Giáo trình Giống cây trồng - Nguyễn Tiến Huyền (Phần 2)
Tóm tắt Giáo trình Giống cây trồng - Nguyễn Tiến Huyền (Phần 2): ... hạt giống - Giảm thiểu sự tiếp xúc của động vật trong sản xuất giống. b. Quy hoạch vùng sản xuất cho các giống khác nhau c. Phục tráng giống Phục tráng giống là quá trình phục hồi nguyên bản của giống khởi đầu về mọi tính trạng kinh tế, đặc điểm hình thái, đặc tính sinh lý, nông học khi ...hợp, phân hữu cơ vi sinh có trộn phân khoáng, các loại phân khoáng riêng lẻ Tuỳ tình hình thực tế mà sử dụng loại nào cho phù hợp về cả lƣợng và cách bón. Ở đây chỉ đƣa ra một công thức chung nhất: Lƣợng phân cho 1 ha: Tuỳ theo độ phì nhiêu của đất và điều kiện thâm canh có thể bón: - Ph...h dễ lấy mắt, mắt ghép lớn. Trên gốc ghép, cách mặt đất 25 - 30 cm, chọn vị trí không có nhánh hoặc mầm ngủ, tiến hành mở vết ghép có dạng cửa sổ và bóc bỏ phần vỏ. Trên cành ghép, chọn vị trí có mầm ngủ, cắt một phần khoanh vỏ có chứa mầm ngủ với kích thƣớc tƣơng tự hoặc nhỏ hơn vết mở trên...
uẩn độ thuần ruộng giống được sửa đổi. Bảng 10.3. Số cây khác dạng để loại bỏ ruộng giống theo tiêu chuẩn độ thuần ruộng giống và tổng số cây kiểm tra (P = 0,05) Tổng số cây kiểm tra Tiêu chuẩn độ thuần ruộng giống (%) 99,9 99,7 99,5 99,0 98,0 97,0 96,0 95,0 Số cây khác dạng để loại bỏ ruộng giống 100 - - - 4 6 7 9 10 200 - - 4 6 8 11 14 16 300 - - 5 7 11 15 19 22 400 - 4 6 9 14 19 24 28 500 - 5 6 10 16 23 29 34 600 - 5 7 11 19 26 33 40 700 - 6 8 13 21 30 38 46 800 - 6 9 14 24 33 42 51 900 - 6 9 15 26 37 47 57 1000 4 7 10 16 29 40 51 62 1100 4 8 11 18 31 44 1200 4 8 11 19 33 47 1300 4 8 12 20 36 50 1400 5 9 13 21 38 54 157 Tổng số cây kiểm tra Tiêu chuẩn độ thuần ruộng giống (%) 99,9 99,7 99,5 99,0 98,0 97,0 96,0 95,0 Số cây khác dạng để loại bỏ ruộng giống 1500 5 9 13 23 40 57 1600 5 10 14 24 42 60 1700 5 10 15 25 45 64 1800 5 10 15 26 47 67 1900 5 10 16 27 49 70 2000 6 11 16 29 52 74 2100 6 12 17 30 2200 6 12 18 31 2300 6 12 18 32 2400 6 13 19 33 2500 6 13 20 34 2600 6 13 20 36 2700 7 14 21 37 2800 7 14 21 38 2900 7 15 22 39 3000 7 15 23 40 4000 9 19 27 52 Ghi chú - Nếu số cây khác dạng thực tế bằng hoặc vượt số cây qui định trong bảng thì lô giống bị loại bỏ. - Ô có dấu (-) không sử dụng do số cây được kiểm tra quá ít so với tiêu chuẩn độ thuần giống. - Phần tô sẫm chỉ số cây tối ưu để kiểm tra phù hợp với tiêu chuẩn độ thuần giống. - Trường hợp tổng số cây kiểm tra là lẻ thì có thể làm tròn số theo hàng trăm để tiện tra bảng. 158 - Trường hợp tổng số cây kiểm tra lớn hơn 4000 cây thì tính tỷ lệ (%) cây khác dạng so sánh với tiêu chuẩn độ thuần ruộng giống, nếu vượt quá tiêu chuẩn quy định thì lô ruộng giống bị loại. 10.1.5. Đánh giá kết quả - Đánh giá tính đúng giống: Nếu đa số cây trong lô ruộng giống đúng với giống đăng ký kiểm định thì kết luận lô ruộng giống là đúng giống. - Đánh giá độ thuần của lô ruộng giống: Cộng tổng số cây khác dạng đƣợc phát hiện ở tất cả các điểm kiểm định của lô ruộng giống và đối chiếu với bảng “Số cây khác dạng để loại bỏ lô ruộng giống theo tiêu chuẩn độ thuần ruộng giống và tổng số cây kiểm tra (P = 0,05)”. Đối với ruộng sản xuất hạt lai phải xác định số cây mẹ đã hoặc đang tung phấn, số cây bố khác dạng đã hoặc đang tung phấn, mức độ bất dục đực và áp dụng theo tiêu chuẩn để xác định ruộng giống có đạt tiêu chuẩn không. Đánh giá cây khác loài: Cộng tổng số cây khác loài đƣợc phát hiện ở tất cả các điểm kiểm định của lô ruộng giống và đối chiếu với tiêu chuẩn quy định. Đối với một số loại cây trồng có chỉ tiêu đánh giá tỷ lệ (%) cây bị bệnh (các bệnh nguy hại đƣợc xác định truyền qua hạt giống, củ giống hoặc hom giống) và đánh giá mức độ nhiễm bệnh theo tiêu chuẩn ruộng giống. Xác định mức độ cỏ dại: Chỉ xác định các loại cỏ dại là đối tƣợng nguy hại có ghi trong tiêu chuẩn. Mức độ cỏ dại (số cây/100 m2) đƣợc tính từ tổng số cây cỏ dại có trong các điểm kiểm định trên tổng diện tích các điểm kiểm định. 10.1.6. Báo cáo kết quả Sau khi kiểm định xong và tính toán các chỉ tiêu đã đƣợc qui định trong tiêu chuẩn, ghi vào biên bản kiểm định các kết quả thu đƣợc và kết luận lô ruộng giống có đạt tiêu chuẩn hay không. Trƣờng hợp lô ruộng giống có chỉ tiêu không đạt tiêu chuẩn, nhƣng có thể khắc phục đƣợc, thì ngƣời sản xuất giống phải kịp thời sửa chữa theo hƣớng dẫn của ngƣời kiểm định và lô ruộng giống phải kiểm định lại trong khoảng thời gian mà các thiếu sót đó chƣa gây ảnh hƣởng xấu tới chất lƣợng của lô ruộng giống. Kết quả kiểm định phải đƣợc giao cho ngƣời sản xuất giống và lƣu giữ tại các cơ quan có thẩm quyền để thực hiện quản lý chất lƣợng và cấp chứng chỉ cho lô hạt giống. 159 10.2. KIỂM TRA (KIỂM NGHIỆM) TRONG PHÕNG Đây là khâu bắt buộc trong quy trình sản xuất, lƣu thông hạt giống. Công tác này đƣợc thực hiện bởi các cơ quan phụ trách việc kiểm tra. 10.2.1. Một số định nghĩa Lô hạt giống (seed lot): Lô hạt giống là một lƣợng hạt giống cụ thể, có cùng nguồn gốc và mức chất lƣợng, đƣợc sản xuất, chế biến, bảo quản cùng một qui trình, có thể nhận biết đƣợc một cách dễ dàng và không vƣợt quá khối lƣợng qui định. Mẫu điểm (primary sample): Mẫu điểm là một lƣợng nhỏ hạt giống đƣợc lấy ra từ một điểm ở trong lô hạt giống. Mẫu hỗn hợp (composite sample): Mẫu hỗn hợp đƣợc tạo thành bằng cách trộn tất cả các mẫu điểm đƣợc lấy từ lô hạt giống. Mẫu gửi (submitted sample): Mẫu gửi là mẫu đƣợc gửi đến phòng kiểm nghiệm. Mẫu gửi phải có khối lƣợng tối thiểu nhƣ qui địnhvà có thể bao gồm toàn bộ hoặc một phần của mẫu hỗn hợp. Mẫu phân tích (working sample): Mẫu phân tích là một mẫu giảm đƣợc lấy ra từ mẫu gửi ở phòng kiểm nghiệm để thực hiện một trong các phép thử nêu ở trong tiêu chuẩn này. Mẫu giảm (sub-sample): Mẫu giảm là một phần của mẫu, đƣợc làm giảm khối lƣợng bằng cách dùng một trong các phƣơng pháp chia mẫu theo qui định. Mẫu lưu (stored sample): Mẫu lƣu là 1 phần của mẫu gửi hoặc mẫu phân tích đƣợc lƣu giữ, bảo quản trong những điều kiện thích hợp ở phòng kiểm 160 nghiệm dùng để kiểm tra một số chỉ tiêu chất lƣợng của lô hạt giống khi cần thiết. Niêm phong (sealed): Niêm phong có nghĩa là vật chứa hoặc bao chứa hạt giống đƣợc đóng và gắn kín sao cho nếu chúng bị mở ra thì sẽ làm hỏng dấu niêm phong hoặc để lại chứng cớ can thiệp. Định nghĩa này có liên quan đến việc niêm phong lô hạt giống và mẫu gửi. Băng 10.4. Khối lƣợng lô giống và khối lƣợng mẫu qui định đối với một số loài cây trồng TT (1) Tên cây trồng (2) Tên khoa học (3) Khối lƣợng lô giống tối đa (kg) (4) Khối lƣợng mẫu tối thiểu (g) Mẫu gửi để PT các chỉ tiêu chất lƣợng lô giống (5) Mẫu PT độ sạch (6) Mẫu PT hạt khác loài / hạt khác giống (7) Mẫ u PT độ ẩm (8) Mẫ u lƣu ** (9) 1.A.1. Những loài có tiêu chuẩn hạt giống (TCVN hoặc 10 TCN) 1 Cà chua Lycopersicum esculentum M. 10.000 30 7 - 50 15 2 Cải bắp Brassica oleracea var. capitata L. 10.000 150 10 100 50 50 3 Cải củ Raphanus sativus L. 10.000 300 30 300 50 50 4 Dƣa chuột Cucumis sativus L. 10.000 150 70 - 50 50 5 Dƣa hấu Citrullus lanatus (Thumb) M & N 10.000 250 250 - 100 200 6 Đậu tƣơng Glycin max (L.) Merr. 25.000 1000 500 1000 100 200 7 Đậu xanh Vigna radiata (L.) Wilczek 20.000 1000 500 1000 100 200 8 Khoai tây Solanum tuberosum L. 100 25 10 - 50 10 161 TT (1) Tên cây trồng (2) Tên khoa học (3) Khối lƣợng lô giống tối đa (kg) (4) Khối lƣợng mẫu tối thiểu (g) Mẫu gửi để PT các chỉ tiêu chất lƣợng lô giống (5) Mẫu PT độ sạch (6) Mẫu PT hạt khác loài / hạt khác giống (7) Mẫ u PT độ ẩm (8) Mẫ u lƣu ** (9) 9 Lạc* Arachis hypogea L. 20.000 2000 150 0 1500 200 500 10 Lúa Oryza sativa L. 25.000 1000 500 500 100 250 11 Ngô Zea mayz L. 40.000 1000 900 1000 100 200 12 Rau muống Ipomoea aquatica Fors. 20.000 500 100 - 100 200 13 Su hào Brassica oleracea var. caulorapa L. 10.000 150 10 100 50 50 1.A.2. Những loài chƣa có tiêu chuẩn hạt giống (theo qui định của ISTA) 1 Bầu Lagenaria vulgaris L. 20.000 1000 500 1000 100 2 Bí đao Benincasa cerifera Savi. 10.000 200 100 200 100 3 Bí rợ Cucurbita maxima Duch. 20.000 1000 700 1000 100 4 Bí ngô Cucurbita pepo L. 20.000 1000 700 1000 100 5 Bông Gossypium spp. 25.000 1000 350 1000 100 6 Cà Solanum melongena L. 10.000 150 15 150 50 7 Cà-rốt Daucus carota L. 10.000 30 3 30 50 8 Cải bẹ Brassica campestris L. 10.000 70 7 70 50 9 Cải thìa B. chinensis L. 10.000 40 4 40 50 10 Cải xanh B. cernua Farb. et Hem.. 10.000 40 4 40 50 162 TT (1) Tên cây trồng (2) Tên khoa học (3) Khối lƣợng lô giống tối đa (kg) (4) Khối lƣợng mẫu tối thiểu (g) Mẫu gửi để PT các chỉ tiêu chất lƣợng lô giống (5) Mẫu PT độ sạch (6) Mẫu PT hạt khác loài / hạt khác giống (7) Mẫ u PT độ ẩm (8) Mẫ u lƣu ** (9) 11 Cải dầu B. napus var. oleifera L. 10.000 100 10 100 50 12 Cải cúc Chrysanthemum coronaria L. 5.000 30 8 30 50 13 Cải xoong Nasturtium afficinale R.Br. 10.000 25 0,5 25 50 14 Cao lƣơng Sorghum bicolor (L.) Moe. 10.000 900 90 900 100 15 Củ cải đƣờng Beta vulgaris L. 20.000 500 50 500 50 16 Dƣa bở Melo sinensis L. 10.000 150 70 150 50 17 Dƣa gang Cucumis melo L. 10.000 150 70 150 50 18 Đại mạch Hordeum vulgaris L. 25.000 1000 120 1000 100 19 Đay Corchorus spp. 10.000 400 15 150 100 20 Đậu đỏ Vigna angularis Ohw.ex Oha. 20.000 1000 250 1000 100 21 Đậu đen V. cylindrica L. 20.000 1000 400 1000 100 22 Đậu đũa V. sinensis (L.) Savi & Hass. 20.000 1000 400 1000 100 23 Đậu nho nhe V. umbellata Ohw.ex Oha. 20.000 1000 250 1000 100 24 Đậu chiều Cajanus cajan (L.) Millsp. 20.000 1000 300 1000 100 25 Đậu kiếm Canavalia gladiata (J.) DC. 20.000 1000 100 0 1000 100 26 Đậu ván Dolichos lablab L. 20.000 1000 600 1000 100 163 TT (1) Tên cây trồng (2) Tên khoa học (3) Khối lƣợng lô giống tối đa (kg) (4) Khối lƣợng mẫu tối thiểu (g) Mẫu gửi để PT các chỉ tiêu chất lƣợng lô giống (5) Mẫu PT độ sạch (6) Mẫu PT hạt khác loài / hạt khác giống (7) Mẫ u PT độ ẩm (8) Mẫ u lƣu ** (9) 27 Đậu ngự Phasaeolus lutanus L. 20.000 1000 100 0 1000 100 28 Đậu tây Phasaeolus vulgaris L. 25.000 1000 700 1000 100 29 Đậu Hà-lan Pisum sativum L. 25.000 1000 900 1000 100 30 Đậu rồng Psophocarpus tetragonolobus (L.) D.C. 20.000 1000 100 0 1000 100 31 Đậu răng ngựa Vicia faba L. 25.000 1000 100 0 1000 100 32 Điền thanh Sesbania annabia (R.) Pers. 10.000 90 9 90 50 33 Hành tây Allium cepa L. 10.000 80 8 80 50 34 Hành ta A. fistulosum L. 10.000 50 5 50 50 35 Hành tăm A. porrum L. 10.000 70 7 70 50 36 Hành thơm A. schoenoprasum L. 10.000 30 3 30 50 37 Hẹ A. tuberosum L. 10.000 100 10 100 50 38 Hƣớng dƣơng Helianthus annuus L. 25.000 1000 200 1000 100 39 Kê Eleusine coracana (L.) G. 25.000 60 6 60 100 40 Lúa mì Triticum aestivum L. 25.000 1000 120 1000 100 164 TT (1) Tên cây trồng (2) Tên khoa học (3) Khối lƣợng lô giống tối đa (kg) (4) Khối lƣợng mẫu tối thiểu (g) Mẫu gửi để PT các chỉ tiêu chất lƣợng lô giống (5) Mẫu PT độ sạch (6) Mẫu PT hạt khác loài / hạt khác giống (7) Mẫ u PT độ ẩm (8) Mẫ u lƣu ** (9) 41 Lúa mì đen Secale cereale L. 25.000 1000 120 1000 100 42 Mƣớp tây Hibiscus esculentus L. 20.000 1000 140 1000 100 43 Mƣớp hƣơng Luffa acutangula L. 20.000 1000 400 1000 100 44 Mƣớp ta Luffa cylindrica L. 20.000 1000 250 1000 100 45 Mƣớp đắng Momordica charantia L. 20.000 1000 450 1000 100 46 Ớt Capsicum sp. 10.000 150 15 150 50 47 Rau dền Amaranthus tricolor L. 5.000 10 2 10 50 48 Rau cần Apium graveolens L. 10.000 25 1 10 50 49 Rau mùi Coriandrum sativum L. 10.000 150 40 400 50 50 Su-lơ B. oleracea var. botrytis L. 10.000 100 10 100 50 51 Su-su Sechium edule (J.) Swartz. 20.000 1000 100 0 1000 50 52 Thầu dầu Ricinus communis L. 20.000 1000 500 1000 100 53 Thuốc lá Nicotinana tabacum L. 10.000 25 0.5 25 50 54 Vừng Sesamum indicum L. 10.000 70 7 70 50 55 Xà-lách Lactuca sativa L. 10.000 30 3 30 50 56 Yến mạch Avena sativa L. 25.000 1000 120 1000 100 165 * Khối lượng của lô giống, mẫu gửi và mẫu phân tích được qui định đối với lạc củ. ** Mẫu lưu sẽ được lấy ra từ phần mẫu gửi ở cột 5. 10.2.2. Trình tự phân tích mẫu trong phòng kiểm nghiệm Mẫu gửi Hình 10.2. Trình tự phân tích mẫu trong phòng kiểm nghiệm Câu hỏi ôn tập 1. Trình bày nguyên tắc và quy định kiểm định ruộng giống ? 2. Các bƣớc tiến hành kiểm định và đánh giá kết quả kiểm định ruộng giống ? 3. Trình tự phân tích mẫu trong phòng kiểm nghiệm ? Phân tích Độ sạch/Hạt khác loài (hạt cỏ dại) Thử nghiệm Nẩy mầm Khối lƣợng 1000 hạt Kiểm tra Hạt khác giống Mẫu PT độ ẩm Mẫu PT các chỉ tiêu khác Xác định Độ ẩm Mẫu lƣu Bảo quản mẫu sau phân tích 166 PHỤ LỤC TIÊU CHUẨN CHẤT LƢỢNG MỘT SỐ LOẠI HẠT GIỐNG CÂY TRỒNG A. TIÊU CHUẨN HẠT GIỐNG NGÔ THỤ PHẤN TỰ DO Chỉ tiêu Nguyên chủng Xác nhận Độ sạch, % khối lƣợng, không nhỏ hơn 99,0 99,0 Hạt cỏ dại, số hạt/kg, không lớn hơn 0 5 Hạt khác giống có thể phân biệt đƣợc, số hạt/ kg không lớn hơn 20 40 Tỷ lệ nảy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn* 85 85 Độ ẩm, % khối lƣợng, không lớn hơn - Trong bao thấm nƣớc 13,0 13,0 - Trong bao không thấm nƣớc 11,0 11,0 (*) Đối với ngô đường, tỷ lệ nảy mầm không nhỏ hơn 70%. B. TIÊU CHUẨN HẠT GIỐNG NGÔ LAI Chỉ tiêu Dòng bố, mẹ Giống lai qui ƣớc Giống lai không qui ƣớc Độ sạch, % khối lƣợng, không nhỏ hơn 99,0 99,0 99,0 Hạt cỏ dại, số hạt/kg, không lớn hơn 0 0 5 Tỷ lệ nảy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn* 80 87 85 Độ ẩm, % khối lƣợng, không lớn hơn - Trong bao thấm nƣớc 12,5 12,5 12,5 - Trong bao không thấm nƣớc 11,0 11,0 11,0 (*) Đối với ngô đường, tỷ lệ nảy mầm không nhỏ hơn 70%. 167 C. TIÊU CHUẨN HẠT GIỐNG ĐẬU TƢƠNG Chỉ tiêu Siêu nguyên chủng Nguyên chủng Xác nhận Độ sạch, % khối lƣợng, không nhỏ hơn 99,0 99,0 99,0 Hạt cỏ dại, số hạt/kg, không lớn hơn 0 0 5 Hạt khác giống có thể phân biệt đƣợc, số hạt/ kg không lớn hơn 1 10 20 Tỷ lệ nảy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn 70 70 70 Độ ẩm, % khối lƣợng, không lớn hơn - Trong bao thƣờng 12,0 12,0 12,0 - Trong bao kín không thấm nƣớc 10,0 10,0 10,0 D. TIÊU CHUẨN HẠT GIỐNG ĐẬU XANH Chỉ tiêu Siêu nguyên chủng Nguyên chủng Xác nhận Độ sạch, % khối lƣợng, không nhỏ hơn 99,0 99,0 99,0 Hạt cỏ dại, số hạt/kg, không lớn hơn 0 0 5 Hạt khác giống có thể phân biệt đƣợc, số hạt/ kg không lớn hơn 2 20 40 Tỷ lệ nảy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn 80 80 80 Độ ẩm, % khối lƣợng, không lớn hơn - Trong bao thƣờng 12,0 12,0 12,0 - Trong bao kín không thấm nƣớc 10,0 10,0 10,0 E. TIÊU CHUẨN HẠT GIỐNG LẠC Chỉ tiêu Siêu nguyên chủng Nguyên chủng Xác nhận Độ sạch, % khối lƣợng, không nhỏ hơn 99,0 99,0 99,0 Hạt cỏ dại, số hạt/kg, không lớn hơn 0 0 0 168 Chỉ tiêu Siêu nguyên chủng Nguyên chủng Xác nhận Hạt khác giống có thể phân biệt đƣợc, số hạt/ kg không lớn hơn 0 1 5 Tỷ lệ nảy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn 70 70 70 Độ ẩm, % khối lƣợng, không lớn hơn - Trong bao thƣờng 12,0 12,0 12,0 - Trong bao kín không thấm nƣớc 10,0 10,0 10,0 F. TIÊU CHUẨN HẠT GIỐNG CÀ CHUA TỰ THỤ PHẤN Chỉ tiêu Siêu nguyên chủng Nguyên chủng Xác nhận Độ sạch, % khối lƣợng, không nhỏ hơn 99,0 99,0 99,0 Hạt cỏ dại, số hạt/kg, không lớn hơn 0 0 5 Tỷ lệ nảy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn 80 80 80 Độ ẩm, % khối lƣợng, không lớn hơn - Trong bao thƣờng 9,0 9,0 9,0 - Trong bao kín không thấm nƣớc 8,0 8,0 8,0 G. TIÊU CHUẨN HẠT GIỐNG DƢA HẤU THỤ PHẤN TỰ DO Chỉ tiêu Siêu nguyên chủng Nguyên chủng Xác nhận Độ sạch, % khối lƣợng, không nhỏ hơn 99,0 99,0 99,0 Hạt cỏ dại, số hạt/kg, không lớn hơn 0 0 0 Tỷ lệ nảy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn 75 75 75 Độ ẩm, % khối lƣợng, không lớn hơn - Trong bao thƣờng 8,0 8,0 8,0 - Trong bao kín không thấm nƣớc 7,0 7,0 7,0 169 H. TIÊU CHUẨN HẠT GIỐNG DƢA HẤU LAI Chỉ tiêu Dòng bố, mẹ Hạt lai F1 Độ sạch, % khối lƣợng, không nhỏ hơn 99,0 99,0 Hạt cỏ dại, số hạt/kg, không lớn hơn 0 0 Tỷ lệ nảy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn 75 80 Độ ẩm, % khối lƣợng, không lớn hơn - Trong bao thƣờng 8,0 8,0 - Trong bao kín không thấm nƣớc 7,0 7,0 I. TIÊU CHUẨN HẠT GIỐNG DƢA LEO THỤ PHẤN TỰ DO Chỉ tiêu Siêu nguyên chủng Nguyên chủng Xác nhận Độ sạch, % khối lƣợng, không nhỏ hơn 99,0 99,0 99,0 Hạt cỏ dại, số hạt/kg, không lớn hơn 0 0 0 Tỷ lệ nảy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn 75 75 75 Độ ẩm, % khối lƣợng, không lớn hơn - Trong bao thƣờng 8,0 8,0 8,0 - Trong bao kín không thấm nƣớc 7,0 7,0 7,0 170 TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. TÀI LIỆU TIẾNG VIỆT [1]. B. Aubert và G.Vullin (Nguyễn Công Thiện và Phan Anh Hiền dịch), 1999. Kỹ thuật vườn ươm và vườn cây ăn quả có múi. NXB Nông nghiệp. 198 trang. [2]. Luyện Hữu Chỉ và Trần Nhƣ Nguyện, 1982. Giáo trình chọn tạo và sản xuất giống cây trồng. Bộ Nông nghiệp, Vụ Đào tạo. NXB Nông nghiệp. [3]. Bùi Chí Bửu và Nguyễn Thị Lang, 2007. Chọn giống cây trồng phương pháp truyền thống và phân tử. NXB Nông nghiệp, trang 16-305. [4]. Bùi Chí Bửu và Nguyễn Thị Lang, 1995. Ứng dụng công nghệ sinh học trong cải tiến giống lúa. NXB Nông nghiệp. [5]. Lê Tiến Dũng, 2009. Bài giảng Chọn giống đại cương. Đại học Nông Lâm Huế. 117 trang. [6]. Lê Tiến Dũng, 2009. Bài giảng Chọn giống chuyên khoa. Đại học Nông Lâm Huế. 61 trang. [7]. Vũ Công Hậu, 1999. Nhân giống cây ăn trái. NXB Nông nghiệp TP Hồ Chí Minh. 29 trang. [8]. Nguyễn Văn Hiền, 2000. Chọn giống cây trồng. NXB Giáo dục. [9]. Nguyễn Văn Hiển và Trần Thị Nhàn, 1982. Giáo trình thực tập Giống cây trồng. NXB Nông nghiệp. [10]. Vũ Đình Hòa, Vũ Văn Liết và Nguyễn Văn Hoan, 2005. Giáo trình chọn giống cây trồng. Trƣờng Đại học Nông nghiệp 1. 172 trang. [11]. Vũ Văn Liết và Nguyễn Văn Hoan, 2007. Giáo trình sản xuất hạt giống và công nghệ hạt giống. Trƣờng Đại học Nông nghiệp 1. 235 trang. [12]. Trần Đình Long, 1997. Chọn giống cây trồng. Giáo trình cao học nông nghiệp. NXB Nông nghiệp. [13]. Nguyễn Duy Minh, 2004. Cẩm nang kỹ thuật nhân giống cây tập 1, 2. NXB Nông nghiệp, 280 trang. [14]. H. Schmid (Trần Đình Nhật Dũng dịch), 2003. Sổ tay hướng dẫn lấy mẫu hạt giống. Trung tâm Khảo kiểm nghiệm giống cây trồng Trung ƣơng. 171 [15]. Hoàng Ngọc Thuận, 2002. Nhân giống cây ăn quả. NXB Nông nghiệp, 180 trang. [16]. Từ Bích Thủy, 2004. Giáo trình chọn tạo giống cây trồng. NXB Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, 217 trang. [17]. Trần Thƣợng Tuấn, 1992. Giáo trình Chọn giống và công tác giống cây trồng. Trƣờng Đại học Cần Thơ. [18]. Đỗ Thị Tƣ, 2005. Phương pháp kiểm định ruộng giống cây trồng và Phương pháp kiểm tra tính đúng giống, độ thuần giống trên ô thí nghiệm đồng ruộng. NXB Nông nghiệp. [19]. Trần Duy Quý, 1997. Các phương pháp mới trong chọn tạo giống cây trồng. NXB Nông nghiệp. [20]. Pháp Lệnh giống cây trồng, 2004. NXB Chính trị quốc gia. [21]. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, 2005. Tiêu chuẩn chất lượng giống cây trồng nông nghiệp. NXB Nông nghiệp. 2. TÀI LIỆU TIẾNG ANH [1]. Allard, R. W, 1996. Principles of Plant Breeding, John Wiley and Sons., Inc., New York. [2]. Black, M. and Bewley, J.D, 2000. Seed Technology and Its Biological Basic, CRD Press. [3]. IAEA, 1964. The use of Induced Mutations in Plant Breeding. International Atomic, Energy Agency, Vienna. [4]. International Seed Testing Association, 1999. International Rules for Seed Testing, Seed Science and Technology, 27, Suplement. [5]. D. Singh, 1994. Plant Breeding Principles and Methods. Kalyani publishers, New Delhi. [6]. D. Singh, 1990. Plant Breeding. Kalyani publishers, New Delhi. 3. DANH SÁCH CÁC WEBSITE THAM KHẢO [1]. Viện lúa Đồng bằng sông Cửu Long: [2]. Viện cây lƣơng thực và cây thực phẩm: [3]. Viện nghiên cứu ngô, 172 [4]. Viện nghiên cứu Cây ăn quả Miền Nam: [5]. Viện nghiên cứu cây có dầu, [6]. 173 DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH TT Họ và tên Học vị Đơn vị công tác Chức danh 1 Đinh Viết Tú Thạc sĩ Trƣờng Cao đẳng Nông nghiệp Nam Bộ Chủ tịch 2 Nguyễn Thanh Bình Thạc sĩ Trƣờng Cao đẳng Nông nghiệp Nam Bộ Thƣ ký 3 Kiều Thị Ngọc Tiến sĩ Trƣờng Cao đẳng Cơ điện và Nông nghiệp Nam Bộ Phản biện 1 4 Nguyễn Văn Dũng Thạc sĩ Trƣờng Cao đẳng Nông nghiệp Nam Bộ Phản biện 2 5 Đinh Thị Đào Thạc sĩ Trƣờng Cao đẳng Cơ điện và Nông nghiệp Nam Bộ Ủy viên 6 Võ Hoài Chân Thạc sĩ Trung tâm Giống Bến Tre Ủy viên 7 Đỗ Thị Nhƣ Kỹ sƣ Trung tâm Giống Tiền Giang Ủy viên
File đính kèm:
- giao_trinh_giong_cay_trong_nguyen_tien_huyen_phan_2.pdf