Tài liệu Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần: Lắp đặt

Tóm tắt Tài liệu Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần: Lắp đặt: ...hác % 5 5 5 1 2 3 Tiếp theo Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính (mm) ≤ 1800 ≤ 2250 ≤ 3000 BB.1124 Lắp đặt ống bê tông đoạn ống dài 3m Vật liệu Ống bê tông đoạn 1 1 1 Vật liệu khác % 0,05 0,05 0,05 Nhân công 3,5/7 công 1,76 2,32 3,...01 02 03 04 Tiếp theo Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính (mm) 600 750 800 900 BB.125 Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm Vật liệu Vữa XM cát m3 0,0096 0,0120 0,0127 0,0143 Nhân công 3,5/7 công 0,13 0,16 0,18 0,20 05 06 07 08 22 T... 16 Tiếp theo Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính (mm) 1400 1500 1600 1800 BB.132 Nối ống gang bằng phương pháp xảm Vật liệu Dây đay kg 2,413 2,548 2,718 3,057 Xăng kg 0,590 0,611 0,651 0,733 Bi tum kg 1,372 1,444 1,541 1,733 Xi mă...

pdf45 trang | Chia sẻ: havih72 | Lượt xem: 212 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Tài liệu Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần: Lắp đặt, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
00 ×2000 ×2500 ×3000 
BB.127 Nối cống hộp đơn 
bằng phương pháp 
xảm 
 Vật liệu 
 Vữa XM cát m3 0,037 0,041 0,051 0,061 
 Nhân công 3,5/7 công 0,49 0,56 0,66 0,79 
 04 05 06 07 
BB.12800 NỐI CỐNG HỘP ĐÔI BẰNG PHƯƠNG PHÁP XẢM VỮA XI MĂNG 
Thành phần công việc: 
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, vệ sinh đầu mối nối, trộn vữa, xảm mối nối cống 
và bảo dưỡng mối nối đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật. 
Đơn vị tính: 1mối nối 
Mã 
hiệu 
Công tác 
xây lắp 
Thành phần 
hao phí 
Đơn 
vị 
Quy cách (mm) 
2(1600x1600) 2(1600x2000) 
BB.128 Nối cống hộp đôi 
bằng phương pháp 
xảm 
 Vật liệu 
 Vữa XM cát m3 0,049 0,055 
 Nhân công 3,5/7 công 0,64 0,71 
 01 02 
26
Tiếp theo 
Mã 
hiệu 
Công tác 
xây lắp 
Thành phần 
hao phí 
Đơn 
vị 
Quy cách (mm) 
2(2000x2000) 2(2500x2500) 2(3000x3000) 
BB.128 Nối cống hộp 
đôi bằng 
phương pháp 
xảm 
 Vật liệu 
 Vữa XM cát m3 0,061 0,076 0,091 
 Nhân công 3,5/7 công 0,79 0,99 1,19 
 03 04 05 
BB.12900 LẮP ĐẶT KHỐI MÓNG BÊ TÔNG ĐỠ ĐOẠN ỐNG 
Thành phần công việc: 
Vận chuyển khối móng trong phạm vi 30m, lắp đặt và căn chỉnh khối móng vào vị trí đúng 
theo yêu cầu kỹ thuật. 
Đơn vị tính: cái 
Mã 
hiệu 
Công tác 
xây lắp 
Thành phần 
hao phí Đơn vị 
Đường kính ống (mm) 
200 300 
BB.129 Lắp đặt khối 
móng bê tông 
 Vật liệu 
 Khối móng bê tông cái 1 1 
 Nhân công 3,5/7 công 0,05 0,073 
 01 02 
Tiếp theo 
Mã 
hiệu 
Công tác 
xây lắp 
Thành phần 
hao phí Đơn vị 
Đường kính ống (mm) 
≤ 600 ≤ 1000 ≤ 1250 
BB.129 Lắp đặt khối 
móng bê tông 
 Vật liệu 
 Khối móng bê tông cái 1 1 1 
 Nhân công 3,5/7 công 0,11 0,20 0,31 
 03 04 05 
27 
Tiếp theo 
Mã 
hiệu 
Công tác 
xây lắp 
Thành phần 
hao phí 
Đơn 
vị 
Đường kính ống (mm) 
≤1800 ≤2250 ≤3000 
BB.129 Lắp đặt khối 
móng bê tông 
 Vật liệu 
 Khối móng bê tông cái 1 1 1 
 Nhân công 3,5/7 công 0,52 0,74 1,14 
 09 10 11 
Ghi chú: 
Trường hợp có lắp thêm tấm đệm móng thì hao phí vật liệu được bổ sung thêm tấm đệm 
bê tông và hao phí nhân công lắp đặt được bổ sung thêm 60% của hao phí nhân công lắp đặt khối 
móng đỡ đoạn ống tương ứng. 
28
BB.13000 LẮP ĐẶT ỐNG GANG 
BB.13100 LẮP ĐẶT ỐNG GANG - ĐOẠN ỐNG DÀI 6m 
Thành phần công việc: 
Vận chuyển rải ống trong phạm vi 30m, khoét lòng mo tại vị trí mối nối, chèn cát, hạ và dồn 
ống, vệ sinh ống, lắp và chỉnh ống theo yêu cầu kỹ thuật. 
Đơn vị tính: 1 đoạn ống 
Mã 
hiệu 
Công tác 
xây lắp 
Thành phần 
hao phí 
Đơn 
vị 
Đường kính (mm) 
100 150 200 250 
BB.131 Lắp đặt ống 
gang đoạn ống 
dài 6m 
 Vật liệu 
 Ống gang đoạn 1 1 1 1 
 Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 
 Nhân công 3,5/7 công 1,08 1,29 1,50 1,77 
 01 02 03 04 
Tiếp theo 
Mã 
hiệu 
Công tác 
xây lắp 
Thành phần 
hao phí 
Đơn 
vị 
Đường kính (mm) 
≤ 400 ≤ 600 ≤ 900 ≤ 1200 
BB.131 Lắp đặt ống 
gang đoạn ống 
dài 6m 
 Vật liệu 
 Ống gang đoạn 1 1 1 1 
 Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 
 Nhân công 3,5/7 công 1,31 1,96 3,36 4,47 
 Máy thi công 
 Cần trục 6T ca 0,113 0,113 0,131 0,131 
 05 06 07 08 
29 
Tiếp theo 
Mã 
hiệu 
Công tác 
xây lắp 
Thành phần 
hao phí 
Đơn 
vị 
Đường kính (mm) 
≤ 1600 ≤ 2200 ≤ 2500 
BB.131 Lắp đặt ống 
gang đoạn ống 
dài 6m 
 Vật liệu 
 Ống gang đoạn 1 1 1 
 Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 
 Nhân công 3,5/7 công 6,14 7,41 9,08 
 Máy thi công 
 Cần trục 10T ca 0,144 - - 
 Cần trục 16T ca - 0,156 - 
 Cần trục 25T ca - - 0,169 
 09 10 11 
BB.13200 NỐI ỐNG GANG BẰNG PHƯƠNG PHÁP XẢM 
Thành phần công việc: 
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, vệ sinh đầu ống, nhuộm dây đay, trộn vữa xảm mối 
nối và bảo dưỡng mối nối theo đúng yêu cầu kỹ thuật. 
Đơn vị tính: 1 mối nối 
Mã 
hiệu 
Công tác 
xây lắp 
Thành phần 
hao phí 
Đơn 
vị 
Đường kính (mm) 
100 150 200 250 
BB.132 Nối ống gang 
bằng phương 
pháp xảm 
 Vật liệu 
 Dây đay kg 0,134 0,186 0,248 0,309 
 Xăng kg 0,062 0,083 0,103 0,144 
 Bi tum kg 0,019 0,026 0,041 0,062 
 Xi măng kg 0,361 0,464 0,568 0,671 
 Amiăng kg 0,150 0,250 0,350 0,450 
 Củi kg 0,074 0,103 0,166 0,227 
 Nhân công 3,5/7 công 0,10 0,12 0,16 0,21 
 01 02 03 04 
30
Tiếp theo 
Mã 
hiệu 
Công tác 
xây lắp 
Thành phần 
hao phí 
Đơn 
vị 
Đường kính (mm) 
300 350 400 450 
BB.132 Nối ống gang 
bằng phương 
pháp xảm 
 Vật liệu 
 Dây đay kg 0,382 0,454 0,536 0,603 
 Xăng kg 0,083 0,103 0,124 0,134 
 Bi tum kg 0,186 0,227 0,289 0,325 
 Xi măng kg 0,794 0,929 1,238 1,650 
 Amiăng kg 0,550 0,650 0,750 0,900 
 Củi kg 0,351 0,413 0,495 0,536 
 Nhân công 3,5/7 công 0,33 0,41 0,57 0,64 
 05 06 07 08 
Tiếp theo 
Mã 
hiệu 
Công tác 
xây lắp 
Thành phần 
hao phí 
Đơn 
vị 
Đường kính (mm) 
500 600 700 800 
BB.132 Nối ống gang 
bằng phương 
pháp xảm 
 Vật liệu 
 Dây đay kg 0,671 0,898 1,134 1,393 
 Xăng kg 0,144 0,186 0,227 0,289 
 Bi tum kg 0,361 0,516 0,671 0,774 
 Xi măng kg 2,063 2,784 3,506 4,228 
 Amiăng kg 1,050 1,300 1,500 1,750 
 Củi kg 0,578 0,743 0,908 1,155 
 Nhân công 3,5/7 công 0,72 0,94 1,16 1,39 
 09 10 11 12 
31 
Tiếp theo 
Mã 
hiệu 
Công tác 
xây lắp 
Thành phần 
hao phí 
Đơn 
vị 
Đường kính (mm) 
900 1000 1100 1200 
BB.132 Nối ống gang 
bằng phương 
pháp xảm 
 Vật liệu 
 Dây đay kg 1,702 1,877 2,011 2,124 
 Xăng kg 0,363 0,466 0,485 0,508 
 Bi tum kg 0,980 1,083 1,145 1,186 
 Xi măng kg 5,053 5,878 6,239 6,446 
 Amiăng kg 2,050 2,300 2,450 2,650 
 Củi kg 1,444 1,849 1,923 2,014 
 Nhân công 3,5/7 công 1,54 1,76 1,79 2,01 
 13 14 15 16 
Tiếp theo 
Mã 
hiệu 
Công tác 
xây lắp 
Thành phần 
hao phí 
Đơn 
vị 
Đường kính (mm) 
1400 1500 1600 1800 
BB.132 Nối ống gang 
bằng phương 
pháp xảm 
 Vật liệu 
 Dây đay kg 2,413 2,548 2,718 3,057 
 Xăng kg 0,590 0,611 0,651 0,733 
 Bi tum kg 1,372 1,444 1,541 1,733 
 Xi măng kg 7,116 7,941 8,470 9,529 
 Amiăng kg 3,050 3,350 3,573 4,020 
 Củi kg 2,344 1,978 2,109 2,373 
 Nhân công 3,5/7 công 2,34 2,57 2,73 2,77 
 17 18 19 20 
32
Tiếp theo 
Mã 
hiệu 
Công tác 
xây lắp 
Thành phần 
hao phí 
Đơn 
vị 
Đường kính (mm) 
2000 2200 2400 2500 
BB.132 Nối ống gang 
bằng phương 
pháp xảm 
 Vật liệu 
 Dây đay kg 3,397 3,736 4,076 4,246 
 Xăng kg 0,814 0,896 0,977 1,018 
 Bi tum kg 1,926 2,119 2,311 2,408 
 Xi măng kg 10,588 11,646 12,705 13,234 
 Amiăng kg 4,467 4,913 5,360 5,583 
 Củi kg 2,637 2,901 3,164 3,296 
 Nhân công 3,5/7 công 3,07 3,38 3,69 3,84 
 21 22 23 24 
BB.13300 NỐI ỐNG GANG BẰNG GIOĂNG CAO SU 
Thành phần công việc: 
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, vệ sinh đầu ống, lắp gioăng kích nối ống đảm bảo 
đúng yêu cầu kỹ thuật. 
Đơn vị tính: 1mối nối 
Mã 
hiệu 
Công tác 
xây lắp 
Thành phần 
hao phí 
Đơn 
vị 
Đường kính (mm) 
100 150 200 250 
BB.133 Nối ống gang 
bằng gioăng 
cao su 
 Vật liệu 
 Gioăng cao su cái 1 1 1 1 
 Mỡ bôi trơn kg 0,009 0,016 0,022 0,034 
 Nhân công 3,5/7 công 0,07 0,15 0,15 0,22 
 01 02 03 04 
33 
Tiếp theo 
Mã 
hiệu 
Công tác 
xây lắp 
Thành phần 
hao phí 
Đơn 
vị 
Đường kính (mm) 
300 350 400 450 
BB.133 Nối ống gang 
bằng gioăng 
cao su 
 Vật liệu 
 Gioăng cao su cái 1 1 1 1 
 Mỡ bôi trơn kg 0,041 0,044 0,047 0,048 
 Nhân công 3,5/7 công 0,22 0,39 0,51 0,58 
 05 06 07 08 
Tiếp theo 
Mã 
hiệu 
Công tác 
xây lắp 
Thành phần 
hao phí 
Đơn 
vị 
Đường kính (mm) 
500 600 700 800 
BB.133 Nối ống gang 
bằng gioăng 
cao su 
 Vật liệu 
 Gioăng cao su cái 1 1 1 1 
 Mỡ bôi trơn kg 0,050 0,053 0,056 0,063 
 Nhân công 3,5/7 công 0,64 0,77 0,87 0,97 
 09 10 11 12 
Tiếp theo 
Mã 
hiệu 
Công tác 
xây lắp 
Thành phần 
hao phí 
Đơn 
vị 
Đường kính (mm) 
900 1000 1100 1200 
BB.133 Nối ống gang 
bằng gioăng 
cao su 
 Vật liệu 
 Gioăng cao su cái 1 1 1 1 
 Mỡ bôi trơn kg 0,069 0,078 0,078 0,087 
 Nhân công 3,5/7 công 1,09 1,21 1,23 1,38 
 13 14 15 16 
34
Tiếp theo 
Mã 
hiệu 
Công tác 
xây lắp 
Thành phần 
hao phí 
Đơn 
vị 
Đường kính (mm) 
1400 1500 1600 1800 
BB.133 Nối ống gang 
bằng gioăng 
cao su 
 Vật liệu 
 Gioăng cao su cái 1 1 1 1 
 Mỡ bôi trơn kg 0,099 0,124 0,128 0,153 
 Nhân công 3,5/7 công 1,60 1,82 1,93 1,96 
 17 18 19 20 
Tiếp theo 
Mã 
hiệu 
Công tác 
xây lắp 
Thành phần 
hao phí 
Đơn 
vị 
Đường kính (mm) 
2000 2200 2400 2500 
BB.133 Nối ống gang 
bằng gioăng 
cao su 
 Vật liệu 
 Gioăng cao su cái 1 1 1 1 
 Mỡ bôi trơn kg 0,170 0,187 0,204 0,213 
 Nhân công 3,5/7 công 2,18 2,40 2,61 2,72 
 21 22 23 24 
BB.13400 NỐI ỐNG GANG BẰNG MẶT BÍCH 
Thành phần công việc: 
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, vệ sinh mối nối, lắp tấm đệm cao su, bắt bu lông 
nối ống đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. 
Đơn vị tính: 1 mối nối 
Mã 
hiệu 
Công tác 
xây lắp 
Thành phần 
hao phí 
Đơn 
vị 
Đường kính (mm) 
100 150 200 250 
BB.134 Nối ống gang 
bằng mặt bích 
 Vật liệu 
 Bu lông M16-M20 bộ 8 8 8 12 
 Tấm đệm cao su cái 1 1 1 1 
 Nhân công 3,5/7 công 0,07 0,13 0,13 0,20 
 01 02 03 04 
35 
Tiếp theo 
Mã 
hiệu 
Công tác 
xây lắp 
Thành phần 
hao phí 
Đơn 
vị 
Đường kính (mm) 
300 350 400 450 
BB.134 Nối ống gang 
bằng mặt bích 
 Vật liệu 
 Bu lông M16-M20 bộ 12 16 16 18 
 Tấm đệm cao su cái 1 1 1 1 
 Nhân công 3,5/7 công 0,20 0,35 0,46 0,52 
 06 07 08 09 
Tiếp theo 
Mã 
hiệu 
Công tác 
xây lắp 
Thành phần 
hao phí 
Đơn 
vị 
Đường kính (mm) 
500 600 700 800 
 BB.134 Nối ống gang 
bằng mặt bích 
 Vật liệu 
 Bu lông M16-M20 bộ 20 20 24 24 
 Tấm đệm cao su cái 1 1 1 1 
 Nhân công 3,5/7 công 0,58 0,69 0,78 0,87 
 10 11 12 13 
Tiếp theo 
Mã 
hiệu 
Công tác 
xây lắp 
Thành phần 
hao phí 
Đơn 
vị 
Đường kính (mm) 
900 1000 1100 1200 
BB.134 Nối ống gang 
bằng mặt bích 
 Vật liệu 
 Bu lông M16-M20 bộ 25 28 32 32 
 Tấm đệm cao su cái 1 1 1 1 
 Nhân công 3,5/7 công 0,98 1,09 1,11 1,24 
 14 15 16 17 
36
Tiếp theo 
Mã 
hiệu 
Công tác 
xây lắp 
Thành phần 
hao phí 
Đơn 
vị 
Đường kính (mm) 
1400 1500 1600 1800 
BB.134 Nối ống gang 
bằng mặt bích 
 Vật liệu 
 Bu lông M16-M20 bộ 36 36 40 44 
 Tấm đệm cao su cái 1 1 1 1 
 Nhân công 3,5/7 công 1,44 1,61 1,70 1,74 
 18 19 20 21 
Tiếp theo 
Mã 
hiệu 
Công tác 
xây lắp 
Thành phần 
hao phí 
Đơn 
vị 
Đường kính (mm) 
2000 2200 2400 2500 
BB.134 Nối ống gang 
bằng mặt bích 
 Vật liệu 
 Bu lông M16-M20 bộ 48 52 56 60 
 Tấm đệm cao su cái 1 1 1 1 
 Nhân công 3,5/7 công 1,93 2,12 2,31 2,41 
 22 23 24 25 
 Ghi chú: 
Trường hợp lắp đặt ống gang (bao gồm lắp đặt đoạn ống và nối ống) trong điều kiện 
không có công tác khoét lòng mo để xảm mối nối, chèn cát thì định mức nhân công nhân với hệ 
số 0,8 của công tác lắp đặt đoạn ống gang. 
37 
BB.14000 LẮP ĐẶT ỐNG THÉP 
BB.14100 LẮP ĐẶT ỐNG THÉP ĐEN BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 6m 
Thành phần công việc: 
Vận chuyển và rải ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, vệ sinh 
ống, lắp và chỉnh ống, hàn, mài ống đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật, lắp giá đỡ ống. 
Đơn vị tính: 100m 
Mã 
hiệu 
Công tác 
xây lắp 
Thành phần 
hao phí 
Đơn 
vị 
Đường kính (mm) 
15 20 25 32 
BB.141 Lắp đặt ống thép 
bằng phương 
pháp hàn 
 Vật liệu 
 Ống thép m 100,5 100,5 100,5 100,5 
 Que hàn kg 0,29 0,38 0,49 0,68 
 Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 
 Nhân công 3,5/7 công 16,69 18,94 21,18 22,34 
 Máy thi công 
 Máy hàn điện 23kW ca 0,15 0,15 0,15 0,19 
 Máy khác % 5 5 5 5 
 01 02 03 04 
Tiếp theo 
Mã 
hiệu 
Công tác 
xây lắp 
Thành phần 
hao phí 
Đơn 
vị 
Đường kính (mm) 
40 50 60 75 
BB.141 Lắp đặt ống thép 
bằng phương 
pháp hàn 
 Vật liệu 
 Ống thép m 100,5 100,5 100,5 100,5 
 Que hàn kg 0,87 1,24 1,54 1,83 
 Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 
 Nhân công 3,5/7 công 25,50 26,30 29,12 29,14 
 Máy thi công 
 Máy hàn điện 23kW ca 0,26 0,33 0,41 0,49 
 Máy khác % 5 5 5 5 
 05 06 07 08 
38
Tiếp theo 
Mã 
hiệu 
Công tác 
xây lắp 
Thành phần 
hao phí 
Đơn 
vị 
Đường kính (mm) 
80 100 125 150 
BB.141 Lắp đặt ống thép 
bằng phương 
pháp hàn 
 Vật liệu 
 Ống thép m 100,5 100,5 100,5 100,5 
 Que hàn kg 2,33 2,83 3,55 4,25 
 Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 
 Nhân công 3,5/7 công 31,30 35,28 39,02 42,72 
 Máy thi công 
 Máy hàn điện 23kW ca 0,61 0,76 0,93 1,11 
 Máy khác % 5 5 5 5 
 09 10 11 12 
Tiếp theo 
Mã 
hiệu 
Công tác 
xây lắp 
Thành phần 
hao phí 
Đơn 
vị 
Đường kính (mm) 
200 250 300 350 
BB.141 Lắp đặt ống thép 
bằng phương 
pháp hàn 
 Vật liệu 
 Ống thép m 100,5 100,5 100,5 100,5 
 Que hàn kg 6,46 10,18 15,72 18,00 
 Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 
 Nhân công 3,5/7 công 53,02 60,56 40,08 44,56 
 Máy thi công 
 Máy hàn điện 23kW ca 1,894 2,675 4,134 5,530 
 Cần trục 10T ca - - 1,357 1,357 
 Máy khác % 5 5 5 5 
 13 14 15 16 
39 
Tiếp theo 
Mã 
hiệu 
Công tác 
xây lắp 
Thành phần 
hao phí 
Đơn 
vị 
Đường kính (mm) 
400 500 600 700 
BB.141 Lắp đặt ống thép 
bằng phương 
pháp hàn 
 Vật liệu 
 Ống thép m 100,5 100,5 100,5 100,5 
 Que hàn kg 23,04 23,99 28,77 33,57 
 Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 
 Nhân công 3,5/7 công 47,36 56,22 64,13 75,37 
 Máy thi công 
 Máy hàn điện 23kW ca 5,914 6,720 8,064 9,408 
 Cần trục 10T ca 1,357 1,536 1,536 1,587 
 Máy khác % 5 5 5 5 
 17 18 19 20 
Tiếp theo 
Mã 
hiệu 
Công tác 
xây lắp 
Thành phần 
hao phí 
Đơn 
vị 
Đường kính (mm) 
800 900 1000 1200 
BB.141 Lắp đặt ống thép 
bằng phương 
pháp hàn 
 Vật liệu 
 Ống thép m 100,5 100,5 100,5 100,5 
 Que hàn kg 38,40 43,17 51,88 62,17 
 Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 
 Nhân công 3,5/7 công 84,65 93,92 112,12 121,28 
 Máy thi công 
 Máy hàn điện 23kW ca 10,752 12,109 13,440 15,539 
 Cần trục 10T ca 1,587 1,587 1,587 1,907 
 Máy khác % 5 5 5 5 
 21 22 23 24 
40
Tiếp theo 
Mã 
hiệu 
Công tác 
xây lắp 
Thành phần 
hao phí 
Đơn 
vị 
Đường kính (mm) 
1300 1400 1500 1600 
BB.141 Lắp đặt ống thép 
bằng phương 
pháp hàn 
 Vật liệu 
 Ống thép m 100,5 100,5 100,5 100,5 
 Que hàn kg 67,32 72,46 92,60 112,73 
 Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 
 Nhân công 3,5/7 công 159,58 132,57 142,04 151,51 
 Máy thi công 
 Máy hàn điện 23kW ca 16,832 18,112 23,155 28,186 
 Cần trục 10T ca 1,907 1,907 - - 
 Cần trục 16T - - 1,997 2,227 
 Máy khác % 5 5 5 5 
 25 26 27 28 
Tiếp theo 
Mã 
hiệu 
Công tác 
xây lắp 
Thành phần 
hao phí 
Đơn 
vị 
Đường kính (mm) 
1800 2000 2200 2500 
BB.141 Lắp đặt ống thép 
bằng phương 
pháp hàn 
 Vật liệu 
 Ống thép m 100,5 100,5 100,5 100,5 
 Que hàn kg 126,72 140,72 154,80 229,82 
 Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 
 Nhân công 3,5/7 công 153,41 170,45 178,12 192,28 
 Máy thi công 
 Máy hàn điện 23kW ca 31,680 35,187 38,707 57,459 
 Cần trục 16T ca 2,227 2,227 2,560 2,560 
 Máy khác % 5 5 5 5 
 29 30 31 32 
41 
BB.14200 LẮP ĐẶT ỐNG THÉP KHÔNG RỈ - NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN 
ĐOẠN ỐNG DÀI 6 m 
Thành phần công việc: 
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, tẩy vát mép, vệ 
sinh ống, lắp chỉnh ống, hàn, mài ống đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật, lắp giá đỡ ống. 
Đơn vị tính: 100m 
Mã 
hiệu 
Công tác 
xây lắp 
Thành phần 
hao phí 
Đơn 
vị 
Đường kính (mm) 
15 20 25 32 
BB.142 Lắp đặt ống thép 
không rỉ, nối 
bằng phương 
pháp hàn 
 Vật liệu 
 Ống thép không rỉ m 100,5 100,5 100,5 100,5 
 Que hàn không rỉ kg 0,18 0,24 0,37 0,46 
 Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 
 Nhân công 3,5/7 công 10,53 14,74 18,45 20,74 
 Máy thi công 
 Máy hàn điện 23kW ca 0,04 0,06 0,09 0,11 
 Máy khác % 5 5 5 5 
 01 02 03 04 
Tiếp theo 
Mã 
hiệu 
Công tác 
xây lắp 
Thành phần 
hao phí 
Đơn 
vị 
Đường kính (mm) 
40 50 60 75 
BB.142 Lắp đặt ống thép 
không rỉ, nối 
bằng phương 
pháp hàn 
 Vật liệu 
 Ống thép không rỉ m 100,5 100,5 100,5 100,5 
 Que hàn không rỉ kg 0,56 0,69 0,84 1,04 
 Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 
 Nhân công 3,5/7 công 23,57 24,88 27,03 27,29 
 Máy thi công 
 Máy hàn điện 23kW ca 0,14 0,17 0,21 0,26 
 Máy khác % 5 5 5 5 
 05 06 07 08 
42
Tiếp theo 
Mã 
hiệu 
Công tác 
xây lắp 
Thành phần 
hao phí 
Đơn 
vị 
Đường kính (mm) 
80 100 125 150 
BB.142 Lắp đặt ống thép 
không rỉ, nối 
bằng phương 
pháp hàn 
 Vật liệu 
 Ống thép không rỉ m 100,5 100,5 100,5 100,5 
 Que hàn không rỉ kg 1,15 1,67 1,82 2,80 
 Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 
 Nhân công 3,5/7 công 29,07 33,43 39,27 44,49 
 Máy thi công 
 Máy hàn điện 23kW ca 0,28 0,41 0,55 0,70 
 Máy khác % 5 5 5 5 
 09 10 11 12 
Tiếp theo 
Mã 
hiệu 
Công tác 
xây lắp 
Thành phần 
hao phí 
Đơn 
vị 
Đường kính (mm) 
200 250 300 350 
BB.142 Lắp đặt ống thép 
không rỉ, nối 
bằng phương 
pháp hàn 
 Vật liệu 
 Ống thép không rỉ m 100,5 100,5 100,5 100,5 
 Que hàn không rỉ kg 8,19 10,16 12,15 14,13 
 Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 
 Nhân công 3,5/7 công 45,65 57,37 37,24 39,34 
 Máy thi công 
 Máy hàn điện 23kW ca 2,04 2,54 3,03 3,53 
 Cần trục 10T ca - - 0,95 0,95 
 Máy khác % 5 5 5 5 
 13 14 15 16 
43 
Tiếp theo 
Mã 
hiệu 
Công tác 
xây lắp 
Thành phần 
hao phí 
Đơn 
vị 
Đường kính (mm) 
400 500 600 700 
BB.142 Lắp đặt ống thép 
không rỉ, nối 
bằng phương 
pháp hàn 
 Vật liệu 
 Ống thép không rỉ m 100,5 100,5 100,5 100,5 
 Que hàn không rỉ kg 16,11 23,71 28,36 33,06 
 Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 
 Nhân công 3,5/7 công 42,34 62,22 74,42 92,81 
 Máy thi công 
 Máy hàn điện 23kW ca 4,02 5,92 7,09 8,26 
 Cần trục 10T ca 0,95 1,08 1,08 1,12 
 Máy khác % 5 5 5 5 
 17 18 19 20 
 Tiếp theo 
Mã 
hiệu 
Công tác 
xây lắp 
Thành phần 
hao phí 
Đơn 
vị 
Đường kính (mm) 
800 900 1000 1200 
BB.142 Lắp đặt ống thép 
không rỉ, nối 
bằng phương 
pháp hàn 
 Vật liệu 
 Ống thép không rỉ m 100,5 100,5 100,5 100,5 
 Que hàn không rỉ kg 40,77 45,82 50,87 65,55 
 Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 
 Nhân công 3,5/7 công 97,21 102,89 115,08 121,99 
 Máy thi công 
 Máy hàn điện 23kW ca 10,2 11,45 12,71 16,38 
 Cần trục 10T ca 1,12 1,12 1,12 1,12 
 Máy khác % 5 5 5 5 
 21 22 23 24 
44
Tiếp theo 
Mã 
hiệu 
Công tác 
xây lắp 
Thành phần 
hao phí 
Đơn 
vị 
Đường kính (mm) 
1300 1400 1500 
BB.142 Lắp đặt ống thép 
không rỉ, nối 
bằng phương 
pháp hàn 
 Vật liệu 
 Ống thép không rỉ m 100,5 100,5 100,5 
 Que hàn không rỉ kg 67,46 72,65 77,84 
 Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 
 Nhân công 3,5/7 công 125,55 135,20 144,86 
 Máy thi công 
 Máy hàn điện 23kW ca 16,89 18,16 19,46 
 Cần trục 10T ca 1,12 1,20 1,20 
 Máy khác % 5 5 5 
 25 26 27 
45 
MỤC LỤC 
Mã hiệu Nội dung Trang 
CHƯƠNG II: LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ỐNG VÀ PHỤ TÙNG 
LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG - CỐNG HỘP BÊ TÔNG 
Lắp đặt đoạn ống bê tông bằng thủ công 
BB.11100 Lắp đặt đoạn ống bê tông bằng thủ công, ống dài 1m và 2m 7 
Lắp đặt đoạn ống bê tông, cống hộp bằng cần trục 
BB.11210 Lắp đặt đoạn ống bê tông ống dài 1m 8 
BB.11220 Lắp đặt đoạn ống bê tông ống dài 2m 9 
BB.11230 Lắp đặt đoạn ống bê tông ống dài 2,5m 10 
BB.11240 Lắp đặt đoạn ống bê tông ống dài 3m 11 
BB.11250 Lắp đặt đoạn ống bê tông ống dài 4m 12 
BB.11260 Lắp đặt đoạn ống bê tông dài 5m 13 
BB.11310 Lắp đặt cống hộp đơn, đoạn cống 1,2m 14 
BB.11320 Lắp đặt cống hộp đôi, đoạn cống dài 1,2m 15 
Nối ống bê tông - cống hộp 
BB.12100 Nối ống bê tông bằng vành đai dùng thủ công 16 
BB.12200 Nối ống bê tông bằng vành đai dùng cần trục 17 
BB.12300 Nối ống bê tông bằng gạch chỉ 6,5x10,5x22cm 18 
BB.12400 Nối ống bê tông bằng gạch thẻ 5x10x20cm 19 
BB.12500 Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm 20 
BB.12600 Nối ống bê tông bằng gioăng cao su 22 
BB.12700 Nối cống hộp đơn bằng phương pháp xảm vữa xi măng 24 
BB.12800 Nối cống hộp đôi bằng phương pháp xảm vữa xi măng 24 
BB.12900 Lắp đặt khối móng đỡ đoạn ống 25 
LẮP ĐẶT ỐNG GANG 
BB.13100 Lắp đặt ống gang, đoạn ống dài 6m 27 
BB.13200 Nối ống gang bằng phương pháp xảm 28 
BB.13300 Nối ống gang bằng gioăng cao su 31 
BB.13400 Nối ống gang bằng mặt bích 33 
LẮP ĐẶT ỐNG THÉP 
BB.14100 Lắp đặt ống thép đen bằng phương pháp hàn 36 
BB.14200 Lắp đặt ống thép không rỉ nối bằng phương pháp hàn 40 

File đính kèm:

  • pdftai_lieu_dinh_muc_du_toan_xay_dung_cong_trinh_phan_lap_dat.pdf
Ebook liên quan