Bài giảng Toán 2 - Chương 2: Tích phân bội - Huỳnh Văn Kha
Tóm tắt Bài giảng Toán 2 - Chương 2: Tích phân bội - Huỳnh Văn Kha: ...ng y = x − 1 và y 2 = 2x + 6 2. Tính thể tích khối nằm bên dưới mặt parabol tròn xoay z = x2 + y 2 và trên miền D, với D là miền trong mặt phẳng Oxy giới hạn bới các đường y = 2x và y = x2 Huỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê) Chương 2: Tích phân bội Toán 2 - MS: C01128 19 / 63 Huỳnh Văn Kha (K...=1 f (x∗ijk , y ∗ ijk , z ∗ ijk)∆Vijk gọi là tổng Riemann của f ứng với P Ký hiệu P(B) là tập các phân hoạch của B và: |P | = max{∆Vijk}. Ta có định nghĩa. Định nghĩa Hàm f gọi là khả tích Riemann trên B nếu có α ∈ R sao cho với mọi ε > 0, tồn tại δ > 0 thỏa: |S(f ,P)− α| ≤ ε, ∀P ∈... / 63 Ví dụ 4. Tính ∫∫∫ E √ x2 + z2dxdydz , với E là khối bị chận bởi parabol tròn xoay y = x2 + z2 và mặt phẳng y = 4 Huỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê) Chương 2: Tích phân bội Toán 2 - MS: C01128 44 / 63 Một số ứng dụng Thể tích của khối E là: V (E ) = ∫∫∫ E dxdydz Vật thể E có hà...
một phân hoạch của R = [a, b]× [c , d ] Huỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê) Chương 2: Tích phân bội Toán 2 - MS: C01128 3 / 63 Tổng Riemann Tổng Riemann của hàm số f ứng với phân hoạch P như trên được định nghĩa là: S(f ,P) = m∑ i=1 n∑ j=1 f (x∗ij , y ∗ ij )∆xi∆yj Với ∆xi = xi − xi−1 và ∆yj = yj − yj−1 Huỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê) Chương 2: Tích phân bội Toán 2 - MS: C01128 4 / 63 Định nghĩa tích phân hai lớp Gọi P(R) là tập các phân hoạch của R = [a, b]× [c , d ]. Với P ∈ P , đặt: |P | = max{(xi − xi−1)(yj − yj−1) : 1 ≤ i ≤ n, 1 ≤ j ≤ m} Định nghĩa Hàm f gọi là khả tích Riemann trên R nếu có α ∈ R sao cho với mọi ε > 0, tồn tại δ > 0 thỏa: |S(f ,P)− α| ≤ ε, ∀P ∈ P(R), |P | < δ Khi đó ta gọi α là tích phân của f trên R và ký hiệu:∫∫ R f (x , y)dxdy = α Huỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê) Chương 2: Tích phân bội Toán 2 - MS: C01128 5 / 63 Một số tính chất Tích phân hai lớp có các tính chất sau: 1. ∫∫ R [f (x , y) + g(x , y)] dxdy = ∫∫ R f (x , y)dxdy + ∫∫ R g(x , y)dxdy 2. ∫∫ R cf (x , y)dxdy = c ∫∫ R f (x , y)dxdy 3. Nếu f (x , y) ≤ g(x , y) với mọi (x , y) ∈ R thì:∫∫ R f (x , y)dxdy ≤ ∫∫ R g(x , y)dxdy Huỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê) Chương 2: Tích phân bội Toán 2 - MS: C01128 6 / 63 Tích phân lặp Cho f là hàm xác định trên R = [a, b]× [c , d ] Cố định x ∈ [a, b], lấy tích phân theo y , ta được: A(x) = ∫ d c f (x , y)dy Sau đó lấy tích phân A(x) từ a tới b ta được:∫ b a A(x)dx = ∫ b a [∫ d c f (x , y)dy ] dx ≡ ∫ b a ∫ d c f (x , y)dydx Tích phân trên gọi là một tích phân lặp Huỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê) Chương 2: Tích phân bội Toán 2 - MS: C01128 7 / 63 Tương tự, lấy tích phân theo x trước, rồi sau đó lấy tích phân theo y ta cũng được một tích phân lặp:∫ d c [∫ b a f (x , y)dx ] dy ≡ ∫ d c ∫ b a f (x , y)dxdy Ví dụ:∫ 3 0 ∫ 2 1 x2ydydx = ∫ 3 0 [ x2 y 2 2 ∣∣∣∣y=2 y=1 ] dx = ∫ 3 0 3 2 x2dx = 1 2 x3 ∣∣∣∣3 0 = 27 2∫ 2 1 ∫ 3 0 x2ydxdy = ∫ 2 1 [ y x3 3 ∣∣∣∣x=3 x=0 ] dy = ∫ 2 1 9ydy = 27 2 Huỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê) Chương 2: Tích phân bội Toán 2 - MS: C01128 8 / 63 Định lý Fubini Định lý Nếu f liên tục trên hình chữ nhật R = [a, b]× [c , d ] thì:∫∫ R f (x , y)dxdy = ∫ b a ∫ d c f (x , y)dydx = ∫ d c ∫ b a f (x , y)dxdy Huỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê) Chương 2: Tích phân bội Toán 2 - MS: C01128 9 / 63 Ví dụ 1. Tính tích phân hai lớp ∫∫ R ( x − 3y 2) dxdy với R = {(x , y) : 0 ≤ x ≤ 2, 1 ≤ y ≤ 2} 2. Tính tích phân hai lớp ∫∫ R 2x sin2 ydxdy với R = [1, 2]× [0, pi] Chú ý: Nếu R = [a, b]× [c , d ] thì:∫∫ R g(x)h(y)dxdy = (∫ b a g(x)dx )(∫ d c h(y)dy ) Huỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê) Chương 2: Tích phân bội Toán 2 - MS: C01128 10 / 63 Tích phân hai lớp - miền tổng quát Cho D là miền bị chận bất kỳ, được giới hạn trong hình chữ nhật R Ta định nghĩa hàm số mới xác định trên R như sau F (x , y) = { f (x , y), (x , y) ∈ D 0, (x , y) ∈ R \ D Huỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê) Chương 2: Tích phân bội Toán 2 - MS: C01128 11 / 63 Định nghĩa Nếu F khả tích trên R ta nói f khả tích trên D và định nghĩa: ∫∫ D f (x , y)dxdy = ∫∫ R F (x , y)dxdy Huỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê) Chương 2: Tích phân bội Toán 2 - MS: C01128 12 / 63 Một số tính chất 1. ∫∫ D [f (x , y) + g(x , y)] dxdy = ∫∫ D f (x , y)dxdy + ∫∫ D g(x , y)dxdy 2. ∫∫ D cf (x , y)dxdy = c ∫∫ D f (x , y)dxdy 3. Nếu f (x , y) ≤ g(x , y) với mọi (x , y) ∈ D, thì:∫∫ D f (x , y)dxdy ≤ ∫∫ D g(x , y)dxdy Huỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê) Chương 2: Tích phân bội Toán 2 - MS: C01128 13 / 63 4. Nếu D = D1 ∪ D2, và D1, D2 không che phủ nhau (ngoại trừ biên). Thì:∫∫ D f (x , y)dxdy = ∫∫ D1 f (x , y)dxdy+ ∫∫ D2 f (x , y)dxdy 5. Diện tích miền D là: S = ∫∫ D dxdy 6. Thể tích của khối trụ có đáy là miền D và giới hạn trên bởi mặt z = f (x , y) ≥ 0 là: V = ∫∫ D f (x , y)dxdy Huỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê) Chương 2: Tích phân bội Toán 2 - MS: C01128 14 / 63 Miền đơn giản theo Oy (loại I) Miền phẳng D được nói là đơn giản theo Oy (loại I) nếu nó nằm giữa đồ thị của hai hàm liên tục, tức là: D = {(x , y) : a ≤ x ≤ b, g1(x) ≤ y ≤ g2(x)} Với g1, g2 là các hàm liên tục trên [a, b] Huỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê) Chương 2: Tích phân bội Toán 2 - MS: C01128 15 / 63 Nếu f liên tục trên miền: D = {(x , y) : a ≤ x ≤ b, g1(x) ≤ y ≤ g2(x)} Thì ∫∫ D f (x , y)dxdy = ∫ b a ∫ g2(x) g1(x) f (x , y)dydx Huỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê) Chương 2: Tích phân bội Toán 2 - MS: C01128 16 / 63 Ví dụ Tính I = ∫∫ D (x + 2y)dxdy với D là miền giới hạn bởi các đường y = 2x2 và y = 1 + x2 Huỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê) Chương 2: Tích phân bội Toán 2 - MS: C01128 17 / 63 Miền đơn giản theo Ox (loại II) Miền phẳng D gọi là đơn giản theo Ox (loại II) nếu: D = {(x , y) : c ≤ y ≤ d , h1(y) ≤ x ≤ h2(y)} Với h1(y) và h2(y) là các hàm liên tục Nếu f liên tục thì:∫∫ D f (x , y)dxdy = ∫ d c ∫ h2(y) h1(y) f (x , y)dxdy Huỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê) Chương 2: Tích phân bội Toán 2 - MS: C01128 18 / 63 Ví dụ 1. Tính ∫∫ D xydxdy , với D là miền giới hạn bởi các đường y = x − 1 và y 2 = 2x + 6 2. Tính thể tích khối nằm bên dưới mặt parabol tròn xoay z = x2 + y 2 và trên miền D, với D là miền trong mặt phẳng Oxy giới hạn bới các đường y = 2x và y = x2 Huỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê) Chương 2: Tích phân bội Toán 2 - MS: C01128 19 / 63 Huỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê) Chương 2: Tích phân bội Toán 2 - MS: C01128 20 / 63 Tọa độ cực r = √ x2 + y 2 x = r cos θ, y = r sin θ Hình chữ nhật trong tọa độ cực là tập có dạng: R = {(x , y) : a ≤ r ≤ b, α ≤ θ ≤ β} Huỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê) Chương 2: Tích phân bội Toán 2 - MS: C01128 21 / 63 Diện tích của Rij : ∆Ai = 1 2r 2 i ∆θ − 12r 2i−1∆θ = 12 ( r 2i − r 2i−1 ) ∆θ = 12(ri + ri−1)(ri − ri−1)∆θ = r ∗i ∆r∆θ Với r ∗i = (ri−1 + ri)/2 Huỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê) Chương 2: Tích phân bội Toán 2 - MS: C01128 22 / 63 Đổi biến sang tọa độ cực (1) m∑ i=1 n∑ j=1 f (x∗ij , y ∗ ij )∆Ai = m∑ i=1 n∑ j=1 f (r ∗i cos θj , r ∗ i sin θj)r ∗ i ∆r∆θ Nếu f liên tục trên miền: R : 0 ≤ a ≤ r ≤ b, α ≤ θ ≤ β Trong đó 0 ≤ β − α ≤ 2pi. Thì ta có: Đổi biến sang tọa độ cực (1)∫∫ R f (x , y)dxdy = ∫ β α ∫ b a f (r cos θ, r sin θ)rdrdθ Huỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê) Chương 2: Tích phân bội Toán 2 - MS: C01128 23 / 63 Ví dụ 1. Tính ∫∫ R (3x + 4y 2)dxdy , với R là miền trong nửa mặt phẳng trên, giới hạn bởi các đường x2 + y 2 = 1 và x2 + y 2 = 4 2. Tính thể tích của khối giới hạn bởi mặt phẳng z = 0 và parabol tròn xoay z = 1− x2 − y 2 Huỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê) Chương 2: Tích phân bội Toán 2 - MS: C01128 24 / 63 Đổi biến sang tọa độ cực (2) Nếu f liên tục trên miền có dạng: D = { (x , y) : α ≤ θ ≤ β, h1(θ) ≤ r ≤ h2(θ) } Thì:∫∫ D f (x , y)dxdy = ∫ β α ∫ h2(θ) h1(θ) f (r cos θ, r sin θ)rdrdθ Ví dụ Tìm thể tích vật thể nằm bên dưới parabol tròn xoay z = x2 + y 2, bên trên mặt phẳng Oxy và bên trong mặt trụ x2 + y 2 = 2x Huỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê) Chương 2: Tích phân bội Toán 2 - MS: C01128 25 / 63 V = ∫∫ D (x2 + y 2)dxdy D = {(x , y) : −pi/2 ≤ θ ≤ pi/2, 0 ≤ r ≤ 2 cos θ} V = ∫∫ D (x2 + y 2)dxdy = ∫ pi/2 −pi/2 ∫ 2 cos θ 0 r 2rdrdθ = 3pi 2 Huỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê) Chương 2: Tích phân bội Toán 2 - MS: C01128 26 / 63 Bài tập. Tính các tích phân sau. 1. ∫∫ D (x + y)dxdy , D gh bởi: y = √ x , y = x2. 2. ∫∫ D (2x − 4y) dydx , với D là miền giới hạn bởi parabol x = y 2 − 2y và đường thẳng x = 3. 3. ∫∫ D xydxdy , D gh bởi trục Oy , x + y = 1 và x − 2y = 4 4. ∫∫ D y 3dxdy , D là tam giác với các đỉnh: (0, 2), (1, 1), (3, 2). 5. ∫∫ D ( x + √ 4− x2 − y 2 ) dxdy , với D là miền: x2 + y 2 ≤ 4, y ≥ x . Huỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê) Chương 2: Tích phân bội Toán 2 - MS: C01128 27 / 63 Một số ứng dụng Xét vật thể phẳng D có hàm mật độ ρ(x , y), nghĩa là: ρ(x , y) = lim ∆m ∆A Trong đó, ∆m, ∆A là khối lượng và diện tích của hình chữ nhật nhỏ chứa (x , y) và giới hạn được lấy khi kích thước hình chữ nhật tiến về 0 Huỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê) Chương 2: Tích phân bội Toán 2 - MS: C01128 28 / 63 Có thể xấp xỉ: m ≈ k∑ i=1 l∑ j=1 ρ(x∗ij , y ∗ ij )∆A Khối lượng vật phẳng: m = ∫∫ D ρ(x , y)dxdy Tâm khối lượng của vật phẳng D có hàm mật độ ρ(x , y) là điểm (xm, ym) được tính như sau: xm = 1 m ∫∫ D xρ(x , y)dxdy , ym = 1 m ∫∫ D yρ(x , y)dxdy Trong đó m là khối lượng của D Huỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê) Chương 2: Tích phân bội Toán 2 - MS: C01128 29 / 63 Moment quay của vật thể gồm hữu hạn chất điểm mi cách trục quay khoảng ri là: I = ∑ i mi r 2 i Moment quay của vật phẳng D có mật độ ρ(x , y) là: I = ∫∫ D ρ(x , y)[r(x , y)]2dxdy Trong đó r(x , y) là khoảng cách từ trục quay đến điểm (x , y) trên vật phẳng D. Huỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê) Chương 2: Tích phân bội Toán 2 - MS: C01128 30 / 63 Tích phân trên hình hộp chữ nhật Xét hàm f xác định trên hình hộp chữ nhật: B = {(x , y , z) : a ≤ x ≤ b, c ≤ y ≤ d , r ≤ z ≤ s} Nếu Px , Py , Pz là các phân hoạch của của [a, b], [c , d ], [r , s]. Thì P = Px × Py × Pz gọi là một phân hoạch của B Huỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê) Chương 2: Tích phân bội Toán 2 - MS: C01128 31 / 63 S(f ,P) = l∑ i=1 m∑ j=1 n∑ k=1 f (x∗ijk , y ∗ ijk , z ∗ ijk)∆Vijk gọi là tổng Riemann của f ứng với P Ký hiệu P(B) là tập các phân hoạch của B và: |P | = max{∆Vijk}. Ta có định nghĩa. Định nghĩa Hàm f gọi là khả tích Riemann trên B nếu có α ∈ R sao cho với mọi ε > 0, tồn tại δ > 0 thỏa: |S(f ,P)− α| ≤ ε, ∀P ∈ P(B), |P | < δ Khi đó ta gọi α là tích phân của f trên B và ký hiệu:∫∫∫ B f (x , y , z)dxdydz = α Huỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê) Chương 2: Tích phân bội Toán 2 - MS: C01128 32 / 63 Định lý Fubini Định lý Nếu f liên tục trên hình hộp chữ nhật B = [a, b]× [c , d ]× [r , s], thì:∫∫∫ B f (x , y , z)dxdydz = ∫ s r ∫ d c ∫ b a f (x , y , z)dxdydz 1. Tích phân ở vế phải gọi là tích phân lặp 2. Có 6 thứ tự lấy tích phân trong tích phân lặp ở vế phải, và tất cả các cách lấy thứ tự đó đều cho kết quả như nhau. Ví dụ, một cách khác là:∫∫∫ B f (x , y , z)dxdydz = ∫ b a ∫ s r ∫ d c f (x , y , z)dydzdx Huỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê) Chương 2: Tích phân bội Toán 2 - MS: C01128 33 / 63 Ví dụ Tính tích phân ba lớp ∫∫∫ B xyz2dxdydz , với B là: B = {(x , y , z) : 0 ≤ x ≤ 1,−1 ≤ y ≤ 2, 0 ≤ z ≤ 3}∫∫∫ B xyz2dxdydz = ∫ 3 0 ∫ 2 −1 ∫ 1 0 xyz2dxdydz = ∫ 3 0 ∫ 2 −1 yz2 x2 2 ∣∣∣∣x=1 x=0 dydz = ∫ 3 0 ∫ 2 −1 yz2 2 dydz = ∫ 3 0 z2 y 2 4 ∣∣∣∣y=2 y=−1 dz = ∫ 3 0 3z2 4 dz = z3 4 ∣∣∣∣3 0 = 27 4 Huỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê) Chương 2: Tích phân bội Toán 2 - MS: C01128 34 / 63 Tích phân trên khối bị chận Nếu E là khối bị chận bất kỳ, ta bao E bởi hình hộp chữ nhật B . Tiếp theo, ta định nghĩa hàm F bằng với f trên E và bằng 0 tại những điểm trong B nhưng ngoài E . Nếu F khả tích trên B thì ta nói f khả tích trên E và định nghĩa:∫∫∫ E f (x , y , z)dxdydz = ∫∫∫ B F (x , y , z)dxdydz Nói chung, nếu f liên tục trên E và biên của E "đủ trơn" thì tích phân nói trên là tồn tại. Tích phân ba lớp cũng có các tính chất giống như của tích phân hai lớp Huỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê) Chương 2: Tích phân bội Toán 2 - MS: C01128 35 / 63 Khối đơn giản theo Oz (loại I) Khối E gọi là đơn giản theo Oz (loại I) nếu có u1 và u2 liên tục sao cho: E = {(x , y , z) : (x , y) ∈ D, u1(x , y) ≤ z ≤ u2(x , y)} Nếu f liên tục và E như trên thì: ∫∫∫ E f (x , y , z)dxdydz = ∫∫ D u2(x ,y)∫ u1(x ,y) f (x , y , z)dz dxdy Huỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê) Chương 2: Tích phân bội Toán 2 - MS: C01128 36 / 63 E = {(x , y , z) : a ≤ x ≤ b, g1(x) ≤ y ≤ g2(x), u1(x , y) ≤ z ≤ u2(x , y)} ∫∫∫ E f (x , y , z)dxdydz = b∫ a g2(x)∫ g1(x) u2(x ,y)∫ u1(x ,y) f (x , y , z)dzdydx Huỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê) Chương 2: Tích phân bội Toán 2 - MS: C01128 37 / 63 E = {(x , y , z) : c ≤ y ≤ d , h1(y) ≤ x ≤ h2(y), u1(x , y) ≤ z ≤ u2(x , y)}∫∫∫ E f (x , y , z)dxdydz = d∫ c h2(y)∫ h1(y) u2(x ,y)∫ u1(x ,y) f (x , y , z)dzdxdy Huỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê) Chương 2: Tích phân bội Toán 2 - MS: C01128 38 / 63 Ví dụ 1. Tính tích phân ∫∫∫ E ydxdydz . Trong đó E là khối trong R3 giới hạn bởi 0 ≤ z ≤ 1− y , √x ≤ y ≤ 1, 0 ≤ x ≤ 1. Huỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê) Chương 2: Tích phân bội Toán 2 - MS: C01128 39 / 63 Ví dụ 2. Tính ∫∫∫ E zdxdydz , với E là khối tứ diện giới hạn bởi bốn mặt phẳng x = 0, y = 0, z = 0 và x + y + z = 1 Huỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê) Chương 2: Tích phân bội Toán 2 - MS: C01128 40 / 63 Khối đơn giản theo Ox (loại II) E = { (x , y , z) : (y , z) ∈ D, u1(y , z) ≤ x ≤ u2(y , z) } ∫∫∫ E f (x , y , z)dxdydz = ∫∫ D u2(y ,z)∫ u1(y ,z) f (x , y , z)dx dydz Huỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê) Chương 2: Tích phân bội Toán 2 - MS: C01128 41 / 63 Khối đơn giản theo Oy (loại III) E = { (x , y , z) : (x , z) ∈ D, u1(x , z) ≤ y ≤ u2(x , z) } ∫∫∫ E f (x , y , z)dxdydz = ∫∫ D u2(x ,z)∫ u1(x ,z) f (x , y , z)dy dxdz Huỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê) Chương 2: Tích phân bội Toán 2 - MS: C01128 42 / 63 Ví dụ 3. Tính tích phân ∫∫∫ E zdxdydz . Trong đó E là khối trong R3 giới hạn bởi 0 ≤ y ≤ 1− x , (x , z) ∈ D với D là miền trong mặt phẳng zOx giới hạn bởi các đường z = 0, z = 1− x2, x ∈ [0, 1]. Huỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê) Chương 2: Tích phân bội Toán 2 - MS: C01128 43 / 63 Ví dụ 4. Tính ∫∫∫ E √ x2 + z2dxdydz , với E là khối bị chận bởi parabol tròn xoay y = x2 + z2 và mặt phẳng y = 4 Huỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê) Chương 2: Tích phân bội Toán 2 - MS: C01128 44 / 63 Một số ứng dụng Thể tích của khối E là: V (E ) = ∫∫∫ E dxdydz Vật thể E có hàm mật độ là ρ(x , y , z) thì khối lượng là: m = ∫∫∫ E ρ(x , y , z)dxdydz Myz= ∫∫∫ E xρ(x , y , z)dxdydz , Mxz= ∫∫∫ E yρ(x , y , z)dxdydz Mxy = ∫∫∫ E zρ(x , y , z)dxdydz Tâm khối lượng của E là điểm (x¯ , y¯ , z¯), với: x¯ = Myz m , y¯ = Mxz m , z¯ = Mxy m Huỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê) Chương 2: Tích phân bội Toán 2 - MS: C01128 45 / 63 Tích phân ba lớp trong tọa độ trụ x = r cos θ y = r sin θ z = z r 2 = x2 + y 2 tan θ = y xz = z Xét khối: E = { (x , y , z) : (x , y) ∈ D, u1(x , y) ≤ z ≤ u2(x , y) } Với: D = { (r , θ) : α ≤ θ ≤ β, h1(θ) ≤ r ≤ h2(θ) } Huỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê) Chương 2: Tích phân bội Toán 2 - MS: C01128 46 / 63 ∫∫∫ E f (x , y , z)dxdydz = ∫∫ D u2(x ,y)∫ u1(x ,y) f (x , y , z)dz dxdy = ∫ β α ∫ h2(θ) h1(θ) ∫ u2(r cos θ,r sin θ) u1(r cos θ,r sin θ) f (r cos θ, r sin θ, z)rdzdrdθ Huỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê) Chương 2: Tích phân bội Toán 2 - MS: C01128 47 / 63 Ví dụ Tính I = ∫∫∫ E √ x2 + y 2dxdydz . Trong đó E là khối nằm bên trong mặt trụ x2 + y 2 = 1, bên dưới mặt z = 4 và bên trên parabol tròn xoay z = 1− x2 − y 2 E = { (r , θ, z) : 0 ≤ θ ≤ 2pi, 0 ≤ r ≤ 1, 1− r 2 ≤ z ≤ 4} I = 12pi 5 Huỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê) Chương 2: Tích phân bội Toán 2 - MS: C01128 48 / 63 Tích phân ba lớp trong tọa độ cầu x = ρ sinφ cos θ y = ρ sinφ sin θ z = ρ cosφ ρ2 = x2 + y 2 + z2 Huỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê) Chương 2: Tích phân bội Toán 2 - MS: C01128 49 / 63 Huỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê) Chương 2: Tích phân bội Toán 2 - MS: C01128 50 / 63 Hình chữ nhật trong tọa độ cầu E = {(ρ, θ, φ) : a ≤ ρ ≤ b, α ≤ θ ≤ β, c ≤ φ ≤ d} Thể tích của Eijk : ∆Vijk ≈ ρ2i sinφk∆ρ∆θ∆φ Tổng Riemann:∑ i ,j ,k f (x∗ijk , y ∗ ijk , z ∗ ijk)∆Vijk Huỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê) Chương 2: Tích phân bội Toán 2 - MS: C01128 51 / 63 Đổi biến trong tọa độ cầu∫∫∫ E f (x , y , z)dxdydz = d∫ c β∫ α b∫ a f (ρ sinφ cos θ, ρ sinφ sin θ, ρ cosφ)ρ2 sinφdρdθdφ Với miền tổng quát hơn, chẳng hạn: E = { (ρ, θ, φ) : α ≤ θ ≤ β, c ≤ φ ≤ d , g1(θ, φ) ≤ ρ ≤ g2(θ, φ) } Thì: ∫∫∫ E f (x , y , z)dxdydz = ∫ d c ∫ β α ∫ g2(θ,φ) g1(θ,φ) f (ρ sinφ cos θ, ρ sinφ sin θ, ρ cosφ)ρ2 sinφdρdθdφ Huỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê) Chương 2: Tích phân bội Toán 2 - MS: C01128 52 / 63 Ví dụ 1. Tính tích phân ba lớp∫∫∫ E (x + y)dxdydz trong đó E là khối giới hạn bởi { x2 + y 2 + z2 ≤ 4, z ≤ 0, y ≥ 0. Huỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê) Chương 2: Tích phân bội Toán 2 - MS: C01128 53 / 63 Ví dụ 2. Tính thể tích của khối nằm trên mặt nón z = √ x2 + y 2 và dưới mặt cầu x2 + y 2 + z2 = z Huỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê) Chương 2: Tích phân bội Toán 2 - MS: C01128 54 / 63 Huỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê) Chương 2: Tích phân bội Toán 2 - MS: C01128 55 / 63 Bài tập: Tính các tích phân 3 lớp sau. 1. ∫∫∫ E (x + y) dxdydz , với E là phần của khối trụ x2 + y 2 ≤ 1 nằm giữa 2 mặt z = 3 và z = x . 2. ∫∫∫ E zdxdydz , với E là khối: 0 ≤ z ≤ √ x2 + y 2, (x , y) ∈ D, với D là miền trong Oxy giới hạn bởi y = x2 + 2x và trục Ox . 3. ∫∫∫ E √ x2 + y 2dxdydz , với E là khối 1 ≤ x2 + y 2 + z2 ≤ 2, z ≥ 0, x ≥ 0. Huỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê) Chương 2: Tích phân bội Toán 2 - MS: C01128 56 / 63 Công thức đổi biến tổng quát Xét phép biến đổi T từ mặt phẳng uv tới mặt phẳng xy : T (u, v) = (x , y) Trong đó x = g(u, v), y = h(u, v), mà thỉnh thoảng ta vẫn viết x = x(u, v), y = y(u, v) Huỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê) Chương 2: Tích phân bội Toán 2 - MS: C01128 57 / 63 Định thức Jacobi Định nghĩa Định thức Jacobi của phép biến đổi T cho bởi x = x(u, v), y = y(u, v) được định nghĩa là: ∂(x , y) ∂(u, v) = ∣∣∣∣∣∣∣ ∂x ∂u ∂x ∂v ∂y ∂u ∂y ∂v ∣∣∣∣∣∣∣ = ∂x ∂u ∂y ∂v − ∂x ∂v ∂y ∂u Phép biến đổi T gọi là thuộc lớp C 1 nếu x và y đều có các đạo hàm riêng cấp 1 liên tục Huỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê) Chương 2: Tích phân bội Toán 2 - MS: C01128 58 / 63 Đổi biến cho tích phân bội Định lý Công thức đổi biến cho tích phân bội Cho T là phép biến đổi đi từ S trong mặt phẳng uv tới R trong mặt phẳng xy , trong đó R và S là các miền loại I hoặc II. Giả sử T song ánh, thuộc lớp C 1 và định thức Jacobi của nó khác 0 tại mọi (u, v) (có thể ngoại trừ biên). Giả sử f là liên tục trên R . Khi đó:∫∫ R f (x , y)dxdy = ∫∫ S f (x(u, v), y(u, v)) ∣∣∣∣∂(x , y)∂(u, v) ∣∣∣∣ dudv Huỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê) Chương 2: Tích phân bội Toán 2 - MS: C01128 59 / 63 Xét x = r cos θ và y = r sin θ, thì: ∂(x , y) ∂(u, v) = ∣∣∣∣ cos θ −r sin θsin θ r cos θ ∣∣∣∣ = r > 0 Và ta có công thức đổi biến trong tọa độ cực∫∫ R f (x , y)dxdy = ∫∫ S f (r cos θ, r sin θ)rdrdθ Huỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê) Chương 2: Tích phân bội Toán 2 - MS: C01128 60 / 63 Đổi biến cho tích phân ba lớp T đi từ không gian uvw tới không gian xyz : x = g(u, v ,w), y = h(u, v ,w), z = k(u, v ,w) Định thức Jacobi là định thức cấp 3: ∂(x , y , z) ∂(u, v ,w) = ∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣ ∂x ∂u ∂x ∂v ∂x ∂w ∂y ∂u ∂y ∂v ∂y ∂w ∂z ∂u ∂z ∂v ∂z ∂w ∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣ Với giả thiết tương tự định lý trên, ta có:∫∫∫ R f (x , y , z)dxdydz =∫∫∫ S f (x(u, v ,w), y(u, v ,w), z(u, v ,w)) ∣∣∣∣ ∂(x , y , z)∂(u, v ,w) ∣∣∣∣ dudvdw Huỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê) Chương 2: Tích phân bội Toán 2 - MS: C01128 61 / 63 Xét x = ρ sinφ cos θ, y = ρ sinφ sin θ, z = ρ cosφ, thì: ∂(x , y , z) ∂(ρ, θ, φ) = −ρ2 sinφ Vì 0 ≤ φ ≤ pi nên sinφ ≥ 0. Do đó:∣∣∣∣∂(x , y , z)∂(ρ, θ, φ) ∣∣∣∣ = ρ2 sinφ Và ta có công thức đổi biến cho tọa độ cầu∫∫∫ R f (x , y , z)dxdydz =∫∫∫ S f (ρ sinφ cos θ, ρ sinφ sin θ, ρ cosφ)ρ2 sinφdρdθdφ Huỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê) Chương 2: Tích phân bội Toán 2 - MS: C01128 62 / 63 Ví dụ 1. Tính ∫∫ D (x + y)dxdy , với D = { (x , y) : x2 16 + y 2 9 ≤ 1, x ≤ 0 } 2. Tính ∫∫ R e x+y x−y dxdy , với R là hình thang với các đỉnh lần lượt là (1, 0), (2, 0), (0,−2), (0,−1). Huỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê) Chương 2: Tích phân bội Toán 2 - MS: C01128 63 / 63
File đính kèm:
- bai_giang_toan_2_chuong_2_tich_phan_boi_huynh_van_kha.pdf