Bài giảng Cây rau - Chương 7: Cây cải bắp

Tóm tắt Bài giảng Cây rau - Chương 7: Cây cải bắp: ... BỌ NHẨY NHƯ VIBASA, BASUDIN, VIBAM 7PHỦ MẶT LUỐNG • NILON ĐEN, RƠM RẠ • DUY TRÌ ĐỘ ẨM • GIẢM CỎ DẠI • TRÁNH XÓI MÒN ĐẤT • LÀM ỔN ĐỊNH NHIỆT ĐỘ ĐẤT TƯỚI NƯỚC • TƯỚI NGAY SAU TRỒNG • CHÚ Ý NHỮNG GIAI ĐOẠN MẪN CẢM • TUỲ THEO ĐIỀU KIỆN: 7- 10 NGÀY /LẦN TƯỚI PHUN, TƯỚI ... RUỘNG ƯỚT BỆNH THỐI ĐEN (Black rot) Xanthomonas campestris BỆNH THỐI ĐEN TRÊN SÚP LƠ (Xanthomonas campestris) TRIỆU CHỨNG: • RỄ BIẾN DẠNG VÀ SƯNG TO • CÂY CÒI CỌC, HÉO BỆNH SƯNG RỄ (Club root) Plasmodiophora brassicae PHÒNG TRỪ: • DÙNG CÂY GIỐNG SẠCH BỆNH • TƯỚI THUỐC TRỪ NẤM ...apae L. - Bộ: Lepidoptera •SÂU CÓ MÀU XANH NHUNG •SỌC MẢNH DA CAM CHẠY DỌC ĐẾN GIỮA LƯNG SÂU TƠ SÂU XANH (BƯỚM TRẮNG) •BƯỚM CÓ MÀU TRẮNG, VÀNG, DA CAM •CÓ CHẤM ĐEN TRÊN CÁNH RỆP (Aphids) (Bộ cánh đều: homoptera) (Myzus persicae, Hyadaphis erysimi, Brevicoryne brassicae, loài khác) TRIỆU C...

pdf16 trang | Chia sẻ: havih72 | Lượt xem: 338 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Bài giảng Cây rau - Chương 7: Cây cải bắp, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1khoa nông học
HỌ THẬP TỰ 
(Brassicaceae ~ Cruciferea)
CÂY CẢI BẮP
(Brassica oleracea var. capitata L.)
1. NGUỒN GỐC VÀ PHÂN LOẠI
2. GIÁ TRỊ DINH DƯỠNG VÀ KINH TẾ
3. ĐẶC ĐIỂM THỰC VẬT HỌC
4. YấU CẦU ĐIỀU KIỆN NGOẠI CẢNH
5. CHỌN GIỐNG TRỒNG
6. KỸ THUẬT VƯỜN ƯƠM
CÂY CẢI BẮP
(Brassica oleracea var. capitata L.)
7. KỸ THUẬT TRỒNG
8. KỸ THUẬT BểN PHÂN
9. KỸ THUẬT TƯỚI NƯỚC
10.PHềNG TRỪ SÂU BỆNH HẠI
11.THU HOẠCH VÀ BẢO QUẢN
12.KỸ THUẬT NHÂN GIỐNG
PHÂN LOẠI HỌ THẬP TỰ THEO 
BỘ PHẬN SỬ DỤNG
ĂN LÁ VÀ THÂNĂN HOA ĂN RỄ CỦ
Cải bắp có nguồn gốc ở bờ biển Địa Trung Hải, châu Âu...
2SúP LƠ XANH (Broccoli)
Brassica oleracea var. italica
SÚP LƠ TRẮNG (Cauliflower)
Brassica oleracea var. botrytis
BẮP CẢI 
NHÁNH
(Brussels 
sprouts)
Brassica 
oleracea 
var. 
gemmifera
CẢI LÀN (Kale)
Brassica oleracea 
var. acephala
SU HÀO
(Kohlrabi)
Brassica 
oleracea var.
gongylodes
SU HÀO (Kohlrabi)
Brassica oleracea var. gongylodes
3CẢI BAO
(Chinese 
cabbage)
Brassica rapa 
var. pekinensis
Dạng cuốn
(Peitsai)
Dạng không cuốn (Pak choi)
CẢI BẸ TRẮNG (Chinese cabbage)
Brassica rapa var. chinensis
CẢI XANH (Mustard) - Brassica juncea
CẢI CỦ NHỎ (Turnip)
Brassica rapa vars. rapa and utilis
CẢI CỦ (Radish) - Raphanus sativus
CẢI CỦ (Radish) - Raphanus sativus
4CẢI BẮP (Cabbage)
Brassica oleracea var. capitata L.
ĐẶC ĐIỂM THỰC VẬT HỌC CÂY CẢI BẮP
LÁ CUỐN BẮP
RỄ, THÂN NGOÀI
LÁ NGOÀI
YấU CẦU ĐIỀU KIỆN TỰ NHIấN
• NHIỆT ĐỘ: THÍCH HỢP 15-220C
• ÁNH SÁNG: CƯỜNG ĐỘ ÁNH SÁNG 
TRUNG BèNH
• NƯỚC: CẦN NHIỀU, ĐỘ ẨM ĐẤT ~80%
• ĐẤT: KHễNG KẫN ĐẤT. TỐT NHẤT LÀ 
CÁT PHA - THỊT NHẸ, THOÁT NƯỚC, pH 
5.5-7.5
CẢI BẮP TRỒNG TRấN ĐỒI THẤP
SÚP LƠ TRỒNG KHễNG DÙNG ĐẤT
LUÂN CANH CÂY TRỒNG
• CÂY CÙNG 
HỌ
• CÂY Cể 
CÙNG LOẠI 
SÂU BỆNH 
HẠI NGHIấM 
TRỌNG
NO
5LUÂN CANH
• TỐT NHẤT 
LUÂN CANH 
VỚI LÚA 
NƯỚC
• CÂY KHÁC 
HỌ NHƯ CÀ 
CHUA, ĐẬU 
TƯƠNG
CHỌN GIỐNG TRỒNG PHÙ HỢP
• LOẠI CẢI
• PHÙ HỢP VỚI MÙA 
VỤ
• CHỐNG CHỊU SÂU 
BỆNH
• GIỐNG LAI HAY 
THỤ PHẤN TỰ DO
• MỘT SỐ GIỐNG 
CẢI BẮP: KK, NS, 
KY
KỸ THUẬT VƯỜN ƯƠM
• CHẤT LƯỢNG 
HẠT GIỐNG
• GIEO LUỐNG 
HAY BẦU
• THỜI VỤ GIEO
• PHÂN BểN CHO 
CÂY CON
• SÂU BỆNH HẠI 
CÂY CON
GIEO NGOÀI 
ĐỒNG
GIEO TRấN LUỐNG 
HAY KHAY TRONG 
ĐIỀU KIỆN BẢO VỆ
CÂY GIỐNG
SÂU, BỆNH HẠI Ở VƯỜN ƯƠM
BỆNH CHẾT RẠP LƯỚI CHỐNG CễN TRÙNG
GIEO CÂY GIỐNG
6GIEO CÂY GIỐNG TRONG KHAY
CÂY 
GIỐNG 
CẢI BẮP 
TIấU 
CHUẨN
TRỒNG RA RUỘNG SẢN XUẤT
• CÂY GIỐNG: 4 - 6 LÁ THẬT
• HUẤN LUYỆN CÂY TRƯỚC KHI TRỒNG
• TRỒNG VÀO NGÀY RÂM HAY CHIỀU MÁT
• LẤP ĐẤT DƯỚI LÁ MẦM
• TƯỚI NGAY SAU KHI TRỒNG
TRỒNG CÂY RA RUỘNG SẢN XUẤT
• KÍCH THƯỚC LUỐNG: 1,2m x 0,25-0,3m 
• TRỒNG 2 HÀNG TRấN 1 LUỐNG
• KHOẢNG CÁCH TRỒNG: 60-70 x 40-50cm
• CẦN CHE CÂY ĐẾN KHI HỒI XANH Ở VỤ 
Hẩ THU BẰNG: BẸ CHUỐI, RƠM, BèA 
CỨNG...
TRỒNG 
CÂY RA 
RUỘNG 
SẢN 
XUẤT
TRỒNG CÂY RA RUỘNG SẢN XUẤT
• THUỐC SÂU HẠT 
Cể THỂ ĐƯỢC 
DÙNG ĐỂ TRỪ 
GIềI, SÂU XÁM 
VÀ ẤU TRÙNG 
BỌ NHẨY NHƯ 
VIBASA, 
BASUDIN, VIBAM
7PHỦ MẶT LUỐNG
• NILON ĐEN, 
RƠM RẠ
• DUY TRè ĐỘ ẨM
• GIẢM CỎ DẠI
• TRÁNH XểI MềN 
ĐẤT
• LÀM ỔN ĐỊNH 
NHIỆT ĐỘ ĐẤT
TƯỚI NƯỚC
• TƯỚI NGAY 
SAU TRỒNG
• CHÚ í 
NHỮNG GIAI 
ĐOẠN MẪN 
CẢM
• TUỲ THEO 
ĐIỀU KIỆN: 7-
10 NGÀY /LẦN
TƯỚI PHUN, TƯỚI NHỎ GIỌT
PHÂN BểN
P. chuồng 
(tấn/ha)
P2O5
(kg/ha)
N 
(kg/ha)
K2O 
(kg/ha)
Su hào 15-20 60-75 60-80 80-90
Sỳp lơ 20-30 60-75 80-100 80-100
Cải bắp 20-25 60-90 120-150 90-100
Bún lút Toàn bộ Toàn bộ 1/4N 1/3K
Bún thỳc 1 Sau khi hồi xanh 1/4N -
Bún thỳc 2 Khi trải lỏ bàng 1/4N 1/3N
Bún thỳc 3 Bắt đầu cuốn bắp 1/4N 1/3N
BỆNH HẠI Ở CÂY HỌ THẬP TỰ
THIẾU Bo (Boron deficiency)
Triệu chứng: Cú cỏc vệt 
màu nõu và mụ xốp dọc 
theo gõn chớnh của lỏ 
Phũng trừ: Bún lút phõn 
chứa Bo (10% B) mức 
10-45 kg/ha, tựy loại đất
• Bún thờm vụi nếu đó bún
CHÁY ĐẦU LÁ 
(Tipburn)
TRIỆU CHỨNG: VẾT MÀU NÂU Ở 
MẫP LÁ NON
• THỐI BấN TRONG BẮP
• BỘ RỄ PHÁT TRIỂN KẫM
8CHÁY ĐẦU LÁ (Tipburn)
PHềNG TRỪ:
• GIẢM BểN ĐẠM
• DUY TRè ĐỘ ẨM 
ĐỀU
• PHUN Ca(NO3)2
• BểN VễI
BỆNH PHẤN TRẮNG
(Downy mildew)
Peronospora parasitica
Triệu chứng: Chấm màu vàng trờn 
mặt lỏ phớa đỉnh
• Cú lớp lụng trắng như bụng phỏt 
triển phớa dưới lỏ
• Ngồng hoa sỳp lơ thõm đen
BỆNH PHẤN TRẮNG
(Downy mildew)
Peronospora parasitica
PHềNG TRỪ:
• THUỐC TRỪ BỆNH 
PHẤN TRẮNG
• GIỐNG CHỐNG 
BỆNH
BỆNH THỐI NHŨN
(Soft rot)
Erwinia carotovora
TRIỆU CHỨNG:
• XẢY RA TRấN 
CẢ CẢI BẮP VÀ 
CẢI BAO
• VẾT BỆNH ƯỚT 
VÀ MỀM NHŨN
• MÙI KHể CHỊU 
(THỐI)
BỆNH THỐI NHŨN (Soft rot)
Erwinia carotovora
PHềNG TRỪ:
• LUÂN CANH
• VỆ SINH ĐỒNG 
RUỘNG (LÀM SẠCH 
CÁC TÀN DƯ)
• THOÁT NƯỚC TỐT
• CHE MƯA BẰNG NHÀ 
NILON
BỆNH THỐI ĐEN (Black rot) 
Xanthomonas campestris
TRIỆU CHỨNG:
• VẾT BỆNH 
MÀU NÂU Ở 
MẫP LÁ
• VẾT BỆNH Cể 
DẠNG HèNH 
CHỮ V
9PHềNG TRỪ:
• LUÂN CANH
• VỆ SINH ĐỒNG 
RUỘNG
• GIỐNG SẠCH BỆNH
• GIỐNG CHỐNG 
BỆNH
• KHễNG LÀM VIỆC 
KHI RUỘNG ƯỚT
BỆNH THỐI ĐEN (Black rot)
Xanthomonas campestris
BỆNH THỐI ĐEN TRấN SÚP LƠ
(Xanthomonas campestris)
TRIỆU CHỨNG:
• RỄ BIẾN DẠNG 
VÀ SƯNG TO
• CÂY CềI CỌC, 
HẫO
BỆNH SƯNG RỄ
(Club root)
Plasmodiophora 
brassicae
PHềNG TRỪ:
• DÙNG CÂY GIỐNG 
SẠCH BỆNH
• TƯỚI THUỐC TRỪ NẤM 
CHO CÂY GIỐNG
• DÙNG GIỐNG KHÁNG 
BỆNH
• BểN VễI (pH>7)
BỆNH SƯNG RỄ
(Club root)
Plasmodiophora brassicae
BỆNH THỐI HẠCH
Sclerotina sclerotiorum and S. minor
• VẾT BỆNH THỐI NHŨN NHƯNG KHễNG MÙI
• TRỜI KHễ VẾT BỆNH BỊ TEO VÀ KHễ
• CÂY Cể THỂ BỊ ĐỔ GỤC
BỆNH THỐI HẠCH
(Sclerotina sclerotiorum and S. minor)
• RUỘNG KHễ RÁO, THOÁT NƯỚC
10
ĐỐM VềNG 
Alternaria brassicae, A. brassicicola
• ĐỐM VềNG ĐỒNG TÂM, MÀU NÂU NHẠT
• KHI ẨM VẾT BỆNH TẠO LỚP MỐC MÀU ĐEN
ĐỐM VềNG 
Alternaria brassicae, A. brassicicola
• XỬ Lí HẠT, LUÂN CANH, VỆ SINH RUỘNG
• DÙNG THUỐC: Rovral, Kasuran, Zineb...
BỆNH KHẢM DO VIRUS
(Turnip mosaic virus)
TRIỆU CHỨNG:
• VẾT XANH TỐI, SÁNG 
LOANG MẶT LÁ
• LÂY DO RỆP
PHềNG TRỪ:
• NHỔ BỎ CÂY BỊ NHIỄM
• DÙNG GIỐNG CHỐNG 
BỆNH
BỆNH DO TUYẾN TRÙNG (Nematodes)
Meloidogyne incognita, M. javanica, M. arenaria...
BỆNH THỐI ĐEN THÂN 
NGOÀI (Blackleg)
Phoma lingam
ĐỐM VI KHUẨN
Pseudomonas syringae pv. maculicola
11
SỨC MẠNH CỦA SÂU
Triệu chứng:
• Là loại sõu ăn lỏ phổ biến
• Sõu non ăn từ phớa dưới mặt lỏ
• Sõu non màu xanh
• Ngài cú vệt vẩy trắng 
ở lưng
SÂU TƠ (Diamondback moth)
Plutella xylostella
- Bộ cỏnh vẩy: Lepidoptera
SÂU TƠ (Diamondback moth)
Plutella xylostella
PHềNG TRỪ:
• ONG Kí SINH
• THUỐC SÂU 
SINH HỌC BT 
(Bacillus 
thuringiensis)
• THUỐC SÂU Vễ 
CƠ
THẢ ONG Kí SINH
BẪY FEROMON DẪN DỤ CễN TRÙNG
SÂU XÁM (black cutworm)
Agrotis ipsilon Hufnagel 
Bộ: Lepidoptera
12
SÂU ĐO (looper)
Trichoplusiani Hubner - Bộ: Lepidoptera
SÂU ĐO (looper)
Trichoplusiani Hubner - Bộ: Lepidoptera
Crocidodomia binotalis Zeller 
- Bộ: Lepidoptera
SÂU XANH (BƯỚM TRẮNG)
Pieris rapae L. - Bộ: Lepidoptera
•SÂU Cể MÀU XANH NHUNG
•SỌC MẢNH DA CAM CHẠY DỌC ĐẾN GIỮA LƯNG
SÂU TƠ
SÂU XANH (BƯỚM TRẮNG)
•BƯỚM Cể MÀU TRẮNG, VÀNG, DA CAM
•Cể CHẤM ĐEN TRấN CÁNH
RỆP (Aphids) (Bộ cỏnh đều: homoptera)
(Myzus persicae, Hyadaphis erysimi, Brevicoryne 
brassicae, loài khỏc)
TRIỆU CHỨNG:
• LÀ CễN TRÙNG THÂN 
MỀM TRÍCH HÚT MẶT 
LÁ DƯỚI
• LÀM LÁ CONG, CÂY 
CềI CỌC
• LÁ CHUYỂN MÀU 
VÀNG
13
RỆP
(Aphids)
Bộ cỏnh 
đều: 
homoptera
(Myzus 
persicae, 
Hyadaphis 
erysimi, 
Brevicoryne 
brassicae, loài 
khỏc)
PHềNG TRỪ:
• DÙNG THIấN 
ĐỊCH
• THUỐC TRỪ SÂU 
(LANCER, 
TREBON, 
SUMICIDIN)
RỆP (Aphids) (Bộ cỏnh đều: homoptera)
(Myzus persicae, Hyadaphis erysimi, Brevicoryne 
brassicae, loài khỏc)
BỌ NHẢY HAI SỌC (Striped flea beetle)
Phyllotreta striolata - Bộ cỏnh cứng: Coleoptera
TRIỆU CHỨNG:
• ĂN LÁ TẠO RA CÁC 
LỖ NHỎ
• HẠI NHIỀU VÀO THỜI 
KỲ CÂY CềN NHỎ 
• XUẤT HIỆN NHIỀU 
VÀO MÙA KHễ MÁT 
• BỌ CÁNH CỨNG Cể 
HAI SỌC NHỎ MÀU 
VÀNG
PHềNG TRỪ: 
• DÙNG THUỐC SÂU 
HẠT KHI TRỒNG DIỆT 
SÂU NON (VIBASA, 
VIBAM)
• THUỐC SÂU TIẾP 
XÚC VỚI BỌ 
TRƯỞNG THÀNH
BỌ NHẢY HAI SỌC (Striped flea beetle)
Phyllotreta striolata - Bộ cỏnh cứng: Coleoptera
GIềI ĐỤC RỄ CẢI BẮP (CABBAGE MAGGOT)
Delia radicum
BỌ PHẤN (WHYFLY)
Bemisia argentifolii
TRÍCH HÚT PHẦN NON CỦA CÂY
14
SÂU KẫO MÀNG (Cabbage webworm)
Hellula undalis - Bộ cỏnh vẩy: Lepidoptera
TRIỆU CHỨNG:
• ĐỤC THÀNH LỖ Ở ĐỈNH 
SINH TRƯỞNG 
• SÂU NON KẫO MÀNG 
TRấN LÁ PHÍA TRONG 
VÀ THÂN CÂY
• SÂU NON MÀU VÀNG 
NHẠT VỚI CÁC VẠCH 
TÍM
• HẠI NHIỀU VÀO THÁNG 
NểNG ẨM
PHềNG TRỪ:
• CHE CÂY CON BẰNG 
LƯỚI TRấN LUỐNG
• PHUN THUỐC SÂU 4 
LẦN TRONG 4 TUẦN 
ĐẦU (padan, trebon, 
regent, sherpa)
SÂU KẫO MÀNG (Cabbage webworm) 
Hellula undalis - Bộ cỏnh vẩy: Lepidoptera
CẢI BẮP SAU KHI MẤT ĐỈNH SINH TRƯỞNG
THU HOẠCH
• THU HOẠCH 
ĐÚNG ĐỘ 
CHÍN THƯƠNG 
PHẨM
• THU HOẠCH 
NHANH
THU HOẠCH
CẢI BẮP: 
• BẮP CUỐN 
CHẶT VÀ CHẮC
• NấN GIỮ 2-3 LÁ 
NGOÀI KHI 
VẬN CHUYỂN 
XA
TÍNH ĐỘ CHẶT CỦA BẮP CẢI
• DỰA VÀO SỐ LÁ CUỐN BẮP 
• P = (H-h)/n
• P < 1: BẮP RẤT CHẶT
• P > 1: BẮP XỐP
• P = 1: BẮP CHẶT TRUNG BèNH
• DỰA VÀO KHỐI LƯỢNG 
• P = G/(H1*H2*H3*0,52)
• P>> 1: BẮP CÀNG CHẶT
• P < 0,5: BẮP XỐP
15
BẢO QUẢN SAU THU 
HOẠCH
CẢI BẮP VÀ SÚP LƠ:
• RẤT RỄ THỐI HỎNG 
• BẢO QUẢN NƠI MÁT
• ĐEM ĐẾN NƠI TIấU 
THỤ HOẠCH CHẾ 
BIẾN NGAY
ĐểNG GểI SÚP LƠ
MỘT BUỔI CHỢ RAU Ở ĐÀI LOAN
MỘT BUỔI CHỢ RAU Ở ĐÀI LOAN
KỸ THUẬT NHÂN GIỐNG
• CHỌN CÂY GIỐNG
• NHÂN GIỐNG Vễ TÍNH
• NHÂN GIỐNG HỮU TÍNH
– CHẶT BẮP
– KHễNG CHẶT BẮP
– XUÂN HOÁ LÁ NGOÀI
SẢN XUẤT HẠT GIỐNG THỤ PHẤN TỰ DO
16
SẢN XUẤT HẠT LAI TRONG NHÀ LƯỚI
CÁCH LY ĐỂ LAI TẠO GIỐNG MỚI
MỌI VẤN ĐỀ XIN LIấN HỆ
BỘ MễN RAU – HOA – QUẢ
KHOA NễNG HỌC
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NễNG NGHIỆP I HÀ NỘI
TEL: (04) 8766230 – 8768315
FAX: 04 8276473
E-MAIL: vuhaihau@yahoo.com
XIN CẢM ƠN
TÀI LIỆU CỦA CÁC ĐỒNG NGHIỆP 
CUNG CẤP CHO BÀI TRèNH DIỄN
HẾT

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_cay_rau_chuong_7_cay_cai_bap.pdf
Ebook liên quan