Bài giảng Kết kấu thép - Chương 6: Dầm thép
Tóm tắt Bài giảng Kết kấu thép - Chương 6: Dầm thép: ... 1 2 3 d1 d2 2 . 212 ddqP 1 2 3 d1 d2 e1 e2e3 Tr−ờng hợp: Tải trọng tập trung e1 e2e3 P3P2P1 d1 d2 1 2 3 AB d1 d2 1 2 3 A B 3 1 1 ..eP B d 2 2 1 1 2 d eA d eBP B−ớc 3 Xác định nội lực CHKC SAP Chú ý: Đối với các thanh trực tiếp chịu lực: có mô men phụ ...Kiểm tra ổn định: - Kiểm tra độ cứng: mR F min gh gh: xem Bảng 6.1 (trang 157) 10/21/2014 6 Thanh vừa chịu nén, vừa chịu uốn Th−ờng giả thiết tr−ớc tiết diện rồi tiến hành bài toán kiểm tra. Chọn tiết diện theo thanh chỉ chịu nén hoặc thanh chỉ chịu uốn tuỳ theo trọng s...39 1205,86y 2 2 cm/daN1920 4695440 10.725 F N min ,., trong đó : min = 0,544 ứng với max = x = 107,14 max < λgh =120 ( độ mảnh giới hạn của thanh cánh nén – Bảng 6.1) 24 10/21/2014 7 B−ớc 6 Tính toán thiết kế mắt dàn b/ a/ P ∆NN2 N1 e • Tất cả các đ−ờng tr...
10/21/2014 1 Tr−ờng đại học thuỷ lợi Khoa công trình Bộ môn kết cấu công trinh ======= BÀI GiẢNG Kết cấu thép GVHD Hồ Tiế Thắ 1 : ng n ng Bộ mụn Kết Cấu Cụng Trỡnh Nội dung mụn học • Chương 1: Cơ sở thiết kế kết cấu thộp Ch 2 Liờ kết hà• ương : n n • Chương 3: Liờn kết Bulụng • Chương 4: Dầm thộp • Chương 5: Cột thộp • Chương 6: Dàn thộp 2 + Bài tập nộp: 6 GIÀN THẫP 6.1. Khỏi niệm chung 6.2. Hỡnh thức và cỏc kớch thước chớnh 6.3. Thiết kế giàn thộp 3 Đại học Thủy Lợi Bộ mụn Kết Cấu Cụng Trỡnh GVHD: Hồng Tiến Thắng 6.1. Khỏi niệm chung • Định nghĩa: Giàn là kết cấu rỗng, đ−ợc ghép với nhau bởi các ẳthanh th ng thông qua bản mắt. - Giàn chủ yếu chịu uốn, tải trọng th−ờng đặt vào mắt giàn • Phân loại: - Giàn nặng - Giàn nhẹ Ư điể 4 • u m: Chịu uốn tốt, thích hợp kết cấu nhịp lớn, yêu cầu độ võng nhỏ Tiết kiệm vật liệu vì trong thanh chỉ có lực dọc Kết cấu đa dạng thoả mãn yêu cầu về chịu lực và kiến trúc 10/21/2014 2 Tầng I Nhà ga Sân bay Malaysia 10/21/2014 3 6.2. Hỡnh thức và cỏc kớch thước chớnh • Hình thức dàn th−ờng gặp • Hình thức tiết diện thanh dàn Cá kí h th ớ hí h ủ dà 9 • c c − c c n c a n - Nhịp tính toán của dàn: l = l0 + a (nếu dàn đặt lên cột, a là bề rộng gối) l = lo (nếu dàn liên kết cứng với cột) - Chiều cao dàn: là chiều cao tại giữa nhịp dàn, phụ thuộc vào các điều kiện kinh tế (xem thêm GT - trang 152) h Các loại giàn th−ờng gặp: Giàn tam giác Nhà công nghiệp h Giàn song song Giàn đa giác h Thanh bụng xiên chọn theo h−ớng ngắn Các đ−ờng trục thanh hội tụ tại một điểm Khoảng cách các mắt giàn 1,5 – 2,5m Thanh bụng xiên chịu kéo Góc nghiêng α=35 -45O Chọn hệ thanh bụng 10/21/2014 4 6.3. Thiết kế giàn • B−ớc 1: Thiết lập sơ đồ hình học giàn tải trọng , • B−ớc 2: Xác định tải trọng nút • B−ớc 3 Xác định nội lực • B−ớc 4: Xác định chiều dài tính toán 13 • B−ớc 5: Chọn tiết diện thanh giàn • B−ớc 6: Tính toán thiết kế mắt dàn Trình tự thiết kếGiàn B−ớc 1: Thiết lập sơ đồ hình học giàn, tải trọng B−ớc 2: Xác định tải trọng nút: q 2 P2 q 2 Tr h : Tải trọng phân bố 1 2 3 d1 d2 2 . 212 ddqP 1 2 3 d1 d2 e1 e2e3 Tr−ờng hợp: Tải trọng tập trung e1 e2e3 P3P2P1 d1 d2 1 2 3 AB d1 d2 1 2 3 A B 3 1 1 ..eP B d 2 2 1 1 2 d eA d eBP B−ớc 3 Xác định nội lực CHKC SAP Chú ý: Đối với các thanh trực tiếp chịu lực: có mô men phụ 31 2 q e1 1 2 3 AB e2e3 1 31 21 ).(9,0 d eeBM f 8 2 1 12 qd M f d1 d2 d1 d2 10/21/2014 5 B−ớc 4: Xác định chiều dài tính toán ( Xem sau) B−ớc 5: Trình tự chọn tiết diện thanh giàn Chọn hình thức tiết diện thanh giàn: Ghép bởi 2 thép góc đều cạnh Ghép bởi cạnh ngắn của 2 thép góc không đều cạnh Ghép bởi cạnh dài của 2 thép góc không đều cạnh ghép bởi 2 thép ch− [ Thép ống X b h y b = 2h rx = 0,75ry b = 3h rx = 0,5 ry b = 1,33h rx = ry rx = ry Tuỳ thuộc Tỷ số lox / loy mà chọn loại tiết diện sao cho x = y là hợp lý nhất Thanh chịu kéo Xác định Fyc R NFyc Kết cấu hàn =1 Kết cấu đinh tán <1 Că ứ à F h ố hiệ théo n c v o yc c ọn s u p oKiểm tra tiết diện chọn Kiểm tra bền mRF N Kiểm tra độ cứng gh gh:Bảng 6.1 Thanh chịu nén đúng tâm (nh− chọn TD cột) o Xác định Fyc mR NFyc F ch−a biết → giả thiết . Thanh cánh gt =80 – 100Thanh bụng gt =100 – 120 oXác định ryc gt yc lr 0 o Căn cứ vào Fyc và ryc chọn số hiệu thép Ví dụ Fyc= 16cm2 ryc=2,95cm ??? 2L90.56.6 o Kiểm tra tiết diện chọn N - Kiểm tra ổn định: - Kiểm tra độ cứng: mR F min gh gh: xem Bảng 6.1 (trang 157) 10/21/2014 6 Thanh vừa chịu nén, vừa chịu uốn Th−ờng giả thiết tr−ớc tiết diện rồi tiến hành bài toán kiểm tra. Chọn tiết diện theo thanh chỉ chịu nén hoặc thanh chỉ chịu uốn tuỳ theo trọng số giữa hai nội lực M và N. Kiểm tra lại t−ơng tự nh− cột chịu nén lệch tâm: + Trong mặt phẳng uốn: mR F N lt x + Ngoài mặt phẳng uốn: N mR yc F + Kiểm tra c−ờng độ: mR W M F N thth Ví dụ: Chọn tiết diện thanh cánh trên của dàn cho nh− hình vẽ. Cho biết N = - 725kN. Thép CT3, m =1, d0 = 3m, d1 = 6m G ả - Chiều dài tính toán của thanh cánh trên (chịu nén trung tâm) nh− sau: Lox = 0,5Loy => nên chọn rx = 0,5 ry để λ x λy làm cho ổn định của thanh cánh trên đối với 2 trục x,y t−ơng đ−ơng nhau i i: Lox = d0= 300cm, Loy = d1 = 600cm Chọn tiết diện chữ T ghép bởi hai thép góc không đều cạnh và nối với nhau ở cạnh ngắn (rx = 0,5 ry ) - Chọn tiết diện: 2 2725.10 50.03 0,69.2100yc NF cm R (với giả thiết gt = 90 có = 0,69) 300L 3,33 90 yc ox x gtr cm r L cmy yc oy gt 600 90 6 67, Tra bảng tiết diện T ghép chọn 2 L160x100x14 có F = 2.34,7 = 69,4 cm2 ; rx = rx1 = 2,8 cm; ry1 = 5,08 cm 23 22 2 21 5,08 2,43 0,5 5,86y yr r a cm - Kiểm tra tiết diện chọn: 300 107,14 120 2,8x 600 102,39 1205,86y 2 2 cm/daN1920 4695440 10.725 F N min ,., trong đó : min = 0,544 ứng với max = x = 107,14 max < λgh =120 ( độ mảnh giới hạn của thanh cánh nén – Bảng 6.1) 24 10/21/2014 7 B−ớc 6 Tính toán thiết kế mắt dàn b/ a/ P ∆NN2 N1 e • Tất cả các đ−ờng trục của thanh phải quy tụ tại một điểm Hinh dạng mắt dàn nên chọn đơn giản δ Nguyên tắc độ dầy bản mắt tuỳ thuộc vào nội lực lớn nhất của các thanh nối vào mắt N (kN) 200 200 – 500 500 – 750 759 – 1200 (mm) 8 10 12 14 b/ a/ P ∆NN2 N1 e Liên kết thanh bụng với bản mắt : tính nh− liên kết thép hình với thép bản (ch−ơng II) Liên kết của thanh cánh với bản mắt??? Xét cho 2 tr−ờng hợp Đ−ờng hàn nổi (a) Đ−ờng hàn chìm (b) a/ P ∆NN2 N1 e Tr−ờng hợp hàn nổi Đ−ờng hàn và vừa chịu lực dọc ∆N= N1 – N2 và lực cắt Q = P QN hQN mR 22 gmax P ∆NN2 N1 e Đ−ờng hàn chìm Đ−ờng hàn không chịu lực vì chất l−ợng kém Đ−ờng hàn vừa chịu lực cắt Q = P vừa chịu lực dọc ∆N và mô men M = ∆N. e MQN // hgMQN mR 22max )( 10/21/2014 8 Xác định chiều dài tính toán !!! Nếu mắt giàn là khớp , chiều dài tính toán bằng kc tâm hai mắt giàn Thực tế mắt giàn là liên kết đàn hồi nên chiều dài tính toán l0 = l 1, 0,5 Vậy lấy bao nhiêu? Giả sử thanh AB mất ổn định A B + + + + _ _ _ _ - Thanh AB sẽ uốn quanh hai mắt giàn A và B. Do bản mắt có độ cứng nên kéo theo các thanh khác cũng quay theo bản mắt. - Nh−ng các thanh đó cũng đồng thời chống lại sự quay của mắt giàn, chống lại mạnh nhất là các thanh kéo đi đến nhận xét: + Mắt nào nối với nhiều thanh chịu kéo thì mắt khó quay + Mắt nào nối với nhiều thanh chịu nén thì mắt dễ quay 3 1 2 4 Ví dụ Xác định chiều dài tính toán X Y L1-3 1 41 14 8,0 lLx- Trong mặt phẳng vì kèo x 1 4 Thanh bụng: Thanh 1-4 41 14 lLy- Trong mặt phẳng y 4 Thanh cánh th−ợng: 3 1 2 4 X L1-3 21 21 lLx- Trong mặt phẳng vì kèo x Y 31 12 lLy- Trong mặt phẳng y Thảo luận: Nếu bỏ thanh 2-4 xđ chiều dài tính toán của thanh 1-3? The end
File đính kèm:
- bai_giang_ket_kau_thep_chuong_6_dam_thep.pdf