Bài giảng Kiểm nghiệm thú sản - Chương 9: Kiểm nghiệm trứng - Dương Văn Nhiệm
Tóm tắt Bài giảng Kiểm nghiệm thú sản - Chương 9: Kiểm nghiệm trứng - Dương Văn Nhiệm: ... do các sợi hữu cơ liên kết tạo thành, cấu trúc thô, dày 64 µm. • Màng lòng trắng: Bao lấy lòng trắng, cấu trúc mịn hơn, dày 12-18 µm. Chuong 9 Kiem nghiem Trung 9 Vỏ và màng vỏ (4) • Buồng hơi: hình thành do 2 lớp màng nói trên tách ra khi mất nước, thường ở đầu to của t...12 Lòng trắng (2) Chỉ số lòng trắng đặc= 2h/(D+R) (~ 0,058 ở gà Ri, và 0,075 ở gà Lơ-gho) – h: chiều cao lòng trắng đặc – D: chiều dài – R: chiều rộng Chuong 9 Kiem nghiem Trung 13 Lòng trắng (3) • Dây chằng: sợi muxin xoắn ngược chiều nhau ở 2 đầu, tính đàn hồi lớn, cùng với lòng ...inh. Chuong 9 Kiem nghiem Trung 17 Lòng đỏ (3) • Chỉ số lòng đỏ = h/D, – H: chiều cao, – D: đường kính của lòng đỏ (khi đổ ra hộp lồng). • Chỉ số này càng cao càng tốt. – trứng mới CSLĐ ~0,45, – trứng để lâu chỉ số này giảm, có khi ~0,25. Chuong 9 Kiem nghiem Trung 18 II. Tính chất củ...
Chuong 9 Kiem nghiem Trung 1 Chương 9 KIỂM NGHIỆM TRỨNG Chuong 9 Kiem nghiem Trung 2 TRỨNG Trứng của mọi loại gcầm, chim chóc đều có thể sử dụng làm thực phẩm. Loại thực phẩm gtrị ddưỡng cao, Sử dụng rất phổ biến làm TĂ cho người, Làm ngliệu cho công nghiệp chế biến (bánh kẹo...). Chuong 9 Kiem nghiem Trung 3 I. Hình thái và Cấu tạo 1. Hình thái: Hình elip không đều, 1 đầu to, 1 đầu nhỏ. Chỉ số kthước hình thái: chiều dài (D), chiều rộng (R), tỷ lệ D/R (R/D) được các nhà chọn giống quan tâm. Hình thái, kích thước, trọng lượng trứng phụ thuộc giống, loài, lứa tuổi, chế độ chăm sóc nuôi dưỡng... Chuong 9 Kiem nghiem Trung 4 Hình thái (2) Chỉ số hình thái trứng của 1 số giống gà: 1,37:17240,7455,8Lơ-gho 1,31:17538,3450,225Ri D/RR/D (%) Chỉ số Rộng (R)Dài (D)Giống Chuong 9 Kiem nghiem Trung 5 2. Cấu tạo: 3 phần Chuong 9 Kiem nghiem Trung 6 a. Vỏ và màng vỏ (1) • Chiếm 12 % P, • Màu sắc phụ thuộc giống loài. • Cấu tạo: muối Ca, Mg dạng PO4, CO3 liên kết với nhau bằng keratin. • Độ dày: 0,31-0,59 mm, phụ thuộc lượng khoáng trong thức ăn (Ca, P), ở 2 đầu dày hơn. Chuong 9 Kiem nghiem Trung 7 Vỏ và màng vỏ (2) • Lỗ thoát khí: đường kính = 4-40 µm, 100-150 lỗ/cm2, tập trung ở 2 đầu, đặc biệt là đầu to trao đổi nước và không khí trứng dễ mất nước, nhiễm bẩn phân đất, VSV... Chuong 9 Kiem nghiem Trung 8 Vỏ và màng vỏ (3) • Màng dưới vỏ: Nằm sát vỏ cứng, do các sợi hữu cơ liên kết tạo thành, cấu trúc thô, dày 64 µm. • Màng lòng trắng: Bao lấy lòng trắng, cấu trúc mịn hơn, dày 12-18 µm. Chuong 9 Kiem nghiem Trung 9 Vỏ và màng vỏ (4) • Buồng hơi: hình thành do 2 lớp màng nói trên tách ra khi mất nước, thường ở đầu to của trứng. Chiều cao BH là chỉ số qtrọng để đánh giá độ tươi của trứng. Chuong 9 Kiem nghiem Trung 10 Vỏ và màng vỏ (5) • Bề mặt vỏ trứng bao phủ 1 lớp niêm dịch, khi gặp kkhí thì khô đi, ngăn ngừa sự xâm nhập của VSV trứng mới đẻ ra bề mặt thường láng bóng. Chuong 9 Kiem nghiem Trung 11 b. Lòng trắng (1) 56 % P, ctrúc keo nhầy, trong suốt, chia 4 lớp, càng vào trong càng đặc. gcầm khỏe mạnh, ddưỡng đầy đủ, lòng trắng đặc có thể chiếm 65%. gcầm bị bệnh, đặc biệt thiếu vit. A, lượng lòng trắng giảm rõ rệt ~1/2 ở gcầm khỏe. nhà chọn giống quan tâm chỉ số lòng trắng đặc vì nó tỷ lệ thuận với tỷ lệ ấp nở Chuong 9 Kiem nghiem Trung 12 Lòng trắng (2) Chỉ số lòng trắng đặc= 2h/(D+R) (~ 0,058 ở gà Ri, và 0,075 ở gà Lơ-gho) – h: chiều cao lòng trắng đặc – D: chiều dài – R: chiều rộng Chuong 9 Kiem nghiem Trung 13 Lòng trắng (3) • Dây chằng: sợi muxin xoắn ngược chiều nhau ở 2 đầu, tính đàn hồi lớn, cùng với lòng trắng đặc giữ lòng đỏ ở vị trí trung tâm. Trứng để lâu, lòng trắng đặc nhão ra, dây chằng giãn hoặc đứt lòng đỏ 0 nằm ở ttâm nữa và dễ vỡ. Chuong 9 Kiem nghiem Trung 14 Lòng trắng (4) pH = 8,24 Tđđ = -0,42 -0,450C d = 1,045 Chuong 9 Kiem nghiem Trung 15 c. Lòng đỏ (1) • 32% P, hình cầu, nằm ở ttâm, cấu trúc đặc 0 trong suốt, màu từ vàng nhạt đến vàng da cam phụ thuộc hlượng caroten trong TĂ. pH = 6,4 Tđđ = -0,60C d = 1,021 Chuong 9 Kiem nghiem Trung 16 Lòng đỏ (2) • Trên lòng đỏ có đĩa phôi: cấu trúc hình đĩa, màu trắng, đường kính ~2-2,5 mm nếu trứng 0 được thụ tinh, 3-5 mm nếu trứng đã được thụ tinh. Chuong 9 Kiem nghiem Trung 17 Lòng đỏ (3) • Chỉ số lòng đỏ = h/D, – H: chiều cao, – D: đường kính của lòng đỏ (khi đổ ra hộp lồng). • Chỉ số này càng cao càng tốt. – trứng mới CSLĐ ~0,45, – trứng để lâu chỉ số này giảm, có khi ~0,25. Chuong 9 Kiem nghiem Trung 18 II. Tính chất của trứng 1. Thành phần hóa học: • phụ thuộc giống, loài, chế độ chăm sóc nuôi dưỡng. • Pr của trứng chứa đầy đủ các a.amin cần thiết, tỷ lệ cân đối, đặc biệt a.amin chứa S như methionin, cystein/cystin. • Nhiều vit. A, D, E, B1, B2, PP... đặc biệt vit. D rất cao, chỉ sau dầu cá. • Sắc tố: caroten, riboflavin Thành phần hóa học của trứng 430,60,211,286,4Ngỗng 450,60,311,086,7Vịt 410,40,110,388,0Gà Lòng trắng 3721,533,115,349,7Ngỗng 3611,231,214,651,2Vịt 3371,129,813,654,0Gà Lòng đỏ 2011,113,012,959,7Ngỗng 1890,914,213,070,0Vịt 1710,811,614,872,0Gà Calo/100gKhoángLipítProtítNướcLoại trứng Bảng 3. Thành phần hóa học của trứng gà (trong 100 g, không kể vỏ, đáp ứng nhu cầu hàng ngày của một người trưởng thành) 424 mgCholesterol 225 mgCholine 10%Zinc 1.0 mg 3%Potassium 126 mg 25%Phosphorus 172 mg 3%Magnesium 10 mg 10%Iron 1.2 mg 5%Calcium 50 mg 11%Folate (Vit. B9) 44 µg 28%Pantothenic acid (B5) 1.4 mg 33%Riboflavin (Vit. B2) 0.5 mg 5%Thiamine (Vit. B1) 0.066 mg 16%Vitamin A equiv. 140 µg 75 gWater 12.6 gProtein 10.6 gFat 1.12 gCarbohydrates 150 kcal (650 kJ)Energy khối lượng / tỷ lệ đáp ứng Thành phần
File đính kèm:
- bai_giang_kiem_nghiem_thu_san_chuong_9_kiem_nghiem_trung_duo.pdf