Tài liệu Công thức tính toán các cấu kiện
Tóm tắt Tài liệu Công thức tính toán các cấu kiện: ...m. III- CẤU KIỆN CHỊU KÉO. (Tiết diện chữ nhật) 1. Cấu kiện chịu kéo đúng tâm Fa = ; m min = 0,4% 2. Cấu kiện chịu kéo lệnh tâm (tiết diện chữ nhật) eo = khi eo £ 0,5h – a: lệch tâm bé khi e0 > 0,5h – a: lệch tâm lớn a- Lệch tâm bé F’a = Fa = e = 0,5h – eo – a e’ = 0,5h + eo - a’ ...hép đặt 2F25 nhóm AIII. Giải : Thép nhôm AIII có Ra = 3800kG/cm2, 2F25 có Fa = 9,82cm2 h0 = 50 – 4 = 46cm Vì RaFa = 9,82 ´ 3800 = 37316kG > Rn= 90 ´ 30 ´ 8 = 21600kG nên trục trung hoà đi qua sườn. a = = 0,49 < a0 = 0,62 Ta có: A = 0,37 Mgh = 0,37 ´ 90 ´ 12 ´ 462 + 90 (30 - 12)8 *(46-...ớn của móng ·Thép đáy móng Trong phương dài Fa A= Trong phương ngắn FaB = MA = 0,125 pB (A- hc)2 MB = 0,125 pA (B - bc)2 b. Móng đơn chịu tải lệch tâm · Kích thước đế móng A = e0 (2 + ) k = e0 = ; m = 1 ~1,6 · Kiểm tra s s · Chiều cao móng Hom = l1 s’tb = smin + (smax - smin) ...
= 60 - 4 = 56cm. = 0,49 Tính S = Kdh = 1 + = 1,555 Jb = = 720.000cm4 Giả thiết mt% = 1%, tính Ja = mtbh0 (0,5h - a)2 = 0,01 x 40 x 56 (30 -40)4 = 15142 cm4 Tính lực dọc tới hạn Nth = kg h = e = 1,139 x 29,4 + 30 -4 = 59,5 cm Xác định chiều cao vùng chịu nén: x = x 2a’ = 8cm Xảy ra trường hợp nén lệch tâm lớn. Tính Fa Fa = F’a = = 11,08 cm2 Kiểm tra: m = = 0,00495 = 0, 495% > mmin = 0,2% mt = = 0,99%, tức là sai lệch so với giả thiết 1% là không đáng kể. Chọn cốt thép ở mỗi phía 3 F22 (Fa = 11,4cm2). Cốt đai dùng F6 (không dưới 1/4 x 22 = 5,5mm) với khoảng cách u = 30cm (nhỏ hơn 15 x 2,2 = 33cm). 4. Đặt thép không đối xứng a. Tính độ lệch tâm ban đầu e0 (như mục 1) b. Tính hệ số uốn dọc h (như mục 1) c. Tính độ lệch tâm tính toán e, e’ (như mục 1) d. Xác định trường hợp lệch tâm. Nếu he0 ³ e0gh = 0,4 (1,25h - a0h0) cấu kiện chịu nén lệch tâm lớn. Nếu he0 < eogh cấu kiện chịu nén lệch tâm bé e. Tính cốt thép dọc a) Trường hợp lệch tâm lớn F’a = Fa = b) Trường hợp lệch tâm bé Khi he0 £ 0,2h0 tính x x= h - (1,8 + - 1,4 a0) he0 Khi he0 > 0,2h0 x= 1,8 (e0gh - he0) + a0h0 F’a = Khi e0 ³ 0,15h0, Fa đặt theo cấu tạo. Khi e0 < 0,15h0 Fa = sa = Kiểm tra lại hàm lượng ma và m’a phải > 0,002 bh0 mmin < m = m’a +ma < mmax Dm > 0,25% tính lại Nth và h Với = Ví dụ : Thép số liệu như ở ví dụ 2 những yêu cầu tính cốt thép Fa và F’a không đối xứng. Giải : Tính he0 = 1,139 x29,4 cm, tính e0gh = 0,40 x (1,25 h - a0h0) = 0,40 (1,25 x 60 - 0,62 x 56) = 16,1 cm < he0 = 33,4cm Như vậy phải tính cốt thép theo trường hợp lệch tâm lớn. F’a = Kiểm tra m’a% = = 0,267 % > mmin = 0,2% Fa = = = 16,39cm2 Chọn cốt chịu nén là 2 F20 (F’a = 6,28cm2) và cốt chịu kéo là 2 F25 + 2 F22 (Fa = 17,42cm2). Chọn cốt đai như sau: Đường kính 8mm khoảng cách 30cm. Ví dụ : Các số liệu đều giống như ví dụ 2 nhưng nội lực tính toán là: M = 9,36Tm; N = 260T trong đó Mdh = 5Tm; Ndh = 180 T Giải : Tính e0 có thể đến độ lệch tâm ngẫu nhiên: e0 S = Kdh = 1+ Sử dụng những kết quả đã tính ở ví dụ trên Nth = h = he0 = 1,27 x 6 = 7,62 eogh = 16,1 cm ; h >he0 tức là rơi vào trường hợp lệch tâm bé. he0 < 0,15h0 = 0,15 x 56 = 8,4cm Tính F’a với x được tính như sau: x = h - e = he0 + = 7,62 + 30 - 4 = 33,62 F’a = Fa được tính như sau: e’ = 0,5h - he0 - a’ = 30 - 7,62 - 4 = 18,38cm; sa =R’a Fa = cm2 Famin = 0,002 x 40 x56 = 4,48 cm2< Fa Chọn cốt thép F’a là 2 F28 + 2F25 (F’a = 22,14cm2), chọn cốt thép Fa là 2 F25 (Fa = 9,82cm2, cốt đai chọn F 8, bước u = 30cm. III- CẤU KIỆN CHỊU KÉO. (Tiết diện chữ nhật) 1. Cấu kiện chịu kéo đúng tâm Fa = ; m min = 0,4% 2. Cấu kiện chịu kéo lệnh tâm (tiết diện chữ nhật) eo = khi eo £ 0,5h – a: lệch tâm bé khi e0 > 0,5h – a: lệch tâm lớn a- Lệch tâm bé F’a = Fa = e = 0,5h – eo – a e’ = 0,5h + eo - a’ m = ma + m’a ³ mmin = 0,1%. b- Lệch tâm lớn F’a = e= eo – 0,5h + a Fa = c- Kiểm tra khả năng chịu lực x = Khi 2a’ £ x < aoho Ne £ Rnbx (ho – 0,5x) + R’aF’a (ho – a’) Khi x > aoho thay x = aoho vào công thức Ne Khi x < 2a’; Ne’ £ RaFa (ho – a’) d- Tính theo lực cắt Điều kiện Q £ koRn bho ko = 0,35 với BT £ 400#. Khi Q £ k1Rkbh0 – 0,2N, đặt đai theo cấu tạo như cấu kiện chịu uốn. Khi Q > k1Rkbh0 – 0,2N, tính đai để đảm bảo điều kiện: Q £ 2,8 k1 = 0,6 đối với thanh chịu kéo k1 = 0,8 đối với bản chịu kéo qđ tính như trong cấu kiện chịu uốn IV- CẤU KIỆN CHỊU UỐN. (Tiết diện thẳng góc) 1. Tiết diện chữ nhật h0 = h - a A = Nếu A £ A0 tính theo cốt đơn Nếu A0 < A < 0,5 tăng h hoặc tính theo cốt kép Dùng thép có Ra £ 3000 Kg/cm3 thì A0 = 0,428 khi BT- 200# A0 = 0,412 khi BT = 250 – 300# a. Đặt cốt đơn: - Từ A tra bảng 4-11 được a hoặc, hoặc tính a = 1- ; g = 0,5 (1 + ); a là tỷ số của chiều cao vùng nén (x) và chiều cao tính toán của tiết diện (h0) Bài toán: - Tính diện tích cốt thép dọc Fa Fa = hoặc Fa = Kiểm tra m > mmin ; m £ mmax = a0 = 0,62 khi BT- 200# a0 = 0,58 khi BT-250 – 300# Bài toán: - Kiểm tra khả năng chịu lực lực khi biết b, h, Fa, bê tông và thép a = , từ a tra bảng 4-11 ra A hoặc A = a(1- 0,5a) [M] = ARnb Ví dụ : Tính cốt thép (Fa) cho dầm có tiết diện chữ nhật với kích thước b x h = 25 x 50cm. Dùng mác bê tông 200, thép nhóm CII, mômen tính toán là M = 17,6Tm. Giải : Bê tông 200 có Rn = 90Kg/cm3;giả thiết a = 4cm; h0 =50–4= 46cm A = = 0,37 < A0 = 0,428 a = 1 - = 0,49 < a0 = 0,62 Fa = 0,4925 x 46 = 19,51 cm2 Chọn 4f25 có Fa = 19,63cm2, chọn thừa 0,62% Hàm lượng m% = 100% = 1,7% < mmax = 0,62 100 = 2,15% Bố trí trong tiết diện ngang (hình 4-1) Khoảng cách thông thuỷ giữa các thanh thép là 33mm > đường kính cốt thép và > 25mm. Ví dụ : Một dầm có tiết diện chữ nhật với kích thước b x h = 20 x 45cm, trong tiết diện ở vùng kéo đã đặt 3f20 nhóm AII, mác bê tông 200; h0 = 45 - 3 = 42cm. Giải : Bê tông mác 200 có Rn = 90kG/cm3 Thép nhóm AII có Rn 2800kG/cm3 3f20 có Fa = 9,41 cm2 a = = 0,349 < a0 = 0,42 A = 0,349 (1- 0,5 ´ 0,349) = 0,288 Mgh = 0,288 ´ 90.20.422 = 914458 kgcm = 9,14 Tm b- Đặt cốt kép Bài toán: · Tính diện tích cốt thép dọc: Cốt chịu nén: F’a = Cốt chịu kéo: Fa = a0 Bài toán: · Kiểm tra khả năng chịu lực khi biết b, h, F’a, Fa bê tông, thép. · a = Nếu a > a0 [M] = A0Rnb(h0 – a’) Nếu a < [M] = RaFa (h0 – a’) Nếu a £ a0 [M] = A.Rnb Ví dụ : Tính cốt thép cho dầm với các số liệu như sau: b´h = 25´50cm; a = 4cm, M = 21,9 Tm. Dùng bê tông mác 200, thép nhóm AII. Giải : Bê tông mác 200 có Rn = 90kG/cm2 Thép nhóm AII có Ra = R’a = 2800 kG/cm2 h0 = 50 – 4 = 46cm A = = 0,46 A0 < A < 0,5, tính cốt thép Chọn a’ = 3cm = 1,26 cm2 chọn 2F10 (1,57 cm2) Fa = = 24,18 cm2 Chọn 4F28 (24,63 cm2) sai số + 1,86% m% = ´ 100 = 2% mmax = 0,62 ´ 100 » 2% Bố trí thép như hình vẽ 4-2 Ví dụ : Tính khả năng chịu lực của dầm có tiết diện chữ nhật với b´h = 20 ´ 45cm cốt thép dọc chịu kéo 4F25, cốt thép chịu nén là 2F16. Dùng bê tông 200 và thép nhóm AII (Ra = R’a = 2800 kG/cm2) Giải: 4F25 có Fa = 19,62cm2; 2F16 có F’a = 4,02 cm2; a = = 0,592 < a0 A = 0,592 (1 – 0,5 ´ 0,592) = 0,417 Mgh = 0,417 ´ 90 ´ 20 ´ 412 + 2800 ´ 4,02 = 1689487 Kgcm = 16,9 Tm 2. Tiết diện chữ T Kiểm tra lại các yêu cầu điều kiện cấu tạo của b’c (xem phần minh hoạ cấu tạo). · Xác định vị trí trục trung hoà: MC = Rn(h0 – 0,5) M £ MC trục trung hoà qua cánh M > MC trục trung hoà qua sườn a- Trục trung hoà qua cánh: Tính như tiết diện chữ nhật b- Trục trung hoà qua sườn: Tính A = Từ A tính hoặc tra ra a Diện tích tốt dọc Fa = [a b h0 + ()] Chọn và bố trí cốt thép dọc: Kiểm tra khả năng chịu lực khi RaFa > Rn a = , nếu a < a o tính A. = Ví dụ : Tính cốt thép cho dầm có tiết diện hình hộp như hình vẽ, chịu mô men M = 19,8Tm. Dùng bê tông M200, thép nhóm CIII Giải : Bê tông 200 có Rn= 90kG/cm2, thép CIII có Ra = 3400kG/cm2; a0 = 0,62; A0 = 0,428 Vì = 8cm > 0,1 ´ 50cm nên SC ³ 6 = 48cm, = 20+2´48 = 116cm h0 = 50 - 4 = 46cm Thực tế = 58cm < 116cm. Vậy = 58cm dùng để tính toán. MC = 90 ´ 58 ´ 8(46 – 0,5.8) = 1754000Kgcm = 17,54 Tm M = 19,8 > Mc = 17,54. Vậy trục trung hoà qua sườn A = A = 0,218 < A0 = 0,428 Với A = 0,218 ta tính a = 0,249 < a0 = 0,62 Fa = [0,249.20.46+(58-20)8] = 14,11 cm2 Chọn 2F24 + 2F18 (Fa = 14,13 cm2) Bố trí thép trong tiết diện ngang Ví dụ : Tính khả năng chịu lực của dầm có tiết diện chữ T với các kích thước h = 50cm, b = 12cm; = 8cm; = 30cm. Bê tông mác 200, cốt thép đặt 2F25 nhóm AIII. Giải : Thép nhôm AIII có Ra = 3800kG/cm2, 2F25 có Fa = 9,82cm2 h0 = 50 – 4 = 46cm Vì RaFa = 9,82 ´ 3800 = 37316kG > Rn= 90 ´ 30 ´ 8 = 21600kG nên trục trung hoà đi qua sườn. a = = 0,49 < a0 = 0,62 Ta có: A = 0,37 Mgh = 0,37 ´ 90 ´ 12 ´ 462 + 90 (30 - 12)8 *(46-0,5 ´ 8) = 1389900Kgcm = 13,9Tm V- CẤU KIỆN CHỊU UỐN. (Tiết diện ngiêng). · Điều kiện đặt cốt ngang (cốt đai và cốt xiên). 0,6 Rk b h0 < Q < 0,35Rn b h0 (với dầm đúc bằng BT £ 400#) · Khi chỉ đặt cốt đai: Bước đai là Uu = Rax n fđ ; n - Số nhánh đai fđ - Diện tích tiết diện một nhánh đai Utt phải thoả mãn các yêu cầu cấu tạo (xem phần minh hoạ) Utt < Ucấu tạo và Utt £ Đặt cốt xiên: Fxi = Qi- Cốt xiên tương ứng của chân cốt xiên lớp thứ i; a- là góc nghiêng của cốt xiên Trong đó lực cắt do đai và bê tông chịu Qđb = 2,8h0 ; qđ = Ví dụ : Thiết kế cốt đai cho dầm đơn giản có nhịp 4,8m, kích thước tiết diện ngang 20 ´ 45 cm; h0 = 43cm. Dùng bê tông M150, cốt thép nhóm AI. Tải trọng tác dụng phân bố đều: q = 4T/m. Giải : Các số liệu: Rn = 65 kG/cm2; Rk = 6 kG/cm2 Rađ = 1800kG/cm2 Giá trị lực cắt lớn nhất. Q = = 9,6T k1Rkbh0 = 0,6.6.20.43 = 3096kG = 3,1T k0Rnbh0 = 0,35.65.20.43 = 19565kG = 19,6T Vì vậy 3,1T < Q = 9,6T < 19,6T; ta cần tính cốt đai. Dùng đai F6 (fđ = 0,283 cm2) hai nhánh. Bước đai tính toán là: utt = 1800 ´ 2 ´ 0,283 = 19,6 cm umax = = 34,7 cm uct = 15cm vì h = 45cm ở đoạn đầu dầm dài 1,2m, đặt đai F6, 2 nhánh cách nhau 15cm. VI- CẤU KIỆN CHỊU UỐN XOẮN ĐỒNG THỜI. (Tiết diện chữ nhật) Điều kiện hạn chế Mx £ 0,1Rnb2h Theo sơ đồ Mx và M Mx £ Trong đó: v = ; mđ = m0 £ mđ £ 3m0 m0 = C £ 2h + b Theo sơ đồ Mx và Q Mx £ mđ1 = C £ 2b + h; m01 £ mđ1 £ 3m01 m01 = Khi Mx £ 0,5 Qb không cần kiểm tra điều kiện (c) nhưng kiểm tra điều kiện sau đây: Q + Ví dụ : Tính toán dầm tiết diện chữ nhật b = 30cm; h = 55cm; bê tông mác 200. Mômen uốn tính toán M = 12Tm; mômen xoắn tính toán Mx = 3Tm. Cốt thép dọc nhóm A - II, cốt đai nhóm A - I. Yêu cầu bố trí cốt thép, kiểm tra khả năng chịu lực. Với bê tông mác 200 có Rn = 90kG/cm2. Thép A - II có Ra = 2800kG/cm2; A - I có Rađ = 1800kG/cm2. Dự kiến h0 = 58cm. Giải : Tính gần đúng cốt thép Fa = với g = 0,9 Fa = = 10,50cm2. Chọn dùng 4f20 có Fa = 12,56cm2 Bố trí: lớp bảo vệ 2,5cm; a = 3,5cm; tính lại h0 = 55 - 3,5 = 51,5cm. Cốt đai dùng f8; fđ = 0,503cm2. Dự kiến khoảng cách u = 7cm. Kiểm tra điều kiện hạn chế (a). 0,1 Rnb2h = 0,1 x 90 x 302 x 55 = 445500 » 4,45Tm. Mx = 3Tm < 0,1 Rnb2h = 4,45Tm. Tính v = mđ = m0 = Thoả mãn điều kiện m0 £ mđ £ 3m0 Trong vùng nén có đặt cốt thép dọc cấu tạo nhưng bỏ qua trong tính toán (F= 0). Tính chiều cao vùng nén. x = Kiểm tra x < a0h0 = 0,62 x 51,5 = 31,9cm. Tính vế phải của điều kiện (b) và đặt là Mtd Mtd = = = Tìm C để có Mtd bé nhất bằng cách xét đạo hàm bậc nhất và bậc hai của Mtd theo C, tính được C = 109cm. Thoả mãn điều kiện C = 109cm < 2h + b = 140cm. Thay C = 109cm vào biểu thức tính Mtd, tìm được Mtd = 2,73Tm. Có Mx = 3Tm > 2,73Tm - không bảo đảm khả năng chịu lực, phải tăng cốt thép và tính lại. Tăng cốt đai thành f10, fđ = 0,785cm2. Tăng cốt dọc thành 4 f 22, Fa = 15,2cm2. Tính lại được mđ = 0,0000338; x = 15,76cm. Mtđ = Tìm được C = 89,7cm; Mtđ = 3,38Tm. Kiểm tra Mx = 3 < Mtd = 3,38Tm. Tiết diện đủ khả năng chịu lực. MỘT SỐ CÔNG THỨC VÀ BẢNG TRA ĐỂ THIẾT KẾ KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP. SÀN 1. Đan sàn đơn làm việc hai phương: Mômen ở nhịp trong phương ngắn Mi1 = mi1P Mômen ở nhịp trong phương dài Mi2 = mi2P Mômen ở gối trong phương ngắn i1 = -ki1 P Mômen ở gối trong phương ngắn i2 = -ki2 P Các hệ số mi1, mi2, ki1, ki2 xem bảng 1 - 19 (i là loại bản tuỳ theo liên kết xung quanh). P = (g + p) l1l2 2. Đan sàn liên tục làm việc hai phương. a- Mômen ở nhịp. Trong phương ngắn: Mi1 = m11P’ + mi1P’’ Trong phương dài: Mi2 = m12P’ + mi2P’’ m11, m12, mi1, mi2 tra bảng 1 - 19 P’ = P’’ = g, p tải trọng thường xuyên và tức thời trên 1m2 đan sàn. b- Mômen ở gối tiếp giáp: -ki1P -ki1P 3. Truyền tải trọng từ đan sàn hai phương về dầm dưới dạng tương đương. Khi hai phía có tải trọng dạng tam giác qtđ = Khi hai phía có tải trọng dạng hình thang qtđ = k.ql1 Bảng : Hệ số k truyền tải L2/l1 1 1,1 1,2 1,3 1,4 1,5 1,6 1,7 1,8 1,9 2 K 0,625 0,681 0,725 0,761 0,791 0,815 0,835 0,852 0,867 0,880 0,891 DẦM 4. Tính Mômen của dầm liên tục theo phương pháp gần đúng Ký hiệu: Số khi dầm gối tự do Số khi dầm gối lên dần lớn hơn Số khi dầm đúc cùng cột Công thức Mômen: M = ± kql2 · Dầm 2 nhịp CỘT MÓNG Móng đơn a. Móng đơn chịu tải đúng tâm · Diện tích đế móng Fm= Rđ cường độ đất nền gtb= 2T/m3.Fm = A x B;A = (1 ~ 1,6) Hom chiều sâu chôn móng · Chiều cao làm việc của móng theo điều kiện xuyên thủng Hom = 0,5 P= ; hc và bc là kích thước tiết diện cột. · Chiều cao làm việc theo điều kiện chịu uốn Hom = l1 = ; A là cạnh lớn của móng ·Thép đáy móng Trong phương dài Fa A= Trong phương ngắn FaB = MA = 0,125 pB (A- hc)2 MB = 0,125 pA (B - bc)2 b. Móng đơn chịu tải lệch tâm · Kích thước đế móng A = e0 (2 + ) k = e0 = ; m = 1 ~1,6 · Kiểm tra s s · Chiều cao móng Hom = l1 s’tb = smin + (smax - smin) 1) Kết cấu không chịu tác động trực tiếp và thường xuyên của mưa nắng: Bảng : Khoảng cách lớn nhất giữa các khe co gian snhiệt độ cho phép không cần tính toán (đối với hệ kết cấu không chịu tác động trực tiếp và thường xuyên của mưa nắng) Kết cấu Khoảng cách lớn nhất giữa các khe co giãn (m) 1. Khung lắp ghép (kể cả trường hợp có mái bằng kim loại hoặc gỗ) 70 2. Kết cấu lắp ghép bằng các tấm đặc 60 3. Khung toàn khối hoặc nửa lắp ghép 60 4. Kết cấu tấm đặc toàn khối hoặc nửa lắp ghép 50 2) Kết cấu chịu tác động trực tiếp và thường xuyên của mưa nắng: Đối với kết cấu chịu tác động trực tiếp và thường xuyên của mưa nắng như: Lớp mặt mái nhà, ban công, măth đường, khoảng cách khe co giãn nhiệt ẩm phải phù hợp với tiêu chuẩn TCVN 5718 - 1993: “Mái và sàn bê tông cốt thép trong công trình xây dựng - Yêu cầu kỹ thuật chống thấm nước”. (Bảng ) Bảng : Khoảng cách tối đa của khe co giãn nhiệt ẩm, theo hai chiều vuông góc (đối với kết cấu chịu tác động trực tiếp và thường xuyên của mưa nắng) Loại kết cấu Khoảng cách tối đa (m) - Lớp bê tông chống thấm của mái không có lớp chống nóng. - Tường chắn mái bằng bê tông cốt thép 9 - Lớp bê tông chống thấm của mái có lớp chống nóng đạt yêu cầu kỹ thuật, quy định tại điều 4 của TCVN 5718 - 1993 - Kết cấu bê tông cốt thép khác chịu tác động trực tiếp của bức xạ mặt trời. 18 Bảng : Cấp chống nứt và giới hạn của bề rộng khe nứt Loại kết cấu Cấp chống nứt và giá trị của bề rộng khe nứt giới hạn (mm) ứng với loại cốt thép được dùng Thép thanh, dây thép thường Dây thép cường độ cao d ³ 4mm Dây thép cường độ cao d £ 3mm 1. Kết cấu chịu áp lực của chất lỏng hoặc hơI Cấp 1 Cấp 1 Cấp 1 2. Kết cấu nằm dưới mực nước ngầm 3. Kết cấu chịu trực tiếp áp lực của vật liệu rời Cấp 3 0,25 Cấp 2 0,10 Cấp 2 0,05 4. Kết cấu ở ngoài trời hoặc trong đất, trên mực nước ngầm Cấp 3 0,30 Cấp 2 0,15 Cấp 2 0,05 5. Kết cấu ở nơi được che phủ Cấp 3 0,35 Cấp 3 0,15 Cấp 2 0,15 Ghi chú: (1). Bề rộng khe nứt giới hạn cho trong bảng ứng với tác dụng của toàn bộ tải trọng, kể cả dài hạn và ngắn hạn. Đối với kết cấu cấp 3 khi chỉ kiểm tra riêng với tải trọng dài hạn, giới hạn bề rộng khe nứt được giảm đi 0,05mm. (2). ở những vùng chịu ảnh hưởng của nước mặn, giảm bề rộng khe nứt giới hạn 0,1mm đối với cấp 3, giảm 0,5mm đối với cấp 2. Nếu sau khi giảm mà bề rộng khe nứt giới hạn bằng không thì nâng kết cấu lên thành cấp 1. (3). Đối với những công trình tạm có niên hạn sử dụng dưới 20 năm cho phép tăng bề rộng khe nứt giới hạn lên 0,5mm. Bảng : Trị số giới hạn của biến dạng fgh Loại cấu kiện Giới hạn độ võng 1. Dầm cầu trục vớI a/ Cầu trục quay tay b/ Cầu trục chạy điện (1/500)L (1/600)L 2. Sàn có trần phẳng, cấu kiện của mái và tấm tường treo (khi tính tấm tường ngoài mặt phẳng), nhịp L: a/ L < 6m b/ 6 £ L £ 7,5m c/ L > 7,5m (1/200)L 3cm (1/250)L 3. Sàn với trần có sườn và cầu thang, nhịp L: a/ L < 5m b/ 5 £ L £ 10m c/ L > 10m (1/200)L 2,5cm (1/400)L Ghi chú: (1). L là nhịp tính toán của dầm hoặc bản kê lên 2 gối. Đối với các công xôn, dùng L = 2 L1 với L1 là độ vươn của công xôn. (2). Khi thiết kế kết cấu có độ vồng trước thì lúc kiểm tra về võng cho phép trừ đi độ vồng đó nếu không có những hạn chế gì đặc biệt. (3). Đối với các cấu kiện khác không nếu ở trong bảng thì giới hạn độ võng được quy định tuỳ theo tính chất và nhiệm vụ của chúng nhưng giới hạn đó không được lớn quá 1/150 nhịp hoặc 1/75 độ vươn của công xôn. (4). Khi quy định độ võng giới hạn không phải do yêu cầu về công nghệ sản xuất và cấu tạo mà chỉ do yêu cầu về thẩm mỹ thì để tính toán f chỉ lấy các tải trọng tác dụng dài hạn. Bảng : Chọn kích thước tiết diện (b ´ h.cm) của dầm bê tông cốt thép TảI trọng từ sàn kg/m Nhịp dầm (m) 3 3,5 4 4,5 5 5,5 6 6,5 7 1000 10´25 10´30 15´30 15´35 20´35 20´40 20´40 20´45 20´45 1200 10´30 10´30 15´30 15´35 20´35 20´40 20´45 20´45 20´45 1400 10´30 15´30 15´35 15´35 20´40 20´40 20´45 20´45 20´50 1600 15´30 15´30 15´35 15´40 20´40 20´45 20´45 20´50 20´50 1800 15´30 15´35 20´35 20´40 20´40 20´45 20´45 20´50 20´50 2000 15´30 15´35 20´35 20´40 20´45 20´45 20´45 20´50 20´55 2400 15´35 20´35 20´40 20´40 20´45 20´45 20´50 20´50 20´55 2800 15´35 20´35 20´40 20´45 20´45 20´50 20´50 20´50 20´55 3200 20´35 20´40 20´40 20´45 20´50 20´50 20´50 20´55 20´60 3600 20´35 20´40 20´40 20´45 20´50 20´50 20´55 20´55 20´60 Bảng : Chọn chiều dày đan sàn loại làm việc một phương (ld : ln > 2) (cm) Hoạt tải trên sản (kG/m2) Chiều dài phương ngắn ln (m) 1,6 1,8 2,0 2,2 2,4 2,6 2,8 3,0 £ 200 250 300 6-7 350 400 7-8 450 500 8-9 600 9-10 700 800 900 10-11 1000 Bảng : Trị số A, a, g a g A a g A 0,01 0,995 0,010 0,32 0,840 0,269 0,02 0,990 0,020 0,33 0,835 0,275 0,03 0,985 0,030 0,34 0,830 0,282 0,04 0,980 0,039 0,35 0,825 0,289 0,05 0,975 0,048 0,36 0,820 0,295 0,06 0,970 0,058 0,37 0,815 0301 0,07 0,965 0,068 0,38 0,810 0,309 0,08 0,960 0,077 0,39 0,805 0,314 0,09 0,955 0,085 0,40 0,800 0,320 0,10 0,950 0,095 0,41 0,795 0,326 0,11 0,945 0,104 0,42 0,790 0,332 0,12 0,940 0,013 0,43 0,785 0,337 0,13 0,935 0,122 0,44 0,780 0,343 0,14 0,930 0,130 0,45 0,775 0,349 0,15 0,925 0,139 0,46 0,770 0,354 0,16 0,920 0,147 0,47 0,65 0,359 0,17 0,915 0,156 0,48 0,760 0,365 0,18 0,910 0,164 0,49 0,755 0,370 0,19 0,905 0,172 0,50 0,750 0,375 0,20 0,900 0,180 0,51 0,745 0,380 0,21 0,895 0,188 0,52 0,740 0,385 0,22 0,890 0,196 0,53 0,735 0,390 0,23 0,885 0,204 0,54 0,730 0,394 0,24 0,880 0,211 0,55 0,725 0,399 0,25 0,875 0,219 0,56 0,720 0,403 0,26 0,870 0,226 0,57 0,715 0,408 0,27 0,865 0,235 0,58 0,710 0,412 0,28 0,860 0,241 0,59 0,705 0,416 0,29 0,855 0,248 0,60 0,700 0,420 0,30 0,850 0,255 0,61 0,695 0,424 0,31 0,845 0,262 0,62 0,690 0,428 Bảng : Diện tích cốt thép tròn (cm2) khi biết khoảng cách và đường kính thép (Tính cho 1 m chiều rộng đan) Khoảng cách thép (cm) Đường kính f (mm) 6 6/8 8 8/10 10 12 14 16 7 4,04 5,60 7,19 9,20 11,21 16,16 21,99 27,73 7,5 3,77 5,20 6,71 8,60 1,470 15,08 20,52 26,81 8 3,54 4,90 6,29 8,10 9,81 14,14 19,24 25,14 9 3,14 4,40 5,59 7,20 8,72 12,57 17,10 22,34 10 2,83 3,90 5,03 6,40 7,85 11,31 15,39 20,10 11 2,57 3,60 4,57 5,86 7,14 10,28 13,99 18,28 12 2,36 3,30 4,19 5,40 6,54 9,42 12,83 16,76 12,5 2,26 3,10 4,02 5,20 6,28 9,05 12,32 16,08 13 2,18 3,00 3,87 5,00 6,04 8,70 11,84 15,47 14 2,02 2,80 3,59 4,60 5,61 8,08 11,00 14,36 15 1,89 2,60 3,35 4,30 5,23 7,54 10,26 13,41 16 1,77 2,50 3,14 4,10 4,91 7,07 9,62 12,57 17 1,66 2,30 2,46 3,80 4,62 6,65 9,05 11,83 18 1,57 2,20 2,79 3,60 4,36 6,28 8,55 11,17 19 1,49 2,10 2,65 3,40 4,13 5,95 8,10 10,08 20 1,41 2,00 2,51 3,20 3,39 5,65 7,69 10,05 ___________________________________________________________________________
File đính kèm:
- tai_lieu_cong_thuc_tinh_toan_cac_cau_kien.doc