảnh hƣởng xấu tới chất lƣợng của lô ruộng giống. 
Kết quả kiểm định phải đƣợc giao cho ngƣời sản xuất giống và lƣu giữ tại 
các cơ quan có thẩm quyền để thực hiện quản lý chất lƣợng và cấp chứng chỉ cho 
lô hạt giống. 
159 
10.2. KIỂM TRA (KIỂM NGHIỆM) TRONG PHÕNG 
Đây là khâu bắt buộc trong quy trình sản xuất, lƣu thông hạt giống. Công 
tác này đƣợc thực hiện bởi các cơ quan phụ trách việc kiểm tra. 
10.2.1. Một số định nghĩa 
Lô hạt giống (seed lot): Lô hạt giống là một lƣợng hạt giống cụ thể, có 
cùng nguồn gốc và mức chất lƣợng, đƣợc sản xuất, chế biến, bảo quản cùng một 
qui trình, có thể nhận biết đƣợc một cách dễ dàng và không vƣợt quá khối lƣợng 
qui định. 
Mẫu điểm (primary sample): Mẫu điểm là một lƣợng nhỏ hạt giống đƣợc 
lấy ra từ một điểm ở trong lô hạt giống. 
Mẫu hỗn hợp (composite sample): Mẫu hỗn hợp đƣợc tạo thành bằng cách 
trộn tất cả các mẫu điểm đƣợc lấy từ lô hạt giống. 
Mẫu gửi (submitted sample): Mẫu gửi là mẫu đƣợc gửi đến phòng kiểm 
nghiệm. Mẫu gửi phải có khối lƣợng tối thiểu nhƣ qui địnhvà có thể bao gồm 
toàn bộ hoặc một phần của mẫu hỗn hợp. 
Mẫu phân tích (working sample): Mẫu phân tích là một mẫu giảm đƣợc 
lấy ra từ mẫu gửi ở phòng kiểm nghiệm để thực hiện một trong các phép thử nêu 
ở trong tiêu chuẩn này. 
Mẫu giảm (sub-sample): Mẫu giảm là một phần của mẫu, đƣợc làm giảm 
khối lƣợng bằng cách dùng một trong các phƣơng pháp chia mẫu theo qui định. 
Mẫu lưu (stored sample): Mẫu lƣu là 1 phần của mẫu gửi hoặc mẫu phân 
tích đƣợc lƣu giữ, bảo quản trong những điều kiện thích hợp ở phòng kiểm 
160 
nghiệm dùng để kiểm tra một số chỉ tiêu chất lƣợng của lô hạt giống khi cần 
thiết. 
Niêm phong (sealed): Niêm phong có nghĩa là vật chứa hoặc bao chứa hạt 
giống đƣợc đóng và gắn kín sao cho nếu chúng bị mở ra thì sẽ làm hỏng dấu 
niêm phong hoặc để lại chứng cớ can thiệp. Định nghĩa này có liên quan đến việc 
niêm phong lô hạt giống và mẫu gửi. 
Băng 10.4. Khối lƣợng lô giống và khối lƣợng mẫu qui định 
đối với một số loài cây trồng 
TT 
(1) 
Tên 
cây trồng 
(2) 
Tên khoa học 
(3) 
Khối 
lƣợng 
lô 
giống 
tối đa 
(kg) 
(4) 
Khối lƣợng mẫu tối thiểu (g) 
Mẫu 
gửi để 
PT 
các 
chỉ 
tiêu 
chất 
lƣợng 
lô 
giống 
(5) 
Mẫu 
PT 
độ 
sạch 
(6) 
Mẫu 
PT 
hạt 
khác 
loài / 
hạt 
khác 
giống 
(7) 
Mẫ
u 
PT 
độ 
ẩm 
(8) 
Mẫ
u 
lƣu
** 
(9) 
1.A.1. Những loài có tiêu chuẩn hạt giống (TCVN hoặc 10 TCN) 
1 Cà chua Lycopersicum esculentum M. 10.000 30 7 - 50 15 
2 Cải bắp Brassica oleracea var. 
capitata L. 
10.000 150 10 100 50 50 
3 Cải củ Raphanus sativus L. 10.000 300 30 300 50 50 
4 Dƣa chuột Cucumis sativus L. 10.000 150 70 - 50 50 
5 Dƣa hấu Citrullus lanatus (Thumb) M 
& N 
10.000 250 250 - 100 200 
6 Đậu tƣơng Glycin max (L.) Merr. 25.000 1000 500 1000 100 200 
7 Đậu xanh Vigna radiata (L.) Wilczek 20.000 1000 500 1000 100 200 
8 Khoai tây Solanum tuberosum L. 100 25 10 - 50 10 
161 
TT 
(1) 
Tên 
cây trồng 
(2) 
Tên khoa học 
(3) 
Khối 
lƣợng 
lô 
giống 
tối đa 
(kg) 
(4) 
Khối lƣợng mẫu tối thiểu (g) 
Mẫu 
gửi để 
PT 
các 
chỉ 
tiêu 
chất 
lƣợng 
lô 
giống 
(5) 
Mẫu 
PT 
độ 
sạch 
(6) 
Mẫu 
PT 
hạt 
khác 
loài / 
hạt 
khác 
giống 
(7) 
Mẫ
u 
PT 
độ 
ẩm 
(8) 
Mẫ
u 
lƣu
** 
(9) 
9 Lạc* Arachis hypogea L. 20.000 2000 150
0 
1500 200 500 
10 Lúa Oryza sativa L. 25.000 1000
500 500
100 250 
11 Ngô Zea mayz L. 40.000 1000 900 1000 100 200 
12 Rau muống Ipomoea aquatica Fors. 20.000 500 100 - 100 200 
13 Su hào Brassica oleracea var. 
caulorapa L. 
10.000 150 10 100 50 50 
1.A.2. Những loài chƣa có tiêu chuẩn hạt giống (theo qui định của ISTA) 
1 Bầu Lagenaria vulgaris L. 20.000 1000 500 1000 100 
2 Bí đao Benincasa cerifera Savi. 10.000 200 100 200 100 
3 Bí rợ Cucurbita maxima Duch. 20.000 1000 700 1000 100 
4 Bí ngô Cucurbita pepo L. 20.000 1000 700 1000 100 
5 Bông Gossypium spp. 25.000 1000 350 1000 100 
6 Cà Solanum melongena L. 10.000 150 15 150 50 
7 Cà-rốt Daucus carota L. 10.000 30 3 30 50 
8 Cải bẹ Brassica campestris L. 10.000 70 7 70 50 
9 Cải thìa B. chinensis L. 10.000 40 4 40 50 
10 Cải xanh B. cernua Farb. et Hem.. 10.000 40 4 40 50 
162 
TT 
(1) 
Tên 
cây trồng 
(2) 
Tên khoa học 
(3) 
Khối 
lƣợng 
lô 
giống 
tối đa 
(kg) 
(4) 
Khối lƣợng mẫu tối thiểu (g) 
Mẫu 
gửi để 
PT 
các 
chỉ 
tiêu 
chất 
lƣợng 
lô 
giống 
(5) 
Mẫu 
PT 
độ 
sạch 
(6) 
Mẫu 
PT 
hạt 
khác 
loài / 
hạt 
khác 
giống 
(7) 
Mẫ
u 
PT 
độ 
ẩm 
(8) 
Mẫ
u 
lƣu
** 
(9) 
11 Cải dầu B. napus var. oleifera L. 10.000 100 10 100 50 
12 Cải cúc Chrysanthemum coronaria L. 5.000 30 8 30 50 
13 Cải xoong Nasturtium afficinale R.Br. 10.000 25 0,5 25 50 
14 Cao lƣơng Sorghum bicolor (L.) Moe. 10.000 900 90 900 100 
15 Củ cải 
đƣờng 
Beta vulgaris L. 20.000 500 50 500 50 
16 Dƣa bở Melo sinensis L. 10.000 150 70 150 50 
17 Dƣa gang Cucumis melo L. 10.000 150 70 150 50 
18 Đại mạch Hordeum vulgaris L. 25.000 1000 120 1000 100 
19 Đay Corchorus spp. 10.000 400 15 150 100 
20 Đậu đỏ Vigna angularis Ohw.ex Oha. 20.000 1000 250 1000 100 
21 Đậu đen V. cylindrica L. 20.000 1000 400 1000 100 
22 Đậu đũa V. sinensis (L.) Savi & Hass. 20.000 1000 400 1000 100 
23 Đậu nho nhe V. umbellata Ohw.ex Oha. 20.000 1000 250 1000 100 
24 Đậu chiều Cajanus cajan (L.) Millsp. 20.000 1000 300 1000 100 
25 Đậu kiếm Canavalia gladiata (J.) DC. 20.000 1000 100
0 
1000 100 
26 Đậu ván Dolichos lablab L. 20.000 1000 600 1000 100 
163 
TT 
(1) 
Tên 
cây trồng 
(2) 
Tên khoa học 
(3) 
Khối 
lƣợng 
lô 
giống 
tối đa 
(kg) 
(4) 
Khối lƣợng mẫu tối thiểu (g) 
Mẫu 
gửi để 
PT 
các 
chỉ 
tiêu 
chất 
lƣợng 
lô 
giống 
(5) 
Mẫu 
PT 
độ 
sạch 
(6) 
Mẫu 
PT 
hạt 
khác 
loài / 
hạt 
khác 
giống 
(7) 
Mẫ
u 
PT 
độ 
ẩm 
(8) 
Mẫ
u 
lƣu
** 
(9) 
27 Đậu ngự Phasaeolus lutanus L. 20.000 1000 100
0 
1000 100 
28 Đậu tây Phasaeolus vulgaris L. 25.000 1000 700 1000 100 
29 Đậu Hà-lan Pisum sativum L. 25.000 1000 900 1000 100 
30 Đậu rồng Psophocarpus tetragonolobus 
(L.) D.C. 
20.000 1000 100
0 
1000 100 
31 Đậu răng 
ngựa 
Vicia faba L. 25.000 1000 100
0 
1000 100 
32 Điền thanh Sesbania annabia (R.) Pers. 10.000 90 9 90 50 
33 Hành tây Allium cepa L. 10.000 80 8 80 50 
34 Hành ta A. fistulosum L. 10.000 50 5 50 50 
35 Hành tăm A. porrum L. 10.000 70 7 70 50 
36 Hành thơm A. schoenoprasum L. 10.000 30 3 30 50 
37 Hẹ A. tuberosum L. 10.000 100 10 100 50 
38 Hƣớng 
dƣơng 
Helianthus annuus L. 25.000 1000 200 1000 100 
39 Kê Eleusine coracana (L.) G. 25.000 60 6 60 100 
40 Lúa mì Triticum aestivum L. 25.000 1000 120 1000 100 
164 
TT 
(1) 
Tên 
cây trồng 
(2) 
Tên khoa học 
(3) 
Khối 
lƣợng 
lô 
giống 
tối đa 
(kg) 
(4) 
Khối lƣợng mẫu tối thiểu (g) 
Mẫu 
gửi để 
PT 
các 
chỉ 
tiêu 
chất 
lƣợng 
lô 
giống 
(5) 
Mẫu 
PT 
độ 
sạch 
(6) 
Mẫu 
PT 
hạt 
khác 
loài / 
hạt 
khác 
giống 
(7) 
Mẫ
u 
PT 
độ 
ẩm 
(8) 
Mẫ
u 
lƣu
** 
(9) 
41 Lúa mì đen Secale cereale L. 25.000 1000 120 1000 100 
42 Mƣớp tây Hibiscus esculentus L. 20.000 1000 140 1000 100 
43 Mƣớp hƣơng Luffa acutangula L. 20.000 1000 400 1000 100 
44 Mƣớp ta Luffa cylindrica L. 20.000 1000 250 1000 100 
45 Mƣớp đắng Momordica charantia L. 20.000 1000 450 1000 100 
46 Ớt Capsicum sp. 10.000 150 15 150 50 
47 Rau dền Amaranthus tricolor L. 5.000 10 2 10 50 
48 Rau cần Apium graveolens L. 10.000 25 1 10 50 
49 Rau mùi Coriandrum sativum L. 10.000 150 40 400 50 
50 Su-lơ B. oleracea var. botrytis L. 10.000 100 10 100 50 
51 Su-su Sechium edule (J.) Swartz. 20.000 1000 100
0 
1000 50 
52 Thầu dầu Ricinus communis L. 20.000 1000 500 1000 100 
53 Thuốc lá Nicotinana tabacum L. 10.000 25 0.5 25 50 
54 Vừng Sesamum indicum L. 10.000 70 7 70 50 
55 Xà-lách Lactuca sativa L. 10.000 30 3 30 50 
56 Yến mạch Avena sativa L. 25.000 1000 120 1000 100 
165 
* Khối lượng của lô giống, mẫu gửi và mẫu phân tích được qui định đối với lạc 
củ. 
** Mẫu lưu sẽ được lấy ra từ phần mẫu gửi ở cột 5. 
10.2.2. Trình tự phân tích mẫu trong phòng kiểm nghiệm 
 Mẫu gửi 
Hình 10.2. Trình tự phân tích mẫu trong phòng kiểm nghiệm 
Câu hỏi ôn tập 
1. Trình bày nguyên tắc và quy định kiểm định ruộng giống ? 
2. Các bƣớc tiến hành kiểm định và đánh giá kết quả kiểm định ruộng giống ? 
3. Trình tự phân tích mẫu trong phòng kiểm nghiệm ? 
Phân tích 
Độ sạch/Hạt khác loài (hạt cỏ dại) 
Thử nghiệm 
Nẩy mầm 
Khối lƣợng 
1000 hạt 
Kiểm tra 
 Hạt khác giống 
Mẫu PT 
độ ẩm 
Mẫu PT các 
chỉ tiêu khác 
Xác định 
Độ ẩm 
Mẫu lƣu 
Bảo quản mẫu 
sau phân tích 
166 
PHỤ LỤC 
TIÊU CHUẨN CHẤT LƢỢNG MỘT SỐ LOẠI HẠT GIỐNG 
CÂY TRỒNG 
A. TIÊU CHUẨN HẠT GIỐNG NGÔ THỤ PHẤN TỰ DO 
Chỉ tiêu Nguyên chủng Xác nhận 
Độ sạch, % khối lƣợng, không nhỏ hơn 99,0 99,0 
Hạt cỏ dại, số hạt/kg, không lớn hơn 0 5 
Hạt khác giống có thể phân biệt đƣợc, số hạt/ kg 
không lớn hơn 
20 40 
Tỷ lệ nảy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn* 85 85 
Độ ẩm, % khối lƣợng, không lớn hơn 
- Trong bao thấm nƣớc 13,0 13,0 
- Trong bao không thấm nƣớc 11,0 11,0 
(*) Đối với ngô đường, tỷ lệ nảy mầm không nhỏ hơn 70%. 
B. TIÊU CHUẨN HẠT GIỐNG NGÔ LAI 
Chỉ tiêu 
Dòng bố, 
mẹ 
Giống lai 
qui ƣớc 
Giống lai 
không qui ƣớc 
Độ sạch, % khối lƣợng, không nhỏ hơn 99,0 99,0 99,0 
Hạt cỏ dại, số hạt/kg, không lớn hơn 0 0 5 
Tỷ lệ nảy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn* 80 87 85 
Độ ẩm, % khối lƣợng, không lớn hơn 
- Trong bao thấm nƣớc 12,5 12,5 12,5 
- Trong bao không thấm nƣớc 11,0 11,0 11,0 
(*) Đối với ngô đường, tỷ lệ nảy mầm không nhỏ hơn 70%. 
167 
C. TIÊU CHUẨN HẠT GIỐNG ĐẬU TƢƠNG 
Chỉ tiêu 
Siêu nguyên 
chủng 
Nguyên 
chủng 
Xác 
nhận 
Độ sạch, % khối lƣợng, không nhỏ hơn 99,0 99,0 99,0 
Hạt cỏ dại, số hạt/kg, không lớn hơn 0 0 5 
Hạt khác giống có thể phân biệt đƣợc, số hạt/ kg 
không lớn hơn 
1 10 20 
Tỷ lệ nảy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn 70 70 70 
Độ ẩm, % khối lƣợng, không lớn hơn 
- Trong bao thƣờng 12,0 12,0 12,0 
- Trong bao kín không thấm nƣớc 10,0 10,0 10,0 
D. TIÊU CHUẨN HẠT GIỐNG ĐẬU XANH 
Chỉ tiêu 
Siêu nguyên 
chủng 
Nguyên 
chủng 
Xác 
nhận 
Độ sạch, % khối lƣợng, không nhỏ hơn 99,0 99,0 99,0 
Hạt cỏ dại, số hạt/kg, không lớn hơn 0 0 5 
Hạt khác giống có thể phân biệt đƣợc, số hạt/ kg 
không lớn hơn 
2 20 40 
Tỷ lệ nảy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn 80 80 80 
Độ ẩm, % khối lƣợng, không lớn hơn 
- Trong bao thƣờng 12,0 12,0 12,0 
- Trong bao kín không thấm nƣớc 10,0 10,0 10,0 
E. TIÊU CHUẨN HẠT GIỐNG LẠC 
Chỉ tiêu 
Siêu nguyên 
chủng 
Nguyên 
chủng 
Xác 
nhận 
Độ sạch, % khối lƣợng, không nhỏ hơn 99,0 99,0 99,0 
Hạt cỏ dại, số hạt/kg, không lớn hơn 0 0 0 
168 
Chỉ tiêu 
Siêu nguyên 
chủng 
Nguyên 
chủng 
Xác 
nhận 
Hạt khác giống có thể phân biệt đƣợc, số hạt/ kg 
không lớn hơn 
0 1 5 
Tỷ lệ nảy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn 70 70 70 
Độ ẩm, % khối lƣợng, không lớn hơn 
- Trong bao thƣờng 12,0 12,0 12,0 
- Trong bao kín không thấm nƣớc 10,0 10,0 10,0 
F. TIÊU CHUẨN HẠT GIỐNG CÀ CHUA TỰ THỤ PHẤN 
Chỉ tiêu 
Siêu nguyên 
chủng 
Nguyên 
chủng 
Xác 
nhận 
Độ sạch, % khối lƣợng, không nhỏ hơn 99,0 99,0 99,0 
Hạt cỏ dại, số hạt/kg, không lớn hơn 0 0 5 
Tỷ lệ nảy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn 80 80 80 
Độ ẩm, % khối lƣợng, không lớn hơn 
- Trong bao thƣờng 9,0 9,0 9,0 
- Trong bao kín không thấm nƣớc 8,0 8,0 8,0 
G. TIÊU CHUẨN HẠT GIỐNG DƢA HẤU THỤ PHẤN TỰ DO 
Chỉ tiêu 
Siêu nguyên 
chủng 
Nguyên 
chủng 
Xác 
nhận 
Độ sạch, % khối lƣợng, không nhỏ hơn 99,0 99,0 99,0 
Hạt cỏ dại, số hạt/kg, không lớn hơn 0 0 0 
Tỷ lệ nảy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn 75 75 75 
Độ ẩm, % khối lƣợng, không lớn hơn 
- Trong bao thƣờng 8,0 8,0 8,0 
- Trong bao kín không thấm nƣớc 7,0 7,0 7,0 
169 
H. TIÊU CHUẨN HẠT GIỐNG DƢA HẤU LAI 
Chỉ tiêu Dòng bố, mẹ Hạt lai F1 
Độ sạch, % khối lƣợng, không nhỏ hơn 99,0 99,0 
Hạt cỏ dại, số hạt/kg, không lớn hơn 0 0 
Tỷ lệ nảy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn 75 80 
Độ ẩm, % khối lƣợng, không lớn hơn 
- Trong bao thƣờng 8,0 8,0 
- Trong bao kín không thấm nƣớc 7,0 7,0 
I. TIÊU CHUẨN HẠT GIỐNG DƢA LEO THỤ PHẤN TỰ DO 
Chỉ tiêu 
Siêu nguyên 
chủng 
Nguyên 
chủng 
Xác 
nhận 
Độ sạch, % khối lƣợng, không nhỏ hơn 99,0 99,0 99,0 
Hạt cỏ dại, số hạt/kg, không lớn hơn 0 0 0 
Tỷ lệ nảy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn 75 75 75 
Độ ẩm, % khối lƣợng, không lớn hơn 
- Trong bao thƣờng 8,0 8,0 8,0 
- Trong bao kín không thấm nƣớc 7,0 7,0 7,0 
170 
TÀI LIỆU THAM KHẢO 
1. TÀI LIỆU TIẾNG VIỆT 
[1]. B. Aubert và G.Vullin (Nguyễn Công Thiện và Phan Anh Hiền dịch), 1999. 
Kỹ thuật vườn ươm và vườn cây ăn quả có múi. NXB Nông nghiệp. 198 
trang. 
[2]. Luyện Hữu Chỉ và Trần Nhƣ Nguyện, 1982. Giáo trình chọn tạo và sản xuất 
giống cây trồng. Bộ Nông nghiệp, Vụ Đào tạo. NXB Nông nghiệp. 
[3]. Bùi Chí Bửu và Nguyễn Thị Lang, 2007. Chọn giống cây trồng phương pháp 
truyền thống và phân tử. NXB Nông nghiệp, trang 16-305. 
[4]. Bùi Chí Bửu và Nguyễn Thị Lang, 1995. Ứng dụng công nghệ sinh học 
trong cải tiến giống lúa. NXB Nông nghiệp. 
[5]. Lê Tiến Dũng, 2009. Bài giảng Chọn giống đại cương. Đại học Nông Lâm 
Huế. 117 trang. 
[6]. Lê Tiến Dũng, 2009. Bài giảng Chọn giống chuyên khoa. Đại học Nông Lâm 
Huế. 61 trang. 
[7]. Vũ Công Hậu, 1999. Nhân giống cây ăn trái. NXB Nông nghiệp TP Hồ Chí 
Minh. 29 trang. 
[8]. Nguyễn Văn Hiền, 2000. Chọn giống cây trồng. NXB Giáo dục. 
[9]. Nguyễn Văn Hiển và Trần Thị Nhàn, 1982. Giáo trình thực tập Giống cây 
trồng. NXB Nông nghiệp. 
[10]. Vũ Đình Hòa, Vũ Văn Liết và Nguyễn Văn Hoan, 2005. Giáo trình chọn 
giống cây trồng. Trƣờng Đại học Nông nghiệp 1. 172 trang. 
[11]. Vũ Văn Liết và Nguyễn Văn Hoan, 2007. Giáo trình sản xuất hạt giống và 
công nghệ hạt giống. Trƣờng Đại học Nông nghiệp 1. 235 trang. 
[12]. Trần Đình Long, 1997. Chọn giống cây trồng. Giáo trình cao học nông 
nghiệp. NXB Nông nghiệp. 
[13]. Nguyễn Duy Minh, 2004. Cẩm nang kỹ thuật nhân giống cây tập 1, 2. NXB 
Nông nghiệp, 280 trang. 
[14]. H. Schmid (Trần Đình Nhật Dũng dịch), 2003. Sổ tay hướng dẫn lấy mẫu 
hạt giống. Trung tâm Khảo kiểm nghiệm giống cây trồng Trung ƣơng. 
171 
[15]. Hoàng Ngọc Thuận, 2002. Nhân giống cây ăn quả. NXB Nông nghiệp, 180 
trang. 
[16]. Từ Bích Thủy, 2004. Giáo trình chọn tạo giống cây trồng. NXB Đại học 
Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, 217 trang. 
[17]. Trần Thƣợng Tuấn, 1992. Giáo trình Chọn giống và công tác giống cây 
trồng. Trƣờng Đại học Cần Thơ. 
[18]. Đỗ Thị Tƣ, 2005. Phương pháp kiểm định ruộng giống cây trồng và 
Phương pháp kiểm tra tính đúng giống, độ thuần giống trên ô thí nghiệm 
đồng ruộng. NXB Nông nghiệp. 
[19]. Trần Duy Quý, 1997. Các phương pháp mới trong chọn tạo giống cây 
trồng. NXB Nông nghiệp. 
[20]. Pháp Lệnh giống cây trồng, 2004. NXB Chính trị quốc gia. 
[21]. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, 2005. Tiêu chuẩn chất lượng 
giống cây trồng nông nghiệp. NXB Nông nghiệp. 
2. TÀI LIỆU TIẾNG ANH 
[1]. Allard, R. W, 1996. Principles of Plant Breeding, John Wiley and Sons., 
Inc., New York. 
[2]. Black, M. and Bewley, J.D, 2000. Seed Technology and Its Biological Basic, 
CRD Press. 
[3]. IAEA, 1964. The use of Induced Mutations in Plant Breeding. International 
Atomic, Energy Agency, Vienna. 
[4]. International Seed Testing Association, 1999. International Rules for Seed 
Testing, Seed Science and Technology, 27, Suplement. 
[5]. D. Singh, 1994. Plant Breeding Principles and Methods. Kalyani publishers, 
New Delhi. 
[6]. D. Singh, 1990. Plant Breeding. Kalyani publishers, New Delhi. 
3. DANH SÁCH CÁC WEBSITE THAM KHẢO 
[1]. Viện lúa Đồng bằng sông Cửu Long:  
[2]. Viện cây lƣơng thực và cây thực phẩm:  
[3]. Viện nghiên cứu ngô,  
172 
[4]. Viện nghiên cứu Cây ăn quả Miền Nam:  
[5]. Viện nghiên cứu cây có dầu,  
[6].  
173 
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH 
TT Họ và tên Học vị Đơn vị công tác Chức danh 
1 Đinh Viết Tú Thạc sĩ Trƣờng Cao đẳng Nông nghiệp 
Nam Bộ 
Chủ tịch 
2 Nguyễn Thanh Bình Thạc sĩ Trƣờng Cao đẳng Nông nghiệp 
Nam Bộ 
Thƣ ký 
3 Kiều Thị Ngọc Tiến sĩ Trƣờng Cao đẳng Cơ điện và 
Nông nghiệp Nam Bộ 
Phản biện 1 
4 Nguyễn Văn Dũng Thạc sĩ Trƣờng Cao đẳng Nông nghiệp 
Nam Bộ 
Phản biện 2 
5 Đinh Thị Đào Thạc sĩ Trƣờng Cao đẳng Cơ điện và 
Nông nghiệp Nam Bộ 
Ủy viên 
6 Võ Hoài Chân Thạc sĩ Trung tâm Giống Bến Tre Ủy viên 
7 Đỗ Thị Nhƣ Kỹ sƣ Trung tâm Giống Tiền Giang Ủy viên 

File đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_giong_cay_trong_nguyen_tien_huyen_phan_2.pdf