Trắc nghiệm Luật kinh tế - Phần phá sản

Tóm tắt Trắc nghiệm Luật kinh tế - Phần phá sản: ...ài họat động kinh doanh của Doanh nghiệp Doanh nghiệp,Hợp tác xã thực hiện không đúng hoặc chưa thực hiện được phương án phục hồi họat động kinh doanh thì trường hợp các bên liên quan có thỏa thuận khác Tất cả đều đúng Câu 18: Ai ra quyết định thành lập tổ q...y c. 60 ngày Câu 25 : Thứ tự bậc ưu tiên trong việc phân chia tài sản của doanh nghiệp, HTX : Ưu tiên 1 : Các khoản nợ của người lao động(lương, BHXH). Ưu tiên 2 : Chi phí phá sản, thuế nhà nước. Ưu tiên 3 : Các khoản nợ cĩ đảm bảo, đảm bảo một phần. Ưu tiên 1 : Các khoản nợ cĩ đảm bảo, đảm b...hợp thủ tục giải quyết phá sản được mở do yêu cầu của chủ nợ. Câu 18: Chọn câu sai a. Lý do dẫn đến phá sản hẹp hơn rất nhiều so với giải thể. b. Thủ tục giải quyết một vụ phá sản là thủ tục tư pháp, do Tòa án có thẩm quyền giải quyết, còn thủ tu...

doc24 trang | Chia sẻ: havih72 | Lượt xem: 343 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Trắc nghiệm Luật kinh tế - Phần phá sản, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 tài sản:
Chủ Doanh nghiệp, Hợp tác xã lâm vào tình trạng phá sản
Đai diện người lao động
Thẩm phán
Đại diện chủ nợ.
PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHÁP LUẬT VỀ PHÁ SẢN
Câu 16: Luật phá sản năm 2004, khơng được áp dụng cho chủ thể kinh doanh nào sau đây:
Doanh nghiệp nhà nước
Doanh nghiệp tư nhân	
Hộ kinh doanh
Hợp tác xã
Câu 17: Theo luật phá sản 2004, một doanh nghiệp lâm vào tình trạng phá sản khi:
Doanh nghiệp khơng cĩ khả năng thanh tốn các khoản nợ đến hạn khi chủ nợ cĩ yêu cầu
Doanh nghiệp gặp khĩ khăn hoặc bị thua lỗ trong kinh doanh
Khi tổng trị giá các tài sản cịn lại của cơng ty khơng đủ thanh tốn tổng số nợ đến hạn
Tất cả đều đúng
Câu 18: Vai trị của pháp luật phá sản là:
Cơng cụ pháp lý bảo vệ quyền lợi chính đáng của chủ nợ và lợi ích hợp pháp của con nợ.
Bảo vệ quyền lợi của nguời lao động.
Gĩp phần tổ chức, cơ cấu lại nền kinh tế.
Cả 3 đều đúng.
Câu 19: Theo luật phá sản năm 2004, thủ tục phá sản là thủ tục:
Địi nợ theo từng cá nhân chủ nợ.
Địi nợ tập thể của các chủ nợ
Nhà nước đại diện chủ nợ địi nợ.
Cả 3 đều đúng.
Câu 20: Cơ quan nào sau đây cĩ thẩm quyền giải quyết việc phá sản của doanh nghiệp cĩ vấn đầu tư nước ngồi:
Tịa án nhân dân cấp huyện nơi đặt trụ sở chính của doanh nghiệp
Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đặt trụ sở chính của doanh nghiệp
Tịa án nhân dân cấp tỉnh nơi đặt trụ sở chính của doanh nghiệp
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đặt trụ sở chính của doanh nghiệp
Câu 21: Theo luật phá sản năm 2004, doanh nghiệp sau khi cĩ quyết định mở thủ tục phá sản của tịa án khơng được làm gì trong những điều sau:
Thanh lý nợ khơng đảm bảo
Chuyển các khoản nợ khơng đảm bảo thành các khoản nợ cĩ bảo m bằng tài sản của doanh nghiệp
Từ bỏ hoặc giảm bớt quyền địi nợ
Cả 3 đáp án trên đều đúng.
Câu 22: Theo luật phá sản 2004, thời hạn để tịa án quyết định mở hay khơng mở thủ tục phá sản đối với doanh nghiệp là:
20 ngày kể từ ngày thụ lý đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản.
30 ngày kể từ ngày thụ lý đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản.
40 ngày kể từ ngày thụ lý đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản.
Đáp án khác.
Câu 23: Theo luật phá sản năm 2004, cĩ mấy bước tiến hành thủ tục phá sản doanh nghiệp, hơp tác xã:
2
3
4
5
Câu 24:Đối tượng nào dưới đây khơng cĩ quyền, nghĩa vụ nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản:
Đại diện của người lao động hoặc đại diện từ cơng đồn
Chủ nợ đảm bảo
Chủ sở hữu doanh ngiệp nhà nước
Tất cả đều đúng
Câu 25: Theo luật phá sản 2004, điều kiện để hội nghị chủ nợ hợp lệ là:
Cĩ hơn 1/2 số chủ nợ khơng đảm bảo đại diện cho từ 2/3 tổng số nợ khơng đảm bảo trở lên.
Cĩ sự tham gia của người cĩ nghĩa vụ tham gia theo quy định.
Cĩ sự tham gia của tất cả chủ nợ.
cả a và b
Câu 26: Theo luật phá sản 2004, cĩ mấy trường hợp tịa án ra quyết định mở thủ tục thanh lý tài sản
2
3
4
5
Câu 27: Theo luật phá sản 2004, đối tượng nào sau đây được ưu tiên phân chia tài sản cịn lại của doanh nghiệp, hợp tác xã bị phá sản đầu tiên:
Các khoản nợ của người lao động
Chi phí phá sản
Các khoản nợ khơng đảm bảo
Đáp án khác
Câu 28: Theo luật phá sản năm 2004, thời hạn để doanh nghiệp, hợp tác xã, chủ nợ khiếu nại, kháng nghị về quyết định tuyên bố phá sản là
5 ngày kể từ ngày cuối cùng đăng báo về quyết định tuyên bố doanh nghiệp, hợp tác xã phá sản
10 ngày kể từ ngày cuối cùng đăng báo về quyết định tuyên bố doanh nghiệp, hợp tác xã phá sản
20 ngày kể từ ngày cuối cùng đăng báo về quyết định tuyên bố doanh nghiệp, hợp tác xã phá sản
30 ngày kể từ ngày cuối cùng đăng báo về quyết định tuyên bố doanh nghiệp, hợp tác xã phá sản
Câu 29: Khi một doanh nghiệp bị tuyên bố phá sản sẽ dẫn đến:
Chấm dứt vĩnh viễn sự tồn tại của doanh nghiệp.
Vẫn cĩ thể tiếp tục hoạt động trong trường hơp đổi quyền sở hữu.
Cả hai đều sai.
Cả hai đều đúng.
Câu 30: Thủ tục giải quyết 1 vụ phá sản là thủ tục :
Tư pháp
Hành chính
Dân sự
Hình sự.
Câu 18: Doanh nghiệp dược coi là lâm vào tình trạng phá sản khi :
Doanh nghiệp mất hồn tồn khả năng thanh tốn tổng các khoản nợ quá hạn khi chủ nợ yêu cầu. 
Doanh nghiệp khơng cĩ khả năng thanh tốn các khoản nợ đến hạn khi chủ nợ yêu cầu.
Tổng giá trị các tài sản cịn lại của cơng ty khơng đủ thanh tốn tổng số các khoảng nợ đến hạn.
Cả b và c.
Câu 19: Chọn câu đúng nhất về PHÁ SẢN :
Phá sản bao giờ cũng chấm dứt sự tồn tại vĩnh viễn của doanh nghiệp.
Doanh nghiệp lâm vào tình trạng phá sản đương nhiên đã bị phá sản.
Việc mở thủ tục phá sản phải do doanh nghiệp yêu cầu tiến hành.
Cả a, b,c đều sai.
Câu 20: Đối tượng nào cĩ thể nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản doanh nghiêp :
Chủ nợ cĩ đảm bảo. 
Đại diện người lao động hoặc đại diện cơng đồn.
Thành viên gĩp vốn trong cơng ty hợp danh.
Cả b và c.
Câu 21: Luật phá sản hiện hành bắt đầu cĩ hiệu lực từ khi nào :
25/10/2005 b. 25/10/2004
c. 15/06/2004 d. 15/06/2005 
Câu 22: Luật phá sản hiện hành cĩ mấy vai trị chính:
 a. 3 b. 4
 c. 5 d. 6
Câu 23: Thẩm quyền giải quyết việc phá sản :
HTX chỉ được mở thủ tục phá sản tại tồ án cấp huyện, nơi mà HTX ĐKKD tại cơ quan cấp huyện đĩ.
Doanh nghiệp cĩ thể mở thủ tục phá sản tại tồ án cấp tỉnh hoặc cấp huyện, nơi mà doanh nghiệp ĐKKD tại cơ quan cấp tỉnh hoặc cấp huyện đĩ.
Doanh nghiệp cĩ vốn đầu tư nước ngồi chỉ cĩ thể mở thủ tục phá sản tại tồ án cấp tỉnh, nơi mà doanh nghiệp đặt trụ sở chính. 
Cả a và c.
Câu 24: Tối đa bao nhiêu ngày kể từ khi thụ lý đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản, tồ án phải quyết định mở hay khơng mở thủ tục phá sản :
 a. 15 ngày b. 30 ngày 
 c. 45 ngày c. 60 ngày
Câu 25 : Thứ tự bậc ưu tiên trong việc phân chia tài sản của doanh nghiệp, HTX :
Ưu tiên 1 : Các khoản nợ của người lao động(lương, BHXH).
 Ưu tiên 2 : Chi phí phá sản, thuế nhà nước.
 Ưu tiên 3 : Các khoản nợ cĩ đảm bảo, đảm bảo một phần.
Ưu tiên 1 : Các khoản nợ cĩ đảm bảo, đảm bảo một phần, thuế nhà nước.
 Ưu tiên 2 : Các khoản nợ của người lao động(lương, BHXH).
 Ưu tiên 3 : Chi phí phá sản.
Ưu tiên 1 : Chi phí phá sản.
 Ưu tiên 2 : Các khoản nợ của người lao động(lương, BHXH).
 Ưu tiên 3 : Các khoản nợ cĩ đảm bảo, đảm bảo một phần, thuế nhà nước.
Ưu tiên 1 : Chi phí phá sản, thuế nhà nước.
 Ưu tiên 2 : Các khoản nợ của người lao động(lương, BHXH).
 Ưu tiên 3 : Các khoản nợ cĩ đảm bảo, đảm bảo một phần.
Câu 26 : Thủ tục tiến hành phá sản gồm :
a. Thủ tục tư pháp. b. Thủ tục hành chính.
c. Cả a và b đều sai. d. Cả a và b đều đúng.
Câu 27 : Cơ quan nào cĩ thẩm quyền tuyên bố phá sản của doanh nghiệp : 
Tịa án kinh tế, tịa án nhân dân nơi doanh nghiệp HTX đăng kí.
Phịng thi hành án trược thuộc sở tư pháp
Viện kiểm sốt nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện nơi doanh nghiệp, HTX đăng kí.
Tịa án kinh tế, nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính.
Câu 28 : Dựa vào cơ sở phát sinh thủ tục phá sản, phân loại phá sản thành:
Phá sản trung thực và phá sản gian trá.
Phá sản tự nguyện và phá sản bắt buộc.
Phá sản doanh nghiệp và phá sản cá nhân.
Các câu trên đều đúng.
Câu 29 : Thẩm phán ra quyết định tuyên bố doanh nghiệp, hợp tác xã bị phá sản đồng thời với việc ra quyết định:
Đình chỉ thủ tục thanh lý tài sản.
Triệu tập hội nghị chủ nợ lần cuối.
Nghiêm cấm tẩu tán tài sản.
Các câu trên đều đúng.
Câu 30 : Tồ án sẽ thụ lý đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản khi:
Nhận được đơn, ra quyết định mở thủ tục phá sản.
Người nộp đơn xuất trình biên lai nộp tiền tạm ứng phí.
Cả a và b đều đúng.
Cả a và b đều sai.
Câu 16:Luật Phá sản doanh nghiệp cũ cĩ hiệu lực thi hành từ ngày nào:
a.30/12/1993	b.04/06/1994
c.01/07/1994	d.15/08/1994
Câu 17:Luật Phá sản doanh nghiệp mới cĩ hiệu lực thi hành từ ngày nào:
a.15/06/2004	b.25/10/2004
c.30/12/2004	d.07/01/2005
Câu 18:Đối tượng được áp dụng Luật Phá sản doanh nghiệp mới là:
a.Cơng ty TNHH	b.Cơng ty cổ phần
c.Hợp tác xã	d.Tất cả đều đúng
Câu 19:Phá sản và Giải thể cĩ điểm nào giống nhau:
a.Đều chấm dứt sự tồn tại của doanh nghiệp
b.Đều phải tiến hành thủ tục Phá sản hay Giải thể
c.Đều phải thanh tốn nợ khi tuyên bố Phá sản hay Giải thể
d.Tất cả đều đúng
Câu 20:Đối tượng nào sẽ khơng chịu trách nhiệm vơ hạn khi doanh nghiệp,cơng ty bị lâm vào tình trạng Phá sản:
a.Cơng ty TNHH	b.Cơng ty tư nhân
c.Hộ kinh doanh	d.Câu b,c đúng
Câu 21:Tịa án nào cĩ thẩm quyền nhận đơn đối với doanh nghiệp:
a.Tịa án cấp huyện	b.Tịa án cấp tỉnh
c.Câu a,b đúng	d.Câu b đúng
Câu 22:Các vụ Phá sản cĩ thể phân loại dựa vào khía cạnh nào sau đây:
a.Nguyên nhân	b.Cơ sở phát sinh quan hệ pháp lý
c.Đối tượng và phạm vi điều chỉnh PL d.Tất cả đều đúng
Câu 23:Phá sản và Giải thể cĩ mấy điểm khác nhau cơ bản:
a.3	b.4
c.5	d.6
Câu 24:Luật Phá sản 2004 sẽ khơng áp dụng cho đối tượng nào sau đây:
a.Hộ kinh doanh	b.Cơng ty TNHH
c.Cơng ty cổ phần	d.Hợp tác xã
Câu 25:Đối tượng nào cĩ quyền nộp đơn yêu cầu mở thủ tục Phá sản doanh nghiệp,Hợp tác xã:
a.Chủ sở hữu doanh nghiệp NN	b.Cổ đơng CTCP
c.Thành viên hợp danh CTHD	d.Tất cả đều đúng
Câu 26:Pháp luật Phá sản là cơng cụ pháp lý để bảo vệ quyền lợi chính đáng,hợp pháp của:
a.Chủ nợ	b.Con nợ
c.Câu a,b đúng	d.Câu a,b sai
Câu 27:Điều kiện để Hội nghị chủ nợ hợp lệ là:
a.Phải cĩ quá nửa số chủ nợ khơng cĩ đảm bảo đại diện cho từ 2/3 tổng số nợ khơng cĩ bảo đảm trở lên
b.Phải cĩ sự tham gia của người cĩ nghĩa vụ tham gia
c.Câu a,b đúng
d.Câu a đúng
Câu 28:Trong Tiếng Việt, “Phá sản” cịn được thể hiện bằng thuật ngữ nào:
a.Khánh tận	b.Vỡ nợ
c.Câu a,b đúng	d.Câu b đúng
Câu 29:Hiện tượng Phá sản thường gây ra những hậu quả kinh tế-xã hội nào:
a.Sự rối loạn,ảnh hưởng đến việc phát triển kinh doanh
b.Ảnh hưởng đến việc làm và thu nhập của người lao động
c.Làm tăng khả năng phát sinh các tệ nạn xã hội
d.Tất cả đều đúng
Câu 30:Doanh nghiệp lâm vào tình trạng Phá sản thì cĩ được coi là đã bị Phá sản khơng:
a.Cĩ
b.Khơng
c.Chưa hẳn
Câu 31:Luật Phá sản 2004 quy định thẩm quyền giải quyết yêu cầu tuyên bố Phá sản là:
a.Tịa án cấp huyện
b.Tịa án cấp tỉnh
c.Tịa án cấp tỉnh nơi đặt trụ sở chính của doanh nghiệp cĩ vốn đầu tư nước ngồi tại Việt Nam
d.Tất cả đều đúng
Câu 32:Thẩm phán sẽ ra quyết định mở thủ tục thanh lý tài sản trong trường hợp:
a.Đặc biệt	b.Hội nghị chủ nợ khơng thành
c.Cĩ NQ của Hội nghị chủ nợ lần I	d.Tất cả đều đúng
Câu 16: Thế nào là lâm vào tình trạng phá sản?
 a. Doanh nghiệp bị lâm vào tình trạng phá sản là doanh nghiệp không có khả năng thanh toán các khoản nợ đến hạn khi chủ nợ có yêu cầu.
 b. Công ty gặp khó khăn hoặc bị thua lỗ trong hoạt động kinh doanh đến mức tại một thời điểm tổng giá trị tài sản còn lại của công ty không đủ thanh toán trong số các khoản nợ đến hạn, là công ty lâm vào tình trạng phá sản.
 c. Doanh nghiệp đang lâm vào tình trạng phá sản là doanh nghiệp gặp khó khăn hoặc bị thua lỗ trong hoạt động kinh doanh sau khi đã áp dụng các biện pháp tài chính cần thiết mà vẫn mất khả năng thanh toán nợ đến hạn.
 d. a, b, c đều sai.
Câu 17: Chọn câu sai
 a. Phá sản trung thực là trường hợp phá sản do những nguyên nhân khách quan hoặc bất khả kháng.
 b. Phá sản gian trá là trường hợp do thủ đoạn của chủ nợ nhằm chiếm đoạt tài sản của con nợ.
 c. Phá sản tự nguyện là trường hợp chính con nợ yêu cầu mở thủ tục khi nhận thấy mình lâm vào tình trạng phá sản.
 d. Phá sản bắt buộc là trường hợp thủ tục giải quyết phá sản được mở do yêu cầu của chủ nợ.
Câu 18: Chọn câu sai
 a. Lý do dẫn đến phá sản hẹp hơn rất nhiều so với giải thể.
 b. Thủ tục giải quyết một vụ phá sản là thủ tục tư pháp, do Tòa án có thẩm quyền giải quyết, còn thủ tục giải thể doanh nghiệp lại là thủ tục hành chính do chủ doanh nghiệp tiến hành.
 c. Phá sản bao giờ cũng dẫn đến chấm dứt vĩnh viễn sự tồn tại của doanh nghiệp trong khi điều này không phải bao giờ cũng diễn ra đối với doanh nghiệp bị tuyên bố giải thể.
 d . Nhà nước có thái độ khác nhau đối với chủ sở hữu và người điều hành, quản lý doanh nghiệp trong các doanh nghiệp bị giải thể hoặc phá sản.
Câu 19: Theo Luật phá sản 2004 thì đối tượng áp dụng của Luật này là:
 a. Doanh nghiệp và hợp tác xã.
 b. Doanh nghiệp và liên hiệp hợp tác xã.
 c. Doanh nghiệp, hộ kinh doanh và hợp tác xã.
 d. Doanh nghiệp, hợp tác xã và liên hiệp hợp tác xã.
Câu 20: Trong thời hạn là bao lâu, kể từ khi nhận thấy doanh nghiệp, hợp tác xã lâm vào tình trạng phá sản, nếu chủ doanh nghiệp hoặc đại diện hợp pháp của doanh nghiệp, hợp tác xã không nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản thì phải chịu trách nhiệm theo quy định của pháp luật?
 a. 15 ngày.
 b. 1 tháng.
 c. 2 tháng.
 d. 3 tháng.
 Đáp án: d
Câu 21: Theo Luật phá sản của Việt Nam, quyền nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản trước hết được quy định cho:
 a. Chủ nợ.
 b. Chủ nợ không có đảm bảo.
 c. Chủ nợ có đảm bảo một phần.
 d. Cả b và c.
Câu 22: Khi doanh nghiệp. hợp tác xã lâm vào tình trạng phá sản, ai có quyền nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản?
 a. Người lao động thông qua đại diện công đoàn.
 b. Chủ sở hữu của doanh nghiệp hoặc chủ doanh nghiệp, hợp tác xã.
 c. Cổ đông, nhóm cổ đông ( công ty cổ phần) hoặc thành viên hợp danh ( công ty hợp danh).
 d. a, b, c đều đúng.
Câu 23: Toà án có thể trả lại đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản nếu:
 a. Người nộp đơn không nộp tiền tạm ứng phí phá sản ( trừ trường hợp người nộp đơn là đại diện người lao động).
 b. Người nộp đơn không có quyền nộp đơn.
 c. Một Toà án khác đã mở thủ tục phá sản đối với doanh nghiệp, hợp tác xã lâm vào tình trạng phá sản.
 d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 24: Doanh nghiệp, hợp tác xã kể từ ngày nhận được quyết định mở thủ tục phá sản, không bị cấm, hạn chế hoạt động gì?
 a. Thanh tóan nợ không có bảo đảm.
 b. Từ bỏ hoặc giảm bớt quyền đòi nợ.
 c. Hoạt động kinh doanh.
 d. Cả a, b, c đều sai.
Câu 25: Trong thời hạn bao lâu, kể từ ngày cuối cùng đăng báo về quyết định của Tòa án mở thủ tục phá sản, các chủ nợ phải gửi giấy đòi nợ cho Tòa án?
 a. 60 ngày.
 b. 45 ngày.
 c. 30 ngày.
 d. 15 ngày.
Câu 26: Hội nghị phải được triệu tập lại chậm nhất sau bao lâu kể từ ngày hoãn hội nghị chủ nợ?
 a. 10 ngày.
 b. 15 ngày.
 c. 20 ngày.
 d. 30 ngày.
Câu 27: Những ai có quyền tham gia hội nghị chủ nợ?
 a. Người nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản và các chủ nợ có tên trong danh sách chủ nợ.
 b. Các chủ nợ có tên trong danh sách chủ nợ; đại diện cho người lao động, đại diện công đoàn được người lao động ủy quyền; người bảo lãnh sau khi đã trả nợ thay cho doanh nghiệp, hợp tác xã lâm vào tình trạng phá sản trở thành chủ nợ.
 c. Người nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản; các chủ nợ có tên trong danh sách chủ nợ; đại diện cho người lao động, đại diện công đoàn được người lao động ủy quyền.
 d. Tất cả đều sai.
Câu 28: Giấy triệu tập hội nghị chủ nợ phải được gửi cho người có quyền và nghĩa vụ tham gia chậm nhất là bao lâu kể từ ngày lập xong danh sách chủ nợ?
 a. 25 ngày.
 b. 20 ngày.
 c. 15 ngày.
 d. 10 ngày.
Câu 29: Tổ chức quản lý, thanh lý tài sản không có nhiệm vụ, quyền hạn nào?
 a. Thu hồi và quản lý tài sản, tài liệu, sổ kế toán và con dấu của doanh nghiệp, hợp tác xã bị áp dụng thủ tục thanh lý.
 b. Tự thực hiện phương án phân chia tài sản.
 c. Gửi các khỏan tiền thu được từ những người mắc nợ và từ việc bán đấu giá tài sản của doanh nghiệp, hợp tác xã vào tài khỏan mở tại ngân hàng.
 d. Thi hành các quyết định khác của thẩm phán trong quá trình tiến hành thủ tục phá sản.
Câu 30: Trong thời hạn hoạt động kinh doanh theo phương án phục hồi, theo chu kỳ bao lâu thì doanh nghiệp, hợp tác xã phải gửi cho Toà án báo cáo về tình hình thực hiện phương án phục hồi của mình?
 a. 6 tháng.
 b. 5 tháng.
 c. 3 tháng.
 d. 9 tháng.
Do quyết định của thẩm phán.
Câu 7: Hội nghị chủ nợ như thế nào là hợp lệ?
Bằng 1/2 số chủ nợ bảo đảm bỏ phiếu đồng ý.
Lớn hơn hoặc bằng 1/2 trong số 2/3 số chủ nợ bỏ phiếu đồng ý.
Lớn hơn hoặc bằng 1/2 trong số 2/3 số chủ nợ không bảo đảm bỏ phiếu đồng ý.
Lớn hơn hoặc bằng 1/2trong số 2/3 số chủ nợ bảo đảm bỏ phiếu đồng ý.
Câu 8: Ai là người có quyền mơ triệu tập hội nghị chủ nợ?
Chủ nợ không bảo đảm có số nợ lớn nhất.
Chủ nợ bảo đẩm có số nợ lớn nhất.
Thẩm phán.
Viện trưởng viện kiểm soát.
Câu 9: Trong giai đoạn phục hồi kinh doanh trong thời gian bao lau danh nghiệp phải nộp báo cáo kinh doanh một lần.
1 tháng một lần.
 3 tháng một lần.
6 tháng một lần .
Tùy theo quyết định của hội nghị chủ nợ.
Câu10 : Cơ quan nào có thẩm quyền tuyên bố phá sản doanh nghiệp:
	a.Viện kiểm soáy nhân dân cấp tỉnh.
	b. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
	c. Tòa án kinh tế nơi doing nghiệp mắc nợ đặt trụ sở chính.
	d. Tòa án kinh tế . 
Câu11: Công ty TNHH NGỌC THU có trụ sỡ chính tại TP Đà Nẵng, văn phòng đại diện tai TP Hồ Chí Minh, chi nhánh tai TP Biên Hòa-Đòng Nai. TANN nơi nào có quyền giải quyết phá sảncho công ty trên.
TP hồ Chí Minh.
TP Đà Nẵng.
TP Biên Hòa – Đồng Nai.
Cả 3 nơi trên.
Câu12: Doanh nghiệp được coi là phá sản khi:
Mất khả năng thanh toán các khoảng nợ.
Đã tiến hành thủ tục phá sản.
Lâm vào tình trạng phá sản.
Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 13: Trong các các chủ thể sau đây trong doanh nghiệp, chủ thể nào không có quyền nộp đơn yêu cầu tuyên bố phá sản doanh nghiệp:
Chủ nơ không có bảo dẩm .
Chủ nợ có bảo đảm.
Người lao động.
Câu a và b sai
Đáp án b
 Câu 7.Trong các câu sau đây câu nào đúng:
a.Phí phá sản do ngươi nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản
b.Tồ án cĩ thể trả lại đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản
 c. a v à b đều đúng 
 d. a v à b đều sai
 Đáp án b
 Câu 8.Trong các chủ thể sau đây, chủ thể nào khơng cĩ quyền nộp đơn yêu cầu tuyên bố phá sản doanh nghiệp
 a.Chủ nợ khơng cĩ bảo đảm
 b.Chủ nợ cĩ bảo đảm
 c.Người lao động 
 d.Chủ doanh nghiệp hoặc người đại diện hợp pháp của doanh nghiệp
 Đáp án b 
Câu 9.Hội nghị chủ nợ là do:
Chủ doanh nghiệp triệu tập
Chủ nợ triệu tập
Thẩm phán triệu tập 
Chủ doanh nghiệp hoặc người đại diện hợp pháp của doanh nghiệp
Đáp án c
Câu 10.Phương án phân chia tài sản doanh nghiệp mắc nợ theo thứ tự ưu tiên là:
a.Phí phá sản, khoản nợ lương cơng nhân, các khoản nợ khơng cĩ bảo đảm
b.Phí phá sản, thuế của nhà nước, khoản nợ lương cơng nhân và các khoản nợ khơng cĩ đảm bảo
c.Khoản nợ cĩ bảo đảm, thuế, khoản nợ khơng cĩ bảo đảm
d.Tất cả đều sai
Đáp án a
Câu 26.Tiến hành thủ tục phá sản tại TAND cấp huyện cĩ bao nhiêu thẩm phán phụ trách
a.1
b.2
c.3
d.4
Đáp án a
Câu 27.Thủ tục phục hồi doanh nghiệp lâm vào tình trạng phá sản do ai chủ trì:
a.Doanh nghiệp
b.Cơ quan cĩ thẩm quyền
c.Các chủ nợ
d.Tất cả đều đúng
Đáp án b
Câu 28.Tồ án quyết định mở thủ tục phá sản sau bao nhiêu ngày kể từ ngày thụ lí đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản
a.20 ngày 
b.30 ngày 
c.40 ngày 
d.45 ngày
Đáp án b
Câu 29. Ơng A là người bảo lãnh cho ơng B, ơng B khơng cĩ khả năng trả nợ và trong thời gian này cơng ty ơng B bị phá sản. Thì:
a.Khoản nợ là nợ cĩ bảo đảm của ơng A
b. Ơng A sẽ phải trả nợ
c. Ơng B sẽ phải trả nợ
d.a và b đúng
Đáp án d
Câu 30.Doanh nghiệp bị coi là phá sản khi:
a.Mất khả năng thanh tốn các khoản nợ
b. Đã tiến hành thủ tục tuyên bố phá sản
c.Lâm vào tình trạng phá sản
d.Tất cả các câu trên đều đúng
Đáp án b

File đính kèm:

  • doctrac_nghiem_luat_kinh_te_phan_pha_san.doc