Giáo trình Thu hoạch và tiêu thụ dứa - Mã số MĐ 06: Nghề trồng dứa (Khóm, thơm)

Tóm tắt Giáo trình Thu hoạch và tiêu thụ dứa - Mã số MĐ 06: Nghề trồng dứa (Khóm, thơm): ... trong quá trình vận chuyển Vận chuyển nông sản sau thu hoạch là khâu vô cùng quan trọng vì vùng sản xuất dứa thường phân tán, a đường lớn và đi lại khó khăn. o đó, dứa được vận chuyển càng đúng kỹ thuật thì càng t ánh được tổn thất và đảm bảo chất lượng sản phẩm. 2.1.1. Tiêu thụ trong nư... nhiệt độ của môi t ường t ong ph ng kín, đo ở điểm lạnh nhất (không khí thoát ra t máy làm lạnh). Bất kỳ nhiệt độ cao hơn nào đều làm giảm thời gian bảo quản. Độ ẩm tương đối Bề mặt của các bộ phận phát lạnh của máy làm lạnh không khí phải được thiết kế sao cho khi kết thúc làm lạnh dứa v...quả sản xuất dứa một cách chính xác. C. Ghi nhớ: - ác phương thức mua bán dứa: Trực tiếp và theo hợp đồng, - Tính hiệu quả sản xuất dứa dựa vào: Sản lượng, giá bán, doanh thu và chi phí. 51 HƯỚNG DẪN GIẢNG DẠY MÔ ĐUN I. Vị tr , t nh chất c a mô đun: Vị t í: ô đun hu hoạch và tiêu t...

pdf63 trang | Chia sẻ: havih72 | Lượt xem: 348 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Giáo trình Thu hoạch và tiêu thụ dứa - Mã số MĐ 06: Nghề trồng dứa (Khóm, thơm), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
cần thiết 
về các b n tham gia ký hợp đồng 
 b. Nội dung các b n tham gia ký hợp đồng thỏa thuận với nhau 
 c. hương thức thanh toán hợp đồng 
 d. ả a, b, c đều đúng 
1.8. Tổng giá trị sản xuất thu được là: 
 a. Tổng chi phí 
49 
 b. Tổng lợi nhuận 
 c. Tổng thu nhập 
 d. Số sản phẩm 
1.9. Lợi nhuận là phần ch nh lệch giữa: 
 a. Chi phí vật chất và chi phí dịch vụ 
 b. Doanh thu và chi phí 
 c. Số sản phẩm và giá tiền 
 d. Doanh thu và số sản phẩm 
1.10. Hiệu suất đồng vốn t ong sản uất nông nghiệp có thể gọi là: 
 a. Lợi nhuận 
 b. ổng lợi nhuận 
 c. Hiệu quả sử dụng đồng vốn 
 d. ả a, b, c đều đúng 
2. Bài tập thực hành: 
2.1. Thực hiện việc viết hợp đồng mua bán dứa 
- Mục tiêu: Học viên thực hiện được việc viết hợp đồng mua bán dứa. 
- Cách thức: Chia lớp học thành t ng nhóm, mỗi nhóm 4 học viên. 
- Thời gian hoàn thành: 30 phút/một nhóm. 
- Kết quả cần đạt được: Học viên thực hiện được việc viết hợp đồng mua bán 
dứa một cách chính xác. 
2.2. Thực hiện việc tính hiệu quả sản xuất dứa 
- Mục tiêu: Học viên thực hiện được việc tính hiệu quả sản xuất dứa: Chi phí, 
doanh thu và lợi nhuận. 
- Cách thức: Chia lớp học thành t ng nhóm, mỗi nhóm 4 học viên. 
- Thời gian hoàn thành: 30 phút/một nhóm. 
50 
- Kết quả cần đạt được: Học viên thực hiện việc tính hiệu quả sản xuất dứa 
một cách chính xác. 
C. Ghi nhớ: 
- ác phương thức mua bán dứa: Trực tiếp và theo hợp đồng, 
- Tính hiệu quả sản xuất dứa dựa vào: Sản lượng, giá bán, doanh thu và chi 
phí. 
51 
HƯỚNG DẪN GIẢNG DẠY MÔ ĐUN 
I. Vị tr , t nh chất c a mô đun: 
Vị t í: ô đun hu hoạch và tiêu thụ dứa là một t ong các mô đun t ọng tâm 
t ong chương t ình dạy nghề t ình độ sơ cấp nghề rồng dứa (khóm, thơm) , được 
giảng dạ sau cùng t ong chương t ình. ô đun hu hoạch và tiêu thụ dứa có thể 
giảng dạ độc lập hoặc giảng kết hợp với một số mô đun khác t ong chương t ình 
theo yêu cầu của người học. 
Tính chất: Là mô đun chu n môn được tích hợp giữa kiến thức và kỹ năng thực 
hành nghề trồng dứa và thực hiện chủ yếu ở ngoài thực địa. 
II. Mục tiêu: 
Kiến thức: 
- N u được cách ác định thời điểm và cách thu hoạch dứa; 
- Hiểu biết cách hạch toán kinh tế khi trồng dứa. 
Kỹ năng: 
- Xác định được thời điểm thu hoạch và phương thức thu hoạch dứa phù hợp 
với điều kiện trồng trọt thực tế; 
- Thu hoạch, bảo quản dứa đúng u cầu kỹ thuật và tiêu thụ dứa th o hướng có 
lợi nhất; 
- Hạch toán kinh tế ruộng trồng dứa. 
 hái độ: Tuân thủ nghiêm ngặt quy trình kỹ thuật khi thực hiện công việc. 
Cẩn thận, chăm chỉ, có ý thức bảo vệ môi t ường và có trách nhiệm đối với sản 
phẩm mình làm ra (sản xuất th o hướng GAP). 
III. Nội dung chính c a mô đun: 
Mã bài Tên bài 
Loại bài 
dạy 
Địa điểm 
Thời gian (giờ) 
Tổng 
số 
Lý 
thuyết 
Thực 
hành 
Kiểm 
tra* 
 Đ 06- Chuẩn bị Tích hợp Phòng học 12 2 10 
52 
Mã bài Tên bài 
Loại bài 
dạy 
Địa điểm 
Thời gian (giờ) 
Tổng 
số 
Lý 
thuyết 
Thực 
hành 
Kiểm 
tra* 
01 thu hoạch và ruộng 
dứa 
 Đ 06-
02 
Thu hoạch 
dứa 
Tích hợp 
Phòng học 
và ruộng 
dứa 
16 2 12 2 
 Đ 06-
03 
Phân loại 
và bảo quản 
Tích hợp 
Phòng học 
và ruộng 
dứa 
14 2 12 
 Đ 06-
04 
Tiêu thụ 
dứa 
Tích hợp 
Phòng học 
và ruộng 
dứa 
14 2 10 2 
Kiểm tra kết thúc mô đun 4 4 
Cộng 60 8 44 8 
Ghi chú: *Thời gian kiểm tra tích hợp giữa lý thuyết với thực hành được tính 
vào giờ thực hành. 
I . Hướng dẫn thực hiện bài tập thực hành 
* Đối với các bài tập, kiểm tra lý thuyết: Được tiến hành ở trên lớp học. 
* Đối với các bài thực hành kỹ năng: 
- Địa điểm thực tập: Tại ruộng dứa. 
- Các nguồn lực chính để thực hiện: 
Bài 01: 
2.1. Xác định thời điểm thu hoạch dứa 
Nguồn lực: Ruộng dứa có thể thu hoạch, bảo hộ lao động, 
2.2. Xác định năng suất dứa t ước khi thu hoạch 
53 
Nguồn lực: Ruộng dứa có thể thu hoạch, bảo hộ lao động, dao (liềm), dụng 
cụ chứa, khung gỗ có diện tích 1m2, c n điện tử, giấy, viết, máy tính. 
Bài 02: 
2.1. Thực hiện việc thu hoạch dứa 
Nguồn lực: Ruộng dứa đạt độ chín thu hoạch, bảo hộ lao động, dao (liềm), 
dụng cụ chứa 
2.2. Thực hiện việc vận chuyển dứa sau khi thu hoạch 
Nguồn lực: Bảo hộ lao động, dụng cụ chứa, phương tiện vận chuyển, 
Bài 03: 
2.1. Thực hiện việc phân loại quả dứa sau thu hoạch 
Nguồn lực: Quả dứa đã được thu hoạch, dụng cụ chứa, 
2.2. Thực hiện việc bảo quản quả dứa sau thu hoạch 
Nguồn lực: Dứa đã được thu hoạch, thùng carton, kho bảo quản có trang bị 
máy lạnh, thiết bị đo nhiệt độ và ẩm độ. 
Bài 04: 
2.1. Thực hiện việc viết hợp đồng mua bán dứa 
Nguồn lực: Giấy, viết, má tính, 
2.2. Thực hiện việc tính hiệu quả sản xuất dứa 
Nguồn lực: Giấy, viết, máy tính,... 
* Tiêu chuẩn sản phẩm thực hành kỹ năng: ù thuộc t ng bài t ong ô đun 
mà giáo viên yêu cầu học viên/nhóm học viên phải đạt được về số lượng, tiêu 
chuẩn được ghi t ong ti u chí đánh giá kết quả học tập (mục V). 
54 
V. Yêu cầu về đánh giá kết quả học tập 
5.1. Bài 01: 
5.1.1. Đánh giá câu hỏi: 
Tiêu ch đánh giá Cách thức đánh giá 
Chọn được đáp án đúng 
So sánh với đáp án (Đạt 1 điểm, 
mỗi c u 1 điểm) 1.1: d 1.2: c 1.3: d 1.4: c 1.5: c 
1.6: c 1.7: d 1.8: b 1.9: d 1.10: b 
5.1.2. Đánh giá bài thực hành 
Xác định thời điểm thu hoạch dứa 
 i u chí đánh giá Cách thức đánh giá 
1. Xác định độ chín của dứa xuất khẩu So sánh với đáp án (Đạt 4 điểm) 
2. Xác định độ chín của dứa nguyên liệu So sánh với đáp án (Đạt 4 điểm) 
3. Xác định độ chín của dứa bán tươi So sánh với đáp án (Đạt 2 điểm) 
Xác định năng suất dứa trước khi thu hoạch 
 i u chí đánh giá Cách thức đánh giá 
1. Xác định năng suất dứa th o phương pháp 
chuyên gia 
So sánh với đáp án (Đạt 4 điểm) 
2. Xác định năng suất dứa th o phương pháp 
tính năng suất lý thuyết 
So sánh với đáp án (Đạt 4 điểm) 
3. Xác định năng suất dứa th o phương pháp 
thu hoạch thống kê 
So sánh với đáp án (Đạt 2 điểm) 
55 
5.2. Bài 02: 
5.2.1. Đánh giá câu hỏi 
Tiêu ch đánh giá Cách thức đánh giá 
Chọn được đáp án đúng 
So sánh với đáp án (Đạt 10 
điểm, mỗi c u 1 điểm) 1.1: b 1.2: b 1.3: d 1.4: b 1.5: d 
1.6: b 1.7: d 1.8: d 1.9: b 1.10: b 
5.2.2. Đánh giá bài thực hành 
Thực hiện việc thu hoạch dứa 
 i u chí đánh giá Cách thức đánh giá 
1. Chuẩn bị dụng cụ thu hoạch dứa 
Quan sát thao tác của học vi n, đối chiếu 
với phiếu đánh giá kỹ năng (Đạt 5 điểm) 
2. Tiến hành thu hoạch dứa 
Quan sát thao tác của học vi n, đối chiếu 
với phiếu đánh giá kỹ năng (Đạt 5 điểm) 
Thực hiện việc vận chuyển dứa sau khi thu hoạch 
 i u chí đánh giá Cách thức đánh giá 
1. Xếp dứa vào dụng cụ chứa 
Quan sát thao tác của học vi n, đối chiếu 
với phiếu đánh giá kỹ năng (Đạt 5 điểm) 
2. Vận chuyển dứa về nơi tập trung 
Quan sát thao tác của học vi n, đối chiếu 
với phiếu đánh giá kỹ năng (Đạt 5 điểm) 
5.3. Bài 03: 
5.3.1. Đánh giá câu hỏi 
Tiêu ch đánh giá Cách thức đánh giá 
Chọn được đáp án đúng 
56 
Tiêu ch đánh giá Cách thức đánh giá 
1.1: d 1.2: c 1.3: b 1.4: d 1.5: c 
1.6: d 1.7: d 1.8: b 1.9: d 1.10: d 
So sánh với đáp án (Đạt 10 
điểm, mỗi c u 1 điểm) 
5.3.2. Đánh giá bài thực hành 
Thực hiện việc phân loại quả dứa sau thu hoạch 
 i u chí đánh giá Cách thức đánh giá 
1. Phân loại quả th o kích thước 
Quan sát thao tác của học vi n, đối chiếu 
với phiếu đánh giá kỹ năng (Đạt 5 điểm) 
2. Phân loại quả th o độ chín 
Quan sát thao tác của học vi n, đối chiếu 
với phiếu đánh giá kỹ năng (Đạt 5 điểm) 
Thực hiện việc bảo quản quả dứa sau thu hoạch 
 i u chí đánh giá Cách thức đánh giá 
1. Bảo quản dứa có độ chín 1 
Quan sát thao tác của học vi n, đối chiếu 
với phiếu đánh giá kỹ năng (Đạt 5 điểm) 
2. Bảo quản dứa có độ chín 2 
Quan sát thao tác của học vi n, đối chiếu 
với phiếu đánh giá kỹ năng (Đạt 5 điểm) 
5.4. Bài 04: 
5.4.1. Đánh giá câu hỏi 
Tiêu ch đánh giá Cách thức đánh giá 
Chọn được đáp án đúng 
So sánh với đáp án (Đạt 10 
điểm, mỗi c u 1 điểm) 1.1: b 1.2: d 1.3: c 1.4: d 1.5: c 
1.6: b 1.7: d 1.8: c 1.9: b 1.10: c 
57 
5.4.2. Đánh giá bài thực hành 
Thực hiện việc viết hợp đồng mua bán dứa 
 i u chí đánh giá Cách thức đánh giá 
Viết hợp đồng mua bán dứa So sánh với đáp án (Đạt 1 điểm) 
Thực hiện việc tính hiệu quả sản xuất dứa 
 i u chí đánh giá Cách thức đánh giá 
1. Tính chi phí sản xuất dứa So sánh với đáp án (Đạt 4 điểm) 
2. Tính doanh thu sản xuất dứa So sánh với đáp án (Đạt 4 điểm) 
3. Tính lợi nhuận sản xuất dứa So sánh với đáp án (Đạt 2 điểm) 
VI. Tài liệu cần tham khảo 
- Đường Hồng Dật. 2000. Nghề làm vườn, Phát triển c ăn quả ở nước ta. Nhà 
xuất bản văn hoá d n tộc. Hà Nội. 
- Nguyễn Mạnh Khải. 2006. Giáo trình bảo quản nông sản. Nhà xuất bản giáo dục. 
- Nguyễn Văn Kế. 2 1. ăn quả nhiệt đới. Nhà xuất bản nông nghiệp. TP. 
HCM. 
- Phạm Văn uệ. 2005. Giáo trình kỹ thuật trồng c ăn quả. Nhà xuất bản Hà Nội. 
- Trần thượng Tuấn, L hanh hong, ương inh và Ngu ễn Thanh Hối. 1997. 
 ăn t ái Đồng bằng sông cửu long. Sở khoa học công nghệ môi t ường An 
Giang. An Giang. 
- Vũ ông Hậu. 1996. Trồng c ăn quả ở Việt Nam. Nhà xuất bản Nông nghiệp. 
Nông Nghiệp. Đại Học Cần hơ. 
58 
BAN CHỦ NHIỆM PHÂN TÍCH NGHỀ, PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC 
CHO NGHỀ “TRỒNG Ứ (KHÓM, THƠM)” 
(Kèm theo Quyết định số 726 /QĐ-BNN-TCCB ngày 05 tháng 4 năm 2013 
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) 
1. Ch nhiệm: Ông L hái ương - Hiệu t ưởng ường ao đẳng ơ điện 
và Nông nghiệp Nam Bộ 
2. Phó ch nhiệm: Bà Đào hị Hương Lan - hó t ưởng phòng Vụ Tổ chức 
cán bộ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 
3. Thư ký: Bà Kiều Thị Ngọc - ường ao đẳng ơ điện và Nông nghiệp 
Nam Bộ 
4. Các y viên: 
- Bà Đinh hị Đào, Giảng vi n ường ao đẳng ơ điện và Nông nghiệp Nam 
Bộ 
- Bà Bùi Thị Tú Quyên, Giảng vi n ường ao đẳng ơ điện và Nông 
nghiệp Nam Bộ 
- Ông Nguyễn Văn Vượng - ưởng ph ng ường Đại học Nông - Lâm Bắc 
Giang 
- Ông Nguyễn hương Hùng, hó giám đốc Trung tâm Khuyến nông - 
Khuyến ngư Bạc Liêu 
HỘI ĐỒNG NGHIỆM THU 
CHƯƠNG TRÌNH, GIÁO TRÌNH DẠY NGHỀ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 
NGHỀ TRỒNG Ứ (KHÓM, THƠM) 
(Kèm theo Quyết định số 1374 /QĐ-BNN-TCCB ngày 17 tháng 6 năm 2013 
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) 
1. Ch tịch: Trần Văn hánh, hó Hiệu t ưởng ường Trung học Lâm 
nghiệp Tây Nguyên 
2. Thư ký: Hoàng Ngọc Thịnh, Chuyên viên chính Vụ Tổ chức cán bộ, Bộ 
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 
3. Các y viên: 
 - Bà Kiều Thị Thuyên, hó t ưởng khoa ường ao đẳng Nông nghiệp và 
Phát triển nông thôn Bắc Bộ 
 - Ông han u Nghĩa, Giáo vi n ường ao đẳng Công nghệ và Kinh tế Bảo 
Lộc 
 - Ông Phạm Văn Ro, hó giám đốc Trung tâm Nông nghiệp sạch TP. Cần 
 hơ./. 
59 
PHỤ LỤC 
Mẫu hợp đồng 
CỘNG HO XÃ HỘI CHỦ NGHĨ IỆT N M 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 
HỢP ĐỒNG TI U THỤ NÔNG SẢN H NG HÓA 
Hợp đồng số ..................... HĐ /2.... 
- ăn cứ Qu ết định số 8 /2 2/QĐ- g ngà 24 tháng 6 năm 2 2 của hủ tướng 
 hính phủ về chính sách khu ến khích ti u thụ nông sản hàng hóa thông qua hợp 
đồng. 
- ăn cứ bi n bản thỏa thuận số.........ngà ........tháng.......năm........giữa ông t , 
 ổng công t , cơ sở chế biến thuộc các thành phần kinh tế với H X, hộ nông d n, 
(đại diện hộ nông d n, t ang t ại, v.v...) 
Hôm nay, ngày......tháng.......năm.........tại......................................................... 
Chúng tôi gồm: 
1. n doanh nghiệp mua hàng (gọi là B n ) 
- Địa chỉ t ụ sở chính: ......................................................................................... 
- Điện thoại:...................................................F X:............................................. 
- ài khoản số............................... ở tại Ng n hàng.......................................... 
- ã số thuế N ................................................................................................. 
- Đại diện bởi ông (bà): ............................................. chức vụ: .......................... 
(Giấ ủ qu ền số.....................Viết ngà ........tháng..........năm...................bởi ông 
(bà)............................................ hức vụ..............................................ký). 
2. n người sản uất (gọi là B n B) 
- Đại diện bởi ông (bà):......................................... hức vụ:................................ 
- Địa chỉ .............................................................................................................. 
- Điện thoại:...................................................F X:............................................ 
- ài khoản số (nếu có)......................... ở tại Ng n hàng:................................. 
- ố N :.........................cấp ngà ......tháng.......năm .........tại...................... 
- ã số thuế.....................................(nếu có) 
60 
Hai b n thống nhất thỏa thuận nội ung hợp đồng như sau: 
Điều 1: Bên A nhận mua của Bên B 
 n hàng:..........................................số lượng .......................................... 
 ong đó: 
- Loại: ............, số lượng ..............., đơn giá ..............thành tiền............... 
- Loại: ............, số lượng ..............., đơn giá ..............thành tiền............... 
- Loại: ............, số lượng ..............., đơn giá ..............thành tiền............... 
 ổng t ị giá hàng hoá nông sản...........................đồng (viết bằng chữ) 
Điều 2: Tiêu chuẩn chất lượng và quy cách hàng hoá Bên B phải đảm bảo: 
1. hất lượng hàng ...................................... th o qu định ....................... 
2. Quy cách hàng hoá.................................................................................. 
3. Bao bì đóng gói....................................................................................... 
4. ............................................................................................................... 
Điều 3: Bên A ứng trước cho Bên B (nếu có) 
- Vật tư: 
+ n vật tư............, số lượng..............., đơn giá ...........thành tiền............. 
+ n vật tư............, số lượng..............., đơn giá ...........thành tiền............. 
 ổng t ị giá vật tư ứng t ước......................đồng (viết bằng chữ) 
+ hương thức giao vật tư 
- Vốn: 
+ iền Việt Nam đồng......................... hời gian ứng vốn......................... 
+Ngoại tệ (nếu có):.................... hời gian ứng vốn......................... 
- hu ển giao công nghệ:.......................................................................... 
Điều 4: Phương thức giao nhận nông sản hàng hoá. 
1. hời gian giao nhận: B n và B n B thoả thuận thời gian giao nhận hàng hoá. 
B n thông báo lịch nhận hàng cụ thể cho B n B t ước thời gian thu hoạch ít nhất 
5 ngà để B n B chuẩn bị. Nếu "độ chín" của hàng nông sản sớm l n ha muộn đi 
so với lịch đã thoả thuận t ước thì B n B đề nghị B n m ét chung toàn vùng 
để có thể điều chỉnh lịch giao hàng có lợi nhất cho hai b n. 
61 
2. Địa điểm giao nhận: do hai b n thoả thuận sao cho hàng nông sản được vận 
chu ển thuận lợi và bảo quản tốt nhất ( n phương tiện của B n 
tại......................, hoặc tại kho của B n tại.....................) 
3. ách nhiệm của 2 b n: 
- Nếu B n không đến nhận hàng đúng lịch đã thoả thuận thì phải chịu chi phí bảo 
quản nông sản..............đ/ngà và bồi thường thiệt hại ...........% giá t ị sản phẩm do 
để l u chất lượng hàng hoá giảm sút. 
- Nếu địa điểm thoả thuận giao hàng tại nơi thu hoạch, B n B có t ách nhiệm chuẩn 
bị đủ hàng. Khi B n đến nhận hàng đúng th o lịch mà B n B không có đủ hàng 
giao để B n làm lỡ kế hoạch sản uất và lỡ phương tiện vận chu ển thì B n B 
phải bồi hoàn thiệt hại vật chất g a (bồi thường do hai b n thoả thuận).B n mua 
- Khi đến nhận hàng: người nhận hàng của B n phải uất t ình giấ giới thiệu 
hoặc giấ uỷ qu ền hợp pháp do B n cấp. Nếu có sự t anh chấp về số lượng và 
chất lượng hàng hoá thì phải lập bi n bản tại chỗ, có chữ ký của người đại diện mỗi 
bên. 
 au khi nhận hàng: ác b n giao và nhận hàng phải lập bi n bản giao nhận hàng 
hoá ác nhận õ số lượng, chất lượng hàng có chữ ký và họ t n của người giao và 
nhận của hai b n. ỗi b n giữ một bản. 
Điều 5: Phương thức thanh toán. 
- hanh toán bằng tiền mặt ..........................đồng hoặc ngoại tệ................ 
- hanh toán bằng khấu t vật tư, tiền vốn ứng t ước .......................đồng 
hoặc ngoại tệ................. 
- ong thời gian và tiến độ thanh toán:......................................... 
Điều 6: Về chia sẻ rủi ro bất khả kháng và biến động giá cả thị trường 
1. ường hợp phát hiện hoặc có dấu hiệu bất khả kháng thì mỗi b n phải thông 
báo kịp thời cho nhau để cùng bàn cách khắc phục và khẩn t ương cố gắng ph ng 
t ánh, khắc phục hậu quả của bất khả kháng. Khi bất khả kháng ả a, hai b n phải 
tiến hành th o đúng các thủ tục qu định của pháp luật lập bi n bản về tổn thất của 
hai b n, có ác nhận của BN ã (hu ện) nơi ả a bất khả kháng để được miễn 
t ách nhiệm khi thanh lý hợp đồng. 
- Ngoài a, B n c n có thể thoả thuận miễn giảm..........% giá t ị vật tư, tiền 
vốn ứng t ước cho B n B th o sự thoả thuận của hai b n. 
2. ường hợp giá cả thị t ường có đột biến g thua thiệt quá khả năng tài chính 
của B n thì hai b n bàn bạc để B n B điều chỉnh giá bán nông sản hàng hóa cho 
62 
B n so với giá đã ký tại Điều 1 của hợp đồng nà . 
- Ngược lại, nếu giá cả thị t ường tăng có lợi cho B n thì hai b n bàn bạc để B n 
 tăng giá mua nông sản cho B n B. 
Điều 7: Trách nhiệm vật chất của các bên trong việc thực hiện hợp đồng. 
- Hai b n cam kết thực hiện nghi m túc các điều khoản đã được thoả thuận t ong 
hợp đồng, b n nào không thực hiện đúng, thực hiện không đầ đủ hoặc đơn phương 
đình chỉ thực hiện hợp đồng mà không có lý do chính đáng thì bị phạt bồi thường 
thiệt hại vật chất. 
- ức phạt vi phạm hợp đồng về số lượng, chất lượng, giá cả, thời gian và địa điểm 
phương thức thanh toán do hai b n thoả thuận ghi vào hợp đồng. 
+ ức phạt về không đúng số lượng: (.......% giá t ị hoặc......... đ/đơn vị) 
+ ức phạt về không đảm bảo chất lượng............................................... 
+ ức phạt về không đảm bảo thời gian.................................................. 
+ ức phạt về sai phạm địa điểm............................................................ 
+ ức phạt về thanh toán chậm .............................................................. 
B n có qu ền t chối nhận hàng nếu chất lượng hàng hóa không phù hợp với qu 
định của hợp đồng. 
Điều 8: Giải quyết tranh chấp hợp đồng. 
- Hai b n phải chủ động thông báo cho nhau về tiến độ thực hiện hợp đồng. Những 
vấn đề phát sinh t ong quá t ình thực hi n hợp đồng có ngu cơ dẫn tới không đảm 
bảo tốt cho việc thực hiện hợp đồng, các b n phải kịp thời thông báo cho nhau tìm 
cách giải qu ết. ường hợp có t anh chấp về hợp đồng thì ỷ ban nh n d n ã có 
t ách nhiệm phối hợp với Hội nông d n Việt Nam cùng cấp và Hiệp hội ngành 
hàng tổ chức và tạo điều kiện để hai b n thương lượng, hoà giải. ường hợp có 
t anh chấp về chất lượng hàng hóa, hai b n mời cơ quan giám định có thẩm qu ền 
tới giám định, kết luận của cơ quan giám định là kết luận cuối cùng. 
- ường hợp việc thương lượng, hòa giải không đạt được kết quả thì các b n đưa 
vụ t anh chấp a toà kinh tế để giải qu ết th o pháp luật. 
Điều 9: Hiệu lực của hợp đồng. 
- Hợp đồng có hiệu lực kể t ngà ............tháng............năm...........đến 
ngà ...........tháng.............năm............ 
63 
- ọi sửa đổi , bổ sung (nếu có) li n quan đến hợp đồng nà chỉ có giá t ị pháp lý 
khi được sự thoả thuận của các b n và lập thành bi n bản có chữ ký của các b n 
 ác nhận. 
- Hai b n sẽ tổ chức họp và lập bi n bản thanh lý hợp đồng nà sau khi hết hiệu lực 
không quá 1 ngà . B n mua có t ách nhiệm tổ chức và chuẩn bị thời gian, địa 
điểm họp thanh lý. 
- Hợp đồng nà được làm thành........bản, có giá t ị như nhau, mỗi b n giữ.........bản. 
Đại diện Bên bán (B) Đại diện Bên mua ( ) 
 Chức vụ Chức vụ 
 ( Chữ ký và ghi rõ họ tên) (Ký tên và đóng dấu) 
Xác nhận c a UBN xã hoặc Phòng công chứng huyện chứng thực. 

File đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_thu_hoach_va_tieu_thu_dua_ma_so_md_06_nghe_trong.pdf
Ebook liên quan