Tài liệu Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần: Lắp đặt
Tóm tắt Tài liệu Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần: Lắp đặt: ...hác % 5 5 5 1 2 3 Tiếp theo Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính (mm) ≤ 1800 ≤ 2250 ≤ 3000 BB.1124 Lắp đặt ống bê tông đoạn ống dài 3m Vật liệu Ống bê tông đoạn 1 1 1 Vật liệu khác % 0,05 0,05 0,05 Nhân công 3,5/7 công 1,76 2,32 3,...01 02 03 04 Tiếp theo Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính (mm) 600 750 800 900 BB.125 Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm Vật liệu Vữa XM cát m3 0,0096 0,0120 0,0127 0,0143 Nhân công 3,5/7 công 0,13 0,16 0,18 0,20 05 06 07 08 22 T... 16 Tiếp theo Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính (mm) 1400 1500 1600 1800 BB.132 Nối ống gang bằng phương pháp xảm Vật liệu Dây đay kg 2,413 2,548 2,718 3,057 Xăng kg 0,590 0,611 0,651 0,733 Bi tum kg 1,372 1,444 1,541 1,733 Xi mă...
00 ×2000 ×2500 ×3000 BB.127 Nối cống hộp đơn bằng phương pháp xảm Vật liệu Vữa XM cát m3 0,037 0,041 0,051 0,061 Nhân công 3,5/7 công 0,49 0,56 0,66 0,79 04 05 06 07 BB.12800 NỐI CỐNG HỘP ĐÔI BẰNG PHƯƠNG PHÁP XẢM VỮA XI MĂNG Thành phần công việc: Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, vệ sinh đầu mối nối, trộn vữa, xảm mối nối cống và bảo dưỡng mối nối đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: 1mối nối Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Quy cách (mm) 2(1600x1600) 2(1600x2000) BB.128 Nối cống hộp đôi bằng phương pháp xảm Vật liệu Vữa XM cát m3 0,049 0,055 Nhân công 3,5/7 công 0,64 0,71 01 02 26 Tiếp theo Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Quy cách (mm) 2(2000x2000) 2(2500x2500) 2(3000x3000) BB.128 Nối cống hộp đôi bằng phương pháp xảm Vật liệu Vữa XM cát m3 0,061 0,076 0,091 Nhân công 3,5/7 công 0,79 0,99 1,19 03 04 05 BB.12900 LẮP ĐẶT KHỐI MÓNG BÊ TÔNG ĐỠ ĐOẠN ỐNG Thành phần công việc: Vận chuyển khối móng trong phạm vi 30m, lắp đặt và căn chỉnh khối móng vào vị trí đúng theo yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: cái Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính ống (mm) 200 300 BB.129 Lắp đặt khối móng bê tông Vật liệu Khối móng bê tông cái 1 1 Nhân công 3,5/7 công 0,05 0,073 01 02 Tiếp theo Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính ống (mm) ≤ 600 ≤ 1000 ≤ 1250 BB.129 Lắp đặt khối móng bê tông Vật liệu Khối móng bê tông cái 1 1 1 Nhân công 3,5/7 công 0,11 0,20 0,31 03 04 05 27 Tiếp theo Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính ống (mm) ≤1800 ≤2250 ≤3000 BB.129 Lắp đặt khối móng bê tông Vật liệu Khối móng bê tông cái 1 1 1 Nhân công 3,5/7 công 0,52 0,74 1,14 09 10 11 Ghi chú: Trường hợp có lắp thêm tấm đệm móng thì hao phí vật liệu được bổ sung thêm tấm đệm bê tông và hao phí nhân công lắp đặt được bổ sung thêm 60% của hao phí nhân công lắp đặt khối móng đỡ đoạn ống tương ứng. 28 BB.13000 LẮP ĐẶT ỐNG GANG BB.13100 LẮP ĐẶT ỐNG GANG - ĐOẠN ỐNG DÀI 6m Thành phần công việc: Vận chuyển rải ống trong phạm vi 30m, khoét lòng mo tại vị trí mối nối, chèn cát, hạ và dồn ống, vệ sinh ống, lắp và chỉnh ống theo yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: 1 đoạn ống Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính (mm) 100 150 200 250 BB.131 Lắp đặt ống gang đoạn ống dài 6m Vật liệu Ống gang đoạn 1 1 1 1 Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 Nhân công 3,5/7 công 1,08 1,29 1,50 1,77 01 02 03 04 Tiếp theo Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính (mm) ≤ 400 ≤ 600 ≤ 900 ≤ 1200 BB.131 Lắp đặt ống gang đoạn ống dài 6m Vật liệu Ống gang đoạn 1 1 1 1 Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 Nhân công 3,5/7 công 1,31 1,96 3,36 4,47 Máy thi công Cần trục 6T ca 0,113 0,113 0,131 0,131 05 06 07 08 29 Tiếp theo Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính (mm) ≤ 1600 ≤ 2200 ≤ 2500 BB.131 Lắp đặt ống gang đoạn ống dài 6m Vật liệu Ống gang đoạn 1 1 1 Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 Nhân công 3,5/7 công 6,14 7,41 9,08 Máy thi công Cần trục 10T ca 0,144 - - Cần trục 16T ca - 0,156 - Cần trục 25T ca - - 0,169 09 10 11 BB.13200 NỐI ỐNG GANG BẰNG PHƯƠNG PHÁP XẢM Thành phần công việc: Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, vệ sinh đầu ống, nhuộm dây đay, trộn vữa xảm mối nối và bảo dưỡng mối nối theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: 1 mối nối Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính (mm) 100 150 200 250 BB.132 Nối ống gang bằng phương pháp xảm Vật liệu Dây đay kg 0,134 0,186 0,248 0,309 Xăng kg 0,062 0,083 0,103 0,144 Bi tum kg 0,019 0,026 0,041 0,062 Xi măng kg 0,361 0,464 0,568 0,671 Amiăng kg 0,150 0,250 0,350 0,450 Củi kg 0,074 0,103 0,166 0,227 Nhân công 3,5/7 công 0,10 0,12 0,16 0,21 01 02 03 04 30 Tiếp theo Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính (mm) 300 350 400 450 BB.132 Nối ống gang bằng phương pháp xảm Vật liệu Dây đay kg 0,382 0,454 0,536 0,603 Xăng kg 0,083 0,103 0,124 0,134 Bi tum kg 0,186 0,227 0,289 0,325 Xi măng kg 0,794 0,929 1,238 1,650 Amiăng kg 0,550 0,650 0,750 0,900 Củi kg 0,351 0,413 0,495 0,536 Nhân công 3,5/7 công 0,33 0,41 0,57 0,64 05 06 07 08 Tiếp theo Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính (mm) 500 600 700 800 BB.132 Nối ống gang bằng phương pháp xảm Vật liệu Dây đay kg 0,671 0,898 1,134 1,393 Xăng kg 0,144 0,186 0,227 0,289 Bi tum kg 0,361 0,516 0,671 0,774 Xi măng kg 2,063 2,784 3,506 4,228 Amiăng kg 1,050 1,300 1,500 1,750 Củi kg 0,578 0,743 0,908 1,155 Nhân công 3,5/7 công 0,72 0,94 1,16 1,39 09 10 11 12 31 Tiếp theo Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính (mm) 900 1000 1100 1200 BB.132 Nối ống gang bằng phương pháp xảm Vật liệu Dây đay kg 1,702 1,877 2,011 2,124 Xăng kg 0,363 0,466 0,485 0,508 Bi tum kg 0,980 1,083 1,145 1,186 Xi măng kg 5,053 5,878 6,239 6,446 Amiăng kg 2,050 2,300 2,450 2,650 Củi kg 1,444 1,849 1,923 2,014 Nhân công 3,5/7 công 1,54 1,76 1,79 2,01 13 14 15 16 Tiếp theo Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính (mm) 1400 1500 1600 1800 BB.132 Nối ống gang bằng phương pháp xảm Vật liệu Dây đay kg 2,413 2,548 2,718 3,057 Xăng kg 0,590 0,611 0,651 0,733 Bi tum kg 1,372 1,444 1,541 1,733 Xi măng kg 7,116 7,941 8,470 9,529 Amiăng kg 3,050 3,350 3,573 4,020 Củi kg 2,344 1,978 2,109 2,373 Nhân công 3,5/7 công 2,34 2,57 2,73 2,77 17 18 19 20 32 Tiếp theo Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính (mm) 2000 2200 2400 2500 BB.132 Nối ống gang bằng phương pháp xảm Vật liệu Dây đay kg 3,397 3,736 4,076 4,246 Xăng kg 0,814 0,896 0,977 1,018 Bi tum kg 1,926 2,119 2,311 2,408 Xi măng kg 10,588 11,646 12,705 13,234 Amiăng kg 4,467 4,913 5,360 5,583 Củi kg 2,637 2,901 3,164 3,296 Nhân công 3,5/7 công 3,07 3,38 3,69 3,84 21 22 23 24 BB.13300 NỐI ỐNG GANG BẰNG GIOĂNG CAO SU Thành phần công việc: Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, vệ sinh đầu ống, lắp gioăng kích nối ống đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: 1mối nối Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính (mm) 100 150 200 250 BB.133 Nối ống gang bằng gioăng cao su Vật liệu Gioăng cao su cái 1 1 1 1 Mỡ bôi trơn kg 0,009 0,016 0,022 0,034 Nhân công 3,5/7 công 0,07 0,15 0,15 0,22 01 02 03 04 33 Tiếp theo Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính (mm) 300 350 400 450 BB.133 Nối ống gang bằng gioăng cao su Vật liệu Gioăng cao su cái 1 1 1 1 Mỡ bôi trơn kg 0,041 0,044 0,047 0,048 Nhân công 3,5/7 công 0,22 0,39 0,51 0,58 05 06 07 08 Tiếp theo Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính (mm) 500 600 700 800 BB.133 Nối ống gang bằng gioăng cao su Vật liệu Gioăng cao su cái 1 1 1 1 Mỡ bôi trơn kg 0,050 0,053 0,056 0,063 Nhân công 3,5/7 công 0,64 0,77 0,87 0,97 09 10 11 12 Tiếp theo Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính (mm) 900 1000 1100 1200 BB.133 Nối ống gang bằng gioăng cao su Vật liệu Gioăng cao su cái 1 1 1 1 Mỡ bôi trơn kg 0,069 0,078 0,078 0,087 Nhân công 3,5/7 công 1,09 1,21 1,23 1,38 13 14 15 16 34 Tiếp theo Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính (mm) 1400 1500 1600 1800 BB.133 Nối ống gang bằng gioăng cao su Vật liệu Gioăng cao su cái 1 1 1 1 Mỡ bôi trơn kg 0,099 0,124 0,128 0,153 Nhân công 3,5/7 công 1,60 1,82 1,93 1,96 17 18 19 20 Tiếp theo Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính (mm) 2000 2200 2400 2500 BB.133 Nối ống gang bằng gioăng cao su Vật liệu Gioăng cao su cái 1 1 1 1 Mỡ bôi trơn kg 0,170 0,187 0,204 0,213 Nhân công 3,5/7 công 2,18 2,40 2,61 2,72 21 22 23 24 BB.13400 NỐI ỐNG GANG BẰNG MẶT BÍCH Thành phần công việc: Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, vệ sinh mối nối, lắp tấm đệm cao su, bắt bu lông nối ống đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: 1 mối nối Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính (mm) 100 150 200 250 BB.134 Nối ống gang bằng mặt bích Vật liệu Bu lông M16-M20 bộ 8 8 8 12 Tấm đệm cao su cái 1 1 1 1 Nhân công 3,5/7 công 0,07 0,13 0,13 0,20 01 02 03 04 35 Tiếp theo Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính (mm) 300 350 400 450 BB.134 Nối ống gang bằng mặt bích Vật liệu Bu lông M16-M20 bộ 12 16 16 18 Tấm đệm cao su cái 1 1 1 1 Nhân công 3,5/7 công 0,20 0,35 0,46 0,52 06 07 08 09 Tiếp theo Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính (mm) 500 600 700 800 BB.134 Nối ống gang bằng mặt bích Vật liệu Bu lông M16-M20 bộ 20 20 24 24 Tấm đệm cao su cái 1 1 1 1 Nhân công 3,5/7 công 0,58 0,69 0,78 0,87 10 11 12 13 Tiếp theo Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính (mm) 900 1000 1100 1200 BB.134 Nối ống gang bằng mặt bích Vật liệu Bu lông M16-M20 bộ 25 28 32 32 Tấm đệm cao su cái 1 1 1 1 Nhân công 3,5/7 công 0,98 1,09 1,11 1,24 14 15 16 17 36 Tiếp theo Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính (mm) 1400 1500 1600 1800 BB.134 Nối ống gang bằng mặt bích Vật liệu Bu lông M16-M20 bộ 36 36 40 44 Tấm đệm cao su cái 1 1 1 1 Nhân công 3,5/7 công 1,44 1,61 1,70 1,74 18 19 20 21 Tiếp theo Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính (mm) 2000 2200 2400 2500 BB.134 Nối ống gang bằng mặt bích Vật liệu Bu lông M16-M20 bộ 48 52 56 60 Tấm đệm cao su cái 1 1 1 1 Nhân công 3,5/7 công 1,93 2,12 2,31 2,41 22 23 24 25 Ghi chú: Trường hợp lắp đặt ống gang (bao gồm lắp đặt đoạn ống và nối ống) trong điều kiện không có công tác khoét lòng mo để xảm mối nối, chèn cát thì định mức nhân công nhân với hệ số 0,8 của công tác lắp đặt đoạn ống gang. 37 BB.14000 LẮP ĐẶT ỐNG THÉP BB.14100 LẮP ĐẶT ỐNG THÉP ĐEN BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 6m Thành phần công việc: Vận chuyển và rải ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, vệ sinh ống, lắp và chỉnh ống, hàn, mài ống đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật, lắp giá đỡ ống. Đơn vị tính: 100m Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính (mm) 15 20 25 32 BB.141 Lắp đặt ống thép bằng phương pháp hàn Vật liệu Ống thép m 100,5 100,5 100,5 100,5 Que hàn kg 0,29 0,38 0,49 0,68 Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 Nhân công 3,5/7 công 16,69 18,94 21,18 22,34 Máy thi công Máy hàn điện 23kW ca 0,15 0,15 0,15 0,19 Máy khác % 5 5 5 5 01 02 03 04 Tiếp theo Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính (mm) 40 50 60 75 BB.141 Lắp đặt ống thép bằng phương pháp hàn Vật liệu Ống thép m 100,5 100,5 100,5 100,5 Que hàn kg 0,87 1,24 1,54 1,83 Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 Nhân công 3,5/7 công 25,50 26,30 29,12 29,14 Máy thi công Máy hàn điện 23kW ca 0,26 0,33 0,41 0,49 Máy khác % 5 5 5 5 05 06 07 08 38 Tiếp theo Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính (mm) 80 100 125 150 BB.141 Lắp đặt ống thép bằng phương pháp hàn Vật liệu Ống thép m 100,5 100,5 100,5 100,5 Que hàn kg 2,33 2,83 3,55 4,25 Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 Nhân công 3,5/7 công 31,30 35,28 39,02 42,72 Máy thi công Máy hàn điện 23kW ca 0,61 0,76 0,93 1,11 Máy khác % 5 5 5 5 09 10 11 12 Tiếp theo Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính (mm) 200 250 300 350 BB.141 Lắp đặt ống thép bằng phương pháp hàn Vật liệu Ống thép m 100,5 100,5 100,5 100,5 Que hàn kg 6,46 10,18 15,72 18,00 Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 Nhân công 3,5/7 công 53,02 60,56 40,08 44,56 Máy thi công Máy hàn điện 23kW ca 1,894 2,675 4,134 5,530 Cần trục 10T ca - - 1,357 1,357 Máy khác % 5 5 5 5 13 14 15 16 39 Tiếp theo Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính (mm) 400 500 600 700 BB.141 Lắp đặt ống thép bằng phương pháp hàn Vật liệu Ống thép m 100,5 100,5 100,5 100,5 Que hàn kg 23,04 23,99 28,77 33,57 Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 Nhân công 3,5/7 công 47,36 56,22 64,13 75,37 Máy thi công Máy hàn điện 23kW ca 5,914 6,720 8,064 9,408 Cần trục 10T ca 1,357 1,536 1,536 1,587 Máy khác % 5 5 5 5 17 18 19 20 Tiếp theo Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính (mm) 800 900 1000 1200 BB.141 Lắp đặt ống thép bằng phương pháp hàn Vật liệu Ống thép m 100,5 100,5 100,5 100,5 Que hàn kg 38,40 43,17 51,88 62,17 Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 Nhân công 3,5/7 công 84,65 93,92 112,12 121,28 Máy thi công Máy hàn điện 23kW ca 10,752 12,109 13,440 15,539 Cần trục 10T ca 1,587 1,587 1,587 1,907 Máy khác % 5 5 5 5 21 22 23 24 40 Tiếp theo Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính (mm) 1300 1400 1500 1600 BB.141 Lắp đặt ống thép bằng phương pháp hàn Vật liệu Ống thép m 100,5 100,5 100,5 100,5 Que hàn kg 67,32 72,46 92,60 112,73 Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 Nhân công 3,5/7 công 159,58 132,57 142,04 151,51 Máy thi công Máy hàn điện 23kW ca 16,832 18,112 23,155 28,186 Cần trục 10T ca 1,907 1,907 - - Cần trục 16T - - 1,997 2,227 Máy khác % 5 5 5 5 25 26 27 28 Tiếp theo Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính (mm) 1800 2000 2200 2500 BB.141 Lắp đặt ống thép bằng phương pháp hàn Vật liệu Ống thép m 100,5 100,5 100,5 100,5 Que hàn kg 126,72 140,72 154,80 229,82 Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 Nhân công 3,5/7 công 153,41 170,45 178,12 192,28 Máy thi công Máy hàn điện 23kW ca 31,680 35,187 38,707 57,459 Cần trục 16T ca 2,227 2,227 2,560 2,560 Máy khác % 5 5 5 5 29 30 31 32 41 BB.14200 LẮP ĐẶT ỐNG THÉP KHÔNG RỈ - NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 6 m Thành phần công việc: Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, tẩy vát mép, vệ sinh ống, lắp chỉnh ống, hàn, mài ống đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật, lắp giá đỡ ống. Đơn vị tính: 100m Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính (mm) 15 20 25 32 BB.142 Lắp đặt ống thép không rỉ, nối bằng phương pháp hàn Vật liệu Ống thép không rỉ m 100,5 100,5 100,5 100,5 Que hàn không rỉ kg 0,18 0,24 0,37 0,46 Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 Nhân công 3,5/7 công 10,53 14,74 18,45 20,74 Máy thi công Máy hàn điện 23kW ca 0,04 0,06 0,09 0,11 Máy khác % 5 5 5 5 01 02 03 04 Tiếp theo Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính (mm) 40 50 60 75 BB.142 Lắp đặt ống thép không rỉ, nối bằng phương pháp hàn Vật liệu Ống thép không rỉ m 100,5 100,5 100,5 100,5 Que hàn không rỉ kg 0,56 0,69 0,84 1,04 Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 Nhân công 3,5/7 công 23,57 24,88 27,03 27,29 Máy thi công Máy hàn điện 23kW ca 0,14 0,17 0,21 0,26 Máy khác % 5 5 5 5 05 06 07 08 42 Tiếp theo Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính (mm) 80 100 125 150 BB.142 Lắp đặt ống thép không rỉ, nối bằng phương pháp hàn Vật liệu Ống thép không rỉ m 100,5 100,5 100,5 100,5 Que hàn không rỉ kg 1,15 1,67 1,82 2,80 Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 Nhân công 3,5/7 công 29,07 33,43 39,27 44,49 Máy thi công Máy hàn điện 23kW ca 0,28 0,41 0,55 0,70 Máy khác % 5 5 5 5 09 10 11 12 Tiếp theo Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính (mm) 200 250 300 350 BB.142 Lắp đặt ống thép không rỉ, nối bằng phương pháp hàn Vật liệu Ống thép không rỉ m 100,5 100,5 100,5 100,5 Que hàn không rỉ kg 8,19 10,16 12,15 14,13 Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 Nhân công 3,5/7 công 45,65 57,37 37,24 39,34 Máy thi công Máy hàn điện 23kW ca 2,04 2,54 3,03 3,53 Cần trục 10T ca - - 0,95 0,95 Máy khác % 5 5 5 5 13 14 15 16 43 Tiếp theo Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính (mm) 400 500 600 700 BB.142 Lắp đặt ống thép không rỉ, nối bằng phương pháp hàn Vật liệu Ống thép không rỉ m 100,5 100,5 100,5 100,5 Que hàn không rỉ kg 16,11 23,71 28,36 33,06 Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 Nhân công 3,5/7 công 42,34 62,22 74,42 92,81 Máy thi công Máy hàn điện 23kW ca 4,02 5,92 7,09 8,26 Cần trục 10T ca 0,95 1,08 1,08 1,12 Máy khác % 5 5 5 5 17 18 19 20 Tiếp theo Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính (mm) 800 900 1000 1200 BB.142 Lắp đặt ống thép không rỉ, nối bằng phương pháp hàn Vật liệu Ống thép không rỉ m 100,5 100,5 100,5 100,5 Que hàn không rỉ kg 40,77 45,82 50,87 65,55 Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 Nhân công 3,5/7 công 97,21 102,89 115,08 121,99 Máy thi công Máy hàn điện 23kW ca 10,2 11,45 12,71 16,38 Cần trục 10T ca 1,12 1,12 1,12 1,12 Máy khác % 5 5 5 5 21 22 23 24 44 Tiếp theo Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính (mm) 1300 1400 1500 BB.142 Lắp đặt ống thép không rỉ, nối bằng phương pháp hàn Vật liệu Ống thép không rỉ m 100,5 100,5 100,5 Que hàn không rỉ kg 67,46 72,65 77,84 Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 Nhân công 3,5/7 công 125,55 135,20 144,86 Máy thi công Máy hàn điện 23kW ca 16,89 18,16 19,46 Cần trục 10T ca 1,12 1,20 1,20 Máy khác % 5 5 5 25 26 27 45 MỤC LỤC Mã hiệu Nội dung Trang CHƯƠNG II: LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ỐNG VÀ PHỤ TÙNG LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG - CỐNG HỘP BÊ TÔNG Lắp đặt đoạn ống bê tông bằng thủ công BB.11100 Lắp đặt đoạn ống bê tông bằng thủ công, ống dài 1m và 2m 7 Lắp đặt đoạn ống bê tông, cống hộp bằng cần trục BB.11210 Lắp đặt đoạn ống bê tông ống dài 1m 8 BB.11220 Lắp đặt đoạn ống bê tông ống dài 2m 9 BB.11230 Lắp đặt đoạn ống bê tông ống dài 2,5m 10 BB.11240 Lắp đặt đoạn ống bê tông ống dài 3m 11 BB.11250 Lắp đặt đoạn ống bê tông ống dài 4m 12 BB.11260 Lắp đặt đoạn ống bê tông dài 5m 13 BB.11310 Lắp đặt cống hộp đơn, đoạn cống 1,2m 14 BB.11320 Lắp đặt cống hộp đôi, đoạn cống dài 1,2m 15 Nối ống bê tông - cống hộp BB.12100 Nối ống bê tông bằng vành đai dùng thủ công 16 BB.12200 Nối ống bê tông bằng vành đai dùng cần trục 17 BB.12300 Nối ống bê tông bằng gạch chỉ 6,5x10,5x22cm 18 BB.12400 Nối ống bê tông bằng gạch thẻ 5x10x20cm 19 BB.12500 Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm 20 BB.12600 Nối ống bê tông bằng gioăng cao su 22 BB.12700 Nối cống hộp đơn bằng phương pháp xảm vữa xi măng 24 BB.12800 Nối cống hộp đôi bằng phương pháp xảm vữa xi măng 24 BB.12900 Lắp đặt khối móng đỡ đoạn ống 25 LẮP ĐẶT ỐNG GANG BB.13100 Lắp đặt ống gang, đoạn ống dài 6m 27 BB.13200 Nối ống gang bằng phương pháp xảm 28 BB.13300 Nối ống gang bằng gioăng cao su 31 BB.13400 Nối ống gang bằng mặt bích 33 LẮP ĐẶT ỐNG THÉP BB.14100 Lắp đặt ống thép đen bằng phương pháp hàn 36 BB.14200 Lắp đặt ống thép không rỉ nối bằng phương pháp hàn 40
File đính kèm:
- tai_lieu_dinh_muc_du_toan_xay_dung_cong_trinh_phan_lap_dat.pdf